Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Bai 11 Luyen tap Bang tuan hoan su bien doi tuan hoan cau hinh electron nguyen tu va tinh chat cua cac nguyen to hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 19-Bài 10: LUYỆN TẬP : BẢNG TUẦN HOÀN, SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (t1).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tậ p Cho K (Z=19) Viết cấu hình electron xác định vị trí của K trong bảng tuần hoàn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cấu tạo bảng tuần hoàn CHU KỲ. BẢNG TUẦN HOÀN. NHÓM Ô NGUYÊN TỬ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> nhóm. Chu kỳ 3. 16. 32,06. S. 2,58. Lưu huỳnh [Ne]3s23p5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 16. 32,06. S. 2,58. Phi kim. Lưu huỳnh 5 nguyên tố Lưu huỳnh (S) Vị Trí23p của [Ne]3s. Hóa trị cao nhất của lưu huỳnh trong hợp chất với oxit: 6 oxi Công thức oxit cao SO3 nhất 2 chất Công thức hợp Công thức khí với Hidro củacao hidroxit lưu huỳnh? nhất của lưu huỳnh ?. Lưu huỳnh có tính kim loại HT cao phi kim? nhấthay trong. 1. ( Hóa Z = 16) Ô 16, trị ,của lưuchu kỳ 3, nhóm VIA HT trong huỳnh trong HC với HC với Hidro? hidro: 32. 4SO và H SO 3 2 4. H2S. 5. có tính axit hay bazo?. H2SO4 SO 4 H 2 à v SO 3 xit a h n tí 6 có. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> VỊ TRÍ S ( Z = 16) , Ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA. SO 4 H 2 à v SO 3 it x a h n có tí. Phi kim HT cao nhất trong oxit: 6. H2SO4. tính chất của nguyên tố. H2S Ý nghĩa quan trọng của bảng tuần hoàn. HT trong HC với hidro: 2. SO3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sắp xếp tính phi kim tăng dần. Sắp xếp tính kim loại tăng dần ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Sự biến đổi tuần hoàn tính kim loại, tính phi kim, bán kính nguyên tử và giá trị độ âm điện của các nguyên tử đợc tóm tắt trong b¶ng sau: Chu kì. BKNT - Tính kim loại. ĐÂĐ - Tính phi kim.. BKNT - Tính kim loại. Nhóm A. ĐÂĐ - Tính phi kim.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KẾT LUẬN.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI BÀI TẬ TẬ P P. Câu 1: Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau lặp lại giống như chu kì trước là do: A. Sự lặp lại t/c hóa học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. B. Sự lặp lại t/c kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. C. Sự lặp lại t/c phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. D Sự lặp lại cấu hình electron nguyên tử lớp ngoài cùng của chu kì sau so với chu kì D. trước. Câu 2: Trong một chu kì, bán kính nguyên tử của các nguyên tố: A. Tăng theo chiều tăng dần của ĐTHN B. Giảm theo chiều tăng dần của ĐTHN C. Giảm theo chiều tăng của tính phi kim D Cả B và C đều đúng D. Câu 3: Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố: A. Tăng theo chiều tăng của ĐTHN B. Giảm theo chiều tăng của ĐTHN C. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại D Cả A và C đều đúng D..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 4: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần B. Al, K, Na, Mg A. Na, Mg, Al, K C. C K, Na, Mg, Al. D. K, Mg, Al, Na. Câu 5 : Hãy cho biết hiđroxit nào sau đây: NaOH, Mg(OH)2, KOH, Al(OH)3 có tính bazơ mạnh nhất B. Al(OH)3. A. NaOH. C. Al(OH)3. D D. KOH. Câu 6: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim tăng dần A. P, N, Si, O, F. C Si, P, N, O, F B.. C. P, Si, N, O, F. D. N, P, Si, O, F. Câu 7 : Hãy cho biết hiđroxit nào sau đây: H2CO3, H2SiO3, H2SO4, H3PO4 có tính axit mạnh nhất A. H2CO3. B. H2SiO3. C C. H2SO4. D. H3PO4.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×