Tải bản đầy đủ (.docx) (78 trang)

Chuong II 3 Do thi cua ham so y ax b a 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.32 KB, 78 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Ngày dạy :. CHƯƠNG I - CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA. Tiết 1: CĂN BẬC HAI. A- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức :HS nắm được định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm. - Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán, tìm x. 3.Thái độ: Bồi dưỡng lòng ham thích học môn toán. B- CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi bài tập 5 - SGK (7) HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7. C- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: I. ổn định tổ chức lớp. : Sĩ số II. Kiểm tra : Tìm √ 9 = ; √ 0 = ; √ 25 = ; √ 4 = ? III.Đặt vấn đề: SGK IV. Dạy Bài mới. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hoạt động 1: Căn bâc hai sô học 1- Căn bậc hai số học. GV: Căn bậc hai của một số dương là + Căn bậc hai của 1 số không âm là số sao gì? cho x2= a + Với a > 0 thì có a và - a . GV: Với a > có mấy căn bậc hai ? * Ví dụ : √ 4=2 ; - √ 4=−2 + Với sô a = 0 thì 0 0 . Gv: tại sao số âm không có căn bậc + Vì bình phương mọi số đều không âm hai? ? 1 : Tìm các căn bậc hai của mỗi số a. căn bậc hai của 9 là 3 và -3 Gv : y/c làm ?1 4. 2. b. căn bậc hai của 9 là 3 và 2 3. Gv : đưa ra định nghĩa ( sgk) Gv: đưa ra VD1 GV : Đưa ra chú ý ( Sgk). c. căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 d. căn bâc hai của 2 là √ 2 và - √ 2 a .Định nghĩa: (SGK) +, Ví dụ 1 : - CBHSH của 16 là √ 16 = 4 - CBHSH của 5 là √ 5 * Chú ý: (SGK) 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gv : Hãy làm ?2 - SGK ?. ?2. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:. - GV gọi HS nhận xét.KQ Gv : Hãycho biết phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào Gv : Phép toán tìm CBHSH của số không âm gọi là là phếp khai phương GV : để khai phương người ta dùng dụng cụ gì? Gv : Y/ C làm ? 3 Hoạt động 2: So sánh căn bậc hai số học: Giới thiệu cho a ; b 0. a) 49 7, vì 7 0 và 72 = 49. b) 64 = 8, vì 8 0 và 82 = 64. c) 81 = 9, vì 9 0 và 92 = 81.. d) 1, 21 =1,1 vì 1,1 0 và 1,12 = 1,21. +, của phép bình phương - Máy tính ,bảng số ?3: Tìm các căn bậc của mỗi số sau: a) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8 b) Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9. c) Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1 - Gv : Giới thiệu cho a ; b 0 2 . So sánh các căn bậc hai số học a b Nếu < thì a nth với b? - Cho a ; b 0 Nếu : a < b Thì a < b * Định lí: (SGK). GV: Đó là nội dung định lí SGK. Với a ; b 0 có: a < b  a < b . *Ví dụ 2. So sánh Gv: đưa ra ví dụ 2 - SGK? a) 1 và 2 . Gv: Hãy làm ?4 - SGK ? Vì 1 < 2 nên 1  2 . Vậy 1 < 2 . b) 2 và 5 . - Gv : gọi HS lên bảng Vì 4 < 5 nên 4  5 . Vậy 2 < 5 . - N/ xét KQ ? ?4 So sánh GV : đưa ra VD 4 - SGK? a) 4 và √ 15 b.) √ 11 và 3 GV; Chú ý : x 0 thì bình phương 2 Vị dụ 3 : Tìm x không âm biết vế để tìm x x > 2. a) GV: Y/C Làm ?5 - SGK ? Gv : Gọi 2 HS Làm N/x kết quả b) x < 1. ? 5 : Tìm x không âm biết a.) √ x > 1 ⇔ √ x > √ 1 do x 0 nên x > 1 b). √ x < 3 ⇔ ❑√ x < 9 do x 0 nên 0 x<9 Hoạt động 3: Củng cố-HDVN + Nhắc lại kt cơ bản +Khẳng định sau đây đúng hay sai a. CBH của 0,36 là 0,6 ( S) b. CBH của 0,36 là 0,06 (S) C. CBH của 0,36 là 0,6 và - 0,6 (Đ) d. √ 0 ,36 . = 0,6 (Đ) - Bài tập về nhà : 1 , 2 , 3 , 4 – ( tr 5- 6) 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Soạn ngày: Giảng ngày:. Tiết 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A = A 2. A- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp. a2  a. A và có kĩ năng thực. A2  A. - Biết cách chứng minh định lí và biết vận hằng đẳng 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x. 3.Thái độ : Giáo dục ý thức học môn toán. B- CHUẨN BỊ: : Bảng phụ: vẽ hình 2 C- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: I. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số II. Kiểm tra bài cũ HS1: Tìm √ 16 , √ 25 , √ 64 HS2: So sánh 7 và III. Đặt vấn đề: ( sgk) IV.Dạy Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động 1: Căn thức bậc hai. để rút gọn biểu. 53 .. Hoạt động của HS 1 - Căn thức bậc hai. ?1:. GV: Y/C làm ?1 2. ? Vì sao AB = 25  x ? GV: Gợi ý : áp dụng pi ta go GV: giới thiệu: 25  x 2 Là căn thức bậc hai của 25 - x2. GV: 25-x2 là BT lấy căn GV: Đưa ra tổng Quát (SGK) GV : Đưa ra VD1 (SGK GV : Hãy làm ?2 GV: : ĐKXĐ của 5  2x là 5 - 2x  0. 2. - áp dụng pi ta go AB = 25  x + A là căn thức bậc hai của A. + A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. + A xác định  A 0 . * VÍ DỤ 1: 3x 3x xđ khi 3x 0 ⇔ x 0 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?2 với giá trị nào của x thì √ 5− 2 x xđ? √ 5− 2 x xđ khi 5 - 2x  0. 5 hay x  2 . HOẠT ĐỘNG 2 : Hằng đẳng thức A2  A. . GV: Y/c làm ?3 GV: đưa ra định lí SGK. GV yêu cầu HS đọc chứng minh.. 2 - Hằng đẳng thức: ?3 Hướng dẫn. A2  A. .. Điền số thích hợp vào chỗ trống a -2 -1 0 2 2 a 4 1 0 4 2 2 1 0 2 a. GV :Hãy làm ví dụ 2 - SGK ? GV gọi HS lên làm .. 3 9 3. ĐỊNH LÍ. ? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ? GV gọi hai HS lên làm, GV Đưa ra chú ý. Với mọi a, ta có CM : sgk VÍ DỤ 2. Tính:. .. ( 7) 2   7 7.. b/. GV:Hãy làm ví dụ 4 - SGK ?. a2  a. 122  12 12.. a/. VÍ DỤ 3. Rút gọn: ( 2  1)2  2  1  2  1.. a/ GV: Với x. 5 x2. ⇔. 2 thì (x-2 ) ?. 5)2  2 . (2 . b/. (vì 2 >1). 5  5  2(. vì 5 >2). CHÚ Ý: Với A là biểu thức A2  A. = A nếu A. 0.. 2. A A. GV: Với a < 0. thì a3 ?. = -A nếu A < 0. VÍ DỤ 4. : Rút gọn: 2 a/ ( x  2) với x. 2. 2 x 2 Ta có ( x  2) = = x- 2 (vì x. 2). 6. b/ a với a < 0. Ta có. a 6  (a3 ) 2  a3. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN + A có nghĩa khi nào ? Áp dụng: Tìm ĐKXĐ của: a) 4  7x 2. - A = ? Áp dụng: Rút gọn 1  2x  x = ? - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm bài tập : 6, 7, 8, 9, 10 + 12, 13, 14 SBT ( 5 ). - HD bài 10 SGK: 2. 4. .=- a3. Vì a < 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tràng An, Ngày ….tháng….năm. BGH duyệt. Soạn ngày: Giảng ngày:. Tiết 3: LUYỆN TẬP A- MỤC TIÊU: A và có kĩ năng thực. 1.Kiến thức : HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp. a2  a. - Biết cách chứng minh định lí và biết vận hằng đẳng 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x. 3.Thái độ : Giáo dục ý thức học môn toán. B- CHUẨN BỊ: bản trong, bút dạ. C- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: I. ổn định tổ chức lớp. II. Kiểm tra bài cũ x 1 HS1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: ; ;. A2  A. để rút gọn biểu. 2. HS2: Rút gọn. x  2 x  1 với x < 1 III. Đặt vấn đề: ( sgk ) IV.Dạy Bài mới Hoạt động1: Luyện tập GV: Y/C làm bài tập 11- (SGK) GV: Gọi 2 HS lên bảng Làm ý a, d,. GV : Y/c làm bài12- SGK( tr11). Gv : Gọi 2 HS lam a, c.. Bài tập 11: Tính a) 16. 