Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

tRAT TBL 3 s2 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.63 KB, 6 trang )

Bệnh nhân nam, 79 tuổi vào viện vì khó thở. Một tuần trước bệnh nhân khó thở tăng
dần, khó thở cả khi nghỉ ngơi, khó thở cả hai thì kèm theo ho khạc ít đờm trắng trong,
khơng sốt, khơng đau ngực, phù 2 chi dưới, tiểu ít, bệnh nhân vào BV ĐHY HN.
- Bệnh nhân có tiền sử: Hút thuốc lào 30 bao/năm đã bỏ.
Khoảng 9 năm nay, bệnh nhân ho khạc đờm mạn tính, khó thở tăng dần qua các năm.
BN được chẩn đoán COPD, điều trị bằng LAMA + LABA, SABA khi khó thở. Thở oxy và
thở máy BiPAP I/E: 16/8.
Bản thân khơng có tiền sử dị ứng. Gia đình chưa phát hiện gì đặc biệt.
- Khám:


Tỉnh, tiếp xúc được



HA 135/70mmHg, M 95l/p, SpO2 91% (oxy kính 2l/p), thân nhiệt 37,2 °C



Da, niêm mạc nhợt nhẹ. Khơng xuất huyết dưới da.



Phù đều nhẹ 2 chi dưới, mềm, trắng, ấn lõm.



Tần số thở 30 lần/phút, co kéo các cơ hơ hấp phụ (+).




Phổi RRPN giảm nhẹ, ít rale ngáy, rale ẩm 2 đáy.



Tim nhịp đều, T1, T2 rõ, khơng có tiếng thổi bệnh lý. Tần số 88 lần/phút.



Bụng mềm, gan mấp mé bờ sườn, phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+).



Các cơ quan khác chưa phát hiện bất thường.

- Cận lâm sàng:


X quang phổi:



Điện tâm đồ:




Siêu âm tim:

Chức năng tâm thu thất trái Sinh hóa
hạn bình thường EF 68% (bthg 50- máu và khí

máu động
Áp lực động mạch phổi: 58
mạch (thở
mmHg (bthg < 25 mmHg khi nghỉ
khí phịng)
Cơng thức Đơng máu cơ bản
Ure
3,8
máu
g
(mmol/L)
Hồng 3,47
PT%
Creatinin 34
cầu (T/l)
(µmol/L)
Hb (g/L) 106 APTT(Bệnh/chứng) Glucose
5,6
Hct
0,32Fibrinogen
(mmol/L)
MCV 91,6D-Dimer (mg/dl) 0,45
Acid uric 296
MCH 30,5
(µmol/L)

MCHC 333 Vi sinh
Bạch cầu7,95HCV Ab
(G/L)
BC trung74,2HBsAg

tính (%)
Tiểu cầu 229 HIV
(G/L)

Protein
- (g/L)
Albumin
- (g/L)

trong giới
70%)
ngơi)

AST/ALT 23/34
(U/L)
CK/CK
MB (U/L)
CRP
(mg/dL)

Cholesterol3,4

63 (65-Triglycerid 1,7
85)
30 (35-HDL – C 4,3
50)

Bilirubin TP
- (µmol/L)
Bilirubin

TT

LDL – C

(50-75
tuổi <
16ng/l)
Pro BNP
(pmol/L)

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2,6

Điện giải 130/4,2/98
đồ

Troponin T 84.5 pH
Câu hỏi 1
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00

2,56 (<3mg/l)

7.38 (7,357,45)

1936 pCO2
(mmHg)


56 (3545mmHg)

Calci TP

2.04

pO2
(mmHg)

60 (80100mmHg)

ALP (64306 U/L)

152

HCO3-

34 (2226mmol/l)

(50-75 tuổi
8,8511,8pmol/L)

Sa02 (%) 88 (95-99%)


Xét n
hiệm
máu:



Triệu chứng cơ năng là bệnh nguyên chính ở bệnh nhân là
Chọn một đáp án:
A. Viêm nhiễm
B. Mệt mỏi
C. Bí tiểu
D. Khó thở
Câu hỏi 2
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Triệu chứng thực thể nào ở bệnh nhân khẳng định cho tình trạng phổi hạn chế hoạt
động:
Chọn một đáp án:
A. Rale ngáy 2 đáy phổi
B. BiPAP I/E: 16/8
C. Rale ẩm 2 đáy phổi
D. Thở 30 lần/phút
Câu hỏi 3
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Bệnh nguyên chính gây tình trạng bệnh ở đây là
Chọn một đáp án:

A. Hố chất độc
B. Khói độc
C. Khói thuốc lá
D. Đột biến gen
Câu hỏi 4
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Bệnh ngun chính gây tình trạng bệnh ở đây là
Chọn một đáp án:
A. Thiếu alpha 1 antitrypsin
B. Đột biến gen
C. Khói bụi
D. Hố chất độc
Câu hỏi 5
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Bệnh sinh chính gây bệnh cảnh lâm sàng ở đây là
Chọn một đáp án:
A. Phản ứng viêm mạn tính phế quản
B. Tập trung bạch cầu đa nhân
C. Tập trung đại thực bào

D. Tích tụ các gốc tự do
Câu hỏi 6
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Bệnh sinh gây khó thở tăng dần, khó thở cả 2 thì ở bệnh nhân là:
Chọn một đáp án:
A. Viêm mạn tính
B. Phá huỷ cấu trúc phế nang


C. Hạn chế thơng khí
D. Cả 3 ý trên
Câu hỏi 7
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Với HA 135/70mmHg, mạch 95 lần/phút, SpO2 91%. Nhận định đúng về tình trạng tim,
phổi:
Chọn một đáp án:
A. Chức năng trao đổi khí giảm
B. Khơng có tổn thương tim
C. Chức năng gan, thận bình thường
D. Mạch tăng trong giới hạn bình thường

Câu hỏi 8
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Nhận định đúng về hoạt động của tim trong trường hợp này (giải thích vì sao?):
Chọn một đáp án:
A. Suy tim tồn bộ
B. Suy tim phải
C. Suy tim trái
D. Tim bình thường
Câu hỏi 9
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Biểu hiện gan mấp mé bờ sườn, phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+), Phù đều nhẹ 2 chi dưới,
mềm, trắng, ấn lõm là hậu quả của bệnh lý nào sau đây (giải thích?):
Chọn một đáp án:
A. Suy tim
B. Suy tĩnh mạch
C. Suy thận
D. Suy gan
Câu hỏi 10

Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Chẩn đoán phù hợp với bệnh nhân này:
Chọn một đáp án:
A. Viêm gan cấp
B. Viêm phế quản mạn tính
C. Phù phổi cấp
D. Viêm phế quản tắc nghẽn mạn tính



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×