Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA DS9 C2 CO MA TRAN DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.58 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 12. Ngày soạn:03/11/2015 Ngày dạy:10/11/2015. Tiết 29 : KIỂM TRA CHƯƠNG II. I) Mục tiêu cần đạt : * Kiến thức: Kiểm tra học sinh các đơn vị kiến thức sau: Định nghĩa hàm số bậc nhất, tính đồng biến ( nghịch biến) của hàm số bậc nhất . Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định góc tạo bỡi đường thẳng y = ax + b ( a  0) với trục Ox. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong mp Oxy và hệ thức tương ứng. * Kỷ năng: Học sinh nắm vững các kiến thức cơ bản trên và có kỷ năng vận dụng linh hoạt vào từng bài tập cụ thể chẳng hạn: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, xác định tọa độ giao điểm bằng phép tính, tính góc tạo bỡi đường thẳng và trục Ox; Tìm điều kiện của tham số để hai hàm số là hàm bậc nhất có đồ thị song song, cắt nhau, trùng nhau. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong biến đổi, vẽ đồ thị, sử dụng tính chất; tính trung thực trong kiểm tra. II) Hình thức kiểm tra: 100% Tự luận. III) Ma trận đề kiểm tra chương II : Đại số lớp 9 Chủ đề kiểm tra Khái niệm hàm số, hàm số bậc nhất Số câu Số điểm Tỷ lệ Đồ thị hàm số bậc nhất y=ax+b. Nhận biết. Thông hiểu. Xác định được hàm số bậc nhất và hệ số a,b 01(4ý) 1,0 10%. Khi nào hàm số ĐB,NB. Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao. Tổng. 01(3ý) 3,0 30%. 02 4,0 40% Tính các đại lượng trong hàm số, vẽ đồ thị hàm số 2ý( C3) 2,0 20% Xác định điều kiện của tham số để xác định vị trí của hai đường thẳng 01 3,0 30%. Số câu Số điểm Tỷ lệ Hai đường thẳng song song, cắt nhau. Tìm toạ độ các giao điểm, tính chu vi, diện tích các hình 1ý(C3) 1,0 10%. 01 3,0 30%. Số câu 01 Số điểm 3,0 Tỷ lệ 30% IV. ĐỀ Câu 1: (1,0 điểm) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? xác định hệ số của hàm số bậc nhất đó : a) y = 4 – 3x ;. b) y =. −3 x 2. c) y=√ 2(x −3) ;. d) y = 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: (3,0 điểm) Cho hàm số y = (m – 2)x + 5. Tìm m để : a) Hàm số là hàm số bậc nhất . b) Hàm số đồng biến ? Nghịch biến ? c) Khi x = 2 thì y = 3. Câu 3: (3,0 điểm) a) Biết khi x = 3 thì hàm số y = 2x + b có giá trị bằng 4. Tính b b) Biết đồ thị hàm số y = ax – 2 đi qua M(2; -4). Xác định a . c) Vẽ đồ thị hai hàm số ở câu a và câu b trên cùng hệ trục toạ độ Oxy. Hai đồ thị hàm số này cắt nhau tại A và cắt trục Ox tại B và C. Tìm toạ độ của A ; B ; C và tính chu vi , diện tích tam giác ABC. Câu 4: (3,0 điểm) Cho hai đường thẳng : y = (k – 3)x – 3k + 4 ( k ≠ 3 ) (d) và y = (2k + 1)x + k + 5. (k ≠ −21 ). .(d’). Với giá trị nào của k thì: a) (d) cắt (d’) b) (d) song song với (d’) ; c) (d) cắt (d’) tại một điểm trên trục tung . V.Đáp án : Kiểm tra chương II Câu 1. Nội dung – Đáp án Hàm số: y = 4 – 3x (a = -3; b = 4);. Điểm 1,0. y = -3/2 x (a = -3/2 ; b = 0) ; 2. 3. y=√ 2(x −3) (a = a) m – 2 0 ⇒ m≠ 2 b) m – 2 > 0 ⇒ m > 2;. c) a) b) c). √ 2 ; b = -3 √ 2 ) 1,0 1,0. m–2<0 ⇒ m<2 3 = (m – 2)2 + 5 suy ra m = 1 b = -2 a = -1 Vẽ đồ thị hàm số y = 2x – 2 và y = -x – 2. y =-x - 2 C. 1,0 1,0 1,0 1,0. y =2x - 2 O. B. -2. 1. A. -4. 2. -2. M. A(0; -2), B(1; 0) ,C(-2; 0) ; p = 3 + √ 8+ √ 5 ; S = 3 4. a). k −3 ≠ 2 k +1⇒ k ≠− 4. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b). −1 4 −1 k −3 ≠ 2 k +1⇒ k ≠− 4 ; − 3 k +4=k +5 ⇒ − 4 k =1⇒ k= 4. k −3=2 k +1⇒ k=− 4 ;− 3 k + 4 ≠ k +5 ⇒ − 4 k ≠ 1⇒ k ≠. 1,0 1,0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×