25  196 : 49 2 2 2 2 = 4 . 5  14 : 7 = 4 . 5 + 14 : 7 = 20 + 2 =22 2 2 2 d) 3  4 = 9  16  25  5 5 . Bài tập 12: a) 2 x  7 . Ta có 2 x  7 có nghĩa  2x + 7  0. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Gợi ý : A xác định khi nào ? -. 7  2x  -7  x  - 2 .. . GV: Nhận xét.KQ. Vậy ĐKXĐ của. 7 2 x  7 là x  - 2 .. 1 c)  1  x có nghĩa  1  x 0  x 1   1   x  1.  1  x  0  0    1  x. . GV : y /c bài 13 SGK -Gọi HS làm ý a, c. -Nhận xết KQ. Bài tập 13 : Rút gọn BT sau 2 a) 2 a - 5a với a < 0. 2 a Ta có 2 a - 5a = 2. - 5a = -2a - 5a (vì a < 0) = - 7a.. b.. 25a 2 +3a với a  0 2. GV Y/C làm bài 14 SGK Gọi 2 HS lên bảng làm ý a, c, …+/GV: Gợi ý a2 - b2 = (a + b) . ( a - b ). : 3 = ( 3 )2. GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở. + Y/C Nhận xét ..  5a  + 3a = |5a| + 3a = 5a + 3a với a = 2. 4 c) 9a + 3a2 = (3a) + 3a2 = 3a2 + 3a2 (vì 3a2  0) = 6a2. Bài tập 14 : a) x2 - 3 = x2 - ( 3 )2 = (x + 3 ).( x - √ 3 ). 2. b. x – 6 = x. 2.  6 –. 2. =. = (x + 6 )(x – 6 ). GV: Gợi ý bài 15? - Đưa về phương trình tích.. c) x2 + 2 3 x + 3 = x2 + 2 . x. 3 +( 3 )2 = ( x + 3 )2. d. x2 – 2 5 x + 5 =. - Chú ý HĐT. = x2 – 2 5 x + ( 5 )2 = ( x – 5 )2. Bài tập 15 : Giải phương trình a/ x2 - 5 = 0 ⇔ ( x+ √ 5 ) ( x- ❑√ 5 ) = 0 ⇔ x= - √ 5 hoặc x = √ 5 6. 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b/ x2 – 2 11 x + 11 = 0  (x – 11 )2 = 0  x – 11 = 0  x = 11. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN +/ Nhắc lại ĐKXĐ của A ? Ôn lại những kiến thức đã học. - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài 15, 18, 19, 20, 21. - SBT (5-6). - Xem trước bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Soạn ngày: Giảng ngày:. Tiết 4 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. A- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Hiểu được nội dung , cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 2. kĩ năng : Vận dụng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc Hai tính toán và biến đổi biẻu thức. 3. Thái độ: Có ý thức yêu thích bộ môn. B- CHUẨN BỊ: Chuẩn bị Bảng phụ . C- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: I. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số II. Kiểm tra bài cũ. : Giải phương trình. x2 - 6 = 0. III. Đặt vấn đề: (sgk) IV.Dạy. Bài mới Hoạt động của GV HOẠT ĐÔNG 1: Định lý. GV: y/c làm ?1 - SGK ? GV: gọi HS làm -Nhận xét.. Hoạt động của HS 1- Định lí. ?1: Tính và so sánh. 16.25 =. 400  202 20.. 16. 25  42 . 52 4.5 20.. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV đưa ra lý định lí SGK. GV gọi HS đọc định lí. GV: Vì a  0, b  0 nên a . b xác định và không âm. Ta có: ( a . b )2 = ( a )2. ( b )2 = a.b. Vậy a . b là căn bậc hai số học a.b tức là a.b  a . b . GV: Đưa ra chú ý HOẠT ĐỘNG 2: áp dụng: Gv : đưa ra ví dụ 1 - SGK ? GV hướng dẫn HS làm GV : Y/c làm ?2 - SGK ? - Gọi 1 HS làm Gv Đưa ra qui tắc (SGK) Gv : Đưa ra ví dụ 2 - SGK ?. GV :y/c làm ?3 -Gọi HS làm a,b, GV: Đưa ra chú ý. 16.25 = 16 . 25 * ĐỊNH LÍ: Với a, b  0, ta có: a.b  a . b .. Vậy. Chứng minh (SGK) * CHÚ Ý: Với a, b, c, d  0 có: abcd  a . b . c . d .. 2- Áp dụng: a)Quy tắc khai phương một tích: SGK * a . b  a.b . * VÍ DỤ 1.Tính. a) 49.1, 44.25  49. 1, 44. 25 7.1, 2.5 42. b) 810.40  81.400  81. 400 9.20 180. ?2 Tính a/ √ 0 ,16 . 0 , 64 . 225 . = √ 0 ,16 . √ 0 ,64 . √ 225 = 0,4. 0,8. 15 =4,8 b/ √ 250. 360 = √ 25. 100 .36 = 5.10.6 =300 b) QUY TẮC : * a.b  a . b . .* VÍ DỤ 2. Tính a) 5. 20  5.20  100 10. b) 1,3. 52. 10  1,3.52.10  13.13.4 = 13 . 2 = 26. ?3 Tính a/ ❑√ 3 . √ 75 = √ 3. 75 = ❑√ 225 = 15. ❑ b/ 20 . √ 72 √ 4,9 √ 2. 49 . 2. 36 = 2.7.6= 84 * CHÚ Ý: + Với biểu thức A,B  0, ta có: A.B  A. B .. .Gv: Đưa ra ví dụ 3 SGK ? GV: y/c làm ?4 - SGK ? -Gọi HS làm. + Đặc biệt: Với A  0 , ta có: ( A )2 = A * VÍ DỤ 3. Rút gọn biểu thức sau: a) 3a . 27a với a  0. 3a.27a  81a 2  9a. = vì a  0). = 9a. 9a 2b 4  9. a 2 . b 4 3. a . (b 2 ) 2 3 a b 2. b) ?4 Rút gọn biểu thức 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3 3 2 2 2 a/ 3a . 12a  3a .12a  (6a ) 6a . 2 2 2 2 2 b/ 2a.32ab  64a b  64. a . b. =. 8. a . b 8 ab .. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - áp dụng: Tính. a) 0, 09.64 ? b) 2,5. 30. 48 ? - Làm các bài tập: 17,18,19,20,21 - SGK(15) D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tràng An, Ngày ….tháng….năm. BGH duyệt. Soạn ngày : Giảng ngày:. Tiết 5- LUYỆN TẬP A- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Củng cố quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai. -vận dụng thành thạo quy tắc trên với A, B là các biểu thức không âm. 2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán: so sánh, rút gọn, tìm x… 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học môn toán. B- CHUẨN BỊ: Bảng phụ. C- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: I. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số II. Kiểm tra bài cũ. : tính 12.30.40 = ? III. Đặt vấn đề: IV.Dạy Bài mới. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HOẠT ĐỘNG 1: Luyện tập. Gv: Y/c: làm bài 23- tr 15 - Gọi HS lên bảng làm ý a, b, - GV: Tích 2 số nghịch đảo = ? - Nhận xét. KQ GV: Y/c làm bài 24- SGK.-tr 15 - Gọi HS làm a, 2 2 Gv: Có thể làm 4(1  6 x  9 x ) = 2.. 1  6x  9 x2. = 2.. (1  3x )2 2.(1  3x )2 .. Bài 23 ( SGK - 15 ): Chứng minh a) ( 2 - 3 ) . ( 2 + 3 ) = 1. Ta có: ( 2 - 3 ).(2 + 3 ) = 22- ( 3 )2 = 4 - 3 = 1 (đpcm). b) ( 2006  2005).( 2006  2005) = 1 Ta có( 2006  2005).( 2006  2005) = ( 2006 )2 - ( 2005 )2 = 2006 - 2005 = 1 (đpcm ). Bài 24 (SGK - 15): 2 2 a) 4(1  6 x  9 x ) tại x = - 2 . 2 2 Ta có: 4(1  6 x  9 x ) 2. 22  (1  3x )2  2(1  3 x)2 .. = Tại x = - 2 , ta có: 2. GV: y/c làm bài 25 – SGK-tr16 GVgọi HS lên làm.  1  3.( 2)   = 2. (1 - 6 2 + 18) 2.  = 2. (19 - 6 2 ) = 38 - 12 2 .≃ 21,029. b.. 9a 2  b2  4  4b  2. tại a = –2; b = – 3. 2.  3a   b  2  = 3|a|. | b – 2| =. -Nhận xét.KQ. = – 3a( 2 – b) Thay a = –2; b = – 3 vào ta có: –3(–2)(2 + 3 ) = 6.( 2 + 3 ) = 12 + 6 3 ≃ 22,392. Bài 25 (SGK-16). Tìm x, biết: a) 16 x 8 . ĐKXĐ: 16x  0  x 0. Ta có: 16 x 8  16x = 82  16x = 64  x = 4 (t\m ). Vậy x = 4. c.. 9  x  1 21.  3 x 1 = 7  x  1 = 49  x – 1 = 49  x = 50 2 d) 4(1  x)  6 0.  2. 1  x 6. 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV: y/c làm bài 26 - SGK ? - H/dẫn HS làm -Bình phương từng biểu thức ?. 1  x 3  1  x 3    1  x  3.  x  2  x 4 . Vậy x = -2 hoặc x = 4. Bài 26 (SGK-16). a) So sánh 25  9 và 25  9 . Ta có: ( 25  9 )2 = 25 + 9 = 34. ( 25  9 )2 = ( √ 25 )2 + 2. √ 25. 