Tải bản đầy đủ (.docx) (82 trang)

Dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.76 KB, 82 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. DuyÖt : 27 / 9 / 2014. TuÇn 6. Ngµy so¹n: 25 – 9 – 2014 Ngµy d¹y: 3 – 10 – 2014. TiÕt : 11. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (tt). I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS nêu lên được phép khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. 2. Kĩ năng : HS bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên vào làm một số bài tập. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo. II) ph¬ng tiÖn : 1. Chuẩn bị của GV : SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi tổng quát, hệ thống bài tập. 2. Chuẩn bị của HS : Ôn lại các kiến thức đã học về căn bậc hai. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm. III) TIÕN TR×NH DẠY - HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp . 2. Kiểm tra bài cũ : (6 ph) HS1 : Chữa bài tập 58(a,c) (SBT/Tr. 14). 1) Chữa bài tập 58(a,c) (SBT/Tr. 14) a, 75  48  300  52.3  4 2.3  10 2.3 5 3  4 3  10 3  3 b, Víi a > 0 Ta cã 9a  16a  49a  32 a  42 a  72 a 3 a  4 a  7 a 6 a 2) Chữa bài tập 63(a) (SBT/Tr. 15) Víi x > 0 vµ y > 0 ta cã x y y x x y x y x y x y VT   xy xy. HS2 : Chữa bài tập 63(a) (SBT/Tr. 15). . - Gäi HS nhËn xÐt cho ®iÓm . . xy  x  y  xy. . . . . x  y. 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài : (1ph) GV đặt vấn đề : Trong tiết trước các em đã học hai phép biến đổi đơn giản là đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. Hôm nay, ta tiếp tục học hai phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, đó là khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.  Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐÔNG HỌC SINH. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn: 13 ph H§1.1:GV yêu cầu HS nghiên cứu Ví dụ 1.. HS nghiên cứu ví dụ 1 theo yêu Ví dụ 1 : cầu của GV. (SGK/Tr. 27). Câu a) : HS : Biểu thức lấy căn là với Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 2 Hỏi : 3 có biểu thức lấy căn là biểu thức nào ? mẫu là bao nhiêu ? ? Người ta đã làm thế nào để khử mẫu ?. N¨m häc 2014 – 2015 mẫu là 3. HS : Nhân tử và mẫu của biểu thức lấy căn () với 3, sau đó áp dụng quy tắc khai phương một tích.. HS : Ta phải nhân tử và mẫu với 7b. Một HS lên bảng : Câu b) : 5a 5a.7b 35ab   2 7b 7b (7 b ) Hỏi : Làm thế nào để khử mẫu (7b) của biểu thức lấy căn ? GV yêu cầu một HS lên bảng HS : … ta phải biến đổi biểu trình bày. thức sao cho mẫu đó trở thành bình phương của một số hoặc biểu thửc rồi khai phương mẫu H§ 1.2: Tæng qu¸t và đưa ra ngoài dấu căn. Hỏi : Qua các ví dụ trên, em hãy nêu rõ cách làm để khử mẫu của biểu thức lấy căn. Tổng quát : HS làm . Với A, B là biểu thức ; A.B  0, B Ba HS lên bảng :  0, ta có : 2 GV : Treo bảng phụ ghi phần 5 A A.B AB tổng quát .   HS1 câu a : …… = 5 2 B B B 15 Củng cố : GV yêu cầu HS làm , gọi ba HS lên bảng (cả HS 2 câu b : …… = 25 lớp cùng làm vào vở bài tập). 6a (a  0) 2 HS3 câu c : … = 2a . HOẠT ĐỘNG 2. Trục căn thức ở mẫu: 14 ph H§ 2.1: VÝ dô GV : Khi biểu thức có chứa căn thức ở mẫu, việc biến đổi làm mất căn thức ở mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu. GV treo bảng phụ ghi ví dụ 2 (SGK/Tr. 28) yêu cầu HS nghiên cứu lời giải. GV giới thiệu biểu thức liên hợp. H§ 2.1: Tổng quát ? Nếu mẫu là một đơn thức có chứa căn thì ta trục căn thức như thế nào ? ? Nếu mẫu là một đa thức có chứa căn thì ta trục căn thức như thế nào ? GV treo bảng phụ ghi phần tổng quát (SGK/Tr. 29) GV cho HS hoạt động nhóm (SGK/Tr. 29) GV thu ba bảng nhóm nhận Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Ví dụ 2 : HS nghe GV giới thiệu. …………………………… HS nghiên cứu ví dụ (SGK/Tr. 29) ……………………………. (SGK/Tr. 29) 2. - HS: Ta nhân cả tử và mẫu với căn thức ở dưới mẫu - HS: Ta nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu HS đọc và ghi phần tổng quát vào vở.. Tổng quát : (SGK/Tr. 29). HS hoạt động theo nhóm. Bảng nhóm : Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 xét trước lớp.. N¨m häc 2014 – 2015 …………………………… HOẠT ĐỘNG 3 Củng cố, hướng dẫn giải bài tập :8 ph. Bài 48. (SGK/Tr. 29) GV gọi hai HS lên bảng làm bài tập. GV treo bảng phụ ghi đề bài tập trắc nghiệm : Hai HS lên bảng làm bài 48. Các kết quả sau đúng hay sai ? Nếu sai hãy …………………………………… sứa lại cho đúng. (giả thiết các biểu thức đều có nghĩa). Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph)   . Học bài theo SGK kết hợp vở ghi. Ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Làm các bài tập : 49, 50, 51, 52 SGK(Tr.29, 30) + bài 68, 69, 70(a, c) SBT (tr.14) Tiết sau luyện tập.. IV) nhận xét đánh giá :. - Bài 48 SGK GV chép đề bài vào bảng phụ cho cả lớp cùng làm Câu 1. 2.. Trục căn thức ở mẫu 5 5  2 2 5 2 2 2 5 2 2. 3. 4.. 31. 2 p1. . 1 x. S. 2 2 10.  31. p. 5.. . Đ. y. p(2 p  1) 4p  1. . x y x y. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. Ngµy so¹n: Ngµy d¹y:. Tiết 12. 25 – 9 – 2014 6 – 10 – 2014. : LUYỆN TẬP. I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 N¨m häc 2014 – 2015 HS được củng cố về phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai : đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. 2. Kĩ năng : HS có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo. II) ph¬ng tiÖn : 1. Chuẩn bị của GV : SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi đề bài tập. 2. Chuẩn bị của HS : Làm theo hướng dẫn của tiết trước. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm. III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp :. Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .. 2. Hoạt động 1: Kiểm tra viết 15' Rót gän biÓu thøc 2 2 − a. √3 −1 √ 3+1. b,. x √x − y √ y √x− √ y. ( víi x ≥ 0 , y ≥ 0 , x  y ). §¸p ¸n + BiÓu ®iÓm : 2 2 − a) = 2( √3+ 1) −2( √ 3 −1) =2 ( 5 ®iÓm ) 3−1 √ 3 −1 √3+1 x x − y y √ √ b) = x+ √ xy+ y ( Víi x > 0 ; y > 0 , x  y ) ( 5 ®iÓm ) √x− √ y 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài :.  Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐÔNG HỌC SINH. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện tập - 22 ph. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 N¨m häc 2014 – 2015 Dạng 1: Rút gọn biểu thức Dạng 1 : Rút gọn biểu thức Bài 53(a, d). (SGK/Tr. 30) Bài 53(a, d). (SGK/Tr. 30) Câu a) : Câu a) : HS : Sử dụng hằng đẳng thức Hỏi : Với bài tập này phải 18( 2  3 ) 2 2 sử dụng những kiến thức nào A A và phép biến đổi 3 2  3 2 để rút gọn biểu thức ? đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 3( 3  2 ) 2 GV gọi một HS lên bảng HS lên bảng : 2 trình bày. HS cả lớp làm vào 18( 2  3 ) vở. 3 2  3 2 3( 3 . 2) 2. Câu b) : GV : Hãy cho biết lượng liên HS : ……… a  b. hợp của mẫu ? HS lên bảng trình bày :. Câu b) : a  ab. a b. . (a  ab)( a . b). ( a  b)( a . b). Hỏi : Có cách nào khác làm HS : Có thể phân tích tử thành a a  a b a b  b a  nhanh hơn không ? nhân tử, trong đó có nhân tử a b giống mẫu số để giản ước. a (a  b) GV nhấn mạnh : Khi trục   a a b căn thức ở mẫu cần chú ý dùng phương pháp rút gọn (nếu có thể) thì cách giải sẽ Bài 54. (SGK/Tr. 30) gọn hơn. 2 2 2 ( 2  1)   2 Bài 54. (SGK/Tr. 30) 1 2 1 2 Rút gọn biểu thức : Hai HS lên bảng : ………………………………… a  a  a ( a  1)  a 2 2 a  a ; 1 a  ( a  1) 1 2 1 a HS lên bảng trình bày.. Dạng 2. Phân thành nhân tử.. Dạng 2. Phân tích thành nhân tử.. tích. HS hoạt động theo nhóm. Bài 55. (SGK/Tr. 30) Bảng nhóm : GV yêu cầu HS hoạt động a )ab  b a  a  1 nhóm.. b a ( a  1)  ( a  1) ( a 1)(b a  1) b) = x - y+ x- y = x(+ ) – y(+) = ( + )(x – y) Đại diện một nhóm lên bảng GV yêu cầu đại diện một trình bày. HS cả lớp nhận xét. nhóm lên bảng trình bày. GV kiểm tra thêm vài nhóm.. Dạng 3. So sánh Bài 56. (SGK/Tr. 30) GV : Làm thế nào để sắp xếp các căn thức theo thứ tự tăng dần. Gọi 2 HS lên bảng trình bày. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Bài 55. (SGK/Tr. 30). a )ab  b a  a  1 b a ( a  1)  ( a  1) ( a  1)(b a 1) b) x 3 . y3  x 2 y . xy 2. x x  y y  x x  y y x ( x  y )  y( x  y ) ( x  y )(x  y). Dạng 3. So sánh Bài 56. (SGK/Tr. 30) HS : Đưa thừa số vào trong dấu a) căn rồi so sánh. 2 Hai HS lên bảng sửa bài tập. ……………………………… Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015 b). Dạng 4. Tìm x Bài 57. (SGK/Tr. 30) GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 57. GV lưu ý : Để chọn được kết HS : Chọn D vì quả đúng cần giải phương  5   x = 81 trình để tìm x.. Dạng 4. Tìm x Bài 57. (SGK/Tr. 30) Chọn D vì : 5   x = 81. HOẠT ĐỘNG 2. Củng cố, hướng dẫn giải baì tập : 5 ph  GV treo bảng phụ ghi đề bài tập : Không. dùng bảng số hay máy tính. So sánh. HS nghiên cứu đề bài. (-)(+ ) = 1 (-)(+ ) = 1. Nhân mỗi biểu thức với biểu thức liên hợp  (-) = 1 : (+ ) của nó rồi biểu thị biểu thức đã cho dưới dạng (-) = 1 : (+ ) khác. vì : + > +. GV hướng dẫn cách giải :. Nên : 1 : (+ ) <1 :(+ ). Vậy : -< GV cho HS làm bài tập, tìm x biết : Hỏi : Có nhận xét gì về vế phải của phương HS nghiên cứu đề bài. trình ? Gợi ý : Vận dụng định nghĩa căn bậc hai số HS : 2 - > 0. HS lên bảng trình bày : học để tìm x. Ta có : 3x – 2 = (2 - )2  3x – 2 = 4 + 3 - 4  3x = 9 - 4 x = 3 -. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph) Xem lại các bài tập đã giải.  Làm các bài tập : 53(b, c), 54 (các phần còn lại) SGK(Tr.30) + bài 75, 76 SBT(tr.14,15)  Đọc bài : “ Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai “ SGK(Tr.31). IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. TuÇn 7. DuyÖt : 3 / 10 / 2014 Ngµy so¹n: 2 – 10 – 2014 Ngµy d¹y: 10 – 10 – 2014. Tiết 13 : RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I) MỤC TIÊU : Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 N¨m häc 2014 – 2015 1. Kiến thức :HS biết phối hợp các kiến thức về căn bậc hai dể biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. 2. Kĩ năng : HS có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo. II) ph¬ng tiÖn : 1. Chuẩn bị của GV :SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi các phép biến đổi căn thức đã học, bài tập, bài giải mẫu. 2. Chuẩn bị của HS :Ôn lại các phép biến đổi căn thức bậc hai. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, bút dạ. III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp . 2. Kiểm tra bài cũ : (7 ph) HS :. a) Viết công thức các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai (có đầy đủ điều kiện). 5 5 5 5  b) Rút gọn : 5  5 5  5. 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài : GV đặt vấn đề : Trên cơ sở các phép biến đổi căn thức bậc hai, ta phối hợp để rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai.  Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐÔNG HỌC SINH. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG 1: Ví dụ 1 (10 ph)  GV : Với a > 0 các căn thức Ví dụ 1. (SGK/Tr. 31) bậc hai của biểu thức đều có nghĩa. Ban đầu ta cần thực HS : Ta cần đưa thừa số ra ngoài Giải : hiện phép biến đổi nào ? Hãy dấu căn và khử mẫu của biểu 6 4a 5 a  a  a 2  5 thức lấy căn. thực hiện. 2 a 2a 5 a  3 a  a 5 6 4a 5 a  a a 2  5 a 2 a 8 a  2 a  5 =………………… 6 a  5  GV cho HS làm (SGK/Tr. HS làm , một HS lên bảng. 31). 3 5a  4.5a  4 9.5a  5 3 5a  2 5a  12 5a  5  GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 58(a,b) và bài 59 (SGK/Tr. 32). - Yêu cầu hoạt động nhóm : nhóm chẵn làm bài 58a) và 59a), nhóm lẻ làm bài 58b) và 59b). Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. 13 5a  a HS hoạt động theo nhóm. Kết quả : Bài 58a) : … = 3 Bài 59a) : … = 9 2 Bài 58b) : … = 2 Bài 59b) : … = -5ab Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9  GV kiểm tra hoạt động của Đại diện HS hai nhóm lên bảng trình bày. các nhóm. Gọi đại diện hai nhóm lên HS cả lớp nhận xét. bảng trình bày bài giải.. N¨m häc 2014 – 2015. HOẠT ĐỘNG 2 : Ví dụ 2. ( 10 ph ) * GV cho HS đọc Ví dụ 2 và bài giải. Hỏi : Khi biến đổi vế trái ta áp dụng các hằng đẳng thức nào ?. HS đọc Ví dụ 2 và bài giải Ví dụ 2. (SGK/Tr. 31) HS : Khi biến đổi vế trái ta áp dụng hằng đẳng thức : (A + B)(A – B) = A2 – B2 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2  GV cho HS làm . HS làm (SGK/Tr. 31) Hỏi : Để chứng minh đẳng HS : …… biến đổi vế trái để thức trên ta sẽ tiến hành như bằng vế phải. thế nào ? Vế trái có hằng đẳng thức : Nêu nhận xét vế trái.. (SGK/Tr. 31).  GV gọi một HS lên bảng HS lên bảng : thực hiện. a a b b  ab a b.  . ( a  b )(a . ab  b ). a b. . ab. a . ab  b . ab. ( a  b ) 2 HOẠT ĐỘNG 3 : Ví dụ 3 (10 ph)  GV cho HS đọc Ví dụ 3 và Ví dụ 3. bai giải.  GV yêu cầu HS nêu thứ tự HS đọc Ví dụ 3 và lời giải. thực hiện các phép tính trong HS :… quy đồng mẫu thức  P. thu gọn trong các ngoặc đơn   GV gọi một HS lên bảng thực hiện phép bình phương và phép nhân. trình bày lại bài giải. Một HS lên bảng trình bày lại  GV yêu cầu HS làm (một bài giải : ……………………… nửa lớp làm câu a, một nửa HS làm (SGK/Tr. 31) theo yêu lớp làm câu b). Gọi hai HS cầu của GV. Hai HS lên bảng trình bày : lên bảng thực hiện. HS1 làm câu a) : ĐK : x  ( x  3 )( x  3 ) x  3 ( x  3 ) =. (SGK/Tr. 31). HS2 làm câub) : Với a  0 và a  1 ta có :. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 * GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.. N¨m häc 2014 – 2015 1 a a 1. a. . (1 . a )(1  a  a ) 1. a. 1  a  a HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn. HOẠT ĐỘNG 4. Củng cố, hướng dẫn giải bài tập :5 ph GV cho HS hoạt động nhóm bài tập 60 (SGK/Tr. 33). GV thu kết quả của nhóm HS hoạt động nhóm bài tập 60. làm nhanh nhất chấm và ghi Kết quả : điểm tốt. a) Rút gọn : … B = b) B = 16 với x > -1    x + 1 = 16  x = 15 (TMĐK) Hoạt động 5 . Dặn dũ học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph)  Xem lại 3 Ví dụ đã học, nắm chắc các bước thực hiện.  Làm các bài tập : 58(c,d), 61, 62, 66 SGK(Tr.32, 33, 34) + Bài 80, 81 (SBT/tr15)  Tiết sau luyện tập. IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… **************************************** Ngµy so¹n: 2 – 10 – 2014 Ngµy d¹y: 13 – 10 – 2014. Tiết : 14 LUYỆN TẬP I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS tiếp tục được củng cố các phép biến đổi đơn giản để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức. 2. Kĩ năng : HS biết sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số, tìm x ... và các bài toán liên quan khác. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo. II) ph¬ng tiÖn : 1. Chuẩn bị của GV : SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi đề bài tập, câu hỏi. 2. Chuẩn bị của HS : Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, bút dạ. III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph) Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .. N¨m häc 2014 – 2015. 2. Kiểm tra bài cũ : (7 ph) GV gọi hai HS lên bảng cùng lúc. HS1 : Làm bài tập 58(c, d) (SGK/Tr. 32) HS2 : Làm bài tập 62(c, d) (SGK/Tr. 33) 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài :. (Tổ chức luyện tập).  Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐÔNG HỌC SINH. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG 1: 6 ph. (Chữa bài tập cho về nhà) Bài 61b. (SGK/Tr. 32) GV gọi một HS lên bảng thực hiện. HS lên bảng : GV kiểm tra một số vở bài Với x > 0 ta có : tập của HS.  6  2x x  : 6x   6 x  x  3   GV cho HS nhận xét bài làm 1    6 x  6 x  6 x  : 6x  của bạn trên bảng. 3   7 7 1  6 x : 6 x  2 3 3 3. Bài 61b. (SGK/Tr. 32) Giải : Với x > 0 ta có :  6  2x x  : 6x   6 x  x  3   1    6x  6x  6x  : 6x 3   7 7 1  6 x : 6 x  2 3 3 3. HOẠT ĐỘNG 2 - Luyện tập : 22 ph Bài 62(a,b) (SGK/Tr. 33) GV cho HS cả lớp làm vào vở bài tập, hai HS lên bảng thực hiện. GV lưu ý HS cần tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn.. Bài 62(a,b) (SGK/Tr. 33) a) HS làm bài tập theo sự hướng dẫn của GV. ……………………………… Kết quả : 17  3 a) … = 3 b) … =. 1 2. 48  2 75 .  2 3  10 3   3 ( 2  10  1 . 33 11 3 10 3. 5 1 5.2. 3. 3. 3. ) . 1. 17 3. 3. b) … = Bài 64. (SGK/Tr. 33) Bài 64. (SGK/Tr. 33) GV ghi đề bài lên bảng cho VT = HS nghiên cứu đề bài.  (1  a )(1  a  a )   a . Hỏi : Vế trái của đẳng thức HS nghiên cứu đề bài tập.  (1  a )  có dạng hằng đẳng thức nào? HS : … có dạng hằng đẳng  2 thức là :   1 a 3 3   GV : Các em hãy biến đổi vế 1 - a = 1 – () ( 1  a )( 1  a )   trái của đẳng thức sao cho kết HS cả lớp làm bài tập. Một HS 1 lên bảng trình bày. quả bằng vế phải.  (1  a  a  a ). ……………………………… (1  a ) 2 . Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. (1  a ) 2 1  VP. (1  a ) 2. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. Bài 65. (SGK/Tr. 34) GV ghi đề bài tập trên bảng. Yêu cầu HS nghiên cứu đề bài tập và nêu cách giải. GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện rút gọn biểu thức M.. Hỏi : Để so sánh giá trị của M với 1 ta làm như thế nào ? Gợi ý : Xét hiệu M – 1, cụ thể là xét giá trị của M – 1 ? GV giới thiệu cách khác : a1 1 M 1  a a Với a > 0, a  1 ta có : -(1 : ) < 0, do đó :  M = 1 – (1 : ) < 1. N¨m häc 2014 – 2015 Kết luận : Với a  0, a  1 sau khi biến đổi VT = VP. Vậy đẳng thức đã được chứng minh . Bài 65. (SGK/Tr. 34) a1(2) M. a()1. HS nghiên cứu đề bài tập. 1a HS nêu hướng giải : M - Tính biểu thức trong ngoặc . a - Rút gọn biểu thức chia. - Thực hiện phép chia  kết Xét hiệu M – 1 : quả. a1 Một HS lên bảng thực hiện : M  1 1 a a1 a …… M = HS : So sánh giá trị của M – 1 với 0. Một HS lên bảng thực hiện. ………………………………. . a  1 a. a. . 1 a. Coù a  0 vaø a 1  a  0 1. 0 a hay M - 1  0  M  1.  . HOẠT ĐỘNG 3: 7 ph Củng cố, hướng dẫn giải bài tập : GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập sau 1   a 1 a 2  1 Cho Q   :     a   a  2 a  1   a1 a) Rút gọn Q với a > 0, a  1 và a  4. b) Tìm a để Q = -1 c) Tìm a để Q > 0. GV đi kiểm tra các nhóm hoạt động, nhận xét góp ý.. HS hoạt động theo nhóm : Bảng nhóm : a 2 a) …… Q = 3 a 1 b) Q = 1  ……  a = 4 (tmđk) c) Q > 0  ……  a > 4 (tmđk) Đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS nhận xét góp ý.. