BỘ MƠN HĨA SINH
LEC14-S2.5
CÁC THÀNH PHẦN LIPID MÁU VÀ
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID MÁU
Confidential S2.5
Mục tiêu
1. Trình bày được các thành phần lipid trong máu
2. So sánh được sự khác nhau giữa các loại
lipoprotein máu về cấu tạo, tính chất và chức năng
vận chuyển lipid
3. Trình bày được phân loại rối loạn lipid máu và các
xét nghiệm đánh giá tình trạng rối loạn lipid máu.
4. Trình bày được các xét nghiệm lipid máu đánh giá
nguy cơ xơ vữa động mạch
Confidential S2.5
1. Các dạng lipid trong cơ thể
1. Lipid cấu trúc
3. Lipid lưu hành
2. Lipid dự trữ
4. Hormon, mật, …
Confidential S2.5
Lipoprotein
Confidential S2.5
Lipoprotein
Tỷ trọng (g/ml)
Chylomicron
VLDL
0.95
VLDL
Remnants
1.006
IDL
1.019
Chylomicron
Remnants
LDL
1.050
1.063
HDL
Lp(a)
1.100
Only these lipoprotein particles
found in plaque at biopsy.
1.20
5
10
20
40
60
Kích cỡ (nm)
Confidential S2.5
80
1000
Lipoprotein
Loại
Tỷ
trọng
CM
VLDL
IDL
LDL
HDL
≤ 0,96
0,96 –
1,006
1,007 –
1,019
1,020 –
1,063
1,064 – 1,210
Nguồn
gốc
TB màng
ruột
TB gan
SP thoái hóa
SP thối hóa
của VLDL
của VLDL
trong máu
trong máu
(qua IDL)
Ở gan, 1 phần ở
ruột, 1 phần do
chuyển hóa của
VLDL trong máu
Thành
phần
Triglycerid
Triglycerid
Chol, Tri
Cholesterol
Protein
Chức
năng
v/c Tri và
v/c hơn
Chol ngoại
90% Tri nội
sinh tới
sinh
gan
v/c Chol từ
máu tới mô
v/c ngược Chol
từ các mô ngoại
vi về gan.
Confidential S2.5
Apolipoprotein
Confidential S2.5
Chuyển hóa Lipoprotein ngoại sinh
Confidential S2.5
Chuyển hóa Lipoprotein nội sinh
Confidential S2.5
Chuyển hóa HDL
Confidential S2.5
LDL và XVĐM
Confidential S2.5
HDL và Non-HDL
Chỉ số Lipid máu
• Cholesterol tồn phần (TC): 3,9 - 5,2 mmol/l
• Triglycerid (TG): < 1,88 mmol/l
• HDL-C: 0,9 mmol/l
• LDL-C: < 3,4 mmol/l
Khuyến cáo:
- >20 tuổi: 5 năm/lần
- >45 tuổi: 2 năm/lần
- Đã bị RLCH Lipid: mỗi 3-6 tháng
Confidential S2.5
Rối loạn Lipid máu
Phân loại theo theo Fredrickson
Typ
I
IIa
IIb
III
IV
V
TC
/
TG
Lp
Chylomicron
LDL
VLDL
VLDL
LDL IDL
VLDL
Confidential S2.5
Chylomicron
Confidential S2.5
Rối loạn Lipid máu
Bất thường
Tăng
cholesterol
Tăng
triglycerid
Tăng lipid
máu
Nguyên phát
Thứ phát
Đa gen, tăng cholesterol máu tính chất gia
Suy giáp, hội chứng thận hư.
đình, khiếm khuyết apo B–100 gia đình
Thiếu lipoprotein lipase, thiếu apo C–II,
Đái tháo đường, béo phì, hội chứng
tăng triglycerid tính chất gia đình, rối loạn
chuyển hóa, uống rượu, uống estrogen,
lipoprotein loại B
suy thận, suy giáp, loạn dưỡng mỡ.
Tăng lipid máu kết hợp có tính chất gia
Đái tháo đường, béo phì, hội chứng
đình, rối loạn lipoprotein loại B
chuyển hóa, suy giáp, hội chứng thận
hư, loạn dưỡng mỡ
hỗn hợp
HDL thấp
Rối loạn lipoprotein alpha tính chất gia
Đái tháo đường, hội chứng chuyển
đình, bệnh Tangier, đột biến apo A1,
hóa, tăng triglycerid, hút thuốc lá
lecithin: thiếu cholesterol acyltransferase
Confidential S2.5
Tăng Cholesterol tồn phần làm gia tăng có ý nghĩa các biến
cố tim mạch
Tăng LDL-C làm gia tăng nguy cơ NMCT cấp
Confidential S2.5
Tăng Triglyceride làm gia tăng nguy cơ biến cố tim mạch:
nghiên cứu Framingham Heart
Confidential S2.5
Giảm HDL-C làm gia tăng đáng kể số lượng các biến cố
tim mạch: Nghiên cứu Framingham Heart
Confidential S2.5
Giảm HDL-C làm tăng tần suất NMCT ở cả 2 giới
200
Rate/1000
150
100
Women
50
Men
0
<25
25–34 35–44
45–54
55–64
65–74
HDL-C (mg/dl)
Confidential S2.5
75+
Xét nghiệm Lipid máu
• Quan trọng với người trung niên cao tuổi, người có nguy cơ cao
mắc bệnh tim mạch.
• Gồm:
- Cholesterol
- Tryglycerid
- HDL_Choloesterol
- LDL_Cholesterol…
• Chỉ định: Rối loạn mỡ máu, vữa xơ động mạch, tăng huyết áp,
hội chứng thận hư, KTSK định kỳ người trên 40 tuổi, người béo
phì…
Confidential S2.5
Cholesterol tồn phần
• Trị số bình thường: 3,9-5,2 mmol/l
• Cholesterol tăng: rối loạn lipid máu nguyên phát
hoặc thứ phát, vữa xơ ĐM, hội chứng thận hư, vàng
da tắc mật, nhược giáp,…
• Cholesterol giảm: hấp thu kém, suy kiệt, ung thư,
cường giáp, cushing, NT cấp, thiếu máu, …
Confidential S2.5
Cholesterol tồn phần
• Các thuốc làm tăng cholesterol máu: thuốc an
thần kinh, thuốc chẹn beta giao cảm, corticosteroid,
thuốc ngừa thai uống, sulfonamid, testosteron, thuốc
lợi tiểu nhóm thiazid
• Các thuốc làm giảm cholesterol máu: thuốc ức
chế men chuyển angiotensin, allopurinol, androgen,
estrogen,
Confidential S2.5
Khuyến cáo
• Nếu cholesterol máu > 5,2 mmol/l (> 200 mg/dl),
cần tiến hành giáo dục cho BN:
- Giảm cung cấp mỡ bão hòa và cholesterol trong chế độ
ăn.
- Tăng hoạt động thể lực.
- Kiểm sốt cân nặng.
• Tùy nồng độ của các lipoprotein và cholesterol
máu: điều trị và các biện pháp thay đổi lối sống của người
bệnh.
Confidential S2.5