9 +( √ 9 )2 = 25 + 9 + 2 .5.3 = 34 + 30 = 64 Vậy 25  9 < 25  9 .. Hoạt động 2: Củng cố-HDVN - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Làm các bài tạp còn lại ở SGK + 25,26,27,28,32,34 -SBT(7) D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Soạn: ngày: Giảng ngày:. Tiết 6: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. A- MỤC TIÊU: 1.Kiến thức :Nắm được nội dung và cách chứnh minh địmh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 2. kĩ năng : dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3. Thái độ: Có ý thức yêu thích môn học, thái độ học tập nghiêm túc. B- CHUẨN BỊ: Bảng phụ C- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: I. ổn định tổ chức lớp. Sĩ số: II. Kiểm tra bài cũ. So sánh : 4 và 2 3 . 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. Đặt vấn đề: ở tiết trước ta đã học liên hệ giữa giữa phép nhân và phép khai phương . Tiết này ta sẽ học tiếp liên hệ giữa phép nhân và phép khai phươ IV. Bài mới. Hoạt động của GV Hoat động 1: Định lý GV: y/c làm ?1 GV: đưa ra định lí SGK. GV gọi HS đọc định lí. Gợi ý : CM Hoạt động 2: áp đụng - Gọi HS đọc qui tắc. Hoạt động của HS 1- Định lí. ?1 tính và so sánh 16 25 =. Ta có:. Vậy. √. 16 = 25. . GV:Y/c làm ?2- SGK ?. GV: đưa ra qui tắc - Gọi HS đọc. GV: đưa ra ví dụ 2- SGK ? GV gọi HS lên làm..  4    5 = √16 (= √25. 4 5 4 ) 5. √ 16 √ 25 16 25 =. 42 5. 2. 4 = 5. */ ĐỊNH LÝ: (SGK) Với hai số a  0, b > 0 ta có: a a  b b.. GV : đưa ra ví dụ 1 SGK ? GV: H/D HS lên làm. √. 2. 16 và 25. Chứng minh. Xem – SGK 2/ ÁP DỤNG a)Quy tắc khăi phương một thương (SGK) a a  b b với a  0, b > 0. * VÍ DỤ 1. Tính: 25 25 5   . a) 121 121 11 9 25 9 36 9.36 :  .  16 36 16 25 16.25 =. b) ?2 Tính a/. 3. 6 4.5 =. 9 10. 225 225 15   256 256 16 . 0, 0196 . 196 196 14   10000 10000 100 = 0,14. b/, b) Quy tắc chia hai căn bậc hai.: (SGK) GV: y/c làm ?3 - SGK ? -Gọi HS làm a, b, -Nhận xét kq? GV: đưa ra chú ý SGK.. a a  b với a  0, b > 0. b 80 80   16 4 5 * VÍ DỤ 2. Tính: a) 5 . 49 49 7 49 1 49 25 49 8   : 3  :  . 8 8 8 8 8 25 = 25 25 5 .. b) ?3 Tính. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV: đưa ra ví dụ 3 - SGK ? : a) b). GV: y/c làm ?4 - SGK ? GV cho HS hoạt động nhóm. 999 999   9 3. 111 111 52 52 4 4 2     117 9 117 9 3.. * Chú ý: Với A  0, B > 0 ta có: * VÍ DỤ 3. Rút gọn:. GV gọi HS lên trình bày. 2. 2ab 162 với a  0.. a). b) -Nhận xét.kq ?. A A  . B B. 4a 2 4a 2 2 a 2    a. 25 5 5 25 27 a 3a với a > 0.. b) ?4 Rút gọn. a b2 2a 2 b 4 a 2b 4   . 50 5 b) 25. 2ab 2 162 với a  0. a/ Hoạt động 2: Củng cố-HDVN - Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc chia hai căn thức bậc hai? .- Học bài SGK và vở ghi. - Làm các bài tập: 28 ;29 ;30 ;31- SGK. + 36 ; 37 ; 40 - SBT. – Chuẩn bị bài tập phần luyện tập. D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tràng An, Ngày ….tháng….năm. BGH duyệt Ngày soạn: Ngày dạy :. Tiết 7: LUYỆN TẬP A- MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai. 2. Kĩ năng: giải một số dạng toán như tính toán, rút gọn, giải phương trình,tìm x, toán trắc nghiệm. 3.thái độ : học tập đúng đắn, yêu thích môn học. B- CHUẨN BỊ: GV:bảng phụ , bút dạ. C- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. ổn định tổ chức lớp. Sĩ số II. Kiểm tra bài cũ. Tính : III.Đặt vấn đề: (sgk) IV. Dạy Bài mới.. √. 8,1 . 1,6. Hoạt động của GV HOẠT ĐỘNG 1: Luyện tập. Hoạt động của HS Bài 32-SGK(19): Tính.. GV: y/c làm bài 32-SGK phần a, c -Gọi 2 HS lên bảng -Nx KQ GV: y/c làm bài 33-SGK phần a, d.. 1. a). 9 4 .5 .0, 01 16 9. b. 1, 44.(1, 21  0, 4). 1652  1242 164. c) Bài 33-SGK: Giải PT. 2.x  50 0 a). b. 3x  3  12  27 -Gv; Hãy nêu cách giải mỗi phương trình x2 x2 d) 5 -GV gọi hai HS lên bảng làm -GV gọi HS nhận xét. GV chú ý cho HS x2 = a thì x = a. -. 20 0 . . 5.  20.  x 2  20. 5  x 2  100  x  10    x  10.  x2 = 10 Vậy x = 10 hoặc x = -. 10 .. Bài 34- SGK(19): Rút gọn. -. 3 ab. 2 4. a) ab2.. với a < 0, b  0.. 3 a 2b 4. = ab2. = ab2. =  3. GV: y/c làm bài 34-SGK - GV: Gọi HS lên bảng. 3 ab 2. 3 2 = ab2.  ab ( vì a < 0). 9  12a  4a 2 b2. b.. Với a  1,5 ; b < 0..  3  2a . GV : gọi HS nhận xét. GV: y/c làm bài 35a) - SGK. =. ? 1. 9  12a  4a 2 b2 =. b. 2. 2. . 3  2a b.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GV gọi HS lên làm,. . x a. Giải PT dạng ntn GV: Chốt lại . GV: y/c làm bài 36-SGK Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) 0.01 = 0.0001 ; b) - 0,5 =  0.25 ; c) 39  7 và 39  6 ; d) ( 4- 13 ). 2x < 3(4  13) . 2x . 3.. 3  2a b. vì a  1,5 ; b < 0. Bài 35- SGK(20). Tìm x, biết: a). ( x  3) 2 9  x  3 9.  x  3 9    x  3  9.  x 12  x  6  .. Vậy x = 12 hoặc x = -6. Bài 36-SGK(20). a/ Đ b/ S c/ Đ d/ Đ chia cho số dương chiều không đổi. - GV: gọi HS trả lời .. Hoạt động 2: Củng cố-HDVN - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập còn lại trong SGK + 41, 42 -SBT(9). D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Ngày soạn: Ngày dạy :. Tiết 8 : BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI A- MỤC TIÊU: 1.kiến thức : Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. 2.kĩ năng: Rèn luyện kn, đưa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngoài dấu căn. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Biết vận dụng các phép biến đổi trên để só sánh hai số hay rút gọn biểu thức. 3.Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. B- CHUẨN BỊ: Bảng phụ phần tổng quát. C- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: I. ổn định tổ chức lớp. Sĩ số II. Kiểm tra bài cũ. : HS1: Tính a) 4.3 = ? ; b) 50 ? III. Đặt vấn đề: (SGK) IV. Dạy Bài mới. Hoạt động của GV HOẠT ĐỘNG 1: Đưa thừa số ra ngoài. GV: y/c làm ?1 GV: Đưa ra VD1 (SGK) GV: Đưa ra ví dụ 2 - SGK ? -Muốn rút gọn biểu thức ta phải làm gì? GV: giới thiệu căn thức đồng dạng GV: y/c làm ?2 - SGK ? - GV gọi HS lên trình bày a,b -Nhận xét.KQ GV:Tính chất trên còn đúng với biểu thức A, B ? GV: đưa ra tổng quát SGK. GV:Hãy làm ví dụ 3 SGK ? . -Hướng dẫn HS làm a, b. Hoạt động của HS 1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2 ?1. với a  0 ; b  0.hãy chứng tỏ a b a b Ta có: √ a2 b = . √ a2 . √ b = |a| . √ b = a √b với a  0 ; b  0. VÍ DỤ1: a). 32.2 3 2.. b) 20  4.5  4. 5 2 5. VÍ DỤ2: Rút gọn biểu thức 3 5  20  5 3 5  4.5  5 = 3 5  2 5  5 (3  2 1) 5 6 5 . * Căn thức đồng dạng: 3 5; 2 5; 5. ?2: Rút gọn biểu thức a) 2  8  50 b) 4 3  27  45  5 * TỔNG QUÁT: (SGK) Với A, B mà B  0, ta có :  A B , A 0 A2 B  A B    A B , A  0 VÍ DỤ3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2 a) 4x y với x 0, y 0.. Ta có:. 4 x 2 y  (2 x )2 y  2 x. y. = 2x y (vì x 0, y 0. ) 2 b) 18xy với x 0, y  0.. . GV: y/c làm ?3 - SGK ? - GV gọi 2 HS lên làm.a,b. 2 Ta có: 18xy =. (3 y ) 2 .2 x  3 y. 2x. =  3 y 2 x (Vì x 0, y  0. ) ?3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 4 2 a) 28a b với b 0. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - N/xét KQ -. 2 2 4 2 2a 2 b 7 Ta có: 28a b = (2a b) .7 = = 2a2b √ 7 do b 0 2 4 b) 72a b với a < 0.. Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn GV:Hãy làm ví dụ 4 - SGK ? - GV : H/d HS làm a,b,c,d GV: Gọi làm ?4. - Nhận xét GV: Phép toán trên có ứng dụng gì? GV: Để so sánh các căn bậc hai? GV: đưa ra ví dụ 5 - SGK ? +/ Nêu cách làm ? GV gọi HS lên làm.. 2 2 2 4 Ta có: 72a b = (6ab ) .2 =. 6ab 2. 2  6ab2 2. với a < 0. 2- Đưa thừa số vào trong dấu căn */ TỔNG :QUÁT 2 +/ Với A  0, B  0 thì A B  A B 2. +/ Với A < 0, B  0 thì A B  A B . VÍ DỤ 4. Đưa thừa số vào trong dấu căn 2 2 a) 3 7  3 .7  63 . b)  2 3  2 .3  12 . 2 2 c) 5a 2a d)  3a 2ab với ab  0 ?4 đưa thừa số vào trong dấu căn 2. 2 a) 3 5  3 .5  45. b) 1, 2 5  1, 2 .5  7, 2 . 4 2 c) ab a với a  0. d)  2ab 5a với a  0. VÍ DỤ 5: So sánh 3 7 với 28 . 2. +/ cách 1: 3 7  3 .7  63. > 28 . Vậy 3 7 > 28 . - Cách 2: 28  4.7 2 7  3 7. Vậy 3 7 > 28 . Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Khi đưa môt số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn ta cần chú ý điều gì? 2. - Chú ý sai lầm :  3 2   3 .2 và ngược lại. - Học bài theo SGK và vở ghi. - Xem kĩ các ví dụ đã làm. - Làm các bài tập: 43; 44; 45; 46; 47 -SGK(27) + 56; 57; 58;59;60-SBT D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Ngày soạn: Ngày dạy :. Tiết 9 : LUYỆN TẬP 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A- MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về đưa một số ra ngoài hay vào trong dấu căn 2.kĩ năng: thực hành tính chất trên. - Có kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải một số dạng bài tập rút gọn , so sánh, tìm x… 3.Thái độ : Có ý thức yêu thích môn học. B- CHUẨN BỊ: Bảng phụ C- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: I. ổn định tổ chức lớp. Sĩ số II. Kiểm tra bài cũ. : Đưa thưa số vào trong dấu căn 3 √ 5 và - 5 √ 2 III.,Đặt vấn đề: IV.Dạy Bài mới. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HOAT ĐỘNG1: LUYỆN TẬP. 1- Bài 45-SGK(27). So sánh: GV: y/c làm bài tập 45-SGK -tr 27? a) 3 3 và 12 C1: Đưa một số ra ngoài dấu căn C2: Đưa một số vào trong dấu căn GV: gọi HS lên bảng làm. -Nhận xét.KQ GV: Có cách làm nào khác không? -Bình phương hai vế rồi so sánh. 2 Ta có: 3 3  3 .3  27  Vậy 3 3 > 12 .. 12.. b. 7  49;3 5  9.5  45  7  3 5 1 1 150 51 c) 3 và 5 1 51 17 1 ( ) 2 51   51 9 3 Ta có: 3 = 3 1 1 150 18 150  ( ) 2 .150   6 5 5 25 = 3 17 18 1 1  150 51 3 nên 3 Vì 3 < 5 . 1 6 3 6  4 2 d. 2 1 36 6   18 2 2. GV : y/c làm bài 46b. GV: gọi HS lên trình bày. - Nhận xét.KQ. 1 1 6 6 2 => 2 BÀI 46-SGK(TR -27): Rút gọn biểu thức a/ 3 3 x  4 3 x  27  3 3 x. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> (2  4  3) 3 x  27  5 3x  27 b/ 3 2 x  5 8 x  7 18 x  28. GV: y/c làm bài 47 – tr 27 GV: chú ý cho HS. 1  2a 2a  1. .. 2 2 = 3 2 x  5 2 .2 x  7 3 .2 x  28 = 3 2 x  10 2 x  21 2 x  28 = 14 2x + 28.. BÀI 47- SGK(TR -27).: RÚT GỌN 2 3( x  y )2 2  x y 2 2 2 ( x  y )( x  y ) a/ x  y. .. 3 2. ( x  b) 22.3 6  ( x  y )( x  y ) 2 x y x 0; y 0; x  y 2 5a 2 (1  4a  4a 2 ) b/ 2a  1 2 a 2 (1  2a )2 .5 = 2a  1 2 a(1  2a) 5 = 2a  1 2 .a(2a  1). 5 = 2a  1 ( vì a > 0,5 ) = 2a 5 . . .. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Khi đưa một số vào trong hay ra ngoài căn thức ta cần chú ý gì? TL: Chú ý dấu của biểu thức. - ứng dụng của phép toán đưa một số vào trong hay ra ngoài căn thức là gì? – HS về nhà bài học làm bài tập – Chuẩn bị bài mới. D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tràng An, Ngày ….tháng….năm. BGH duyệt. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ngày soạn: Ngày dạy :. Tiết 10: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI A- MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Biết cách khử mẫu của biẻu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. - Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép bién đổi trên vào giải toán. 2. kĩ năng: rèn luyện biến đổi căn thức. 3.Thái độ : Có ý thức học tập nghiêm túc. B- CHUẨN BỊ: Bảng phụ bút dạ.. C- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: I. ổn định tổ chức lớp. II. Kiểm tra bài cũ. Điền (Đ) hay (S) cho mỗi khẳng định A. 7 B. 2 √ 5 = √ 20 C. √ 54 = 3 √ 6 √ 50 A. s B. đ C. đ Đ. s III. Bài mới. Hoạt động của GV HOẠT ĐỘNG 1: Khử mẫu của biểu. thức lấy căn GV: Đưa ra VD (SGK) +/ Gợi ý: làm thế nào để mẫu xuất hiện bình phương?. Hoạt động của HS 1- Khử mẫu của biểu thức lấy căn. VD1: khử mẫu biểu thức lấy căn 6 √6 a/ 2 = 2 .3 = = √ 3 3 3.3 √9 b/. = GV: Treo bảng phụ tổng quát lên bảng GV: y/c làm ?1- SGK ? GV gọi 3 HS lên bảng làm và yêu cầu HS dưới lớp làm cá nhân. Nhận xét. +/ Vậy muốn khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm ntn ? GV: : Đưa mẫu về dạng bìmh phương rồi khai căn.ở mẫu. D. ( √ 5 )2 = 25. √ √ √. 5a 7b. √. với a.b > 0. 5a7b = 7b.7b. 7 b ¿2 ¿ ¿ = √¿ √ 35 ab ¿. √35 ab |7 b|. * TỔNG QUÁT: Với các biểu thức A, B mà A. B  0và B  0, ta có A AB  B B. . ?1- Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) b). 4 4.5 22.5 2 5    5 5.5 52 5 . 3 3.5 15 15    2 125 125.5 25 25 .. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HOẠT ĐỘNG 2: Trục căn thức ở. mẫu. 3 3.2.a 6a 6a    2 3 3 2 2 2a 2a .2a (2a ) 2a. c). 6a 2 = 2a ( với a > 0.). GV: đưa raVD2 - SGK ?. 2- Trục căn thức ở mẫu. VÍ DỤ 2: Trục căn thức ở mẫu. +/ Hướng dẫn.HS làm +/ Nhận xét.. 5. GV: ở phần b) ta nhân cả tử và mẫu với ( 3  1) để làm gì? GV: : Đưa mẫu về dạng a2-b2. a) 2 3. GV: Đưa ra Tổng quát với biểu thức A, B GV: Hãy làm ?2 - SGK ? GV: cho HS hoạt động nhóm (3 phút) +/ Y/c HS nhận xét.KQ - GV: chốt.lại. 5. 3 5 3 5   3. 2 3. 3 2.3 6. 10 10.( 3  1)  3  1 ( 3  1).( 3  1). b). 10( 3  1) 10( 3  1)  3 1 = ( 3  1).( 3  1) 10( 3  1) 5( 3  1). 2 =. -GV: giới thiệu về biểu thức liên hợp. +) ( 3  1) và ( 3  1) là haibiểu thức liên hợp.. . 6 6.( 5  3)  5  3 ( 5  3).( 5  3). c). 6( 5  3) 6( 5  3)  3( 5  3) 5 3 2 = .* TỔNG QUÁT: (SGK). ?2 Trục căn thức ở mẫu 5. a. 3 8. . b.. c.. . . 5 52 3 5 52 3 5   2 5  4.3 5 2 3 5 2 3 52 3. . 4  7 5. =2. . 7.  5. . 4. . . 7. 7 5. . . . 5. . 4. 7. 5. . . . . 7 7 5. . = 5.  =. 6a 2 a  b 6a 2 a  b 6a   4a  b 2 a b 2 a b 2 a b. . . . . ( a > 0, b > 0). Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Muốn khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm ntn? Muốn trục căn thức ở mẫu làm ntn? - Làm bài tập: 48; 49; 50; 51; 52-SGK + 68; 69; 70 - SBT (14) D. RÚT KINH NGHIỆM. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Ngày soạn: Ngày dạy :. Tiết 11 : LUYỆN TẬP A- MỤC TIÊU: 1.kiến thức: Củng cố và khắc sâu các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, áp dụng vào việc đơn giản biểu thức và phân tích đa thức thành nhân tử. 2.kĩ năng :Rèn biến đổi các biểu thức toán học trong và ngoài căn. 3.Thái độ: Có ý thức yêu thích môn học và học tập tự giác. B- CHUẨN BỊ: Bảng phụ ,bút dạ. C- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: I. ổn định tổ chức lớp. 1 x y =?. II. Kiểm tra bài cũ. Trục căn thức ở mẫu:; (Giả thiết các biểu thức có nghĩa) III. Bài mới. Hoạt động của GV HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP. GV: y/c làm bài 53 b – sgk Gọi HS lên bảng. Hoạt động của HS Dạng 1: Rút gọn các biểu thức sau:. Bài tập 53: √ 2− √3 ¿ 2 a) 18 ¿ = 3 |√ 2− √3| √¿. = 3( √ 3− √ 2¿ √ 2 b.) ab 1 . GV: y/c làm bài 54- sgk +/ gọi HS lên bảng +/ Nhận xét KQ. √2. vì √ 2− √ 3< 0. 