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo :. ( 2 ph ). Xem lại các bài tập đã giải, chú ý các bài tập : sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số, tìm x … và các bài toán liên quan. Làm các bài tập : 63, 64(b). SGK(Tr.33) + bài 80, 83 SBT / tr15,16. Ôn tập định nghĩa căn bậc hai của một số, các định lý so sánh các căn bậc hai số học, khai phương một tích, khai phương một thương để tiết sau học “Căn bậc ba” chú ý mang theo MTBT và bảng số. IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 N¨m häc 2014 – 2015 …………………………………………………………………………………………………………….. TuÇn 8. DuyÖt : 11 / 10 / 2014. Ngµy so¹n: 9 – 10 – 2014 Ngµy d¹y: 17 – 10 – 2014. Tiết : 15 CĂN BẬC BA I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS viết được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác. 2. Kỹ năng : HS biết được một số tính chất của căn bậc ba. 3. Thái độ : HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và MTBT. II) ph¬ng tiÖn : 1. Chuẩn bị của giáo viên : – SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi đề bài tập, định nghĩa, nhận xét. MTBT, bảng số. – Phương án tổ chức dạy học : Nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm . 2. Chuẩn bị của học sinh : – Ôn lại định nghĩa, tính chất căn bậc hai. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, MTBT, bảng số với 4 chữ số thập phân. III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : – Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp. 2. Kiểm tra bài cũ : ( 6 ph) HS :. a) Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. Với a > 0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai. 4 4x  20  3 5  x  9x  45 6 3 b) Tìm x biết :. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015 Trả lời : a) Định nghĩa (SGK). Với a > 0 : Có hai căn bậc hai là hai số đối nhau : a &  a , với a = 0 thì b). a  0 0 . 4 9x  45 6 3 . (ĐK : x  -5)  5 x  5  3 x  5  4 x  5 6 4 x  20  3 5  x .  6 x  5 6  x  5 1  x  5 1  x  4 x = -4 > 5 (TMĐK). Vậy x = -4 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài : – GV : Các em đã biết về căn bậc hai của một số không âm a. Tiết học hôm nay các em sẽ biết thêm về căn bậc ba và các tính chất của chúng.  Tiến trình tiết dạy : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐÔNG HỌC SINH. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG 1 Khái niệm căn bậc ba ( 18 ph ) GV yêu cầu một HS đọc đề toán trong SGK(Tr. 34) và tóm tắt đề bài : Thùng lập phương có V = 64 (dm3). Tính độ dài cạnh của thùng. Hỏi : Thể tích hình lập phương được tính theo công thức nào ? Nếu gọi x là cạnh hình lập phương thì ta có phương trình nào ?. 1. Khái niệm căn bậc ba Một HS đọc đề bài toán. ……………………………… a) Bài toán : SGK(Tr. 34). Gọi x (dm) là độ dài cạnh của hình lập phương (x > 0) thì thể tích hình lập phương được tính theo công thức : V = x3. Theo đề bài ta có : x3 = 64  3 GV : Từ 4 = 64, ta gọi 4 là x = 4 (vì 43 = 64) căn bậc ba cuả 64. Hỏi : Vậy căn bậc ba của một HS : Căn bậc ba của một số a số a là một số x như thế nào ? là một số x sao cho x3 = a. b) ĐỊNH NGHĨA Căn bậc ba của một số a là số x sao  GV giới thiệu kí hiệu về căn cho x3 = a. bậc ba và nêu chú ý như 3 a x  x 3 ( 3 a )3 a SGK. Chú ý : SGK(Tr. 35) GV : Theo định nghĩa đó, các em hãy tìm căn bậc ba của 8, HS : Căn bậc ba của 8 là 2 vì Ví dụ 1. SGK(Tr. 35) 0, -1, -125. 23 = 8. …………………………… HS nhận xét : GV : Với a > 0, a = 0, a < 0, Mỗi số a đều có duy nhất một mỗi số có căn bậc ba như thế căn bậc ba. Nhận xét : nào ? Căn bậc ba của một số dương Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc hai. là số dương. Căn bậc ba của một số dương là số Căn bậc ba của số 0 là số 0. GV nhấn mạnh sự khác nhau Căn bậc ba của số âm là số dương. này giữa căn bậc ba và căn âm. Căn bậc ba của số 0 là số 0. bậc hai. Căn bậc ba của số âm là số âm. GV cho HS làm , yêu cầu HS làm SGK(Tr. 35), một trình bày theo bài giai mẫu HS lên bảng trình bày : Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 của SGK.. N¨m häc 2014 – 2015 3. 3.  64  ( 4)  4. 3. 0 0. 3. 1 1  1 3    125 5 5  . 3. 3. GV cho HS làm bài tập 67 HS làm bài tập 67 (SGK/36) SGK(Tr. 36). ……………………………… Gợi ý : Xét xem 512 là lập ……………………………… phương của số nào ? Từ đó tính được . GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi CASIO fx – 220. Tính Nút bấm 3 512 3.  729 Cách làm : Đat số trên màn HS thực hành theo hướng dẫn hình  bấm tiếp hai nút : của GV.. Kết quả 8 -9. HOẠT ĐỘNG 2 :Tính chất. ( 12 ph ) GV yêu cầu HS đọc mục 2 2. Tính chất. SGK(Tr. 35). Sau đó gọi một HS đọc các tính chất của căn HS lên bảng ghi lại các tính bậc ba. SGK(Tr. 35) chất của căn thức bậc ba. Một HS lên bảng ghi các tính chất : …………………………… GV cho HS đọc hai ví dụ Hai HS lên bảng thực hiện Ví dụ 2: SGK(Tr. 35) trong SGK. Sau đó gọi hai hai ví dụ : …………………………… Ví dụ 3 : SGK(Tr. 36) GV yêu cầu HS làm HS làm theo yêu cầu của Hỏi : Em hiểu hai cách làm GV. này là gì ? Cách 1 : Ta có thể khai căn bậc ba của từng số trước rồi chia sau. Cách 2 : Chia 1728 cho 64 trước rồi khai căn bậc ba của thương. HOẠT ĐỘNG 3 Củng cố, hướng dẫn giải bài tập ( 8 ph ) Bài 68. SGK(Tr. 36) GV cho HS làm bài tập vào vở bài tập. Gọi hai HS lên bảng trình bày.. HS làm bài tập, hai HS lên bảng trình bày bài tập. ………………………………. Bài 69. SGK(Tr. 36) GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời.. HS đứng tại chỗ trả lời :…………………. 4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (1 ph)  Đọc bài đọc thêm SGK(Tr. 36, 37, 38)  Tiết sau luyện tập. IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 N¨m häc 2014 – 2015 ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. *******************************************************. Ngµy so¹n: 9 – 10 – 2014 Ngµy d¹y: 20 – 10 – 2014. Tiết : 16. ÔN TẬP CHƯƠNG I. I) MỤC TIÊU :. 1. Kiến thức : HS được hệ thống lại các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai. 2. Kỹ năng : HS biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.. 3. Thái độ : HS có tác phong làm việc khoa học, cẩn thận, chính xác. II) ph¬ng tiÖn :. 1. Chuẩn bị của giáo viên : – SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi đề bài tập, câu hỏi, bài giải mẫu, máy tính bỏ túi.. 2. Chuẩn bị của học sinh : – Ôn tập chương I, làm các câu hỏi ôn tập và các bài tập ôn tập chương. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm. III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :. 1. Ổn định tình hình lớp : – Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp.. 2. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong ôn tập) 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài : – GV : Tiết học hôm nay các em hệ thống các kiến thức cơ bản của chương I, đồng thời giải một số bài tập có liên quan..  Tiến trình tiết học : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG 1 (Ôn tập lý thuyết) – 20 ph GV nêu yêu cầu kiểm tra . HS1 : 1) Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ. 2) Bài tập : a) Nếu căn bậc hai số học của một số là thì số đó là : A: 2 ; B: 8 ; C: Không có số nào . b) = - 4 thì a bằng : A: 16 ; B: -16 ; C: không có số nào. HS2 : a) Chứng minh = avới mọi số a. b) Làm bài tập 71(b) SGK(Tr. 40) HS3 : Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. HS1 lên bảng : 1) x =  x  0 và x2 = a. Ví dụ : 3 = vì 3  0 và 32 = 9. 2) a) Chọn B : 8. 1. Ôn tập lý thuyết a) Định nghĩa căn bậc hai số học. b) Hằng đẳng thức : = avới mọi số a. c) Điều kiện xác định của một căn thức. (SGK). b) Chọn C : không có số nào. HS2 lên bảng : a) C/m như SGK(Tr. 19) …………………………… … Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 a) Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để xác định? b) Bài tập trắc nghiệm : Biểu thức xác định với các giá trị của x là : A. x  ; B. x  ; C. x  - . GV nhận xét cho điểm ba HS trên bảng.. N¨m häc 2014 – 2015 b) Kết quả : 2 HS3 lên bảng : a) xác định  A  0. b) Chọn : B. x  - HS cả lớp nhận xét, góp ý.. HOẠT ĐỘNG 2 Luyện tập – 25 ph Gv : Đa các công thức biến đổi căn thức và yªu cÇu häc sinh gi¶i thÝch mçi c«ng thøc đó thể hiện định lí nào của căn bậc hai : Hs : Tr¶ lêi 1 . √ A 2=| A| 1 .H»ng đẳng thøc 2 A.B  A. B 2. (A≥ 0 ; B ≥ 0 ) √ A =| A| 2 . §Þnh lÝ liªn hÖ gi÷a phÐp A A nh©n vµ phÐp khai ph¬ng  3 . §Þnh lÝ liªn hÖ gi÷a phÐp B ( víi A ≥ 0 ; B > 0 ) 3. B chia vµ phÐp khai ph¬ng 2 4 . √ A B=|A|√ B ( B ≥ 0 ) 4 . §a thõa sè ra ngoµi dÊu 5 . A √ B=√ A 2 B ( A ≥ 0 ; B ≥ 0 ) c¨n . A √ B=− √ A 2 B ( A < 0 ; B ≥ 0 ) 5 . §a thõa sè vµo trong dÊu A √ AB ( A.B ≥ 0 ; B  0 ) c¨n 6. = B |B| 7 . A = A √B ( B > 0 ) √B B 6 . Khö mÉu cña biÓu thøc lÊy c¨n C ( √ A ∓ B) C 8. ( A ≥ 0 ;A  B = √A±B A − B2 2) C( √ A ∓ √ B) C 9. = 7 , 8 , 9 . Trôc c¨n thøc ë mÉu A−B √ A ± √B . (A≥ 0 ; B ≥ 0 ;A B ) Bài 70(c, d). SGK(Tr. 40) GV gọi hai HS lên bảng sửa bài tập. Gợi ý : Nên đưa các số vào một căn thức, rút gọn rồi khai phương. Hai HS lên bảng làm bài : HS1 làm câu c) : … = HS 2 làm câu d) : … = 1296.. 1-Ôn các phép biến đổi biÓu thøc chøa c¨n thøc bËc hai - Các công thức biến đổi căn thức SGK(Tr. 39). √. Bài 70(c, d). SGK(Tr. 40) c) 640.34,3 64.343  567 567 64.49 8.7 56   81 9 9 d)  21,6.810(11  5)(11  5). Bài 71(a, c). SGK(Tr. 40) GV hướng dẫn chung : Câu a) : Ta nên thực hiện phép tính theo thứ tự nào ? Câu b) : Biểu thức lấy căn có mẫu số , ta nên thực hiện theo thứ tự nào ? Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. HS nghiên cứu đề bài tập. HS : Ta nên thực hiện nhân phân phối, đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi rút gọn. HS : Ta nên khử mẫu của biểu thức lấy căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thu gọn.  216.81.16.6 36.9.4 1296 Bài 71(a, c). SGK(Tr. 40) a) = =4–6+2= - 2. c). Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015 3 1   2  2  8 2 .8 2 4 . trong ngoặc rồi thực hiện phép tính.. Bài 72. SGK(Tr. 40) GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm (lớp chia 4 nhóm: nhóm 1 làm câu a, nhóm 2 làm câu b, ……). GV gọi đại diện của 4 nhóm lên bảng trình bày.. Bài 74. SGK(Tr.40) GV hướng dẫn chung cho cả lớp : Câu a) : Khai phương vế trái, sau đó bỏ dấu giá trị tuyệt đối và tìm x. Câu b) : Tìm điều kiện của x  chuyển các hạng tử chứa x sang một vế, hạng tử tự do sang vế kia. GV gọi hai HS lên bảng mỗi HS làm một câu.. GV cho HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. HS hoạt động theo nhóm : Kết quả : a )( x  1)( y x  1). 2 2  12 2  64 2 54 2 Bài 72. SGK(Tr. 40) Giải : Kết quả : …… a )( x  1)( y x  1). b)( a  b )( x . b)( a  b )( x . y). y). c) a  b .(1  a  b ). c) a  b .(1  a  b ). d )( x  4)(3  x ) HS nhận xét bài làm của các nhóm.. d )( x  4)(3 . HS nghiên cứu đề bài và chú ý nghe GV hướng dẫn. HS1 làm câu a) : a)  2x – 1 = 3 2x –1 = 3 hoặc 2x – 1 = -3 x = 2 hoặc x = -1. Vậy x1 = 2 ; x2 = -1. b) 5 1 15 x  15 x  2  15 x 3 3 ÑK : x 0 1  15 x 2 3  15 x 6  15 x 36  x 2,4(TMÑK) - HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.. x). Bài 74. SGK(Tr. 40) Giải : a)  2x – 1 = 3 2x –1 = 3 hoặc 2x – 1 = -3  x = 2 hoặc x = -1. Vậy x1 = 2 ; x2 = -1. b) 5 1 15x  15x  2  15x 3 3 ÑK : x 0 1  15x 2 3  15x 6  15x 36  x 2,4(TMÑK). 4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (1 ph).  Ôn tập các câu hỏi ôn tập, các công thức, xem lại các bài tập đã giải.  Làm các bài tập còn lại trong bài tập ôn tập chương I + bài 103, 104, 106 - SBT(Tr.19).  Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I môn Đại số. IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. TuÇn 9. N¨m häc 2014 – 2015. DuyÖt : 17 / 10 / 2014 Tiết : 17. Ngµy so¹n: 16 – 10 – 2014 Ngµy d¹y: 24 – 10 – 2014. ÔN TẬP CHƯƠNG I. I) MỤC TIÊU : 4. Kiến thức : HS nhận biết được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. 5. Kỹ năng : HS biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. 6. Thái độ : HS có tác phong làm việc khoa học, cẩn thận, chính xác. II) ph¬ng tiÖn : 3. Chuẩn bị của giáo viên : – SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi đề bài tập, câu hỏi, bài giải mẫu, máy tính bỏ túi. 4. Chuẩn bị của học sinh : – Ôn tập chương I, làm các câu hỏi ôn tập và các bài tập ôn tập chương. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm. III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 4. Ổn định tình hình lớp – Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp. 5. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong ôn tập) 6. Giảng bài mới :.  Giới thiệu bài : – GV : Tiết học hôm nay các em hệ thống các kiến thức cơ bản của chương I, đồng thời giải một số bài tập có liên quan.  Tiến trình tiết học : HĐ GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG 1 (Ôn tập lý thuyết) – 13 ph 1. 2. 3. 4. 5. 6.. √ A 2=| A|. √ ab= √ a . √ b ( a > 0 ; b > 0 ) a √ a ( víi a > 0 ; b > 0 ) = b √b √ A 2 B=|A|√ B ( B > 0 ) A √ B=√ A 2 B ( A > 0 ; B .> 0 ) A √ B=− √ A 2 B ( A < 0 ; B > 0 ) A √ AB ( A.B > 0 ; B  0 ) =. √. √. B. |B|. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Hs : Tr¶ lêi 1 . Hằng đẳng √ A 2=| A| 2 . §Þnh lÝ liªn hÖ phÐp nh©n vµ phÐp ph¬ng 3 . §Þnh lÝ liªn hÖ phÐp chia vµ phÐp ph¬ng. II-LuyÖn tËp thøc 1-¤n c¸c phÐp biến đổi biểu thức gi÷a chøa c¨n thøc bËc khai hai gi÷a khai. 4 . §a thõa sè ra ngoµi Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 7 . A = A √B ( B > 0 ) √B B C ( √ A ∓ B) C 8. (A> 0 ; = 2 √A±B A−B. N¨m häc 2014 – 2015. dÊu c¨n . 5 . §a thõa sè vµo trong dÊu c¨n 6 . Khö mÉu cña biÓu thøc lÊy c¨n. A  B 2). 9.. C( √ A ∓ √ B) C = A−B √ A ± √B. (A>0 ;B>0;A B). 7 , 8 , 9 . Trôc c¨n thøc ë mÉu .. HOẠT ĐỘNG 2 Luyện tập – 25 ph Bài 73. SGK(Tr. 40) GV cho cả lớp làm bài 73, gọi hai HS lên bảng thực hiện. Gợi ý : Thực hiện theo hai bước : Bước 1 : Rút gọn. Bước 2 : Thay số và tính giá trị của biểu thức.. HS làm bài tập theo yêu cầu của GV. Hai HS lên bảng : HS 1 làm câu a) : ……… Rút gọn : 3 - 3 + 2a Thay số và tính : … = -6. HS2 làm câu b) : ……… Rút gọn : 1. 3m m 2 m 2. Thay m = 1,5 thì giá trị của biểu thức là –3,5. GV cho HS nhận xét, sửa chữa bài làm HS nhận xét bài làm của của bạn trên bảng để thành một bài giải bạn trên bảng. ………………………… hoàn chỉnh. ……. Bài 73. SGK(Tr. 40) a )  9.( a ) . (3  2a ) 2. 3  a  3  2a Thay a 9 ta được : 3 - (-9)  3  2( 9) 3.3  15  6 3m b) 1  (m  2)2 ;(m 2) m 2 3m 1  m 2 m 2 Với m  1,5 thì m - 2  0 do đó m-2  (m  2) Biểu thức bằng 1 - 3m. Vậy với m  1,5 thì giá trị của biểu thức là : 1 - 3.1,5  -3,5.. Bài 75(c, d). SGK(Tr. 41) c) Biến đổi vế trái : Bài 75(c, d). SGK(Tr. 41) GV yêu cầu HS hoạt động nhóm (nhóm lẻ làm câu c, nhóm chẵn làm câu d.). GV gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. . HS hoạt động theo nhóm : ………………………… …… Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài giải. HS nhận xét, chữa bài.. ab ( a  b ) ab. ( a. ( a  b )( a  a  b VP. b). d) Biến đổi vế trái :  a ( a  1)   a ( a  1)   1   1  a  1  a 1     (1  a ).(1  a ) 1  a VP. Trêng THCS Trùc Th¾ng. b).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. Bài 89. (Tr17 – SBT) Tìm x biết : 3 a) x  1,5 . 3 b) x  5 0,9 GV gọi một HS lên bảng giải bài tập.. Bài 89. (Tr17 – SBT) HS nghiên cứu đề bài. Tìm x biết : Một HS lên bảng. Cả lớp a) 3 x  1,5 . làm bài vào vở. 3 x  5 0,9 b) Kết quả :. Bài 90. (Tr17 – SBT) GV treo bảng phu ghi đề bài tập Chứng minh các đẳng thức sau :. a) x = (-1,5)3 = -3,375 b) x – 5 = (0,9)3  x = Bài 90. 5,729 (Tr17 – SBT) Chứng minh các đẳng thức sau : HS cả lớp làm bài.. 3 3 3 a) a b a b. 3 3 3 Hai HS lên bảng thực a) a b a b hiện : a 1 a 13 3 3  3 ab (b 0)  ab (b 0) 2 2 HS1 : b b b b b) b) 3 3 3 33 3 GV gọi hai HS lên bảng giải bài tập. a) a b  a b a b HS2 : GV cho HS nhận xét bài làm của bạn b) trên bảng. a ab 3 ab 1 3 3. Bài 94. (Tr17 – SBT) GV treo bảng phụ ghi đề bài tập : Chứng minh : x 3  y 3  z 3  3xyz 1  ( x  y  z ) ( x  y) 2  ( y  z ) 2  (z  x ) 2 2. . . Từ đó chứng tỏ : a) Với ba số x, y, z không âm thì x 3  y3  z3  xyz 3. b) Với ba số a, b, c không âm thì : a bc 3  abc 3 (Bất đẳng thức Côsi. cho ba số không âm) Dấu đẳng thức xảy ra khi ba số a, b, c bằng nhau. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm. GV theo dõi giúp đỡ các nhóm. GV cho HS nhận xét bài làm của các nhóm.. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. b2. 3. b3. . 3. b3. . b. ab. HS nhận xét bài làm của bạn. Bài 94. (Tr17 – SBT) HS hoạt động theo nhóm : Bảng nhóm : …………………………………………… Khai triển vế phải và rút gọn, ta được kết quả bằng vế trái. a) Nếu x, y, z không âm thì x + y + z không âm. Suy ra : x3 + y3 + z3 – 3xyz ≥ 0 x 3  y3  z3  xyz 3 Từ đó ta có 3 3 3 b) Đặt x  a ; y  b ; z  c. Ta thấy a, b, c không âm, nên x, y, z không âm. Theo kết quả câu a ta có : (3 a ) 3  (3 b ) 3  (3 c ) 3 3 3 3  a . b. c 3 a bc 3  abc 3 Suy ra :. HS nhận xét bài làm của các nhóm : …………………………………………. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. HOẠT ĐỘNG 3 Củng cố, hướng dẫn gải bài tập : ( 6 ph ) GV treo bảng phụ ghi đề bài tập : x3. HS nghiên cứu đề bài tập. ………………………... HS đứng tại chỗ trả lời 1 miệng câu a) : 5 b) Tìm x để A = A xác định  x  0. c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Giá trị đó đạt khi x bằng HS lên bảng làm câu b : 1 bao nhiêu ? A d) Tìm số nguyên x để A nhận giá trị nguyên. 5 GV gọi một HS đứng tại chỗ trả lời câu a, gọi một HS x3 1   ; ( x 0) lên bảng trình bày câu b. x 1 5 GV hướng dẫn câu c, d :  5 x  15  x  1 Cho A = x  1 a) Tìm điều kiện xác định của A.. 1. 4. 1. 4.  4 x 16 . x 4. x  1 , từ đó suy ra x  1  1 – 4. Biến đổi A =  x 16; (TMÑK) Vậy A  -3 x  A có GTNN = - 3  x = 0. GV yêu cầu HS về nhà làm tiếp.. 4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (1 ph)  Ôn tập các câu hỏi ôn tập, các công thức, xem lại các bài tập đã giải.  Làm các bài tập còn lại trong bài tập ôn tập chương I + bài 103, 104, 106 SBT(Tr.19).  Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I môn Đại số. IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. ******************************************************. Ngµy so¹n: 16 – 10 – 2014 Ngµy d¹y: 27 – 10 – 2014. Tiết : 18. KIỂM TRA CHƯƠNG I. I) MỤC TIÊU : 1. Kiểm tra HS các kiến thức cơ bản đã học về căn bậc hai : Định nghĩa, hằng đẳng thức, các phép toán và các phép biến đổi đơn giản . 