1 a 2b 2  1 a 2b 2  1  ab  ab a 2b 2 a 2b 2 ab.  a 2b 2  1 ; ab 0    a 2b 2  1 ; ab  0. = a a ab a ab  a 1  4  4 4   2 a  b  1 3 b b b4 b c) b b. . . a a b a  ab   a a  b a  b d.). Dạng 2: Trục căn thức ở mẫu. Bài tập 54 - trang 30 SGK.. 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2 3 6 3(2  2) 3. 2( 2  1)   8 2 2 2 2 2( 2  1) a/ 3. 2 3 3   2 2. 2 = ( 2) a a a ( a  1)   a . 1  a  ( a  1) b/ (với a 0, a 1 ). GV: y/c làm bài 55 - (SgK) +/ Gọi HS lên bảng +/ Nhận xét KQ. . . . . 5 3  1  5 1 3 15  5    5 1 3 1 3 1 3. c/ Dạng 3: Phân tích thành nhân tử. Bài tập 55 : a)ab + b a  a  1 = (ab + b a ) + ( a +1) = b a ( a  1)  ( a 1) = ( a  1)(b a  1) . b.. . x3 .  .   . GV: Hãy làm bài56 -SGK ? +/ Muốn sắp xếp được ta phải làm gì? +/ Đưa thừa số vào trong dấu căn - GV: gọi HS lên làm +/ Nhận xét.KQ. . x. xy 2  y 3 . . x y . y2. . 2. 2. 2. Bài tập 56 - SGK(30): Sắp xếp theo tự tăng dần. a) 3 5, 2 6, 29, 4 2. 2 Ta có: 3 5  3 .5  45 .. GV: y/c lầm bài 57-SGK 2 6  22.6  24 . +/ Muốn chọn được đáp án đúng làm ntn ? 4 2  42.2  32 . : + / Tìm x => 24  29  32  45 - Gọi HS trả lời. +/ Nhận xét. Vậy 2 6, 29, 4 2,3 5. Dạng 4: Lựa chọn giá trị đúng. Bài tập 57-SGK: Chọn (D). Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Nêu cách rút gọn biểu thức ? Khi rút gọn cần chú ý gì ? - Xem kĩ các bài tập đã chữa - Làm các bài tập còn lại SGK + 74; 75; 76; 77; 78 D. RÚT KINH NGHIỆM. 2. . x y .  x  y   y   x  y   x  y     y  x  y. x y x. xy 2 =. . x3  x 2 y .  x2 . y3  x2 y .

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Ngày soạn: Ngày dạy :. Tiết 12: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI A- MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. 2.Kỹ năng :Rèn luyện biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan. 3.Thái độ: Có ý thức học tập đúng đắn, yêu thích môn học. B- CHUẨN BỊ: Bảng phụ C- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: I. ổn định tổ chức lớp. 5 5 5 5  ? 5  5 5  5 II. Kiểm tra bài cũRút gọn ( ĐS: 3 ). III. Bài mới. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HOẠT ĐỘNG 1: Ví dụ 1. 1- Ví dụ 1. GV: Đưa ra ví dụ 1 - Gợi ý:. 5 a 6. +/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn , đưa về căn thức đồng dạng. - GV: gọi HS lên làm, - . +/ Nhận xét.KQ. a 4 a  5 4 a với a > 0. 6 4a 5 a a a 2  5 2 a = = 5 a 3 a  2 a  5 = 6 a  5 .. ?1-SGK: Rút gọn 3 √ 5 a - √ 20 a + 4 √ 45 a + √ a với a 0. GV:Y/c làm ?1-SGK. +/ Hãy nêu cách làm? +/ Gợi ý : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa về căn thức đồng dạng. - GV: gọi một HS làm +/ nhận xét.cách làm. = 3 5a  4.5a  4 9.5a  a = 3 5a  2 5a  12 5a  a = 13 5a  a . */ VÍ ĐỤ 2: CM đẳng thức ( 1+ √ 2 + √ 3 ) ( 1 + √ 2 - √ 3 ) = 2 √2 BĐVT= (1 + √ 2 )2- ( √ 3 )2 = 1+ 2 √ 2 +2 -3 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> = 2 √2 ?2-SGK: Chứng minh đẳng thức. GV: đưa ra ví dụ 2- SGK ? +/ Gợi ý : Biến đổi vế này về vế kia. a a  b b  ab ( a  b ) 2 +/ Thường Biến đổi vế phức tạp về a b (với a, b > 0) đơn giản Giải. Biến đổi vế trái, ta có GV; y/c làm ?2 SGK ? a a b b ( a ) 3  ( b )3  ab   ab GV: Gọi HS làm a b a b +/ Hãy nhận xét KQ ( a  b )  ( a ) 2  ab  ( b ) 2   a  b =. ab. 2 2 2 = ( a )  2 ab  ( b ) ( a  b ) 3- Ví dụ 3: 2. GV : đưa ra ví dụ 3- SGK . +/ Gợi ý: rút gọn từng ngoặc bằng cách quy đồng . - GV: gọi HS lên bảng làm +/ Hãy Nhận xét.KQ GV: chú ý HS rút gọn triệt để.  a 1   a1     .  2 2 a a  1   P=  với a > 0 và a 1 .. a) Rút gọn biểu thức P; 2. =.  a. a  1    .  2 a . - GV: y/c làm ?3 theo nhóm +/Gợi ý : Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn.. 2.   a 1  a 1  a  1 a1 . 2. 2. = 1 a 0 a GV: cho rồi giải BPT. .  a  1  a  2 a 1  a  2 a  1   . a 1 2 a   =.  a  1   4 .+/ Muốn tìm a để P < 0 ta làm ntn ?. a 1   a  1 . 2 a. 2. a.   1  a  .4 4a. a. 1 a  a. .. 1 a Vậy P = a với a > 0 và a 1 .. b) Tìm giá trị của a để P < 0 : Do a > 0 và a 1 nên . 1 a  0  1  a  0  a  1. a. P<0 ?3-SGK: Rút gọn. + Một nửa làm phần a) x2  3  x   + Một nửa làm phần b) x 3 a) GV: cho nhận xét KQ nhóm 1 a a 1 - GV: chốt chỉ khi tử và mẫu ở dạng  1 a 1 tích mới được rút gọn.. . 3 x x. 3. a 3 (1   a. b) 1  a  a ( với a 0 và a 1. ) Hoạt động 3: Củng cố-HDVN 2. 3.  x . 3. .. a )(1  a  a )  1 a.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Nhắc lại kt cơ bản – BTVN các bài tập sgk – Chuẩn bị bài tập phần luyện tập D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tràng An, Ngày ….tháng….năm. BGH duyệt. Soạn ngày: Giảng ngày:. Tiết 13 : LUYỆN TẬP A- MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai. 2.Kỹ năng: Vận dụng việc rút gọn biểu thức để giải một số dạng toán có liên quan. 3.Thái độ: Giáo dục ý thức tự học, tự làm toán. B- CHUẨN BỊ: bản trong, bút dạ. C- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: I. ổn định tổ chức lớp II. Kiểm tra bài cũ.: Làm bài 59c - SGK trang 32. III. Dạy Bài mới. Hoạt động của GV HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP. GV :y/c làm bài 62 a,c SGK +/ Gọi 2 HS lên bảng GV: Gợi ý -Đưa thừa số ra ngoài căn - Khai triển tích √ 28 = √ 4 . 7 =2 √ 7 √ 84 = √ 4 . 21 = 2 √ 21 -Nhận xét KQ : GV: y/c làm bài 63 b- SGK +/ Gọi HS làm Gợi ý : - Đưa về hằng đẳng thức (A-B)2 - Dùng HĐT √ A 2 = A. Hoạt động của HS Dạng 1: Rút gọn biểu thức.. Bài tập 62: 1 48  2 75  a) 2. b.. 33 1 5 1 3 11. 150  1, 6. 60  4,5 2. 2  3. 6. c/ ( √ 28 - 2 √ 3 + √ 7 ) √ 7 + √ 84 Bài tập 63: m 4m  8mx  4mx 2 . 1  2 x  x2 81. b)B = m. 1 x = . 2. 2. .. 4m 1  2 x  x 2. . 81. .