2. Kiểm tra HS về kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào việc giải bài tập. 3. Qua kiểm tra giáo dục HS tính trung thực thật thà trong thi cử . II) ph¬ng tiÖn : 1. Chuẩn bị của giáo viên : – Đề bài kiểm tra phát đến tận tay HS. – Phương án tổ chức dạy học : Kiểm tra viết. - MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. Néi dung chÝnh C¨n bËc hai vµ h»ng đẳng thức A2 = A. N¨m häc 2014 – 2015. NhËn biÕt TN TL 2. Th«ng hiÓu TN TL 2 1,0. 0,5. 2 0,5. 5 3,5 2 1,0. 1,0 1. 1. 0,5. 0,5. 4 1,5 1. Rót gän biÓu thøc chøa c¨n thøc bËc hai. 1 4,0. 4,0 4. Tæng. Tæng. 2,0. 2. Liªn hÖ gi÷a phÐp nh©n, chia vµ phÐp khai ph¬ng Biến đổi đơn giản biÓu thøc chøa c¨n thøc bËc hai. VËn dông TN TL 1. 5. 3. 12 10,0. 1,0 2,5 6,5 Ch÷ sè phÝa trªn , bªn tr¸i mçi « lµ sè lîng c©u hái ; ch÷ sè ë gãc ph¶i díi mçi « lµ tæng số điểm cho các câu ở ô đó 2. Chuẩn bị của học sinh : – Ôn tập chương I, xem lại các bài tập đã giải và giải hết các bài tập cho về nhà. III. ĐỀ BÀI KIỂM TRA : (Trong 45 phút không kể thời gian phát đề) B- §Ò kiÓm tra I - Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 4 ®iÓm ) Bµi 1: ( 1 ®iÓm ) §iÒn dÊu “ X” vµo « thÝch hîp Khẳng định §óng a, Sè m d¬ng cã c¨n bËc hai sè häc lµ. m. Sai. b, Sè n cã c¨n bËc hai ©m lµ - n c,. 48a2 = 4a 3. ( a < 0) a b. 2 = 3. a2 2 . b2 3. d, Víi a<0; b>0 . Ta cã Bài 2 ( 3 điểm ) : Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng 1 . Cho biểu thức M = √ x+2 . Điều kiện xác định của M là : √x− 2 A.x>0 ; B.x≥0;x4 ; C.x≥0 ; D.x≥0;x2 2 . Gi¸ trÞ cña biÓu thøc A.3. ;. 2− √ 3¿ 2 ¿ b»ng ¿ √¿. B . 2 √ 3 -1 ; C . 6 + √3 3. Gi¸ trÞ cña biÓu thøc 9 - 17. 9 + 17 b»ng A. 7 B. 8 C. 9 D.17 45mn2 4. KÕt qu¶ rót gän biÓu thøc 20m ( m>0 vµ n>0 ) 2n - 2n 3n - 3n A. B. C. D. 3 3 2 2 5. KÕt qu¶ rót gän biÓu thøc 9a - 16a + 49a víi a>0 b»ng Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. A.4 a. B .5 a. C - 6 a 1. 6. KÕt qu¶ rót gän biÓu thøc A.2 3. 2-. 3. -. B. - 2 3. 1 2+ 3. N¨m häc 2014 – 2015. D.6 a. b»ng. C. 3. D.3 3. II- Tù luËn : Bµi 3 ( 2 ®iÓm ) : T×m x biÕt 2 x +3 ¿2 ¿ ¿ √¿. Bµi 4 ( 4 ®iÓm ) : Cho biÓu thøc 1 1 x +1 √ x +2 P= ( Víi x > 0 ; x  1 ; x  4) − : √ − √ x −1 √ x √ x −2 √ x − 1 a , Rót gän biÓu thøc P b , Tìm x để P = 1 4 §¸p ¸n + BiÓu ®iÓm I - Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 4 ®iÓm ) Bài 1 : ( 1điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu a đúng C©u b, c, d sai Bài 2 : ( 3 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm 1 -B 2- A 3- B 4-C 5- C II- Tù luËn : Bµi 3 : ( 2 ®iÓm ) T×m x biÕt §iÒu kiÖn :  x Î R ( 0,25 ®iÓm ). )(. (. ). 6- A. 2 x +3 ¿2 ¿ ¿ √¿ |2 x+3|=5.  ( 0,5 ®iÓm )  2x + 3 = 5 hoÆc 2x + 3 = - 5 ( 0,5 ®iÓm )  x = 1 hoÆc x = - 4 ( 0,5 ®iÓm ) VËy x = 1 ; x= - 4 ( 0,25 ®iÓm ) Bµi 4 : ( 4 ®iÓm ) a , ( 3®iÓm ) Víi x > 0 ; x  1 ; x  4 ta cã 1 1 x +1 √ x +2 − : √ − √ x −1 √ x √ x −2 √ x − 1 ( x +1)( √ x −1)−( √ x+ 2)( √ x − 2) = √ x − √ x +1 : √ ( 1 ®iÓm ) ( √ x −2)( √ x −1) √ x (√ x −1). (. = = =. )(. 1 x −1 − x +4 : √ x (√ x −1) ( √ x − 2)( √ x −1) ( √ x −2)( √ x − 1) 1 . 3 √ x ( √ x −1) √x − 2 3 √x. ). ( 1 ®iÓm ) ( 0,5 ®iÓm ) ( 0,5 ®iÓm ). b, ( 1 ®iÓm )Mçi bíc cho 0,25 ®iÓm Víi x > 0 ; x  1 ; x  4 ta cã √x − 2 P= ( C©u a) 3 √x P = 1  √ x − 2 = 1  4 ( √ x − 2)=3 √ x 4 3 √x 4  √ x=8  x = 64 ( tm®k) Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ.  4 √ x −8=3 √ x. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 N¨m häc 2014 – 2015 IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. DuyÖt : 25 / 10 / 2014 TuÇn 10. HÀM SỐ BẬC NHẤT. Ngµy so¹n: 23 – 10 – 2014 Ngµy d¹y: 31 – 10 – 2014. TiÕt : 19 §1. NHẮC LẠI, BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ - LUYỆN TẬP I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS được ôn lại và nắm vững các nội dung sau : – Các khái niệm về “hàm số” ; hàm số có thể được cho bằng bảng, bằng công thức. – Khi y là hàm số của x, thì có thể viết y = f(x) ; y = g(x) ; … Giá trị của hàm số y = f(x) tại x = x0, x1, … được kí hiệu là f(x0), f(x1), … – Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;f(x)) trên mặt phẳng toạ độ. – Bước đầu nhận biết được khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R. 2. Kĩ năng : HS sau khi ôn tập thực hiện nhanh và thành thạo các ki năng : tính các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biểu diễn các cặp số (x ; y) trên mặt phẳng toạ độ ; biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax . 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. II) ph¬ng tiÖn : 1. Chuẩn bị của giáo viên : – SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi : bảng ví dụ 1a, 1b, bảng và đáp án của . 2. Chuẩn bị của học sinh : – Ôn lại phần hàm số đã học ở lớp 7. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, máy tính bỏ túi CASIO fx – 220 (hoặc CASIO fx – 500A). III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp. 2. Kiểm tra bài cũ : (Không kiểm tra) 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài : (1 ph) – GV đặt vấn đề : Lớp 7 các em đã được làm quen vơi khái niệm hàm số, một số ví dụ về hàm số, khái niệm mặt phẳng toạ độ ; đồ thị hàm số y = ax. Ở lớp 9 ngoài việc ôn tập các kiến thức trên ta còn bổ sung thêm một số khái niệm : hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến ; đường thẳng song song và xét kỹ một hàm số cụ thể y = ax + b (a  0). Tiết học này ta sẽ nhắc lại và bổ sung các khái niệm hàm số.  Tiến trình bài dạy : HĐ GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG 1: Khái niệm hàm số( 20 ph) GV cho HS đọc mục 1 SGK(Tr. 42) trong khoảng 7 phút. Hỏi : Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x ?. 1. Khái niệm hàm số. HS đọc mục 1 theo yêu cầu của GV. - Khái niệm về hàm số : ………………………………… SGK(Tr.42) HS : Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của đại lượng x ta luôn xác định được một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số. Hàm số có thể được cho HS : Hàm số có thể được cho bằng - Các cách cho hàm số : bằng những cách nào ? bảng hoặc công thức. SGK(Tr.42) GV treo bảng phụ ghi ví dụ HS : Vì có đại lượng y phụ thuộc 1a. Yêu cầu HS giải thích vào đại lượng thay đổi x, sao cho vì sao y là hàm số của y ? với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y. GV treo bảng phụ ghi ví dụ HS : … 1b, yêu cầu HS giải thích vì (giống như trên) sao các công thức đã cho là một hàm số Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. GV treo bảng phụ ghi các giá trị tương ứng của x và y: x 3 4 3 5 8 y 6 8 4 8 1 6 Bảng này có xác định y là hàm số của x hay không ? Vì sao ?. - Giá trị xác định của hàm số : SGK(Tr.42) HS : Bảng trên không xác định y là hàm số của x vì ứng với một giá trị của x = 3 ta có hai giá trị của y là 6 và 4.. - Giá trị của hàm số : SGK(Tr.43). HS chú ý lắng nghe. …………………………………. GV tổng kết : Hàm số có thể cho bằng bảng nhưng ngược lại không phải bảng nào ghi giá trị tương ứng giữa x và y cũng cho ta một hàm số y của x. Nếu hàm số được cho bằng công thức y = f(x), ta hiểu - Hàm hằng : rằng biến số x chỉ lấy SGK(Tr.43) những giá trị mà tại đó f(x) xác định. HS làm theo yêu cầu của GV. GV yêu cầu HS làm . HS : Khi x thay đổi mà y luôn nhận Thế nào là hàm hằng ? Cho một giá trị không đổi thì hàm số y được gọi là một hàm hằng. ví dụ? HOẠT ĐỘNG 2 : Đồ thị cuả hàm số ( 9 ph) GV yêu cầu HS cả lớp làm vào vở. Gọi hai HS lên HS làm bài tập theo yêu cầu của bảng, mỗi HS làm một câu. GV. Hai HS lên bảng : HS1 làm câu a) :. 2. Đồ thị cuả hàm số.  y 6. 4. GV cho HS nhận xét bài làm của hai bạn trên bảng. Hỏi : Thế nào là đồ thị của hàm số f(x)?. 2. 1 1/2. O 1/3 1. 2. 3. 4. 5. x >. Tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x ; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ được gọi là đồ thị của hàm số y = f(x).. HS2 làm câu b) : Với x = 1  y = 2  A(1;2) thuộc đồ thị hàm số y = 2x. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015 . y. f x  = 2 x. 2. A. O 1. x >. HOẠT ĐỘNG 3 : Hàm số đồng biến, nghịch biến ( 9 ph) GV yêu cầu HS làm .. HS làm SGK(Tr. 43) bằng cách 3. Hàm số đồng biến, nghịch điền vào ô trông trong SGK(Tr.43). biến …………………………………. GV xét hàm số y = 2x + 1 : Biểu thức 2x + 1 xác định HS : Biểu thức 2x + 1 xác định với với những gí trị nào của x ? mọi giá trị x Î R. Khi x tăng dần thì các giá trị tương Hãy nhận xét : Khi x tăng ứng của y = 2x + 1 cũng tăng. dần các giá trị tương ứng HS xét tính đồng biến, nghịch biến của y = 2x + 1 thế nào ? GV yêu cầu HS xét hàm số của hàm số y = -2x theo yêu cầu y = -2x một cách tương tự. cuâ GV. …………………………………… HS đọc phần tổng quát : GV giới thiệu hàm số đồng ……………………..……... Tổng quát : SGK(Tr.44). biến nghịch biến và yêu cầu HS đọc phần một cách tổng quát SGK(Tr.44). HOẠT ĐỘNG 4 :LUYỆN TẬP ( 5 ph) GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 2 (SGK.Tr45). Yêu Bài 2. (SGK.Tr45) 1 cầu cả lớp giải bài tập. Một y  x  3 HS lên bảng. 2 Cho hàm số . a) Tính giá trị tương ứng : …….. x y . Hướng dẫn giải bài 3. (SGK.Tr45). Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. -2,5. -2. -1,5. -1. -0,5. 0. 0,5. 1 x  3 4,25 2. 4. 3,75 3,5 3,25. 3. 2,75. b) Hàm số đã cho nghiạch biến vì khi x tăng lên, giá trị tương ứng của f(x) lại giảm đi. Bài 3. (SGK.Tr45) Cách 1 : Lập bảng như SGK Cách 2 : Xét hàm số y = f(x) = 2x. Lấy x1, x2 Î R sao cho x1 < x2  f(x1) = 2x1 ; f(x2) = 2x2 Ta có : x1 < x2  2x1 < 2x2  f(x1) < f(x2). Từ x1 < x2  f(x1) < f(x2)  hàm số y = 2x đồng biến trên tập xác định R. Với hàm số y = f(x) = –2x, tương tự. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. Hoạt động5 : Hớng dẫn về nhà : (1 ph)  Nắm vững khái niệm hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến.  Làm các bài tập : 1, 2, 3, SGK(Tr.44,45) + Bài 1, 3 (SBT.Tr56).  Xem trước §2. Hàm số bậc nhất SGK(Tr.46). IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. Ngµy so¹n : 23 – 10 – 2014 Ngµy d¹y : 3 – 11 – 2014. TiÕt : 20 HÀM SỐ BẬC NHẤT I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS nắm vững các kiến thức : Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b, a  0 ; Hàm số bậc nhất y = ax + b luôn xác định với mọi giá trị của biến số x thuộc R ; Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi khi a < 0. 2. Kĩ năng : HS hiểu và chứng minh được hàm số y = -3x + 1 nghịch biến trên R, hàm số y = 3x + 1 đồng biến trên R. Từ đó thừa nhận trường hợp tổng quát : Hàm số y = ax + b đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0. 3. Thái độ : HS thấy được tuy toán là một môn khoa học trừu tượng, nhưng các vấn đề trong toán học nói chung cũng như vấn đề hàm số nói riêng lại thường xuất phát từ việc nghiên cứu các bài toán thực tế. II) ph¬ng tiÖn : 1. Chuẩn bị của GV : – SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi đề bài tập, các ?. 2. Chuẩn bị của HS : – Làm theo hướng dẫn tiết trước. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm. III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp 2. Kiểm tra bài cũ : (6 ph) HS : a) Hàm số là gì ? Cho ví dụ về hàm số được cho bởi công thức. b) Thế nào là hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến ? 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài : (1ph) GV đặt vấn đề : Ta đã biết khái niệm hàm số và đã biết lấy ví dụ về hàm số được cho bởi một công thức. Hôm nay các em sẽ học một hàm số cụ thể, đó là hàm số bậc nhất. Vậy hàm số bậc nhất là gì, nó có tính chất như thế nào, đó là nội dung của bài học hôm nay.  Tiến trình bài dạy : Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG 1 : Khái niệm về hàm số bậc nhất ( 15 ph ) GV : Hàm số bậc nhất được định nghĩa như thế nào, trước hết chúng ta xét ví dụ sau : (GV treo bảng phụ ghi đề bài toán SGK(Tr. 46). Yêu cầu một HS đọc to đề bài. GV vẽ sơ đồ chuyển động như SGK(Tr.46) để HS quan sát. GV cho HS làm SGK/46 GV yêu cầu HS làm SGK(Tr.47). 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất Một HS đọc to đề bài và tóm tắt. HS : … Sau một giờ, ô tô đi được : 50 km. Sau t giờ , ô tô đi được : 50t (km). Sau t giờ, ô tô cách trung tâm Hà nội là : s = 50t + 8 (km). HS làm :. t 1 2 3 4 … GV : Em hãy giải thích tại sao s 5 10 15 20 … đại lượng s là hàm số của t ? 8 8 8 8 Vì : Đại lượng s phụ thuộc vào t. Ứng với mỗi giá trị của t, chỉ có một giá trị tương ứng của s. Do đó s là hàm số của t. GV lưu ý HS trong công thức s = 50t + 8 : Nếu thay s bởi chữ y, thay t bởi chữ x ta có công thức hàm số quen thuộc y = 50x + 8. Nếu thay 50 bởi chữ a và 8 bởi chữ b thì ta có y = ax + b (a  0) là hàm số bậc nhất. HS : Hàm số bậc nhất là hàm Vậy hàm số bậc nhất là gì ? số được cho bởi công thức : y = ax + b, trong đó a, b là các số cho trước và a  0. Ba HS đọc lại định nghĩa GV cho ba HS đọc lại định …… nghĩa. GV treo bảng phụ ghi đề bài HS1 : y = 1 – 5x là hàm số tập *) : Các công thức sau có bậc nhất vì nó là hàm số được phải là hàm số bậc nhất cho bởi công thức y = ax + b, không? Vì sao ? a = -5  0 và b = 1. 1 a) y = 1 – 5x 1 HS2 : y = x + 4 không phải b) y = x + 4 là hàm số bậc nhất vì không 1 có dạng y = ax + b. ………………………………. c) y = 2 x Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Bài toán : SGK(Tr.46). ĐỊNH NGHĨA Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức : y = ax + b, trong đó a, b là các số cho trước và a  0.. Chú ý : SGK(Tr.47). Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015 2. d) y = 2x + 3 e) y = mx + 2 f) y = 0x + 7 GV cho HS suy nghĩ vài phút rồi gọi lần lượt HS đứng tại chỗ trả lời. Nếu là hàm số bậc nhất, hãy chỉ ra hệ số a, b ? GV lưu ý HS ở ví dụ c) b = 0, hàm số có dạng y = ax (đã học ở lớp 7).. ………………………………. ………………………………. HS6 : y = 0x + 7 không là hàm số bậc nhất vì có dạng y = ax + b nhưng a = 0.. HOẠT ĐỘNG 2: Tính chất ( 15 ph) GV : Hàm số bậc nhất có những tính chất gì ? Ta xét ví dụ sau :. 2. Tính chất. HS cả lớp nghiên cứu ví dụ 1 GV yêu cầu HS nghiên cứu ví SGK(Tr.47) theo yêu cầu của dụ 1 SGK(Tr.47) trong 5 phút. GV. HS hoạt động nhóm . Bảng nhóm: GV yêu cầu HS thảo luận Lấy x1, x2 bất kì thuộc R sao nhóm SGK(Tr.47) cho x1 < x2  f(x1) = 3x1 + 1 f(x2) = 3x2 + 1. Ta có : x1 < x2  3x1 < 3x2  3x1 + 1 < 3x2 + 1  f(x1) < f(x2). Vậy hàm số y = f(x) = 3x + 1 đồng biến trên R. HS : … Khi a < 0, hàm số bậc nhất y Qua hai ví dụ trên, tổng quát = ax + b nghịch biến trên R. hàm số bậc nhất y = ax + b Khi a > 0, hàm số bậc nhất y đồng biến khi nào ? nghịch = ax + b đồng biến trên R. biến khi nào ? GV treo bảng phụ ghi phần tổng quát, yêu cầu một HS đọc cho cả lớp cùng nghe. GV chốt lại : Sau khi đã có tính chất hàm số hàm số bậc nhất, để chỉ ra hàm số bậc nhất đồng biến hay nghịch biến ta chỉ cần xét xem a > 0 hay a < 0 để kết luận . GV : Xét xem trong bài tập *) ? ở phần 1, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Một HS đọc to phần tổng quát. HS chú ý lắng nghe.. Ví dụ: SGK(Tr.47). Tổng quát : Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau : a) Đồng biến trên R, khi a > 0. b) Nghịch biến trên R, khi a < 0.. HS a) nghịch biến ( a = -5 < 0) 1 b) đồng biến ( a = 2 > 0). c) đồng biến khi m > 0, Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. nghịch biến khi m < 0. HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố, hướng dẫn giải bài tập (5 ph) GV cho HS làm SGK(Tr.47) GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, mỗi em tìm 1 ví dụ, dãy phải làm câu a, dãy trái làm câu b. GV gọi một số HS đọc ví dụ của mình, GV viết lên bảng. Gọi một HS đứng tại chỗ nhận xét bài làm của bạn và giải thích vì sao các hàm số đó đồng biến hay nghịch biến.. HS làm theo yêu cầu của GV. ……………………………… 3 HS cho ví dụ câu a. ……………………………… 3 HS cho ví dụ câu b. ……………………………… HS nhận xét bài làm của bạn.. Híng dÉn vÒ nhµ : (3 ph)  Nắm vững định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất hàm số bậc nhất.  Làm các bài tập : 9, 10 - SGK(Tr.48) + bài 6, 8 - SBT(trg57). Tiết sau luyện tập. IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. Hướng dẫn giải bài 10 : - Chiều dài ban đầu là 30 cm. Sau khi bớt x (cm), chiều dài là 30 – x (cm). Tương tự, sau khi bớt x (cm), chiều rộng là 20 – x (cm) 30 - Công thức tính chu vi là : (cm) P = (dài + rộng)  2 x. x. 20 (cm). TuÇn 11. DuyÖt : 1 / 11 / 2014 Ngµy so¹n: 30 – 10 – 2014 Ngµy d¹y: 7 – 11 – 2014. TiÕt : 21 LuyÖn tËp I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. HS được củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất hàm số bậc nhất. 2. Kỹ năng : HS tiếp tục rèn luyện kĩ năng “ nhận dạng “ hàm số bậc nhất, kĩ năng áp dụng tính chất hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên R, biểu diễn điểm trên mặt phẳng toạ độ. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo. II) ph¬ng tiÖn : 1. Chuẩn bị của giáo viên : – SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi đề bài tập, hệ toạ độ, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. 2. Chuẩn bị của học sinh : – Làm theo hướng dẫn tiết trước. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng, ê ke. III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp. 2. Kiểm tra bài cũ : KÕt hîp trong giê 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài :  Tiến trình bài dạy : HĐ GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. Ghi b¶ng. HOẠT ĐỘNG 1 : Chữa bài tập cho về nhà ( 13 ph) GV gọi hai HS lên bảng kiểm tra. HS1 : Định nghĩa hàm số bậc nhất. Chữa bài tập 9 SGKTr48. HS2 : Nêu tính chất hàm số bậc nhất. Chữa bài tập 10 SGK(Tr.48) 30 (cm). x x. 20 (cm). Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. HS1 : Định nghĩa : SGK(Tr.47) Bài 9 : H.số bậc nhất y = (m– 2)x + 3: Đồng biến trên R khi m – 2 >0  m > 2. Nghịch biến trên R khi m – 2 < 0  m < 2. HS2 : Tính chất : SGK(Tr.47) Bài 10 : Chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là 30cm, 20cm. Sau khi bớt mỗi chiều. Bài 9. SGK(Tr.48) Hàm số bậc nhất y =(m– 2)x + 3 : Đồng biến trên R khi m – 2 > 0  m > 2. Nghịch biến trên R khi m – 2 < 0  m < 2.. Bài 10. SGK(Tr.48) Chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là 30cm, 20cm. Sau khi bớt mỗi chiều x (cm) thì chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật mới là 30 – x (cm), 20 – x (cm). Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.. N¨m häc 2014 – 2015. x (cm) thì chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật mới là 30 – x (cm), 20 – x (cm). Chu vi hình chữ nhật mới là y = 2[(30 – x) + (20 – x)]  y = 2(50 – 2x)  y = 100 – 4x.. Chu vi hình chữ nhật mới là y = 2[(30 – x) + (20 – x)]  y = 2(50 – 2x)  y = 100 – 4x.. HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập ( 25 ph ) Bài 12. SGK(Tr.48) GV gọi một HS lên bảng thực hiện. Hỏi : Em làm bài này như thế nào ?. HS lên bảng làm bài tập theo yêu cầu của GV. HS : …… thay x = 1, y = 2,5 vào hàm số y = ax + 3 ,…… Tìm được a = -0,5.. Bài 12. SGK(Tr.48) Thay x = 1, y = 2,5 vào hàm số y = ax + 3, ta được : 2,5 = a.1 + 3  -a = 3 – 2,5  –a = 0,5  a = -0,5  0 hệ số a của hàm số trên là : a = – 0, 5. Bài 13. SGK(Tr.48) a) Hàm số y = 5  m x - 5  m là hàm số bậc nhất  a = 5 m  0  5 – m > 0  m < 5.. Bài 13. SGK(Tr.48) GV cho học sinh hoạt động HS hoạt động nhóm bài 13. nhóm bài 13. Sau đó gọi đại Bảng nhóm : diện hai nhóm lên bảng a) Hàm số y = 5  m x trình bày. 5  m là hàm số bậc nhất  m 1 b) Hàm số y = m  1 x + 3,5 là hàm a = 5 m  0 m 1  5 – m > 0  m < 5. số bậc nhất khi và chỉ khi m  1  0, m 1 tức là m + 1  0 và m – 1  0  m b) Hàm số y = m  1 x + 3,5 là hàm số bậc nhất khi và chỉ  1. m 1 GV cho HS nhận xét bài làm của hai nhóm trên bảng. khi m  1  0, tức là m + 1  0 và m – 1  0  m  1. Bài 11. SGK(Tr.48) Bài 11. SGK(Tr.48) GV gọi hai HS lên bảng, mỗi em biểu diễn 4 điểm, Hai HS lên bảng làm bài 11. HS cả lớp cùng làm vào vở. HS1 : Biểu diễn các điểm A(-3 ; 0), B(-1 ; 1), C(0 ; 3),  y 4 D(1 ; 1) 3 C HS2 : Biểu diễn các điểm 2 E(3 ; 0), F(1 ; -1), G(0 ; -3), D B 1 H(-1 ; -1). E x A GV treo bảng phụ ghi đề bài HS thảo luận nhóm theo yêu > -1 O 1 3 -3 tập (tiếp theo bài 11) : Hãy cầu của GV. -1 H F -2 ghép mỗi ô ở cột bên trái ……………………………… -3 G với một ô ở cột bên phải để ……………………………… -4 được kết quả đúng. ……………………………… Yêu cầu HS thảo luận nhóm Bảng nhóm : Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. A. Mọi điểm trên mặt phẳng toạ độ có tung độ bằng 0 B. Mọi điểm trên mặt phẳng toạ độ có hoành độ bằng 0. C. Bất kì điểm nào trên mặt phẳng toạ độ có hoành độ và tung độ bằng nhau. D. Bất kì điểm nào trên mặt phẳng toạ độ có hoành độ và tung độ đối nhau.. 1. đều thuộc trục hoành Ox, có phương trình là y = 0 2. đều thuộc tia phân giác của góc phần tư thứ I hoặc III, có phương trình là y = x. 3. đều thuộc tia phân giác của góc phần tư thứ II hoặc IV, có phương trình là y = -x 4. đều thuộc trục tung Oy, có phương trình là x = 0.. ĐÁP ÁN GHÉP A–1 B–4 C–2 D–3. HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố, hướng dẫn giải bài tập( 5 ph )  GV treo bảng phụ ghi khái quát : Trên mặt phẳng toạ độ Oxy : - Tập hợp các điểm có tung độ bằng 0 là trục hoành, có phương trình là x = 0. - Tập hợp các điểm có hoành độ bằng 0 là trục tung, có phương trình là y = 0. - Tập hợp các điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau là đường thẳng y = x. - Tập hợp các điểm có hoành độ và tung độ đối nhau là đường thẳng y = -x.  GV yêu cầu HS ghi các kết luận trên vào vở. Híng dÉn vÒ nhµ : ( 2 ph )  Ôn tập các kiến thức : Đồ thị của hàm số là gì; Đồ thị hàm số y = ax là đường như thế nào ? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0).  Làm các bài tập : 14 SGK(Tr.48) + bài 11, 12 SBT(trg 58)  Đọc bài : “ Đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) “. IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. ****************************************************. TiÕt : 22. Ngµy so¹n: 30 – 10 – 2014 Ngµy d¹y: 10 – 11 – 2014. § 3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0) I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS nhận biết được đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b  0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. 2. Kĩ năng : Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt P ( 0; b) và Q (. . b a ; 0) thuộc đồ thị.. 3. Thái độ : Rèn tính tự giác, tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo. II) ph¬ng tiÖn : 1. Chuẩn bị của GV : SGK, Giáo án, Bảng phụ veõ baûng cuûa ?2/ SGK – Tr 49, vẽ hình 7, “Tổng quát”, cách vẽ đồ thị hàm số, câu hỏi, đề bài. Bảng phụ có kẽ sẵn hệ trục toạ độ Oxy và lưới ô vuông, thớc thẳng, ê ke, phấn màu. 2. Chuẩn bị của HS : Ôn tập đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax và cách vẽ . Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước kẻ, ê ke, bút chì. III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp. 2. Kiểm tra bài cũ : (5 ph) HS : Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x)? Đồ thị hàm số y = ax là gì ? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax. Trả lời : Đồ thị hàm số y = f(x) (SGK-Tr.43) Đồ thị hàm số y = ax là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ và đi qua điểm A(1 ; a). Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax : Xác định điểm A(1 ; a) trên mặt phẳng toạ độ  vẽ đường thẳng đi qua gốc toạ độ và đi qua điểm A(1 ; a) 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài : (1ph) – GV : Lớp 7 ta đã biết dạng đồ thị hàm số y = ax (a  0) và biết cách vẽ đồ thị hàm số này. Đồ thị hàm số y = ax + b có dạng như thế nào? Dựa vào đồ thị hàm số y = ax ta có thể xác định được dạng đồ thị hàm số y = ax + b hay không, và vẽ đồ thị hàm số này như thế nào ? Đó là nội dung của bài học hôm nay.  Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐÔNG HỌC SINH. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG 1 : Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) 15 ph GV treo bảng phụ vẽ sẵn hệ trục toạ độ Oxy có lưới ô HS làm vào vở bài tập. Một HS vuông và ghi đề SGK(Tr.49). lên bảng thực hiện : Gọi một HS lên bảng thực hiện , HS cả lớp làm vào vở bài tập. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. 1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) SGK(Tr.49) Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015.  y. C'. 8. B'. 7 6. 5. GV : Em có nhận xét gì về vị trí các điểm A, B, C. Tại sao ?. C. A'. 4. B. 3 2. A x O -1. 1 2. 3. >. HS : Ba điểm A, B, C thẳng hàng. Vì A, B, C có toạ độ thoả mãn y = 2x nên A, B, C cùng ? Em có nhận xét gì về vị trí nằm trên đồ thị hàm số y = 2x các điểm A’, B’, C’ ? hay A, B, C cùng nằm trên một Hãy chứng minh điều nhận xét đường thẳng. đó. HS : Các điểm A’, B’, C’ thẳng Gợi ý : chứng minh A’B’ // AB hàng.  AA’B’B là hình bình hành . HS chứng minh : GV rút ra nhận xét : Nếu A, B, Có A’A // B’B ( cùng  Ox) C cùng nằm trên đường thẳng A’A = B’B = 3 (đơn vị dài) d thì A’, B’, C’ cùng nằm trên AA’B’B là hình bình hành  một đường thẳng d’ song song A’B’ // AB với d. có A, B, C thẳng hàng  A’, B’, GV treo bảng phụ ghi C’ thẳng hàng theo tiên đề Ơclit. SGK(Tr.49) yêu cầu HS lên bảng điền vào ô trống. GV chỉ vào các cột của bảng vừa điền xong và hỏi : ? Với cùng giá trị của biến x, giá trị tương ứng của hàm số y = 2x và y = 2x + 3 có quan hệ như thế nào ?. HS dùng bút chì ghi kết quả vào ô trống của . Lần lượt HS lên bảng điền vào ô trống.. HS : Với cùng giá trị của biến x, giá trị của hàm số y = 2x + 3 hơn ? Đồ thị của hàm số y = 2x là giá trị tương ứng của hàm số y = đường như thế nào ? 2x là 3 đơn vị. HS đồ thị hàm số y = 2x là GV dựa vào nhận xét trên, hãy đường thẳng đi qua gốc toạ độ nhận xét đồ thị của hàm số y = O(0, 0) và điểm A(1,2). 2x +3. HS : Đồ thị hàm số y = 2x +3 là một đương thẳng song song với ? Đường thẳng y = 2x + 3 cắt đường thẳng y = 2x. trục tung ở điểm nào ? Với x = 0 thì y = 2x + 3 = 3, vậy đường thẳng y = 2x + 3 cắt trục GV treo bảng phụ vẽ hai đồ thị tung tại điểm có tung độ bằng 3. của hai hàm số y = 2x và y = 2x + 3 để minh hoạ. GV giới thiệu phần tổng quát SGK(Tr.50). Tổngquát Một HS đọc lại phần tổng quát. GV nêu phần chú ý như SGK(Tr.50) ………………………………… SGK(Tr.50) Chú ý Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. SGK(Tr.50) HOẠT ĐỘNG 2 : ( 13 Ph ) Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) GV : Khi b = 0 thì hàm số dạng y = ax với a  0. Muốn vẽ đồ thị của hàm số này ta làm thế nào ?. Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0) ta vẽ đường thẳng đi qua gốc toạ độ O và điểm A(1, a). HS lên bảng vẽ đồ thị hàm số GV gọi một HS lên bảng vẽ đồ y = -2x. thị hàm số y = -2x. y. 2. Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) SGK(Tr.50, 51). y = -2x 1. x. GV yêu cầu HS thảo luận nhóm : khi b  0 làm thế nào để vẽ đồ thị hàm số y = ax + b. Gợi ý : Xác định hai điểm thuộc đồ thị của hàm số y = ax +b (a  0 và b  0) GV tổng kết : Trong các cách nêu trên ta đều có thể vẽ được đồ thị của hàm số y = ax + b. Thông thường trong thực hành người ta chọn cách thứ 3. ? Làm thế nào để xác định được hai giao điểm này ?. GV yêu cầu HS đọc to các bước vẽ trong SGK(Tr.51).. HS các nhóm có thể đưa ra nhiều ý kiến khác nhau : 1) Vẽ đường thẳng song song với đường thẳng y = ax và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b. 2) Xác định hai điểm phân biệt A(x1, y1 = ax1 + b) ; B(x2, y2 = ax2 + b) thuộc đồ thị y = ax + b. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B. 3) Xác định giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó.. HS : Cho x = 0  y = b ; điểm A(0, b) Î đường thẳng y = ax + b. Cho y = 0  x = -b/a ; điểm B(b/a, 0) Î đường thẳng y = ax + b. HS đọc SGK theo yêu cầu của GV. HOẠT ĐỘNG 3 - 9 ph Củng cố, hướng dẫn giải bài tập. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm SGK(Tr.51). Nhóm lẻ làm câu a), nhóm chẵn làm câu HS hoạt động nhóm. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. b). Nhóm lẻ : GV thu các bảng nhóm và cho x HS cả lớp nhận xét. y = 2x - 3 GV tổng kết : – Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) là một đường thẳng nên muốn vẽ nó, ta chỉ cần xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị. – Qua a) ta thấy a > 0 nên hàm số y = 2x – 3 đồng biến : từ trái 3 sang phải đường thẳng đường thẳng y = ax + b đi lên. Nhóm chẵn : x y = -2x + 3 – Qua b) ta thấy a < 0 nên hàm 3 số y = -2x + 3 nghịch biến : từ trái sang phải đường thẳng đường thẳng y = ax + b đi xuống.. – Gợí ý giải bài tập 16c) (SGK-Tr.51): Đường thẳng đi qua điểm B(0 ; 2) và song song với trục Ox cắt đường thẳng y = x tại C nên tung độ điểm C là 2.. 0 -3. 1,5 0. y y = 2x - 3 1. 0. 1,5. 0 3. x. 1,5 0. y. 1. 0. 1,5. x. y = -2x+ 3. Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà : (2 ph)  Nắm vững kết luận về đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) và cách vẽ đồ thị đó.  Làm các bài tập : 15, 16 - SGK(Tr.51), bài 14 SBT(Tr.58)  Tiết sau luyện tập. IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. TuÇn 12. N¨m häc 2014 – 2015. DuyÖt : 8 / 11 / 2014. Ngµy so¹n: 6 – 11 – 2014 Ngµy d¹y: 14 – 11 - 2014. TiÕt : 23 LUYỆN TẬP I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS được củng cố : Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b  0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. 2. Kỹ năng : HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị (thường là giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ). 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo. II) ph¬ng tiÖn : 1. Chuẩn bị của GV : – SGK, Giáo án, Bảng phụ kẻ lưới ô vuông, bài giải. – Phương án tổ chức dạy học : Nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm . 2. Chuẩn bị của HS : – Làm theo hướng dẫn tiết trước. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, giấy kẻ ca rô vuông. III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph) Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp. 2. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong khi luyện tập) 3. Giảng bài mới : Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015.  Giới thiệu bài :. Tổ chức luyện tập.  Tiến trình bài dạy : HĐ GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG 1 ( 21 ph) Kiểm tra và chữa bài tập GV treo hai bảng phụ có kẻ 1. Chữa bài tập cho về nhà lưới ô vuông và nêu yêu cầu Bài 15. SGK(Tr.51) kiểm tra : Hai HS lên bảng kiểm tra. a) HS1 làm bài 15 SGK(Tr.51): HS1 : Chữa bài tập 15 SGK(Tr.51).. 10. x y = f(x) = 2x y = g(x) = 2x + 5. 0 0. 1 2. -2,5. 8. y=g(x) 6. B 4. 0. 5. A. y=f(x) C y=q(x). 2. O y=h(x). 5. 10. 15. 20. -2. Trong khi HS vẽ đồ thị, GV yêu cầu HS trong bàn đổi vở, kiểm tra bài làm của bạn.. x y = h(x) =. 0 0. 2. -3x y = q(x) =. 5. 1. 7.5. 2 - 3. 0. b) Tứ giác OABC là hình bình hành vì : Đường thẳng y = 2x + 5 song song với đường thẳng y = 2x. 2 Đường thẳng y = - 3 x + 5 song song -3x+5 2 Tứ giác OABC là hình bình với đường thẳng y = - 3 x. 2. hành vì : Đường thẳng y = 2x + 5 Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song song với đường thẳng song là hình bình hành. y = 2x 2 Đường thẳng y = - 3 x + 5. song song với đường thẳng 2 y = - 3 x.. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. HS2 : a) Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) là gì ? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y= ax + b với a  0, b  0. b) Chữa bài tập 16 SGK(Tr.51). GV gợi ý cách tìm toạ độ Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Bài 16. SGK(Tr.51) HS2 : Trả lời câu hỏi a) : ………… b) Chữa bài tập 16 SGK(Tr.51). Tìm toạ độ điểm A :Giải phương trình 2x + 2 = x, tìm Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. giao điểm của hai đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b. (Yêu cầu HS ghi nhớ kĩ) Giải phương trình : ax + b = a’x + b’, tìm x (hoành độ giao điểm), thay x vừa tìm được vào một trong hai công thức xác định hàm số tìm được y (tung độ giao điểm) GV cho HS nhận xét bài làm của hai HS trên bảng và cho điểm.. N¨m häc 2014 – 2015. được x = -2  y = -2. Vậy ta có điểm A(-2 ; -2) Tìm toạ độ điểm C : Với y = x mà y = 2 nên x = 2. vậy ta có C(2 ; 2). 1 1 SABC = 2 BC.AH = 2 .2.4. = 4 (cm2). HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.. HOẠT ĐỘNG 2 Luyện tập ( 22 ph) Bài 18. SGK(Tr.58) GV yêu cầu HS hoạt động nhóm. Nhóm lẻ làm câu a), nhóm HS hoạt động nhóm: chẵn làm câu b). Nhóm lẻ : Thay x = 4, y = 11 vào y = 3x + b ta có : 11 = 3. 4 + b  b = 11 – 12 = -1 . GV kiểm tra hoạt động của Hàm số cần tìm là y = 3x – các nhóm. 1 Vẽ đồ thị: Với x = 0 thì y = -1, điểm M(0, -1) Î đồ thị hàm số. Với x = 1 thì y = 2  N(1, 2) Î đồ thị hàm số. Nhóm chẵn : Thay x = -1, y = 3 vào GV yêu cầu HS hai nhóm y = ax + 5 ta có : cử đại diện lên bảng trình 3 = -a + 5  a = 5 –3 = 2. bày. Hàm số cần tìm là y =2x + 5 Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.. Bài 16a. SBT (Tr 59) GV treo bảng phụ ghi đề bài trên bảng : Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Bài 18. SGK(Tr.58). a). b) Thay x = -1, y =3 vào y = ax + 5 ta có : 3 = -a + 5  a = 5 –3 = 2. Hàm số cần tìm là y =2x + 5. Bài 16a. SBT (Tr 59) Giải . Đường thẳng y = (a – 1)x +a cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 nên Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. Cho hàm số y = (a – 1)x + a, xác định giá trị của a để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Gợi ý: Đồ thị hàm số y = ax + b là gì ? Khi đó x = ?, y =?. HS cả lớp làm bài tập vào x = 0, y = 2. vở, một HS lên bảng . Ta có 2 = (a – 1).0 + a  a = 2. Vậy y = x + 2. Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b. HOẠT ĐỘNG 3 :Củng cố ( KÕt hîp trong giê ) Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà: ( 1 ph).  Xem lại các bài tập đã giải.  Làm các bài tập : 17, 19 - SGK(Tr.51 - 52). Bài 14, 15 SBT(Tr 58 – 59)  Đọc bài : “Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau “ SGK(Tr.52). IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. ************************************************** Ngµy so¹n: 6 – 11 – 2014 Ngµy d¹y: 17 – 11 – 2014. TiÕt : 24 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS nắm vững điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) cắt nhau, song, trùng nhau. 2. Kỹ năng : HS biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau. HS biết vận dụng lí thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo. II) ph¬ng tiÖn : 1. Chuẩn bị của GV : – SGK, Giáo án, Bảng phụ : kẻ ô vuông, các đồ thị của , các kết luận, câu hỏi, bài tập, thước kẻ, com pa, phấn màu. – Phương án tổ chức dạy học : Nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm . 2. Chuẩn bị của HS : – Ôn lại kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a  0). Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước thẳng, com pa. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp :. y^. Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp.. 4. 2. Kiểm tra bài cũ : (6 ph) HS : a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ,. fx = 2x. 2. đồ thị các hàm số y = 2x, y = 2x + 3. b) Nêu nhận xét hai đồ thị này.. O. -5. Giải : a) …………………………………. b) ……………………………………. h x = 2x+3. 5. x >. -2. 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài : (1ph) – GV đặt vấn đề : Trên cùng một mặt phẳng hai đường thẳng có những vị trí tương đối nào? HS : …… có thể song song, cắt nhau, trùng nhau. GV : Với hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) khi nào song song, trùng nhau, cắt nhau, ta sẽ lần lượt xét tong tiết học hôm nay.  Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG 1: 11 ph Đường thẳng song song H® 1.1:TiÕp cËn kh¸i niÖm. HS lên bảng vẽ tiếp đồ thị của 1. Đường thẳng song song hàm số y = 2x – 2 theo yêu cầu của GV.. GV yêu cầu một HS khác lên vẽ tiếp đồ thị y = 2x – 2 trên cùng mặt phẳng toạ độ với hai ……………………………… đồ thị y = 2x, y = 2x + 3 đã vẽ. GV yêu cầu cả lớp làm SGK(Tr.53) phần a :. HS làm phần a) vào vở.. Vẽ đồ thị các hàm số y = 2x,. ………………………………. y. y = 2x + 3, y = 2x – 2 qx = 2x y=q(x) rx = 2x+3 4 Hỏi : Giải thích vì sao s x = 2x-2. vào vở.. hai đường thẳng y = 2x + 3 và. 2. y=r(x). SGK(Tr.53). y = 2x – 2 song song ?. y=s(x) GV bổ sung thêm : Hai đường x thẳng y = 2x + 3 và y = 2x – 2 cùng1song song với đường thẳng y = 2x, chúng cắt trục -2tung tại hai điểm khác nhau (0, 3)  (0, -2) nên chúng song song với nhau.. HS : hai đường thẳng y = 2x + 3 và y = 2x – 2 song song vì cùng song song với đường thẳng y = 2x.. O. -2. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. H§ 1.2 : H×nh thµnh kh¸i niÖm GV : Một cách tổng quát hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) khi nào song song, trùng nhau ?. HS : Hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) song song với nhau  a = a’ và b  b’, trùng nhau  a = a’ và b =b’.. Kết luận : HS ghi lại kết luận vào vở. GV treo bảng phụ ghi kết luận: Một HS đọc to kết luận trong Cho hai đường thẳng Cho hai đường thẳng SGK(Tr.53). (d) : y = ax + b (a  0) và (d) : y = ax + b (a  0) và ……………………………… (d’) : y = a’x + b’ (a’  0) : (d’) : y = a’x + b’ (a’  0) (d) // (d’)  a = a’ và b  b’ (d) // (d’)  a = a’ và b  b’. (d)  (d’)  a = a’ và b = b’ (d)  (d’)  a = a’ và b = b’. HOẠT ĐỘNG 2 : 8 ph Đường thẳng cắt nhau H® 2.1:TiÕp cËn kh¸i niÖm GV cho HS làm SGK(Tr.52), yêu cầu có giải thích. GV gọi một HS đứng tại chỗ trả lời. GV treo bảng phụ vẽ sẵn đồ thị ba hàm số trên để minh hoạ cho nhận xét trên.. 2. Đường thẳng cắt nhau. HS làm theo yêu cầu của GV. SGK(Tr.53) HS : Trong ba đường thẳng đó, đường thẳng y = f(x) = 0,5x + 2 và y = g(x) = 0,5x – 1 song song với nhau vì có hệ số a bằng nhau, hệ số b khác y nhau. Hai đường thẳng y = 0,5x +2 y=h(x) 5 và y = h(x) = 1,5x + 2 không y=f(x) song song cũng không trùng x nhau, chúng phải cắt nhau. Tương tự, hai đường thẳng y=g(x) y = 0,5x – 1 và y = 1,5x + 2 cũng cắt nhau. HS quan sát đồ thị trên bảng H§ 2.2 : H×nh thµnh kh¸i phụ. niÖm GV : Một cách tổng quát đường thẳng y = ax + b (a  (d) cắt (d’)  a  a’ 0) và đường thẳng y = a’x + b’ (a’  0) cắt nhau khi nào ? HS : Đường thẳng đường thẳng y = ax + b (a  0) và đường Chú ý . Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. GV ghi trên bảng phần kết luận : (d) cắt (d’)  a  a’ GV giới thiệu phần chú ý như SGK.. N¨m häc 2014 – 2015. thẳng y = a’x + b’ (a’  0) cắt nhau khi và chỉ khi a  a’. HS ghi kết luận vào vở Một HS đọc to kết luận trong SGK.. SGK(Tr.53). HOẠT ĐỘNG 3: 10 ph Bài toán áp dụng Bài toán áp dụng .. 3. Bài toán áp dụng. GV treo bảng phụ ghi đề bài toán SGK(Tr.54).. HS nghiên cứu đề bài toán.. GV gọi một HS đứng tại chỗ trả lời : Hệ số a, b, a’, b’ của hai hàm số đã cho.. HS :Hàm số y = 2mx + 3 có hệ số a = 2m, b = 3 ; hàm số. SGK(Tr.54). y = (m+ 1)x + 2 có hệ số a’ = m + 1, b’ = 2.. HS : Hai hàm số trên là hàm ? Để hai hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi : số bậc nhất thì điều kiện của m  2m 0  m 0 là gì ?    GV ghi lại điều kiện bài toán trên bảng. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để hoàn thành bài toán..  m  1 0.  m  1. HS hoạt động nhóm theo yêu cầu của GV. HOẠT ĐỘNG 4 : 7 ph Củng cố, hướng dẫn giải bài tập. Bài 21. SGK(Tr.54) GV yêu cầu HS cả lớp làm vào vở. Hai HS lên bảng trình bày, mỗi HS làm một câu. GV lưu ý HS cần bảo đảm điều kiện để hai hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.. HS làm bài tập theo yêu cầu của GV. Hai HS lên bảng : Điều kiện để hai hàm số trên là hàm số bậc nhất :   m 0   2m  1 0 .  m 0   1  m  2. a) Đường thẳng (d) : y = mx + 3 và đường thẳng (d’) : y = (2m + 1)x – 5 đã có b = 3  b’ = -5. Do đó (d) // (d’)  m = 2m + 1  m = -1 (TMĐK). Vậy (d) // (d’)  m = -1. b) (d) cắt (d’)  m  2m + 1  m  -1. 1 (d) cắt (d’)  m  0; m  - 2 và m  -1.. GV nhận xét, cho điểm hai bài làm của HS trên bảng. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. HS cả lớp nhận xét, sửa chữa. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. Hướng dẫn giải bài tập : Bài 23 : a) Đồ thị hàm số y = 2x + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng –3 nên x = 0, y = –3. b) Đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua điểm A(1 ; 5) nên x = 1 ; y = 5 Híng dÉn vÒ nhµ : (2 ph)  Nắm vững điều kiện về hệ số để hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau.  Làm các bài tập :22, 23, 24 - SGK(Tr.55). Bài 18, 19 – SBT(Tr.59)  Tiết sau luỵên tập, mang đầy đủ dụng cụ để vẽ đồ thị. IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. TuÇn 13. DuyÖt : 15 / 11 / 2014 Ngµy so¹n: 13 – 11 – 2014 Ngµy d¹y : 18 – 11 – 2014. TiÕt : 25 LUYỆN TẬP I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS được củng cố điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) cắt nhau, song song, trùng nhau.AA 2. Kỹ năng : HS biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể. Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Xác định được các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo. II) ph¬ng tiÖn : Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. 1. Chuẩn bị của GV : – SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi kẻ lưới vuông, thước thẳng, phấn màu. – Phương án tổ chức dạy học : Nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm . 2. Chuẩn bị của HS : – Làm theo hướng dẫn tiết . Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước thẳng, com pa. III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph) Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp. 2. Kiểm tra bài cũ : ( 15 ph) C©u 1 : Cho hµm sè y = 2 x + 1 (1) vµ y = − 1 x + 2 (2) 2. a ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau Đồ thị của hai hàm số trên là hai đờng thẳng A . C¾t nhau ; B . Song song b ) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng hệ trục toa độ. ; C . Trïng nhau. 1 C©u 2 : Cho hµm sè bËc nhÊt : y = 2x + 3 (I) vµ y = ( 2m - 1 ) x - m (II). Với giá trị nào của m thì đồ thị của hai hàm số trên a ) Song song b ) C¾t nhau §¸p ¸n + BiÓu ®iÓm C©u 1 : ( 5 ®iÓm ) a ) A . C¾t nhau ( 1 ®iÓm ) b ) Lập đợc hai bảng giá trị :( 2 điểm ) Mỗi bảng đúng đủ hai điểm cho 1 điểm Vẽ đúng , đẹp mỗi đồ thị cho 1 điểm . C©u 2 : ( 5 ®iÓm ) Tìm đợc điều kiện để đồ thị hàm số (II) là hàm số bậc nhất cho 0,5 điểm a ) 2 ,25 ®iÓm b ) 2 ,25 ®iÓm 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài :  Tiến trình bài dạy : H Đ GIÁO VIÊN. H Đ HỌC SINH. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG 1 : 33 ph Luyện tập Bài 23. SGK(Tr.55) GV gọi một HS đứng tại Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. HS trả lời miệng câu a :. Bài 23. SGK(Tr.55) Giải : Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. chỗ trả lời câu a).. a) Đồ thị hàm số y = 2x + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng –3, vậy tung độ gốc b = -3. Hỏi : Đồ thị hàm số y =2x + HS : b) Đồ thị hàm số y = 2x b đi qua điểm A(1 ; 5), em + b đi qua điểm A(1 ; 5) hiểu điều này như thế nào ? nghĩa là khi x = 1 thì y = 5. Gọi một HS lên bảng làm Do đó : câu b. 5 = 2. 1 + b  b = 3. Bài 24. SGK(Tr.55) GV treo bảng phụ ghi đề bài tập. Gọi ba HS lên bảng trình bày, mỗi em một câu. Ba HS lên bảng trình bày. HS1 làm câu a : 1 GV đặt tên cho hai đường thẳng : ĐK : 2m + 1  0  m  - 2 (d) : y = 2x + 3k (d) cắt (d’)  2m + 1  2  1 (d’) : y = (2m + 1)x + 2k – 3 m 2 1 Vậy (d) cắt (d’)  m   2. a) Đồ thị hàm số y = 2x + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng –3, vậy tung độ gốc b = -3. b) Đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua điểm A(1 ; 5) nghĩa là khi x = 1 thì y = 5. Do đó : 5 = 2. 1 + b  b = 3. Bài 24. SGK(Tr.55) Giải : a) ĐK : 2m + 1  0 1 m- 2. (d) cắt (d’)  2m + 1  2 1 m 2. 1 Vậy (d) cắt (d’)  m   2. b). HS2 làm câu b : ……………………………… (d) // (d’) .  2m  1 0   2m  1 2 3k 2k  3 . 1  m  2 1   1  m  2  m   2   k  3  k  3  . GV nhận xét cho điểm.. c) …… HS3 làm câu c : ……………………………… HS cả lớp nhận xét, bổ sung, chữa bài . (d)  (d’) . Bài 25. SGK(Tr.55) Vẽ đồ thị các hàm số sau HS nghiên cứu đề bài tập. trên cùng một mặt phẳng toạ độ : 2 3 y= 3x+2;y= -2x+2. Hỏi : Chưa vẽ đồ thị em có nhận xét gì về hai đường thẳng này ? GV treo bảng phụ kẻ sẵn ô vuông, yêu cầu hai HS lần lượt vẽ hai đồ thị trên cùng Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. 1  m  2   k  3. Bài 25. SGK(Tr.55) Giải : a) Vẽ đồ thị :. HS : Hai đừờng thẳng này là hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung, vì có a  a’ và b = b’. Hai HS lần lượt lên bảng vẽ đồ thị. HS cả lớp vẽ vào vở. HS : Cho x = 0, tìm y ; cho y Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. mặt phẳng toạ độ. HS cả lớp cùng vẽ vào vở. GV yêu cầu HS nêu cách xác định giao điểm của mỗi đồ thị với hai trục toạ độ. GV : Một đường thẳng song song với trục Ox, cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 1, cắt các đường thẳng. = 0, tìm x. Điểm M và N đều có tung độ bằng y = 1. Điểm M : Thay y = 1 vào phương. HS nghiên cứu đề bài theo 2 2 yêu cầu của GV. ……………………………… trình y = 3 x + 2, ta có : 3 x + 2 = 1 2 3  3 x = -1  x = - 2 . 3 Tọa độ điểm M(- 2 ; 1). HS lên bảng vẽ đường thẳng song song với trục Ox, cắt theo thứ tự tại hai điểm M, trục Oy tại điểm có tung độ Điểm N : Thay y = 1 vào phương bằng 1, xác định các điểm M N. Tìm toạ độ hai điểm M 3 và N trên mặt phẳng toạ độ. và N. trình y = - 2 x + 2, HS : Điểm M và N có tung GV : Nêu cách tìm toạ độ 3 điểm M và N. Sau đó hướng độ y = 1. Thay y = 1 vào ta có : - 2 x + 2 = 1 phương trình các hàm số để dẫn HS thay y = 1 vào 3 2 phương trình các hàm số để tìm x.  - 2 x = -1  x = 3 tìm x. 2 HS làm bài vào vở, hai HS HS làm bài vào vở. tọa độ điểm N( 3 ; 1) lên bảng trình bày. HOẠT ĐỘNG 2 : 3 ph Củng cố, hướng dẫn giải bài tập về nhà : 2 3 y= 3x+2;y= -2x+2. Bài 26. (SGK-Tr.55) : a) Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax – 4 (1) cắt đường thẳng y = 2x – 1 tại điểm có hoành độ bằng 2  x = 2, thay x = 2 vào y = 2x – 1 để tìm y. Thay x, y vừa tìm được vào (1) từ đó tìm được a. b) Tương tự câu a). Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà : (2 ph)  Nắm vững điều kiện để đồ thị hàm số bậc nhất là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ, điều kiện để đồ thị hai hàm số bậc nhất là hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau. Luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.  Làm các bài tập :26 SGK(Tr.55). Bài 20, 21 SBT(Tr.60)  Ôn tập khái niệm tg, cách tính góc  khi biết tg  bằng máy tính bỏ túi. Đọc bài : “Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0) “ SGK(Tr.55). IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. *********************************************. Ngµy so¹n: 13 – 11 – 2014 Ngµy d¹y: 24 – 11 – 2014. TiÕt : 26 §5. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b (a  0) Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS nắm vững khái niệm góc tạo bỡi đường thẳng y = ax + b và trục Ox, khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b và hiểu được rằng hệ số góc của đường thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox. 2. Kỹ năng : HS biết tính góc  hợp bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox trong trường hợp hệ số a > 0 theo công thức a = tg . Trong trường hợp a < 0 có thể tính góc  một cách gián tiếp. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo. II) ph¬ng tiÖn : 1. Chuẩn bị của GV : – SGK, Giáo án, Bảng phụ kẻ sẵn ô vuông để vẽ đồ thị, vẽ sẵn hình 10 và hình 11, thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi. – Phương án tổ chức dạy học : Nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm . 2. Chuẩn bị của HS : – Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a  0). Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, máy tính bỏ túi. III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp. 2. Kiểm tra bài cũ : (6 ph) HS : Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ, đồ thị hai hàm số y = 0,5x – 1 và y = 0,5x + 2. Nêu nhận xét về hai đường thẳng này. Giải : 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài : (1ph) GV nêu vấn đề : Khi vẽ đường thẳng y = ax + b (a  0) trên mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi giao điểm này với trục Ox là A, thì đường thẳng tạo với trục Ox bốn góc phân biệt có đỉnh chung là A. Vậy góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a  0) và trục Ox là góc nào? Và góc đó có phụ thuộc vào các hệ số của hàm số không ? Câu trả lời sẽ có trong tiết học hôm nay.  Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG 1 :23 ph Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0) GV treo bảng phụ vẽ hình 10(a) SGK và nêu khái Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. HS quan sát hình vẽ ………. 1. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. niệm về góc tạo bỡi đường thẳng y = ax + b (a  0) và trục Ox như SGK. Hỏi : a > 0 thì góc  có độ lớn như thế nào ? GV treo tiếp hình 10(b) SGK và yêu cầu HS lên xác định góc  trên hình và nêu nhận xét về độ lớn của góc  khi a < 0 GV dựa vào bài kiểm tra của HS ở đầu giờ, yêu cầu HS lên bảng xác định các góc  và nhận xét độ lớn của các góc này. GV kết luận : Các đường thẳng có cùng hệ số a thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau. (a = a’   = ’). GV treo bảng phụ vẽ hình 11(a) đã vẽ sẵn đồ thị ba hàm số : y = 0,5x + 2 ; y = x + 2 ; y = 2x + 2. Yêu cầu HS xác định các hệ số a của các hàm số, xác định các góc  rồi so sánh mối quan hệ giữa các hệ số a với các góc . GV chốt lại : Khi hệ số a > 0 thì  nhọn, a tăng thì  tăng ( < 900) GV treo bảng phụ vẽ hình 11(b), yêu cầu HS làm tương tự như trên. GV kết luận : Khi hệ số a < 0 thì  tù, a tăng thì  tăng (900 <  < 1800) GV cho HS đọc nhận xét trong SGK(Tr.57) . GV tóm tắt lại : Vì có sự liên quan giữa hệ số a với góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox nên người ta gọi a Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. HS : a > 0 thì  là góc nhọn.. (a  0) a) Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a  0) và trục Ox SGK(Tr.55, 56) +a>0. a<0 HS: lªn b¶ng tr¶ lêi HS : Các góc  này bằng nhau vì đó là hai góc đồng vị của hai đường thẳng song song.. b) Hệ số góc. Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a  0) . Khi hệ số a > 0 thì  nhọn, a tăng thì  tăng ( < 900) 0 < a1 < a2 < a3  1 < 2 < 3 < 900. HS : 0 < a1 < a2 < a3  900 < 1 < 2 < 3 < 1800.. Khi hệ số a < 0 thì  tù, a tăng thì  tăng (900 <  < 1800).. HS đọc nhận xét SGK(Tr.57) ……………………………. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b. GV nêu chú ý SGK(Tr.57). Nhận xét : SGK(Tr.57) Chú ý : SGK(Tr.57) HOẠT ĐỘNG 2 : Ví dụ ( 10 ph). GV cho HS làm ví dụ 1 SGK(Tr.57). Yêu cầu một HS lên bảng vẽ đồ thị.y fx = 3x+2. HS cả lớp làm ví dụ 1. 2. Ví dụ Một HS lên bảng vẽ đồ thị : Ví dụ 1 Khi x = 0  y = 2 ; A(0 ; 2) thuộc đồ thị.. SGK(Tr.57). y=f(x). GV : 2XétA tam giác vuông OAB, ta có thể tính được tỷ số lượng giác nào của góc x ?B  GV-2 : tg O = 3 ; 3 chính là hệ 3số góc của đường thẳng y = 3x + 2.. 2 Khi y = 0  x = - 3 ; 2 B(- 3 ; 0) thuộc đồ thị. Đường. GV : Hướng dẫn HS về nhà tự nhgiên cứu ví dụ 2 (SGK). OA 2 2 : 3 3 : tg  = OB .. thẳng đi qua hai điểm AB là đồ thị của hàm số đã cho. Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng y = 3x + 2 và trục Ox. Xét OAB (vuông tại O) ta có    71034’.. HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố, hướng dẫn giải bài tập ( 4 ph) GV : Cho hàm số y = ax + b (a  0). Vì sao nói hệ số góc của đường thẳng y = ax +b? HS :  Hướng dẫn giải bài ………………………………. tập : Bài 27. (SGK-Tr.58) : Thay x = 2, y = 6 vào công thức xác định hàm số  tìm được a. Hoạt động 4. Dặn dũ học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : ( 1 ph )  Ghi nhớ mối liên hệ giữa a và , biết tính góc  bằng máy tính hoặc bảng số.  Làm các bài tập : 27, 28, 29 - SGK(Tr.58, 59).  Tiết sau luyện tập, mang thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi. IV) nhận xét đánh giá Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. : Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 N¨m häc 2014 – 2015 ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. TuÇn 14. DuyÖt : 22 / 11 / 2014 Ngµy so¹n: 20 – 11 – 2014 Ngµy d¹y: 28 – 11 – 2014. TiÕt : 27 LUYỆN TẬP I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - HS được củng cố mối quan hệ giữa hệ số a và góc  (góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox). 2. Kỹ năng : - HS được rèn kĩ năng xác định hệ số góc a, hàm số y = ax + b, vẽ đồ thị hàm số y = ax + b, tính góc , tính chu vi và diện tích của tam giác trên mặt phẳng tọa độ. - Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận biết sự cắt nhau hoắc song song cuả hai đường thẳng 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo. II) ph¬ng tiÖn : 1. Chuẩn bị của GV : SGK, Giáo án, Bảng phụ kẻ sẵn ô vuông để vẽ đồ thị, thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi. 2. Chuẩn bị của HS : Làm theo hướng dẫn tiết trước. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, bảng số hoặc máy tính bỏ túi. III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp :Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp . 2. Kiểm tra bài cũ : KÕt hîp 3. Giảng bài mới :  Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG 1 : 6 ph chữa bài tập cho về nhà Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. Bài 28. SGK(Tr.58) Bài 28. SGK(Tr.58) GV gọi một HS lên bảng chữa a) Vẽ đồ thị hàm số : bài. Một HS lên bảng chữa bài tập y = -2x + 3 GV kiểm tra vở bài tập của 28. một số HS . ……………………………… ……………………………… A. B. HS nhận xét bài làm của bạn. GV cho HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.. HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập ( 38 ph). Bài 29. SGK(Tr.59) Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b trong mỗi trường hợp sau : a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5. Hỏi : Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5 điều đó có nghĩa như thế nào? Làm thế nào để xác định được b? GV cho HS làm bài tập, gọi hai HS lên bảng trình bày câu a, câu b. GV cho HS hoạt động nhóm câu c). GV cho HS nhận xét bài làm của các nhóm, thành bài giải hoàn chỉnh.. HS nghiên cứu đề bài 29. ………………………………. Bài 29. SGK(Tr.59) a) Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5  x = 1,5 và y = 0. Ta thay a = 2, x = 1,5 và y = 0 vào phương trình y = ax + b : 0 = 2. 