<span class='text_page_counter'>(27)</span> +/ Hãy n/xét KQ. m. GV: Y/c làm bài tập 64-SGK. 1 x =. 2. .. 2 2m 2 m.  1  x   9 9. vì m > 0. Dạng 2: Chứng minh đẳng thức.. Bài tập 64:. +/ Gợi ý +/ Thường biến đổi vế nào của biểu thức +/ Vế phức tạp.  1 a a   1 a   a     1 1  a 1  a   a)  ( với a 0 và a 1 ).  +/ Cho biết  ? 3 3 2 2 Có dạng A - B và A - B ..  1 a a   1 a   a     1  a  1 a    VT =. 1 a a ;1 a. GV:. 2. 2.   1  ( a )3  1 a    a     1 a   1  a 1  a  = 2  1 a 1 a  a   1    a     1  a  1 a  =. . +/ Có cách nào khác không? GV: Có thể quy đồng, nhóm, phân tích thành tích rồi rút gọn.. . . . . =. a a. a1. . 1 a . 2.  1    1  1 a  = VP => đpcm. biến đổi vế trái ta có:. GV : làm bài 66-SGK - GV: cho HS làm cá nhân - Gọi: HS trả lời.. 2 a b a b  2 . a b  a  b. a 2b 4. a b  2 . b.  a  b. 2. Vậy VT = VP (đpcm). Bài tập65: a) Rút gọn. 1  a 1  1   : a  1  a  2 a 1 M =  a a 1 a. GV: Hãy so sánh M với 1 ? - GV: gọi HS lên làm +/ Nhận xét.KQ. 2. a b a 2b4 a 2 a 2  2ab  b 2 b. b. GV : y/c làm bài 65-SGK + Gợi ý? . a. . .  1  1 2 a  a    1 a  =.   +/ +/ a- 2 √ a +1= ( √ a - 1 )2 -gọi HS lên bảng làm. +/ Nhận xét.KQ. 2. =. a. . . a1.  .. . a1. a 1. 2. =. a1 a. a1 a ( với a > 0, a 1. ). Vậy M = b) So sánh M với 1. Ta có: M = 2. a1 a =. a 1 1  1  a a a.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Do a > 0 => nên. 1. 1 0 a > 0 => a. 1  1. a Vậy M < 1.. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập còn lại trong SGK + 83; 84; 85; 86; 87 - SBT (26). D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Ngày soạn: Ngày dạy :. Tiết 14: CĂN BẬC BA A- MỤC TIÊU: 1.Kến thức: Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có phải là căn bậc ba của một số khác hay không. - Biết được một số tính chất của căn bậc ba. 2.kĩ năng :Rèn tính toán. 3. Thái độ: GD ý thức tự học, tự tính toán nghiêm túc B- CHUẨN BỊ: Bảng phụ C- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: I. ổn định tổ chức lớp. II. Kiểm tra bài cũ. : Căn bậc hai có tính chất gì? *ĐVĐ: Căn bậc ba có gì khác căn bậc hai không? III. Dạy Bài mới: Hoạt động của GV -HOẠT ĐỘNG 1: KHÁI NIỆM CĂN BẬC ba *Bài toán: (SGK- 34). +/ Thùng hình lập phương +/ Cho V = 64 (l) +/ Tính độ dài cạnh của thùng? .GV: h/ dẫn. GV: căn bậc ba của số a là gì? GV: đ/nghĩa (sgk) GV: đưa ra VD1 +/ Căn bậc ba của 8 ; -125 là bao nhiêu ? GV: giới thiệu kí hiệu căn bậc ba +/ Mỗi số a có mấy căn bậc ba? a ?  3. 3. ?. Hoạt động của HS 1- Khái niệm căn bậc ba *Bài toán: (SGK- 34) x. Giải: Gọi x (dm) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương. đk: x 0 ta có x3 = 64 ⇒ x= 4 vì 43 = 64. Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 ( dm) +/ Từ 43= 64 Ta gọi 4 gọi là căn bậc ba của 64. * Định nghĩa: (SGK) Căn bậc ba của a là x sao cho x3 = a. + Ví dụ 1. 2 là căn bậc ba của 8 vì 23 = 8. -5 là căn bậc ba của -125 vì (-5)3 = -125 3 + Kí hiệu: a + CHÚ Ý: Mỗi số a có duy nhất một căn bậc ba..  a 3. 3.  3 a 3 a. 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - GV: chốt chú ý SGK. GV: y/c Hãy làm ?1- SGK ? - GV: gọi HS lên làm, làmvào vở. +/ Nhận xét.KQ. ?1-SGK: 3 3 3 b)  64  ( 4)  4.. 3 3 3 a) 27  3 3.. 3. 3 3. GV: nhận xét gì về căn bậc ba của một số dương, số âm, số 0? HOẠT ĐỘNG 2:: TÍNH CHẤT GV: 3 t/c tương tự như 3 t/c của căn bậc 2. c) 0 0 d) * NHẬN XÉT: (SGK) +/ căn bậc3 của mỗi số dương là số dương +/ căn bậc 3 của mỗi số âm là số âm +/ căn bậc 3 của 0 là 0 2- Tính chất 3 3 3 3 3 a) a < b  a  b . b) ab  a . b . 3. GV: làm ví dụ 2 - SGK ? +/ Nhận xét. GV: làm ví dụ 3- SGK ?. a 3a  . b 3b. c) Với b 0 , ta có 3 Ví dụ 2. So sánh 2 và 7 . Ví dụ 3. Rút gọn 3. GV: y/c làm ?2 - SGK. +/ Có cách làm nào ? TL: +C1: Khai căn rồi tính +C2: áp dụng quy tắc chia hai căn thức. 1 1 1 3    . 125 5  5. 8a 3  5a  3 (2a)3  5a 2a  5a  3a. ?2- SGK: +/ cách 1:. 3. 3. 1728 : 3 64  3 (12)3 : 3 43 12 : 4 3.. 1728 : 3 64  3. 1728 3  27  3 33 3 64. +/ cách 2: Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Học bài theo SGK và vở ghi. - Đọc phần bài đọc thêm- sgk Bài 67 (SGK/36) √3 512=√3 83=8 ; √3 −792=√3 ( − 9 )3=− 9 ; √3 0 , 064= √3 ( 0,4 )3=0,4 Bài 68 (SGK/36) a) √3 27 − √3 −8 − √3 125 = √3 33 − √3 (− 2 )3 − √3 5 3 = 3 + 2 – 5 = 0 b, . = Bài 69 (SGK/36) 3 3 3 3 3 a) 5 và 123 Ta có: 5  125 , mà 125  123  5  123 .. 3 3 b) 5 6 và 6 5 .. D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tràng An, Ngày ….tháng….năm. BGH duyệt. 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Ngày soạn: Ngày dạy :. Tiết 15 : ÔN TẬP CHƯƠNG I A- MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nắm được những kiến thức cơ bản về căn bậc hai. - Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai. 2.Kĩ năng: Phát triển tư duy tổng hợp cho HS. 3.Thái độ: GD ý thức tự học, tự tính toán nghiêm túc B- CHUẨN BỊ: Bảng phụ, bút dạ . C- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: I. ổn định tổ chức lớp. II. Kiểm tra bài cũ : Xen lẫn vào bài mới. III. Dạy Bài mới. Hoạt động của GV HOẠT ĐỘNG 1: LÝ THUYẾT. GV: Nêu câu hỏi 1) Nêu ĐK để x là CBHSH của a không âm ? Lấy ví dụ ? 2) chứng minh : √ a2=|a| với mọi số a 3)Biểu thức A phải thoả mãn ĐK gì để A xác định : GV: Treo bảng phụ ( dạng điền khuyết ) Các công thức biến đổi căn thức HOẠT ĐỘNG 2: BÀI TẬP GV : y/c làm bài 70a, c. +/ Gọi 2 hs đứng tại chỗ thực hiện: a) HD: áp dụng √ A . B. C=√ A . √ B. √ C c) √ 64 . 343 + ) HD : = 64 .7 . 49 7 . 81 √ 567 GV: chốt kiến thức đã sử dụng. Gv : y/c làm bài 71 a, c. √. Hoạt động của HS I- LÝ THUYẾT 1) x là căn bậc hai số học của số a không âm nếu : x2 = a (a. ). VD: vì 4 và 42=16 2) ( SGK – trang 9) A2  A. * Với A là biểu thức có. .. 3) A xác định  A 0. *Các công thức biến đổi căn thức ( SGK – trang 39 ) II- BÀI TẬP. Bài tập 70- SGK: Tính giá trị biểu thức sau bằng cách biến đổi , rút gọn thích hợp a) c,. √√. 25 16 196 . . 81 49 9 640 √ 34 , 3 √ 567. Bài tập 71- SGK: Rút gọn biểu thức.  a)  = √ 16 - 3 √ 4 + √ 4 . 5 - 5 8  3 2  10. 3. 2. 5.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> HD: Khai triển tích và đưa thừa số ra ngoài căn , thu gọn GV: Gợi ý : ( c) - Khử mẫu , phân tích đưa ra ngoài căn - Thực hiện phép chia bằng nhân nghịch đảo - Thu gọn GV: y/c làm bài 72 - SGK GV: gọi 2 HS đứng tại chỗ thực hiện GV: Gợi ý a) 2 hạng tử đầu đặt TC số chung là y √x - Nhóm 2 hạng tử sau. = 4 – 6 + 2 5- 5 = 5 - 2. 1 c) ( 1 1 − 3 √2+ 4 √ 200 ) : 8. ( 1 2. =(. √. 2 2 2 5 1 1 .2 3 4 − √ 2+ √ 2 .100 ) : 8 2 .2 2 5 1 3 √2 - √ 2 + 8 √ 2 ) . 8 4 2 √ 2 - 12 √ 2 + 64 √ 2 = 54. √. =2 √2 3- Phân tích đa thức thành nhân tử Bài tập 72- sgk : a) xy - y x  x  1 với x 0 = =. y x. . .  . . x1 . . x1. .. x  1 y x 1. 2 d) - tách - x = - 4 √ x + 3 √ x d) 12  x  x 12  4 x  3 x  ( x ) Đặt TC số chung là 4 4 3 x  x 3 x =  Đặt TC số chung là √ x GV: Chốt lại có thể tách 12 = 3 + 9 3 x   4 x  . = x =(3- √ )+(9–x) x biết Dùng HĐT : A2 – B2 = (A+B)(A-B) Bài 74. Tìm 2  2 x  1 3 GV: y/c làm bài 74 a , b a) 2 - Dùng HĐT √ A =| A| 5 1 15 x  15 x  2  15 x . GV: Tìm ĐK ? 3 b) 3 (ĐK x 0 +/ Nhận xét KQ? Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Ôn tập các kiến thức đã học - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập còn lại trong SGK 73 ; 75; 76 Hướng dẫn bài 73 2 2 a)  9a  9  12a  4a d/ 4x- √ 9 x +6 x +1 tại x= - √ 3 Bài 75: Chứng minh đẳng thức. D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Ngày soạn: Ngày dạy :. Tiết 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG 1(tiếp) A- MỤC TIÊU: 1.Kiến thức :Củng cố, khắc sâu các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai. 2.kĩ năng Vận dụng các kiến thức về căn bậc hai dã học để giải một số dạng toán liên quan như: Tìm x, rút gọn, chứng minh… 3.Thái độ: Rèn luyện biến đổi toán học, tính cẩn thận chắc chắn. B- CHUẨN BỊ: Bảng phụ , bút dạ.. C- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: I. ổn định tổ chức lớp II. Kiểm tra bài cũ.: Nêu các phép biến đổi đơn giản căn thức III.Dạy Bài mới Hoạt động của GV HOẠT ĐỘNG 1: LÝ THUYẾT. +/ Đọc: SGK HOẠT ĐỘNG 2: BÀI TẬP. GV : y/c làm bài 74a, b. +/ Gọi : 2 HS lên bảng. Hoạt động của HS A/ LÝ THUYẾT (SGK) B/ BÀI TÂP *Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức ( Bài tập 73 - SGK : 2 a)  9a  9  12a  4a 2 = 9.