1,5 +b  b = -3. Vậy hàm số đó là y = 2x – 3. HS : …… điều đó có nghĩa là x = 1,5 và y = 0. b) Tương tự câu a) . Hàm số cần xác định là y = 3x – 4. HS : Ta thay x = 1,5 y = 0 và a c) Đồ thị hàm số đi qua điểm B(1 ; + 5) = 2 vào phương trình y = ax +  x = 1 ; y = + 5 . Đồ thị hàm số song b, từ đó tìm được b. song với đường thẳng y = x  a = và b HS làm bài tập vào vở, một  0. Do đó : + 5 = .1 + b  b = 5. Hai HS lên bảng : ………….. Hàm số cần xác định là : HS hoạt động nhóm câu c). y = x + 5. Bảng nhóm :………………… HS nhận xét bài làm của các nhóm. Bài 30. SGK(Tr.59) a). Bài 30. SGK(Tr.59) GV treo bảng phụ ghi đề bài 30 . a) Vẽ trên cùng một hệ trục HS nghiên cứu đề bài. tọa độ đồ thị của các hàm số ……………………………… 1 HS vẽ đồ thị vào vở, một HS sau : y = 2 x + 2 ; y = -x + 2. lên bảng vẽ. ………………………………. fx =. 2 A -4.  1 2. x+2. C B. O. 2 gx = -x+2. b) A(-4 ; 0) B(2 ; 0) C(0 ; 2) b) Tính các góc của ABC (làm tròn đến độ). Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. GV yêu cầu HS xác định tọa b) HS làm câu b : độ các điểm A, B, C. ……………………………… Lưu ý hai đường thẳng đã cho A(-4 ; 0) B(2 ; 0) C(0 ; 2) OC 2 có cùng tung độ gốc nên cắt tan A   0,5 nhau tại một điểm trên trục OA 4 tung có tung độ bằng 2 .   27 0 OC 2  1 OB 2  B̂ 45 0. tan B . N¨m häc 2014 – 2015 OC 2 tan A   0,5 OA 4   270 OC 2 tan B   1 OB 2  B̂ 450  0 0 0 0 C. = 180 – (27 + 45 ) = 108 .. Ĉ = 1800 – (270 + 450). = 1080. c) Tính chu vi và diện tích của HS làm câu c) : ABC. GV : Gọi chu vi và diện tích của tam giác ABC là P và S. Hỏi : Chu vi P được tính như HS : chu vi P = tổng độ dài thế nào ? các cạnh AB, AC, BC. Hãy trình bày cách tính cạnh HS : Dựa vào định lí Py-ta-go. AC và BC. HS : ……… Diện tích ABC được tính 1 như thế nào ? S = 2 AB.OC. c) P = AB + AC + BC AB = AO + OB = 4 + 2 = 6 AC = (Pytago) = (cm). BC = = (cm) Vậy P = 6 +  13,3 (cm). 1 S = 2 AB. OC 1 = 2 . 6. 2 = 6 (cm2). Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : ( 1 ph )  Tiết sau ôn tập chương II : Làm các câu hỏi ôn tập và ôn phần các kiến thức cần nhớ.  Làm các bài tập : 32, 33, 34, 35, 36, 37 - SGK(Tr.61) IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. ****************************************. Ngµy so¹n: 20 – 11 – 2014 Ngµy d¹y: 1 – 12 – 2014. TiÕt : 28 ÔN TẬP CHƯƠNG II I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương giúp HS hiểu sâu và nhớ lâu về các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm hàm số bậc nhất y = ax + b, tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bâc nhất. Giúp HS nhớ lại các điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song nhau, trùng nhau, vuông góc nhau. 2. Kỹ năng : HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định được góc của đường thẳng y = ax + b và trục Ox, xác định được hàm số y = ax + b thỏa mãn điều kiện của đề bài. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo. II) ph¬ng tiÖn : 1. Chuẩn bị của GV : SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi đề bài tập, câu hỏi, bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ SGK(Tr.60, 61), bảng kẻ sẵn ô vuông, thước thẳng, compa, phấn màu. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. 2. Chuẩn bị của HS : Ôn lại lí thuyết chương II và làm các bài tập cho về nhà ở tiết trước. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước kẻ, MTBT. III) HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp . 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong ôn tập. 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài :  Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG 1 : Ôn tập lí thuyết ( 14 ph ) GV cho HS lần lượt trả lời 8 câu hỏi sau (Dựa vào nội dung các kiến thức cần nhớ). Sau khi HS trả lời GV treo bảng phụ ghi “bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ). 1. Ôn tập lí thuyết. HS : Trả lời các câu hỏi của GV. ……………………………… ………………………………. Tóm tắt các kiến thức cần nhớ SGK(Tr.60, 61). HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập ( 28 ph ) GV cho HS hoạt động nhóm các bài tập 32, 33, 34, 35 SGK(Tr.61). Lớp chia làm bốn nhóm (4 tổ), mỗi nhóm làm một bài. GV kiểm tra hoạt động của các nhóm, gợi ý, hướng dẫn.. GV để HS các nhóm hoạt động khoảng 7 phút thì dừng lại. GV thu bảng nhóm treo trước lớp. Cho HS cả lớp nhận xét,góp ý lần lượt bài làm của từng nhóm để thành một bài giải hoàn chỉnh cho lớp.. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. 2. Luyện tập HS hoạt động theo nhóm. ……………………………… Bảng nhóm : Nhóm 1, làm bài 32 : a) Hàm số y = (m – 1)x + 3 đồng biến  m – 1 > 0 m>1 b) Hàm số y = (5 – k)x + 1 nghịch biến  5 – k < 0  k > 5. Nhóm 2, làm bài 33 : Hàm số y = 2x + (3 + m) và y = 3x + (5 – m) đều là hàm số bậc nhất, đã có a  a’ (2  3). Đồ thị của chúng cắt nhau tại một điểm trên trục tung  3 + m = 5 – m  m = 1. Nhóm 3. Làm bài 34 : Hai đường thẳng y = (a – 1)x + 2 (a  1) và y = (3 – a)x + 1 (a  3) đã có tung độ gốc b  b’ (2  1). Hai đưòng thẳng song song với nhau  a – 1 = a – 3  a = 2.. Bài 32. SGK(Tr.61) a) …… m > 1 b) …… k > 5. Bài 33. SGK(Tr.61) Kết quả : m = 1.. Bài 34. SGK(Tr.61) Kết quả : a = 2.. Bài 35. SGK(Tr.61) Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. Nhóm 4. Làm bài 35 : Hai đường thẳng y = kx + m – Kết quả : 2 (k  0) và y = (5 – k)x + 4 – m (k  5) trùng nhau  k 5  k   m  2  4  m. k 2,5   m 3. k 2,5    m 3. HS cả lớp nhận xét, góp ý bài làm của các nhóm.. Bài 36. SGK(Tr.61) Cho hai hàm số bậc nhất : HS1 : Trả lời câu a) : ……… y = (k + 1)x + 3 y = (3 – 2k)x + 1 Với giá trị nào của k thì đồ thị hai hàm số là hai đường thẳng: HS2 : Trả lời câu b) : ……… a) Song song ? b) Cắt nhau ? c) Trùng nhau ? GV cho HS toàn lớp làm bài tập 36. Gọi ba HS đứng tại chỗ trả lời.. Bài 36. SGK(Tr.61) a) Đồ thị hai hàm số là hai đường thẳng song song :. GV sửa và ghi bài làm trên HS3 : Trả lời câu c) : ……… bảng. HS : Sửa bài vào vở. Bài 37. SGK(Tr.61) GV treo bảng phụ ghi đề bài Hai HS lần lượt lên bảng vẽ và kẻ sẵn ô vuông. Gọi hai HS lần lượt lên bảng đồ thị : vẽ đồ thị của hai hàm số trên.. c) Hai đường thẳng trên không thể trùng nhau, vì chúng có tung độ gốc khác nhau (3  1). Bài 37. SGK(Tr.61). 6. GV yêu cầu HS tìm tọa độ các điểm A, B, C.. y. fx = 0.5 x+2 gx = 5-2x. 4. 2,6 2. A -4.  O. C. F 1,2.  B. Hỏi : Để xác định tọa độ Hoành độ của điểm C là điểm C ta làm thế nào ? nghiệm của phương trình : d) Tính các góc tạo bởi đường thẳng (1) và (2) với trục Ox ? GV : Gọi 7 là góc tạo bởi đường thẳng (1) với trục Ox, thì tg  có liên quan như thế nào với hệ số a? Hỏi thêm : Hai đường thẳng (1) và (2) có vuông góc vơí Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. 0,5x + 2 = -2x + 5  x = 1,2 ; y = 2,6. Hai HS lên bảng làm câu d). HS : …… Tg  = a (nếu a > 0) Tg ’ = - a (nếu a < 0), với ’ = 1800 - .. x 5. 2  k + 1 = 3 – 2k  k = 3. b) Đồ thị hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau :  k  1 0    3  2k  0 k  1 3  2 k   k   1; k 1,5 vaø k . 2 3. a) Vẽ đồ thị (hình bên) b) Tọa độ các điểm A, B, C : A(-4 ; 0) , B(2,5 ; 0) , C(1,2 ; 2,6) c) ……………………………… AB = AO + OB = 6,5 (cm) BC = = =. 8,45 2,91. (cm). 2 2 AC = AF  CF 5,18 cm. d) Gọi ,  là góc tạo bởi đường thẳng (1), (2) với trục Ox, ta có : Tg  = 0,5    26034’. Tg ’ = -(-2) = 2  ’  63034’.    116026’. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. không ? Vì sao ?. HS : … có, vì : 0,5 . (-2) = -1 HOẠT ĐỘNG 3 : 2 ph Củng cố, hướng dẫn giải bài tập :. Bài 38 câu c : Tính OA, OB rồi chứng tỏ OAB cân .    Tính AOB = AOx – BOx .. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo :. (1 ph ).  Ôn tập lí thuyết và các dạng bài tập của chương.  Làm các bài tập :38 - SGK(Tr.62) + Bài 34, 35 SBT(Tr.62).  Tiết sau kiểm tra chương I. IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. DuyÖt : 29 / 11 / 2014. tuÇn 15. Ngµy so¹n: 27 – 11 – 2014 Ngµy d¹y: 5 – 12 – 2014. TiÕt : 29 KIỂM TRA CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức cơ bản về hàm số, hàm số bậc nhất y = ax + b (tập xác định, sự biến thiên, đồ thị). Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. Xác định hàm số bậc nhất thỏa mãn điều kiện cho trước.. 2. Kĩ năng : Kiểm tra HS kĩ năng vận dụng các kiến thức trên để giải một bài tập cụ thể : Xác định hàm số, vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng cắt nhau, tính góc  tạo bởi đường thẳng với trục Ox.. 3. Thái độ : Giáo dục tính trung thực thật thà trong kiểm tra, thi cử.. II. ph¬ng tiÖn 1. Chuẩn bị của GV : Đề bài kiểm tra (phát đến HS). Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1 1 1 1 Hàm số y = ax + b ( a  0) 1 1 2 2 1 Hệ số góc của đường thẳng 1 Đường thẳng song song, 1 2 Đường thằng cát nhau. 1 3 3 2 3 Tổng 3,0 3,0 4,0. Tổng 4 5 1 1 3 4,0 8 10,0. 2. Phương án kiểm tra : Kiểm tra viết. 3. Chuẩn bị của HS : Làm theo hướng dẫn tiết trước, đầy đủ dụng cụ học tập.. III) ĐỀ BÀI KIỂM TRA : (Trong 45’) Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : I) Trắc nghiệm khách quan ( 3 diểm ) Câu 1: ( 3 điểm ) a. Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là : A ( - 2 : - 1) B ( 3 : 2) C ( 1 : - 3) 1 y x 1 2 2. Cho các hàm số y = x + 2 : : y = 2x + 3 Đồ thị của 3 hàm số trên là 3 đường thẳng : A. Song song B. Cắt nhau C. Trùng nhau b. Khoanh tròn chữ Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) trong câu sau: Hệ số góc của đường thẳng y = ax ( a 0 ) là độ lớn của góc tạo bởi đường thẳng đó với trục Ox Đ hay S II/ Tự luận Câu 2: Cho hai hàm số : Y = ( k + 1)x + k ( k - 1) (1) 1 Y = ( 2k – 1)x – k ( k  2 ) (2) Với giá trị nào của k thì : a. Đồ thị hàm số (1) và (2) là 2 đường thẳng song song b. Đồ thị hàm số (1) và (2) là 2 đường thẳng cắt nhau tại gốc toạ độ Câu 3: Cho hai hàm số Y= - x + 3 (3) và y = 3x – 2 (4) a. Trong 2 hàm số trên hàm số nào đồng biến, nghịch biến? b. Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị 2 hàm số trên c. Gọi M là giao điểm của 2 đường thẳng (3) và (4). Tìm toạ độ của điểm M. IV. BIỂU ĐIỂM : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1.(. 3 điểm ). Câu a (2 điểm) : mỗi ý đúng cho 1 điểm ( 1 – C : 2 – B ) Câu b (1 điểm) : ( S) B. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 2 ( 3 điểm ) .mỗi câu đúng cho 1,5 điểm a.Đồ thị hàm số (1) và (2) là hai đường thẳng song song khi và chỉ khi k + 1= 2k – 1 và k -k  k = 2 và k  0  k = 2 ( TMĐK). b. Đồ thị hàm số (1) và (2) là hai đường thẳng cắt nhau tại gốc toạ độ  k  1 2k  1    k 0.  k 2  k 0   k 0. ( TMĐK). Câu 3 ( 4 điểm ). a. Hàm số (3) nghịch biến vì a = -1 <0; hàn số (4) đồng biến vì a = 3 > 0 ( 1 điểm ) b. + Lập bảng x Y = -x + 3. 0 3. 3 0. x Y = 3x – 2. 0 -2. 2/3 0. Vậy đồ thị hàm số y = -x +3 đi qua 2 điểm A ( 0 : 3 ) và B ( 3 ; 0) , đồ thị hàm số y = 3x – 2 đi qua 2 điểm C ( 0 ; - 2) và D ( 2/3; 0 ) + Vẽ dồ thị c. Hoành độ diểm M là gnhiệm của PT – x + 3 = 3x – 2  4x = 5  x = 5/4 Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. Tung độ củaM là y = - 5/4 + 3 = …. = 7/4 IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. ******************************************* Ch¬ng II. HÖ hai ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn. Ngµy so¹n: 19 – 11 – 2013 Ngµy d¹y: 29 – 11 – 2013. TiÕt : 30. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của no - Hiểu tập hợp nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó. 2.Kỹ năng :. - Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập hợp nghiệm cuûa phöông trình baäc nhaát hai aån -Học sinh thấy được ứng dụng của PT bậc nhất hai ẩn trong giải Toán. 3.Thái độ : - Giaùo duïc cho caùc em tính caån thaän trong quaù trình laøm baøi taäp. II) ph¬ng tiÖn : 1. Chuẩn bị của GV :. Bảng phụ com Pa , thước thẳng , phấn màu. 2. Chuẩn bị của HS : - Bảng nhóm , thước thẳng ,com pa ,bút dạ. III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp . 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài :  Tiến trình bài dạy : hoạt động gv. hoạt động hs. ghi b¶ng. Hoạt động 1 Đặt vấn và giới thiệu nội dung chương III( 5 phút ) GV : Chúng ta đã được học về phương trình bậc nhất một ẩn . Trong thực tế còn có các tình huống dẫn đến phương trình có nhiều HS theo dõi hôn moät aån nhö phöông trình baäc nhaát hai aån Ví dụ trong bài toán cổ : “ Vừa gà vừa chó Boù laïi cho troøn Ba möôi saùu con Moät traêm chaân chaün '' Hoûi coù bao nhieâu gaø bao nhieâu choù ? Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 Neáu ta kyù hieäu soá gaø laø x , soá choù laø y thì - Giả thiết 36 con vừa gà vừa chó được mô tả bởi hệ thức x + y = 36 - Giả thiết có tất cả 100 chân được mô tả bởi hệ thức 2x + 4y = 100 Đó là các ví dụ về phương trình bậc nhất hai aån soá GV giới thiệu nội dung chương II Phöông trình vaø heä phöông trình baäc nhaát hai aån Caùch giaûi heä phöông trình Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. N¨m häc 2014 – 2015. Hoạt động 2 : Khaùi nieäm phöông trình baäc nhaát hai aån soá ( 15 ' ) HÑTP2.1: Tieáp caän khaùi nieäm GV : Phöông trình x+y = 36 vaø 2x + 4y =100 laø caùc ví duï veà phöông trình baäc nhaát hai aån Goïi a laø heä soá cuûa x b laø heä soá cuûa y Hs : Nhắc lại định nghĩa và đọc vd c laø haèng soá Moät caùch toång quaùt , phöông trình baäc nhaát Tr 5 SGK hai ẩn x và y là hệ thức dạng ax + by = c . Trong đó a , b , c là các số đã biết ( a  0 Hs : Laáy ví duï PT baäc nhaát hai aån hoặc b  0 ) Gv : Yêu cầu HS tự lấy ví dụ về phương trình baäc nhaát hai aån GV goïi hs nhaän xeùt boå sung HÑTP2.2 Cuûng coá K/N Gv ? : Trong caùc phöông trình sau PT naøo laø phöông trình baäc nhaát hai aån a ) 4x – 0,5y = 0 b ) 3x2 +x = 5 c ) 0x + 8y = 8 d) 3x + 0y = 0 e) 0x + 0y = 2 f) x + y – z = 3 HÑTP2.3 Tieáp caân K/N nghieâm PTBN hai aån Xét PT x + y = 36 ta thấy với x = 2 ; y= 34 thì giaù trò cuûa veá traùi baèng veá phaûi , ta noùi caëp soá x = 2 ; y = 34 hay caëp soá (2 ; 34) laø moät nghieäm cuûa phöông trình GV? Haõy chæ ra moät nghieäm khaùc cuûa phương trình đó Gv ? : Vậy khi nào cặp số ( x0 ; y0 ) được gọi Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. 1-Khaùi nieäm PTBN hai aån. a)Toång quaùt SGK. b) Ví duï. HS : Trả lời : PT a, c. d là PT bậc nhaát hai aån -PT b, e, f khoâng laø PT baäc nhaát 2 aån. HS : Tự tìm các nghiệm khác VD (1; 35) HS : Neáu taïi x = x0 ; y = y0 maø giaù trò hai veá cuûa phöông trình baèng nhau thì cặp số ( x0 ; y0 ) được gọi là một nghieäm cuûa phöông trình HS đọc SGK. c) K/N nghieäm PTBN hai aån SGK. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 laø moät nghieäm cuûa phöông trình ? Gv : Yêu cầu HS đọc khái niệm nghiệm của phöông trình baäc nhaát hai aån vaø caùch vieát trang 5 SGK. N¨m häc 2014 – 2015. HS : Ta thay x = 3 ; y = 5 vaøo veá traùi Ví dụ 2 . Cho phương trình 2x – y = 1 chứng của phương trình : 2 . 3 – 5 = 1 toû caëp soá ( 3 ; 5 ) laø moät nghieäm cuûa phöông Vaäy veá traùi baèng veá phaûi neân caëp soá trình ( 3;5) laø moät nghieäm cuûa phöông GV? Để chứng tỏ cặp số (3;5) là một nghiệm trình cuûa PT ta laøm theá naøo GV : Nêu chú ý trong mặt phẳng tọa độ mỗi * Chuù yù nghieäm cuûa phöông trình baäc nhaát hai aån HS nghe hieåu baøi SGK được biểu diễn bởi một điểm . Nghiệm (x0 ; y0 ) được biểu diễn bởi điểm có tọa độ (x 0 ; y0 ) * HĐTP 2.4: Tiếp cận ,xây dựng công thức nghieäm TQ HS : a ) * caëp soá ( 1 ; 1 ) Ta thay x = 1 ; y = 1 vaøo veá traùi cuûa GV yeâu caàu HS laøm ?1 a ) Kieåm tra xem caùc caëp soá ( 1 ; 1 ) vaø phöông trình 2x – y = 1 = veá phaûi Vaäy caëp soá ( 1 ; 1 ) laø moät nghieäm ( 0,5; 0 ) coù laø nghòeâm cuûa phöông trình 2x – y = 1 hay khoâng cuûa phöông trình * Caëp soá ( 0,5 ; 0 ) Tương tự như trên cặp số ( 0,5 ; 0 ) laø moät nghieäm cuûa phöông trình b ) Tìm theâm moät nghieäm khaùc cuûa phöông b ) HS coù theå tìm nghieäm khaùc nhö ( 0;-1); (2 ; 3 ) ……. trình HS : Phöông trình 2x – y = 1 coù voâ GV cho HS laøm tieáp ? 2 . Neâu nhaän xeùt veà soá nghieäm , moãi nghieäm laø moät caëp soá nghieäm cuûa phöông trình soá . 2x – y = 1 GV : Nêu đối với phương trình bậc nhất hai aån , khaùi nieäm taäp nghieäm , phöông trình tương đương cũng tương tự như đối với phương trình một ẩn . Khi biến đổi phương HS : Phát biểu trình , ta vaãn coù theå aùp duïng quy taéc chuyeån -HS nhaän xeùt boå sung veá vaø quy taéc nhaân đã học Hoûi : Em haõy nhaéc laïi : Theá naøo laø hai phöông trình töông ñöông ? Phaùt bieåu quy taéc chuyeån veá , quy taéc nhaân khi biến đổi phương trình Hoạt động 3 : Taäp nghieäm cuûa phöông trình baäc nhaát hai aån( 18 phuùt ) GV : Ta đã biết phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm số , Vậy làm thế nào để biểu diễn tập hợp nghiệm của phương trình ? Ta nhaän xeùt phöông trình : 2x – y = 1 (2) Bieåu thò y theo x Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 Gv : Yeâu caàu HS laøm ?3 GV đưa đề bài lên bảng phụ Gọi HS trả lời GV : Vaäy phöông trình ( 2 ) coù nghieäm toång quaùt laø : x Î R vaø y = 2x – 1 hoặc ( x ; 2x – 1 ) với x Ỵ R như vậy tập hợp nghieäm cuûa phöông trình ( 2 ) laø :  ( x; 2 x  1/ x Î R S= Có thể chứng minh được rằng : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu dieãn caùc nghieäm cuûa phöông trình ( 2 ) laø một đường thẳng (d ) : y = 2x -1 . Đường thẳng ( d ) còn gọi là đường thẳng 2x -y =1 GV : Em hãy vẽ đường thẳng 2x – y = 1 trên mặt phẳng tọa độ GV : Xeùt phöông trình 0x + 2y = 4 ( 4 ) Em haõy chæ ra vaøi nghieäm cuûa phöông trình (4) Vaäy nghieäm toång quaùt cuûa phöông trình (4) bieåu thò nhö theá naøo ? GV? Haõy bieåu dieãn taäp nghieäm cuûa phöông trình bằng đồ thị GV : Giải thích : Phương trình được thu gọn laø 0x + 2y = 4 2y = 4 y=2 Đường thẳng y =2 song song với trục hoành , cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. N¨m häc 2014 – 2015. HS : y = 2x – 1 Hs : Ñieàn baûng giaù trò. HS veõ HS leân baûng veõ. HS : Neâu vaøi nghieäm cuûa phöông trình nhö ( 0 ; 2 ) ; ( -2 ; 2 ) ; ( 3 ; 2 ) ….. HS : x Î R y=2. HS : Vẽ đường thẳng y = 2 Moät HS leân baûng veõ HS : Nghieäm toång quaùt cuûa phöông Xeùt phöông trình : 0x + y = 0 Hoûi : Neâu nghieäm toång quaùt cuûa phöông trình laø xÎR trình ? y=0 Đường thẳng biểu diễn tập hợp nghiệm của HS : Đường thẳng biểu diễn tập phương trình là đường như thế nào nghiệm của phương trình là đường thẳng y = 0 , trùng với trục hoành HS : Nghieäm toång quaùt cuûa phöông trình laø x = 1,5 yÎR GV?Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình là đường như thế nào ? HS : Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình là đường thẳng song song với trục tung , cắt trục hoành tại điểm có hoành độ baèng 1,5 Xeùt phöông trình 4x + 0y = 6 ( 5 ) Neâu nghieäm toång quaùt cuûa phöông trình. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 N¨m häc 2014 – 2015 x  0 GV:Xeùt phöông trình x + 0y = 0   Neâu nghieäm toång quaùt cuûa phöông trình yÎ R Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm phương trình là đường nào ? pt là đường thẳng trùng với trục tung GV yêu cầu HS đọc phần tổng quát Tr 7 HS đọc TQ Toång quaùt SGK SGK GV : với a  0 ; b  0 phương trình a c y  x  b b ax + by = c  by = -ax + c  Hoạt động 4 : Củng cố ( 5 phút ) - Theá naøo laø phöông trình baäc nhaát hai aån ? Nghieäm cuûa phöông trình baäc nhaát hai aån laø gì ? - Phöông trình baäc nhaát hai aån coù bao nhieâu nghieäm soá Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Nắm vững định nghĩa , nghiệm , số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn . Biết viết nghiệm tổng quát của phương trình và biểu diễn tập nghiệm của phương trình bằng đường thẳng - Laøm caùc baøi 1 , 2 , 3/ 7 SGK -Laøm theâm baøi taäp : Tìm tất cả cá cặp số nguyên thoả mãn PT : x + y = 42 IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. TuÇn 17. TiÕt : 33. N¨m häc 2014 – 2015. DuyÖt : 13 / 12 / 2014 Ngµy so¹n: 11 – 12 – 2014 Ngµy d¹y: 19 – 12 – 2014. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ. I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế. 2. Kỹ năng HS nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. 3. Thái độ HS không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm hoặc hệ có vô số nghiệm). Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo. II) PHƯƠNG TIỆN : 1. Chuẩn bị của GV : – SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi quy tắc thế, chú ý và cách giải mẫu một số hệ phương trình. 2. Chuẩn bị của HS : – Làm theo hướng dẫn tiết trước. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm. III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp . 2. Kiểm tra bài cũ : (6 ph) HS1 : Đoán nhận số nghiệm của mỗi phương trình sau, giải thích vì sao ?  4x – 2y  2  4x  y  2  d1   d1     2x  2y   1  d 2   8x  2y  2  d 2   a) b) HS2 : Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình sau và minh họa bằng đồ thị  2x – 3y  3  d1    d2   x  2y  4 HS1 : a) Hệ có vô số nghiệm vì d1  d2 . b) Hệ phương trình vô nghiệm vì d1 // d2 HS2 : Hệ có một nghiệm vì hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau do có hệ số góc khác nhau. Vẽ đồ thị :  y. y=q(x). 2. 1 O. qx = 2 x-3 rx =.   -1 2. x+2. 2. 5. x > y=r(x). -2. 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài : (1ph) – GV : Để tìm nghiệm của một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ngoài việc đoán nhận số nghiệm và phương pháp minh họa hình học ta còn có thể biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình mới tương đương, trong đó một phương trình của nó chỉ còn một ẩn. Một trong các cách giải là qui tắc thế. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9  Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. N¨m häc 2014 – 2015 HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG 1 : Quy tắc thế ( 11 ph)  GV giới thiệu quy tắc thế HS đọc quy tắc thế SGK(Tr.13). như SGK(Tr.13).  GV : Cụ thể ta xét hệ …………………………… phương trình sau : (I) x – 3y = 2 (1) -2x + 5y = 1 (2) GV : Từ phương trình (1) em HS : x = 3y + 2 (1’). hãy biểu diễn x theo y ?. SGK(Tr.13) Ví dụ 1. Xét hệ phương trình (I). x – 3y = 2 (1) -2x + 5y = 1 (2). Giải : Từ phương trình (1), ta có : x = 3y + 2 (1’) HS : Ta có phương trình một ẩn y Thế vào phương trình thứ (2), ta là : được : –2. (3y + 2) + 5y = 1 (2’) –2. (3y + 2) + 5y = 1 (2’) Vậy (I) HS chú ý lắng nghe và đối chiếu   với bước 1 trong phần tổng quát.  Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất là (-13 ; -5).. GV : Lấy kết quả trên (1’) thế vào chỗ của x trong phương trình (2) ta có phương trình nào ? GV tổng kết : Như vậy để giải hệ phương trình bằng phương pháp thế ở bước 1 : Từ một phương trình của hệ (coi là phương trình (1) ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia (1’) rồi thế vào phương trình (2) để được một phương trình mới (chỉ có một ẩn) (2’). GV : Dùng phương trình (1’) HS : Ta được hệ phương trình thay thế cho phương trình (1) x = 3y + 2 (1’) của hệ và dùng phương trình -2(3y + 2) + 5y = 1 (2’) (2’) thay thế cho phương trình (2) ta được hệ nào ? HS : Tương đương với hệ (I) Hệ phương trình này như thế nào với hệ (I) ? HS : Giải hệ phương trình mới… GV : Hãy giải hệ phương trình mới và kết luận nghiệm của hệ (I). GV : Lưu ý HS ở bước 1, các emcó thể biểu diễn y theo x.. HOẠT ĐỘNG 2: . Áp dụng ( 20 ph) GV cho HS lên bảng làm ví dụ 2 SGK(Tr. 14) GV : Cho HS quan sát lại monh họa bằng đồ thị của hệ phương trình này (khi kiểm tra bài ). GV kết luận : Như vậy dù giải bằng cách nào cũng cho ta một kết quả duy nhất về nghiệm của hệ phương trình.. Ví dụ 2 : Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. HS lên bảng thực hiện ví dụ 2. Cả 2x – y  3  lớp cùng làm vào vở.  x  2y  4 …………………………… Giải :  2x  y 3  y 2x  3    x  2y 4  x  2y 4. GV cho HS làm SGK(Tr.14). HS làm theo yêu cầu của GV. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ.  y 2x  3  y 2x  3   5x  6  4  x 2   x 2   y 1 Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 GV cho HS đọc chú ý SGK(Tr.14) GV yêu cầu HS đọc Ví dụ 3 SGK(Tr.14, 15) để hiểu rõ hơn về chú ý trên. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm : Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế rồi minh họa hình học. Nhóm lẻ giải hệ :  4x – 2y   6    2x  y  3. Nhóm chẵn giải hệ :  4x  y  2  8x  2y  1 GV nhận xét bài làm của các nhóm. GV tổng kết : Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc minh họa bằng hình học đều cho ta một kết quảduy nhất. GV tóm tắt lại giải hệ phương trình bằng phương pháp thế SGK(Tr.15). N¨m häc 2014 – 2015 Kết quả : Hệ có nghiệm duy nhất Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất là (7 ; 5). là (2 ; 1) HS đọc chú ý SGK(Tr.14) …………………………… HS nghiên cứu Ví dụ 3  Chú ý. SGK(Tr.14) SGK(Tr.14) …………………………… HS hoạt động nhóm : Ví dụ 3 :SGK(Tr.14, 15) Nhóm lẻ : Kết quả : Hệ có vô số nghiệm. Các nghiệm (x ; y) được tính bỡi công thức : ( x Î R ; y = 2x + 3). Minh họa bằng hình học : (hình bên) Nhóm chẵn : Kết quả : Hệ đã cho vô nghiệm. Minh họa bằng hình học : (hình bên). fx = 2 x+3. 2. -3. O. 2. 2. fx = -4 x+. 1. O. 2    g x = -4 x+2 -2. HOẠT ĐỘNG 3 ( 5 ph). Củng cố, Hướng dẫn giải bài tập GV : Hãy nêu các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế ?. HS : ………………………... SGK(Tr.15). GV yêu cầu hai HS lên bảng Hai HS lên bảng : làm bài tập 12 (a, b) Kết quả : c. Hệ có nghiệm duy nhất là : SGK(Tr.15) (10 ; 7). d. Hệ có nghiệm duy nhất là : ( 11  6 ; 19 19 ) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo :   . (2 ph). Nắm vững hai bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. Làm các bài tập : 12c, 13, 14, 15 - SGK(Tr.15). Tiết sau ôn tập Học kì I : Ôn các kiến thức theo câu hỏi ôn tập của chương I, chương II.. Iv/ nh÷ng lu ý khi sö dông gi¸o ¸n - Cách trình bày ngắn gọn choVí dụ 2 : Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015.  1 2x – y  3   2  x  2y  4 Từ (1) suy ra y = 2x – 3 thay vào (2) ta có x + 2( 2x – 3) = 4  x + 4x – 6 = 4  5x = 10  x = 2 suy ra y = 2.2 – 3 = 1 vậy nghiệm của HPT là (x,y) = ( 2; 1) V) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ****************************************** Ngµy so¹n: 11 – 12 – 2014 Ngµy d¹y: 20 – 12 – 2014. TiÕt : 34. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ. I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc cộng đại số. 2. Kỹ năng HS cần nắm vững cách giải hệ phương ttrình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số. Kĩ nămg giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bắt đầu nâng cao dần lên. 3. Thái độ Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo. II) ph¬ng tiÖn 1. Chuẩn bị của GV : – SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi quy tắc, đề bài tập, bài giải mẫu. – Phương án tổ chức dạy học : Nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm . 2. Chuẩn bị của HS : – Ôn lại nguyên tắc chung để giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế đã học. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm. III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp . 2. Kiểm tra bài cũ : (5 ph) HS : Nêu nguyên tắc chung để giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số 3x  y 5  Giải hệ PT 2x  3y 18 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài : (1ph) – GV :Ta đã biết, muốn giải một hệ phương trình hai ẩn, ta tìm cách quy về việc giải phương trình một ẩn. Ngoài cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế đã biết ở tiết trước. Mục đích đó cũng có thể đạt được bằng cách áp dụng quy tắc khác mà ta sẽ nghiên cứu trong tiết học hôm nay đó là Quy tắc cộng đại số  Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1 ( 12 PH) 1. Quy tắc cộng đại số GV yêu cầu HS đọc quy tắc cộng đại số (SGK-Tr.16). HS đọc quy tắc cộng đại số (SGK-Tr.16) Hỏi : Quy tắc cộng đại số có theo yêu câu của GV. Ví dụ 1 : mấy bước ? Nêu cụ thể từng HS : Có hai bước ………… 2 x  y 1  3x 3 bước.   GV xét hệ phương trình :  x  y 2   x  y 2  Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 2 x  y 1  (I)  x  y 2 Dùng quy tắc cộng đại số các em hãy biến đổi hệ đã cho thành hệ mới trong đó có một phương trình bậc nhất một ẩn và tương đương với hệ đã cho, nêu cụ thể từng bước làm.. GV yêu cầu HS làm. N¨m häc 2014 – 2015 HS : Bước 1 : Cộng từng vế hai phương trình của (I), ta được phương trình (2x – y) + (x + y) = 3 hay 3x = 3. Bước 2 : Dùng phương trình mới thay thế cho phương trình thứ nhất của hệ ta được  3x 3  hệ x  y 2 ; hoặc thay thế. 2 x  y 1   3x 3. cho phương trình thứ hai ta 2 x  y 1  được hệ  3x 3 HS làm , một HS lên bảng :. GV : Bây giờ ta tìm cách sử dụng quy tắc cộng đại số để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Cách làm đó gọi là giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. HOẠT ĐỘNG 2 : Áp dụng ( 20 PH) 1) Trường hợp thứ nhất HS nghiên cứu đề bài. (Các hệ số của cùng một ẩn nào đó trong hai phương trình bằng nhau hoặc đối nhau) Ví dụ 2. Giải hệ phương trình Hỏi : Các hệ số của y trong 2 x  y 3 hai phương trình của hệ (II) HS : Các hệ số của y là hai số  đối nhau. (II)  x  y 6 có đặc điểm gì ?  GV ghi đề ví dụ 2 lên bảng Giải hệ phương trình : 2 x  y 3  (II)  x  y 6. Từ đặc điểm đó em giải hệ (II) như thế nào ? Lên bảng HS : Cộng từng vế hai phương trình của hệ ta được giải hệ phương trình trên. một phương trình bậc nhất một ẩn.. GV ghi ví dụ 3 trên bảng . 2 x  2 y 9  (III)  2x  3y 4 Yêu cầu HS làm ..  3x 9  x 3    x  y 6  x  y 6  x 3   y  3 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y) = (3 ; -3). Ví dụ 3. Giải hệ phương trình. 2 x  2 y 9  5 y 5    2x  3y 4  2 x  2 y 9  y 1 x 3,5   HS làm (SGK-Tr.18) : 2 x  2 9  y 1 Các hệ số của x trong hai Vậy hệ phương trình có một nghiệm phương trình của hệ bằng duy nhất là (3,5 ; 1). nhau. 2 x  2 y 9  5 y 5    2x  3y 4  2 x  2 y 9  y 1 x 3,5   2 x  2 9  y 1 Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là (3,5 ; 1). Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 HS nghe GV nêu vấn đề :  GV : Ở trên chúng ta đã ………………………… xét trường hợp hệ phương trình có các hệ số của cùng một ẩn bằng nhau hoặc đối nhau, bây giờ ta xét trường hợp các hệ số của cùng một ẩn không bằng nhau cũng không đối nhau. Ví dụ xét hệ phương trình : 3x  2 y 7  HS : Nhân hai vế của phương (IV)  2x  3y 3 trình thứ nhất với 2 và hai vế Để giải hệ phương trình trên của phương trình thứ hai với ta sẽ tìm cách đưa hệ (IV) về 3, ta có hệ tương đương : trường hợp thứ nhất. Em nào 6 x  4 y 14 có thể thực hiện được ?  (IV)   6x  9 y 9. N¨m häc 2014 – 2015 2. Trường hợp thứ hai : (Các hệ số của cùng một ẩn trong hệ phương trình không bằng nhau cũng không đối nhau) Ví dụ 4. Xét hệ phương trình 3x  2 y 7  (IV)  2x  3y 3 Giải : 6 x  4 y 14  (IV)   6x  9 y 9   5y 5  2 x  3y 3  y  1  2 x  3 3  x 3   y  1 Vậy hệ phương trình (IV) có một nghiệm duy nhất là (x ; y) = (3 ; -1). GV cho HS làm . Gọi một HS HS lên bảng giải tiếp hệ (IV). …………………………… lên bảng giải tiếp hệ (IV). GV cho HS làm tiếp HS làm (SGK-Tr.18). ……………………………… HOẠT ĐỘNG 3 ( 6 PH) :Củng cố, hướng dẫn giải bài tập GV : Qua các ví dụ trên các Tóm tắt các bước giải hệ phương em hãy tóm tắt cách giải hệ trình bằng phương pháp cộng đại số. phương trình bằng phương pháp cộng đại số . HS đứng tại chỗ tóm tắt các (SGK-Tr.18) bước giải hệ phương trình GV treo bảng phụ ghi tóm tắt bằng phương pháp cộng đại các bước giải, yêu cầu HS số. đọc lại. ……………………………… GV: Bài tập 20b, e) (SGKTr.19). HS cả lớp cùng làm Hai HS lên bảng làm bài tập vào vở. HS1 làm câu b) : …………………………… Kết quả : Hệ phương trình có 3 ;1) một nghiệm duy nhất ( 2 HS2 làm câu e) : …………………………… Kết quả : Hệ phương trình có GV cho HS cả lớp nhận xét một nghiệm duy nhất là (5 ; bài làm của bạn trên bảng. 3). HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng : ………… Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : ( 1 ph)  Nắm vững các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.  Làm các bài tập :20a, c, d, 21 - SGK(Tr.19).  Tiết sau luyện tập. IV. nhận xét đánh giá:. DuyÖt : 20/ 12 / 2014. TuÇn 18 Ngµy so¹n: 18 – 12 – 2014. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. Ngµy d¹y: 22– 12 – 2014. TiÕt : 35. LUYỆN TẬP. I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức HS được củng cố các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế. 2. Kỹ năng HS được rèn kĩ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Thấy được nghiệm của hệ phụ thuộc vào nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn trong hệ. 3. Thái độ Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo II) ph¬ng tiÖn : 1. Chuẩn bị của GV : – SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi đề bài tập, các kết luận. – Phương án tổ chức dạy học : Nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm . 2. Chuẩn bị của HS : – Ôn lại các bước giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, làm các bài tập cho về nhà. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm. III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp . 2. Kiểm tra 15 phut 5x 3  y 2 2 0,3x  0,5y 3   1,5x  2y  1,5 Giải các hệ phương trình sau : a)  b)  x 6  y 2 2 0,3x  0,5 y 3  2,7 x 13,5 x 5 1,2 x  2 y 12     1,5x  2 y 1,5  1,5x  2 y 1,5  y 3 1,5x  2 y 1,5 Giải : a)  Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (5 ; 3). b).   1 5x 3  y 2 2  x 5 6x  2y 4     6   x 6  y 2  2 6x  2y  2  x 6  y 2 2    1 1 ; ) 6 2 Hệ có nghiệm duy nhất là (x ; y) = (. 1  x   6   y  1  2. 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài : Tổ chức luyện tập  Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện tập ( 24 phút) Bài 22. (SGK-Tr.19) Bài 22. (SGK-Tr.19) Giải các hệ phương trình sau Giải các hệ phương trình sau bằng bằng phương pháp cộng đại Ba HS lên bảng. phương pháp cộng đại số: số : HS1 làm câu a :  5 x  2 y  4   5 x  2 y  4  5 x  2 y  4 a)  6x  3y  7   a)  6x  3y  7 a)  6 x  3y  7  15x  6 y 12   2x  3y 11  15x  6 y 12  12x  6 y  14   b)  4 x  6 y 5  12x  6 y  14 Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 3x  2 y 10   3x   2  x  2 y 3 1  5 x  2 y  4   3 3 c) 2  GV gọi 3 HS lên bảng làm  x 3 bài tập 22 (mỗi HS làm một  11 y  câu), HS cả lớp cùng làm vào 3  vở. HS2 làm câu b :  2x  3y 11  b)  4 x  6 y 5  4 x  6 y 22   4 x  6 y 5  0x  0 y 27   4 x  6 y 5 Hệ phương trình vô nghiệm. HS3 làm câu c : 3x  2 y 10 x  2 y 3 1  3 3 c)  3x  2 y 10   3x  2 y 10 GV cho HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.. Hỏi : Có nhận xét gì về mối liên quan giữa số nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn có trong hệ với số nghiệm của hệ phương trình? GV sửa chữa chính xác câu trả lời của HS. Bài 23. (SGK-Tr.19) Giải hệ phương trình sau : (1  2 ) x  (1  2 ) y 5  (1  2 ) x  (1  2 ) y 3 GV yêu cầu một HS đứng tại chỗ xác định hệ số của x, y trong hệ phương trình và nêu cách giải. Gọi một HS khác lên bảng thực hiện. Bài 24a. (SGK-Tr.19) Giải hệ phương trình :. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. N¨m häc 2014 – 2015  3x   2 5x  2 y  4.     2   x 3  11 y  3 . 2 11 ; Hệ có một nghiệm duy nhất là ( 3 3 )  2 x  3y 11  b)  4 x  6 y 5  4 x  6 y 22   4 x  6 y 5  0 x  0 y 27   4 x  6 y 5 Hệ phương trình vô nghiệm.  3x  2 y 10 x  2 y 3 1  3 3 c)  3x  2 y 10   3x  2 y 10.  0 x  0 y 0    0 x  0 y 0 3x  2 y 10   Hệ phương trình có vô số 3x  2 y 10 nghiệm, nghiệm tổng quát Hệ phương trình có vô số nghiệm, của hệ là (x Î R ; y = nghiệm tổng quát của hệ là (x Î R ; y 3x  10 3x  10 2 ) 2 ) = HS : Nếu phương trình bậc nhất một ẩn của hệ có một nghiệm thì hệ có một nghiệm duy nhất, nếu phương trình bậc nhất một ẩn vô nghiệm thì hệ vô nghiệm, ……. HS nghiên cứu đề bài : …… HS : a 1  2 , b 1  2 , c 5. Bài 23. (SGK-Tr.19) Giải hệ phương trình sau : (1  2 ) x  (1  2 ) y 5  (1  2 ) x  (1  2 ) y 3.   