( a)  (3  2a). +/ Nhận xét.KQ. = 3  a  3  2a Với a = -9, ta có: 3  ( 9)  3  2.( 9) 3.3  15  6.. * GV chốt căn bậc hai.. A2  A. và ĐKXĐ của. - GV : y/c làm bài 75a, c. : GV: Ở bài này làm ntn? +/ Biến đổi VT = VP. +/ gọi HS làm +/ Nhận xét KQ. d/ 4x-. √ 9 x2 +6 x +1 tại x= - √ 3. 3 x+1 ¿2 = 4x = 4x - |3 x+ 1| ¿ √¿ Ta có : - 4 √ 3 - |−3 √ 3+1| =- 4 ❑ √ 3 +1 = 1-7 √ 3. Bài 75: Chứng minh đẳng thức.  2 3  2. 3 216  1    . 3 2 2  2  6 a) VT =   2. 3 2  1  36.6  1   .  2 21 3  6  =. . . . .  6  1  2 6  .  2  6 =. 3. √3 - 3. ❑.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> = 0.5 - 2 = -1,5 = VP. a b b a 1 : ab a b b) VT= ab. . ab. =. GV: y/c làm bài 76 -sgk. a b. .. . a. b.   = Bài 76 - SGK: a) Rút gọn. Với a > b > 0. a b. a. b a  b VP.. a. - GV: hướng dẫn HS làm. +/ Có nhận xét gì về. . . a 2  b2  a a . a 2  b2. Q.  a  1 a 2  b2  a 2  b2 a. ?. =. - GV: gọi HS làm tiếp.. a 2  b2 a. 2.  ; a2- b2 =? HD: a - b =  ?Khi a = 3b thì tính Q ntn ? a b. . =. 2. a b. 2. a. =. a 2  b2. a2  b2  a a  . a2  b2. . . a2  a 2  b2. . . 2. b. a  b b a 2  b2. ( a  b )2 a b . a  b.   =  b) Khi a = 3b có Q=.  :  a. . b a 2  b2. a2  b2 b. . 2. . a b a 2  b2. a b a b. 3b  b 2b 1 2    . 4b 2 2 3b  b. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN .- Xem kĩ các bài tập đã chữa – tiết sau kiểm tra D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tràng An, Ngày ….tháng….năm. BGH duyệt. 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Ngày soạn: Ngày dạy :. Tiết 17 : KIỂM TRA A- MỤC TIÊU: * Kiến thức : Giúp GV nhận xét đánh giá mức độ tiếp thu bài của HS. - Giúp HS tự đánh giá kết quả học tập của mình. * Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày bài kt cho HS. MĐ Vận Dụng Nhận Biết Thông Hiểu CĐ Cấp độ thấp Cấp độ cao - Xác định - Vận dụng điều kiện có hằng đẳng thức 1. Khái 2 niệm căn bậc nghĩa của căn A = A để bậc hai. hai rút gọn biểu Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 3. Căn bậc ba. Số câu: 1 Số điểm: 1. thức Số câu: 1 Số điểm: 1. Tổng. Số câu: 2 2 Điểm 20 %. - Nhân, chia căn thức bậc hai. Khai phương một tích, một thương. - Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Vận dụng tìm x. Số câu: 2Số điểm: 3. Số câu: 1 Số điểm: 1. Thực hiện được các phép tính, phép biến đổi về các biểu thức có chứa căn bậc hai. Số câu : 1 Số điểm : 2. Vận dụng trục căn thức ở mẫu, biến đổi biểu thức để tính. Số câu : 1 Số điểm : 1. Số câu: 5 7.0 Điểm 70%. - Tính giá trị biểu thức có căn bậc ba. Số câu: Số câu: 1 Số điểm: Số điểm1 Tỉ lệ: TS câu: Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 TS điểm: Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2.0 Số điểm: 1 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% * Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong học tập và kt MA TRẬN ĐỀ. 3. Số câu: 1 1 Điểm 10% Số câu: 8 Số điểm: 10.0 Tỉ lệ: 100%.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Đề bài :. 12 3. Câu 1 (1,0 đ): Tìm x để x  4 có nghĩa? Câu 2 (1,0 đ): Tính a) 50. 2 b) (3  5)2  (3  5) 2 Câu 3 ( 1 đ) : Rút gọn Câu 4 (1 đ): Tìm x, biết : √ 4 x + √ 9 x=12− √ x Câu 5 (2 đ): Rút gọn các biểu thức a) 3. Câu 6 ( 1 đ): Tính. 27 . 3. 5  4 20  2 45. b). 2 3a . 75a . 1 48a 2 ( a > 0). 64  2 3 8. x 3 6 x 4   x 1 x1 x 1 Câu 7 (2 đ): Cho biểu thức: ( v ới x 0 ; x 1 ) 1 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để A < 2 . 1 1 1 + +. .. . .+ Câu 8 ( 1 đ) :Tính √ 1+ √ 2 √ 2+ √ 3 √ 99+ √ 100 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu 1 (1,0 đ): Tìm x để x  4 có nghĩa? - Viết được x – 4  0 0,5 đ - Tìm được x  4 0,5 đ 12 12 12  3 = 4 2 ( 0,5 đ) 3 Câu 2 (1,0 đ):a) 50. 2  50.2 = 100 10 ( 0,5 đ) b) 3 (3  5) 2  (3  5) 2 3  5  3  5 3  5  3  5 Câu 3 ( 1 đ) : Rút gọn = = =6 A. Câu 4 (1 đ): Tìm x,  2 x  3 x  x 12  6 x 12  x 2  x 4 Vậy x = 4 5  4 20  2 45 = 5  8 5  6 5 =  5. Câu 5 ( 2 đ): Mỗi câu đúng 1 đ a). b). 2 3a . 75a . 1 48a 2 3a  5 3a  2 3a 2 =  3a 3. Câu 6 (1đ): Tính. 27 . 3. 64  2 3 8 3  4  4 3. Câu 7 ( 2 đ):. A. a) Rút gọn biểu thức x1  x 1 < b) Để A <. 3. x. . x 1. 3. .   3. x 1. x1 x 1 -.  x < 9 (Kết hợp điều kiện) Vậy để A <.  6. x1 x 1. 3 <0 . x  2 x 1  x  1 x 4  x 1 x 1 x 1 x 3 < 0. 3 th× x =  0;9. 3. và x 1 ..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 1 1 1 1 2 2 3 99  100   .....     ...  1 2 2 3 99  100 1 2 2 3 99  100 Câu 8 ( 1 đ) :Tính  ( 1 . 2 2. 3  ...  99  100)  (1  10) 9. Soạn ngày: Giảng ngày : CHƯƠNG II: HÀM. SỐ BẬC NHẤT. Tiết 18: NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ. A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Ôn lại các khái niệm hàm số, biến số. +/ Nắm được các khái niệm giá trị của hàm số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến. 2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh và thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biết biểu diễn các cặp số (x,y) trên mặt phẳng toạ độ, vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax. 3. Thái độ: GD ý thức tự giác trong học tập B. CHUẨN BỊ:Thước thẳng, phiếu học tập, máy chiếu. C . TẾN TRÌNH DẠY HỌC I. ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ III. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG 1: KHÁI NIỆM HÀM 1.Khái niệm hàm số. SỐ */ nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay. GV: Khi nào thì y được gọi là đổi x, sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xđ hàm số của x ? được chỉ 1 giá trị t/ ứng của y + y được gọi là h/số của x GV: Hàm số có thể cho bằng + x gọi là biến số những dạng nào? +/ Hàm số có thể cho bởi bảng hoặc công thức ( SGK ) b) y là hàm số của x được cho bởi công thức: GV: Nêu chú ý. 4 y = 2x; y = 2x + 3; y = x . GV : Đưa ra VD: y= 2x+3 CHÚ Ý:+/ Khi h/số cho bằng công thức y= f(x) hiểu x lấy những giá trị mà tại đó f(x) xđ. Khi x=3 giá trị t/ư của y= 9 ta viết +/ Khi y là h/s của x ,ta viết y=f(x), y= g(x) . VÍ DỤ : y=f(x) =2x+3 f(3)= 9 +/ Hàm hằng? +/ Khi x thay đổi mà y luôn nhận 1 giá trị không đổi . Thì y được gọi là hàm hằng GV: Cho hs làm ?1. 3.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 1 x 5 -Nhận xét? ?1. Hàm số y = 2 Ta có: 1 1 11 .0  5 5 .1  5  2 f(0) = 2 , f(1) = 2 1 1 13 .2  5 6 .3  5  2 f(2) = 2 , f(3) = 2 HOẠT ĐỘNG 2: ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1 1 .