2 2 y 2 a ' 1  2 , b' 1  2 , c' 3  Trừ từng vế hai phương trình (1  2 ) x  (1  2 ) y 3 của hệ để tính y. ……………………… HS lên bảng giải bài tập : Hệ phương trình có một nghiệm duy ……………………………  67 2  2 ; ) 2 2 nhất ( HS nghiên cứu đề bài tập. …………………………. Bài 24a. (SGK-Tr.19) Giải hệ phương trình : Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 HS : … thực hiện bỏ dấu 2( x  y)  3( x  y) 4  ngoặc biến đổi hệ phương  ( x  y)  2( x  y) 5 trình về dạng : GV : Để giải hệ phương trình  ax  by c trên ta thực hiện như thế nào?  a ' x  b' y c' HS1 giải bằng cách biến đổi về dạng trên : ………… HS2 giải bằng cách đặt ẩn số phụ : ……… GV gợi ý cách đặt ẩn số phụ: Đặt x + y = u ; x – y = v Yêu cầu hai HS lên bảng mỗi HS giải một cách. HS nhận xét hai cách giải : …………………………… GV cho HS nhận xét hai cách giải. HS cả lớp làm bài 27. Hai HS lên bảng : Bài 27. (SGK-Tr.20) HS 1, làm câu a) : GV cho HS làm bài tập 27. 1 1 , v  Gọi hai HS khá lên bảng thực y . Hệ đã cho Đặt u = x hiện. tương đương với hệ : Gợi ý a) :  u  v 1  7u 9 1 1    ,v 3u  4v 5 u  v 1 y. Đặt u = x 9  Chú ý rằng : u   4 1 7 3 1    4. 3. 2 y v  x x và y 7  1 9 7   x  7 x  9 1 2   7   y  y 7 2  Do đó : . HS 2 giải câu b) : Gới ý b) :. 1 1 vaø v  y -1 . Đặt u = x  2 Chú ý rằng : 2 1  2. 2.u x 2 x 2 3 1 3. 3.v y 1 y 1. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. u Đặt. 1 1 ;v  x 2 y 1.  u  v 2 ( I)   2u  3v 1 7  u  5  5u 7   3 u  v  2 v  5  7  1 19   x  2  5 x  7  1 3   8   y  y  1 5 3 . N¨m häc 2014 – 2015 2 ( x  y )  3 ( x  y) 4    ( x  y)  2( x  y) 5 Giải : Đặt x + y = u , x – y = v. Hệ đã cho tương đương với hệ :  2 u  3v  4  2 u  3v  4  u  2 v  5   2u  4 v   10     v  6  v 6      u  2 v  5 u   7 1  x   x  y   7   2    13 x  y  6   y  2  Hệ phương trình có một nghiệm 1 13 ( ; ) 2 2 . Bài 27. (SGK-Tr.20) Giải hệ phương trình : 1 1  x  y 1 3 4   5  a) (I)  x y 1 1 u  ;v  x y . Khi đó : Đặt  u  v 1  (I)  3u  4v 5  7u 9    3u  4v 5. 9  u  7  2 v  7 . 1 9 7   x  7 x  9 1 2   7   y   y 7 2  Do đó : Hệ (I) có một nghiệm duy nhất : ( 7 7 ; ) 9 2 . 1  1  x  2  y  1 2  2 3   1  x  2 y  1 b) (II) u Đặt. 1 1 ;v  x 2 y 1. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. …………………………. N¨m häc 2014 – 2015  u  v 2 ( I)   2u  3v 1  5u 7   u  v  2. GV cho HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng để thành bài giải hoàn chỉnh.. 7  u  5  3 v  5 . 7  1 19   x  7  x  2 5  1 3   8   y  y  1 5 3  Hệ (II) có một nghiệm duy nhất : ( 19 8 ; ) 7 5 . HOẠT ĐỘNG 2 ( 5 phút) Củng cố, hướng dẫn giải bài tập GV cho HS hoạt động nhóm bài tập. Giải hệ phương trình : HS hoạt động theo nhóm…………………… 2( x  2)  3(1  y)  2  Kết quả : 3( x  2)  2(1  y)  3 Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất : GV thu các bảng nhóm và cho HS nhận xét, (1 ; -1). bổ sung. (Có thể bài làm các nhóm giải theo HS nhận xét bài làm của các nhóm. hai cách khác nhau). Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo :. (1 ph).  Xem các bài tập đã giải. Chú ý cách giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ.  Làm các bài tập : 26, 27 - SGK(Tr.19).B ài 25, 26 SBT – tr 8  Tiết sau luyện tập. IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. ***************************. Ngµy so¹n: 18 – 12 – 2014 Ngµy d¹y : 24 – 12 – 2014. TiÕt : 36. ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiết 1). I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản về căn bậc hai. 2. Kỹ năng : - Luyện tập các kĩ năng tính giá trị biểu thức biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức. 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác tư duy linh hoạt sáng tạo. II) PHƯƠNG TIỆN : 1. Chuẩn bị của GV : - SGK, giáo án, bảng phụ ghi đề bài tập, câu hỏi, êke, thước thẳng. 2. Chuẩn bị của HS : Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước thẳng, êke, bút viết bảng. III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : - Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp . 2. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong ôn tập) 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài :. ÔN TẬP HỌC KÌ I.  Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG 1 ( 12 phút ) 1. Ôn tập về căn bậc hai (Ôn tập về căn bậc hai) GV treo bảng phụ ghi đề bài tập :. HS trả lời miệng :. Bµi 1: Xét xem các câu sau đúng hay sai ? Giải thích. Nếu sai thì sửa lại cho đúng.. 2 4 1. Đúng vì ( 5 )2 = 25 4 2.Sai (đk : a  0), sửa là : 1, Caên baäc hai cuûa 25 laø  x 0 a  x  x 2 a   2 2  x a 5 2 2, a =x  x2 = a ( ñieàu 3. Sai. Sửa lại là x  3 đợc kieän a ≥ 0 ) xác định khi và chỉ khi x > 3 2 3, x  3 đợc xác định khi và 4. Đúng chØ khi x 3 a −2 ¿2 ¿ 4, √¿ 5, A.B  0 A A  B 6, B 0. . Lí thuyết : - Định nghĩa căn bậc hai của một số. - Căn bậc hai số học của một số không âm. - Hằng đẳng thức = A. - Khai phương một tích, khai phương một thương. - Khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. - Điều kiện để biểu thức chứa căn xác định.. 5. Sai .Söa l¹i lµ a  2 khi a  2 A.B  A. B neáu A  0  2  a khi a  2 vµ B  0 = 6. Sai, vì với x = 0 phân thức A. B neáu A.B có mẫu bằng 0, không xác định.Söa l¹i lµ A A  B B neáu A  0 vaø neáu A  0 vaø B B > 0 7. Đúng. 7,. 50 5 6  3 3. 8. Đúng. 5 2. HS đã ôn tập : 9  4 5 5  2 - Định nghĩa căn bậc hai của 8, GV yêu cầu HS lần lượt trả lời một số. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 câu hỏi. Hỏi : Qua bài tập trên các em đã ôn tập những kiến thức cơ bản nào ?. N¨m häc 2014 – 2015 - Căn bậc hai số học của một số không âm. - Điều kiện để biểu thức chứa căn xác định - Hằng đẳng thức = A. - Khai phương một tích, khai phương một thương. - Nhân các căn bậc hai, chia các căn bậc hai - §a thõa sè ra ngoµi c¨n, ®a thõa sè vµo trong c¨n - Khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. - HS quan sát. G: Chiếu màn hình có ghi lại các đơn vị kiến thức ôn tập - Đây là những đơn vị kiến thức mà các em đã đợc ôn lại. Khi gi¶i bµi tËp c¸c em cÇn chó ý tíi c¸c dÊu hiÖu vËn dụng của từng kiến thức để đợc linh hoạt hơn. D¹ng 1: Rót gän Bµi1 : Rót gän c¸c biÓu thøc 3 3 3 a, 75 + 2, 7.250 -. HOẠT ĐỘNG 2 – ( 31 phút) Luyện tập. Bµi1 : Rót gän c¸c biÓu thøc a, 75 + 2, 7.250 - 300. 3) 2 + 4  2 3 c, (15 200 -3 450 + 2 50 ) : 10 b,. d,. (2 . 5 a-. 3 4b 25a +5a. 9ab 2 - 2 16a 0. 2 2 = 5 3. + 27.25 - 10 .3 2 2 =5 3 + 3 .3.5 -10 3. = 5 3 +15 3 -10 3 =10 3 2 b, (2  3) + 4  2 3. =. 2. 3. +.  3. 2.  2 3.1  1. - HS: h¹n tö thø nhÊt vµ 2 . Víi a > 0 vµ b > §a thõa sè ra ngoµi c¨n - V× em nhËn thÊy c¸c sè 75 = 2- 3 + ( 3  1) 2 (v× 2 - 3 > 0) và tích 2,7. 250 dới căn đều có thể đa đợc thừa số ra ? Quan s¸t biÓu thøc. H·y ngoµi c¨n. H¹ng tö thø 3 em = 2- 3 + 3 -1 ( v× 3 -1 > 0) =1 cho biết để rút gọn đợc biểu đi rút gọn phân thức thøc ta lµm nh thÕ nµo? V× - HS: cã ¹ sao? - HS lªn b¶ng lµm, díi líp cïng lµm theo ? Vậy câu b có làm nh trên đợc không? - Gäi 2 em cïng lªn b¶ng tr¶ lêi G: Gîi ý thªm để đa đợc các thừa số ra - HS làm bài theo nhóm: ngoµi c¨n c¸c em cÇn ph¶i - C©u c cã 2 c¸ch lµm viÕt biÓu thøc díi c¨n vÒ d¹ng luü thõa bËc hai hoÆc viÕt vÒ 1 tích trong đó có một thừa số lµ luü thõa bËc hai. G: T¬ng tù 2 c©u a vµ b c¸c Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. c,(15 200 -3 450 +2 50 ): 10 2 2 2 = (15 10 .2 -3 15 .2 + 2 5 .2 ): 10 = (150 2 - 45 2 +10 2 ) : 10. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 em lµm theo nhãm nhá c©u c vµ d - Thu bµi chiÕu c©u c, b. Cho HS nhËn xÐt ( c©u c chiÕu c¸ch 1 tríc c¸ch 2 sau). N¨m häc 2014 – 2015. = 115 2 : 10 - §óng ¹ - c¸c h¹ng tö trong ngoÆc 5 10 : 10 bạn đã đa ts ra ngoài căn = 23 sau đó thu gọn các hạng tử = 23 5 2 đồng dạng ta đợc 115 : ? NhËn xÐt bµi lµm cña b¹n * C2: (15 200 -3 450 + 2 50 ) : 10 ? Để thu gọn đợc biểu thức 10 này bạn đã làm nh thế nào? = 15 200 : 10 -3 450 : 10 GV: đến phép toán này thầy nhËn thÊy díi líp cßn nhiÒu em cha thực hiện đợc (đây là mét khã kh¨n) ( chiÕu 1 bµi của hs để làm vd) - Để thực hiện đợc phép toán chia nµy c¸c em cÇn t¸ch SBC thµnh tÝch c¸c TS trong đó có một TS là 10 và ta sẽ rút gọn đợc - ChiÕu tiÕp c¸ch 2 cho líp quan s¸t nhËn xÐt GV : ThÇy nhËn thÊy b¹n BB cßn cã c¸ch lµm kh¸c qua quan s¸t thÇy nhËn thÊy c¸ch làm của bạn cũng đúng ? Hãy cho biết để làm theo c¸ch trªn b¹n dïng kiÕn thøc để biến đổi và rút gọn ? ? Tại sao bạn lại nghĩ đợc nh vËy ? ? Bíc tiÕp theo b¹n lµm nh thÕ nµo ? GV : đúng rồi đấy GV: Cả 2 cách làm trên đều cã khã kh¨n vµ thuËn lîi riªng. Tuy nhiªn qua c¸c c¸ch làm này các em đợc rèn kĩ n¨ng quan s¸t nhËn xÐt, so s¸nh c¸c h¹ng tö cña biÓu thức đã cho. Để rồi ta linh hoạt sử dụng các kiến thức đã học để biến đổi và rút gọn ? NhËn xÐt bµi lµm cña nhãm ….. GV: tuy nhiªn ë bµi nµy c¸c em cÇn lu ý. C¸c TS ®a ra ngoµi c¨n lµ ch÷ nªn ta ph¶i để trong GTTĐ sau đó dựa vào đk của a, b để phá bỏ GTT§ GV: (ChiÕu mµn h×nh vµ chèt l¹i pp lµm bµi). §Ó rót gän mét biÓu thøc cã chøa CBH ta cÇn chó ý tíi c¸c ®iÒu sau: - VÒ kiÕn thøc: cÇn n¾m ch¾c các kiến thức đã học và dấu hiệu sử dụng nó ( đặc biệt là nh÷nh kiÕn thøc vÒ CBH) - VÒ kÜ n¨ng: + Muèn rót gän biÓu thøc cã chøa c¨n thøc bËc hai, tríc hÕt ta cÇn thùc linh ho¹t c¸c phÐp biÕn đổi căn thức ( đa TS ra, vào trong dÊu c¨n, khö mÉu cña biÕu thøc lÊy c¨n, trôc c¨n ë dới mẫu) để đa chúng về các Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. + 2 50 : 10 = 15 20 -3 45 +2 5 2 2 = 15 2 .5 -3 3 5 +2 5 = 30 5 - 9 5 +2 5. = 23 5. 3 2 d,5 a - 4b 25a +5a 9ab -HS : ở bớc biến đổi thứ nhất - 2 16a Víi a > 0 vµ b > 0 b¹n dïng tÝnh chÊt chia hÕt mét tæng cho mét sè - V× ta thÊy c¸c CBH trong KÕt qu¶ - a (3+5ab) ngoặc đều chia hết cho 10 - B¹n thùc hiÖn phÐp chia c¸c CBH vµ tiÕp tôc ®a thõa sè ra ngoµi c¨n, råi thu gän c¸c hạng tử đồng dạng. HS làm bài tập trong 5 phút, một HS lên bảng làm câu a a) Rút gọn P :  2 x x 3x  3   x  3 x 1  P    :    víi x 0;x 9  x 3   x 9 x  9 x  3 x  3     …………………………… 3 P x 3 Kết quả : HS cả lớp kiểm tra bài làm của bạn Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 hạng tử đồng dạng, rồi mới thùc hiÖn c¸c phÐp to¸n vÒ CBH + NÕu trong biÓu thøc cã chøa ph©n thøc th× ta rót gän phân thức (nếu có thể) sau đó mới tiếp tục biến đổi GV: §Ó cñng cè nh÷ng kÜ n¨ng trªn c¸c em lµm tiÕp bµi tËp 3. N¨m häc 2014 – 2015. Bài 3. Cho biểu thức :  2 x x 3x  3  P     : x  9 x  3 x  3    x 3 x 1     x  3   x 9  víi x 0;x 9  a) Rút gọn P b) Tìm x để P có giá trị bằng. Bài 3. a) Rút gọn P : ĐK : x ≥ 0 ; x  9. c) Chøng minh r»ng P < 0 víi mäi gi¸ trÞ cña x tho¶ m·n điều kiện xác định. 2 x ( x  3)  x ( x  3)  (3x  3) : x 9 2 x  2  x 3 x3. P. - Gọi HS đọc đề GV: Chúng ta hãy cùng tìm hiểu biểu thức P người ta cho như thế nào?. P. 2x  6 x  x  3 x  3x  3 x  1 : x 9 x3. - Ta thấy biểu thức P ..... P. 3 x  3 x3 . ( x  3)( x  3) x  1. ? Dựa các kĩ năng vừa được củng cố. Hãy tìm hiểu và cho biết để rút gọn biểu thức P ta cần thực hiện các phép biến đổi nào? GV: đúng - Gọi 1 em lêng bảng làm,.. - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng - Gäi tiÕp HS lªn b¶ng lµm c©u b - ? Để làm đợc câu b bạn đã dïng nh÷ng kiÕn thøc nµo?.  3( x  1) 1 . ( x  3) x 1 3 P x 3 P. b) HS + T×m c¸ch rút gọn c¸c phân thức trong mçi ngoÆc (nÕu cã thÓ) + Qui đồng mẫu các phân thức trong cùng một ngoặc + Thực hiện các phép toán + Thu gọn các hạng tử đồng dạng. ? C©u c yªu cÇu g×? ? Ta thÊy biÓu thøc P sau khi đợc rút gọn cho ta kq là một - Qui đồng, khử mẫu cả 2 vế, ph©n thøc. Ph©n thøc cã gi¸ sau đó thu gạn các hạng tử trÞ ©m khi vµ chØ khi nµo? đồng dạng Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 ? §Ó Cm P <0 ta cÊn cm ®iÒu kiÖn g×? V× sao? - Gäi em lªn b¶ng lµm. N¨m häc 2014 – 2015 - B×nh ph¬ng 2 vÕ kh«ng ©m ta đợc kết quả - Ph©n thøc cã gi¸ trÞ ©m khi vµ chØ khi tö vµ mÉu tr¸I dÊu - Ta cm mÉu lín h¬n 0 ( v× cã tö lµ -3 < 0 ) c. Víi x  0; x  9 ta cã : x 0  x  3  0 3 Do vËy  0 víi mäi ®kx® cña biÕn x 3. Hoạt động 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph) Bài tập : Bài 30 34 (SBT. Tr 62)  Ôn tập chương II : Hàm số bậc nhất  Trả lời các câu hỏi ôn tạp chương II + Học thuộc “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” SGK/ 60.  Tiết sau tiếp tục ôn tập học kì I IV) nhận xét đánh giá : ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ********************************* Ngµy so¹n: 18 – 12 – 2014 Ngµy d¹y: 26 – 12 – 2014. TiÕt : 37. ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiết 2). I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : -. Ôn cho HS các kiến thức cơ bản của chương II : Khái niệm về hàm số bậc nhất y = ax + b tính đồng biến nghịch biến của hàm số bậc nhất, điều kiện để hai đường thẳng căt nhau, song song nhau, trùng nhau.. -. Ôn lại cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, pp cộng. 2. Kỹ năng : - Rèn kĩ năng giải bài tập : Xác định phưng trình đường thẳng, vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo. II) PHƯƠNG TIỆN : 1. Chuẩn bị của GV : - SGK, giáo án, bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, êke, thước thẳng, compa, phấn màu. 2. Chuẩn bị của HS : - Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước thẳng, êke, bút viết bảng + Làm theo hướng dẫn tiết trước. III) HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 1. Ổn định tình hình lớp :. N¨m häc 2014 – 2015. - Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp . 2. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong ôn tập) 3. Giảng bài mới :  Giới thiệu bài :. ÔN THI HỌC KÌ I.  Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐÔNG HỌC SINH. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG 1 : Ôn tập lí thuyết ( 6 phút ) GV nêu câu hỏi : Thế nào là hàm số bậc nhất ? Hàm số bậc nhất đồng biến khi HS trả lời miệng : ……………………………….. nào ? nghịch biến khi nào?. Đồ thị của hàm số bậc nhất ?. 1. Ôn tập lí thuyết  Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b trong đó a, b là các số cho trước và a  0.  Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị x Î R, đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0.  Đồ thị hàm số bậc nhất (SGK. Tr 49). HOẠT ĐỘNG 2 : Bài tập ( 38 phút) GV nêu các bài tập : Bài 1. Cho hàm số y = (m + 6)x – 7 a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất ? b) Với giá trị nào của m thì hàm số y đồng biến, nghịch biến ? Gọi HS đứng tại chỗ trả lời miệng.. Bài 1. HS trả lời : a) y là hàm số bậc nhất  m + 6  0  m  -6. b) Hàm số y đồng biến nếu m + 6 > 0  m > -6. Hàm số y nghịch biến nếu m + 6 < 0  m < -6.. HS nghiên cứu đề bài. HS hoạt động theo nhóm. Bảng nhóm : Bài 2. a) Đường thẳng (d) đi qua GV ghi đề bài tập : Cho đường A(2 ; 1)  x = 2 ; y = 1. thẳng y = (1 – m)x + m – 2 Thay x = 2 ; y = 1 vào phương (d). trìnhđường thẳng (d), ta có : (1 – m). 2 + m – 2 = 1 a) Với giá trị nào của m thì 2 – 2m + m – 2 = 1 đường thăng (d) đi qua điểm -m = 1  m = -1. A(2 ; 1). b) (d) tạo với Ox một góc nhọn b) Với giá trị nào của m thì  1 – m > 0  m < 1. đường thăng (d) tạo với trục (d) tạo với Ox một góc tù  1 Ox một góc nhọn ? Góc tù ? – m < 0  m > 1. c) Tìm m để (d) cắt trục tung c) (d) cắt trục tung tại điểm có tại điểm B có tung độ bằng 3? tung độ bằng 3  m – 2 = 3  d) Tìm m để (d) cắt trục hoành m = 5. tại điểm có hoành độ bằng Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Cho hàm số y = (m + 6)x – 7. a) y là hàm số bậc nhất  m + 6  0  m  -6. b) Hàm số y đồng biến nếu m + 6 > 0  m > -6. Hàm số y nghịch biến nếu m + 6 < 0  m < -6. Bài 2. Tìm điều kiện của a, b để đường thẳng y = ax + b thỏa mãn điều kiện cho trước (đi qua một điểm, góc tạo với tia Ox là góc nhọn hay góc tù, ……).. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9 (-2).. N¨m häc 2014 – 2015. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm. GV nhận xét bài làm của các nhóm.. 4 d) …… m = 3. Bài 3. Cho hai đường thẳng y = ax + b (d1) và y = a’x + b’ (d2), trong đó a  0 và a’  0.. HS nghiên cứu đề bài.. (d1) cắt (d2)  a  a’.  a a '  (d ) // (d )  b  b'. Bài 3. GV ghi đề bài trên bảng . Cho hai đường thẳng : y = kx + (m – 2). (d1). y = (5 – k)x + (4 – m) (d2) với điều kiện nào của m và k thì (d1) và (d2) a) Cắt nhau ? b) Song song nhau ? c) Trùng nhau ? GV yêu cầu HS nhắc lại : Với hai đường thẳng y = ax + b (d1) và y = a’x + b’ (d2), trong đó a  0 và a’  0. Khi nào thì hai đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau, song song, trùng nhau ?. GV : Với điều kiện nào thì hai hàm số trên là các hàm số bậc nhất ?. 1. HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV. ……………………………… (d1) cắt (d2)  a  a’.  a a '  (d ) // (d )  b  b' 1. Bài 4. Giải các hệ phương trình sau: 2x  3y  4 a,    x  2y 5 3x  5y 2 b,   4x  2y 5. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. a a ' (d 1 ) (d 2 )   b  b '. 2. a a ' (d 1 ) (d 2 )   b  b ' HS : y = kx + (m – 2) là hàm số bậc nhất  k  0. y = (5 – k)x + (4 – m) là hàm số bậc nhất  5– k  0  k  5. HS :(d1) cắt (d2)  k  5 – k  0  k  2,5. Hai HS lên bảng trình bày : b) (d1) // (d2)   k 5  k k 2,5    m 3 m  2  4  m c) (d1)  (d2)  k 5  k k 2,5   m  2 4  m  m 3. . Khi nào (d1) cắt (d2) ? GV gọi hai HS lên bảng trình bày bài giải câu b, c.. 2. Bài 4. . Giải các hệ phương trình s HS cả lớp làm bài tập, một HS lên bảng : …………………………… 2x  3y  4 a,   x  2y 5.  1  2. từ pt (2)  x = 2y + 5 thay vào pt (1) ta có 2( 2y + 5) +3y = -4  4y + 10 + 3y = - 4  7y = -14  y = - 2 Khi đó x = 2(- 2) + 5 = - 4 + 5 = 1. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Gi¸o ¸n §¹i 9. N¨m häc 2014 – 2015 x 1  vậy hpt có nghiệm là y  2 3x  5y 2 b,  4x  2y 5 12x  20y 8  1   12x  6y 15  2  trừ từng vế hai pt của hệ ta được 12x - 20y – (12x – 6y) = 8 – 15  12x - 20y – 12x + 6y = – 7  14y = - 7  y = 2 Thay y = 2 vào pt (1) ta được 3x – 5.2 = 2  3x = 12  x = 4 Vậy hpt có nghiệm là (x ;y) = ( 4 ; 2) Hoạt động 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (1 ph).  . Ôn tập kĩ lí thuyết và các dạng bài tập để làm tốt bài kiểm tra học kì I môn Toán. Làm lại các bài tập trắc nghiệm, tự luận đã được ôn tập, các bài tập mang tính tổng hợp.. Iv/ nhận xét đánh giá - GV chú ý rèn kĩ năng làm dạng bài bài tập xác định tham số m để đờng thẳng y = ax + b thoả mãn một Đk nào đó ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. Gi¸o viªn: Chu Hång Hµ. Trêng THCS Trùc Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(83)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×