( 2)  5 4 .( 10)  5 0 2 2 f(-2)= ,f(-10) = . GV: y/c làm ?2 2.Đồ thị của hàm số. -Gọi 1 hs lên bảng biểu diễn các ?2.a)Biểu diễn các điểm trên m/p toạ độ Oxy: điểm trên mptđ. -Kiểm tra các em dưới lớp. -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần.. b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x. -GV: Gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = 2x. -GV: nhận xét, bổ sung nếu cần. HOẠT ĐỘNG 3: HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN. NGHỊCH BIẾN GV: Cho hs làm ?3 sgk. GV: treo bảng phụ : y/c HS điền GV: nhìn bảng em có nhận xét gì? GV -Nêu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến. -Rút ra tổng quát.-sgk. 3.Hàm số đồng biến, nghịch biến. ?3. HS lên điền vào bảng */ Nhận xét: +/ y= 2x+1 xđ mọi x R ; x tuỳ ý tăng; y t/ư tăng. Ta nói h/sđồng biến trên R +/ -2x+1 xđ mọi x R, x tuỳ ý tăng, y t/ư giảm .Ta nói h/s nghịch biến trên R Tổng quát : sgk tr 44.+/ HS đọc tổng quát- sgk Hoạt động 3: Củng cố-HDVN -Gv nêu lại các khái niệm dã học trong tiết. -Xem lại các VD và BT. Làm các bài 1,2,3 sgk .. D. RÚT KINH NGHIỆM. 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> …..………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… Tràng An, Ngày ….tháng….năm… BGH duyệt Soạn ngày: Giảng ngày:. TIẾT 19 :. LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: củng cố các khái niệm Hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải BT. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận , rõ ràng B. CHUẨN BỊ: Thước thẳng, phiếu học tập C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. ổn định lớp II. Kiểm tra: Nêu khái niệm hàm số? Cho ví dụ H/số cho bởi công thức III. Đặt vấn đề : IV . Dạy học bài mới. Hoạt động của GV HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP -GV : y/c làm bài tập 4- sgk. Hoạt động của HS Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số. Bài 4 tr 45 SGK.. GV: H/d học sinh làm. -.. a) Các bước thực hiện vẽ đồ thị: - Xác định B ( 1;1 ) -Vẽ hình vuông cạnh 1 đv đỉnh O, đường chéo OB có độ dài bằng 2 . - Quay 1 cung tròn ( O ; OB = tại C ( 2 ; O ). 2 .) cắt Ox. - Dựng D ( 2 ; 1 ) - Vẽ 1 cung tròn ( O ; OD = √ 3 ) cắt Oy tại 3.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> GV: y/c làm bài 5 – SGK . GV :Treo bảng phụ. +/ vẽ đồ thị +/ Hãy tính : A ( x; y ) ; B(x; y) ?. điểm ( O ; √ 3 ) - Nối O với A được Đồ thị y = √ 3 x Dạng 2: Tính chu vi – diện tích. Bài 5tr 45 SGK. a/ vẽ đồ thị y = x và y = 2x trên cùng mp toạ độ Đồ thị hàm số y = x đi qua B(1; 1) cả hai đồ thi đều đi qua O(0; 0). +/ Hãy nêu cách tính chu vi  OAB?. -GV: Gọi 1 h/s lên tính diện tích  OAB. +/Nhận xét ?. b/ +/ A(2;4) ; B(4;4). GV: y/c làm bài 7-SGK GV: Gợi ý -xét f (x1) –f (x2) = …. So sánh f(x1) và f(x2) Em có nhận xét gì về h/s y= 3x -. +/ AB= 2cm OB= √ 4 2+ 4 2 = √ 32 = 4 √2 OA= √ 22+ 42 = √ 20 = 2 √ 5 P  OAB=2+2 √ 5 +4 √ 2 = 12,13 (cm) 1 +/ S1(  O4B)= 4.4 = 8 2 1 + /S2 (  O4A) = 2 2.4= 4. Vậy: S  OAB = S1-S2=8-4=4(đvdt) Bài 7 tr 46 sgk. Hàm số y = f(x) = 3x. Với x1, , x2 R và x1< x2 Ta có : f(x1) – f(x2) = 3x1 – 3x2 = 3( x1 – x2) < 0 ( vì x1 < x2 ). ¿. Nên: f(x1) ¿ f(x2) ¿. Vậy hàm số y = 3x đồng biến trên R. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Ôn tập lại các kiến thức đã học. - Xem lại các VD và BT. Làm các bài 6, 7 tr 45 sbt. 4.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> - Đọc trước bài “Hàm số bậc nhất” D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Soạn ngày: Giảng ngày:. Tiết 20: HÀM SỐ BẬC NHẤT. A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức:- Nắm vững các kiến thức về ĐN hàm số bậc nhất, Tính chất của hàm số bậc nhất. - Hiểu và chứng minh được hàm số y = - 3x + 1 nghịch biến trên R và hàm số y = 3x + 1 đồng bién trên R. Từ đó thừa nhận trường hợp tổng quát : hàm số y = ax + b đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0. 2.Kỹ năng: Rèn luyện tính toán, đúng ,ngắn 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , rõ ràng B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, , bảng phụ,. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I. ổn định lớp II. Kiểm tra : III. Đặt vấn đề : (SGK) IV. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1: Khái niệm về hàm số 1.Khái niệm về hàm số bậc nhất. bậc nhất Bài toán: sgk tr 46. BÕn xe. Trung t©m Hµ Néi. HuÕ. GV: Vẽ sơ đồ chuyển động GV: y/c làm ?1 GV: treo bảng phụ cho hs lên làm GV: y/c làm ?2 -Treo bảng phụ, cho hs điền khuyết. GV: Vì sao s lại là hàm số của t? GV: Từ S= 50t + 8. 8km. ?1. Sau 1 giờ, ô tô đi được là 50 km. Sau t giờ ô tô đi được là 50t km. Sau t giờ, ô tô cách trung tâm HN là: s = 8 + 50t (km). ?2.Tính các gtrị t/ứ của s khi cho t lần lượt các gtrị 1giờ ; 2giờ ; 3 giờ …. Giải thích tại sao đại lượng s là h/số của t? t(giờ). 4. 1. 2. 3. 4.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Nếu thay s bởi y ……….t bởi x ………. 50 bởi a ………. 8 bởi b GV: H/số có dạng nào? GV: đưa ra định nghĩa-sgk. 1. +/ Đưa ra vd: y= 2x + 1 ; y= x + 2 y= 3- x ; y= 4x GV: Hãy cho biết các h/số trên .H/số là hàm số bậc nhất, hãy chỉ rõ các hệ số a, b? Hoạt động 2: Tính chất GV: Đưa ra VD. xét y= -3x +1 +/ cho biết a=? b=? +/ Hướng dẫn CM - Nhận xét?. S=50t +8 58 108 158 208 (km) S là hà số của t, vì: + S phụ thuộc vào t; + Ứng với mỗi giá trị của t chỉ có một giá trị tương ứng của S. +/ Định nghĩa: SGK- tr 47. H/số có dạng: y= a x + b ( a. b R; a 0) * Chú ý: Khi b = 0, ta có hàm số y = ax đã học ở lớp 7. 2.Tính chất. VD : Xét hàm số y = - 3x + 1. -Hàm số xác định với mọi giá trị của x  R - Lấy x1, x2 R sao cho: x1 < x2 hay x2- x1 0 f(x1) = -3x1+ 1 f(x2) = - 3x2 + 1 ¿. GV: Cho hs làm ?3 +/ Gọi HS làm. f(x2) – f(x1) = - 3 ( x2 – x1 ) ¿ 0. -Bài tập: xét xem các hàm số sau, h/s nào đồng biến, h/s nào nghịch biến? Vì sao? 1 x a)y=1 – 5x, b)y = 2 ,. Hay f(x1). ¿. Hay f(x1) f(x2) ⇒ hàm số đồng biến GV: em có nhận xét gì về hệ số a, b Vậy : h/số y= - 3x + 1 đồng biến trên R ?3 của 2 h/s - Lấy x1, x2 R sao cho: x1 < x2 hay x2- x1 0 GV: Đưa ra tổng quát – sgk f(x1) = 3x1+ 1 f(x2) = 3x2 + 1 GV: y/c làm ?4 - sgk f(x2) – f(x1) =3 ( x2 – x1 ) 0. c)y=2x+3, d)y= - x+7, y = 2 .e)y=1- x. ¿ ¿ f(x2) ¿. ⇒ hàm số y= 3x + 1. đồng biến trên R *Tổng quát: SGK- tr 47. ?4. a) Hàm số bậc nhất đồng biến là: y = 5x - 2 2 x + b) Hàm số bậc nhất nghịch biến là: y = -5x - 2. Ví Dụ: + Các hàm số y =1– 5x, y= - x+7, y=1- x nghịch biến trên R vì có hệ số a < 0. 1 x + Các hàm số y = 2 , y=2x+3, 2 x + 2 đồng biến trên R vì có hệ số a > 0. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN. - Nhắc lại kt cơ bản 4.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Gợi ý bài tập về nhà: 9,10,11,12,13,14 – Tr 48 D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tràng An, Ngày ….tháng….năm. BGH duyệt. Soạn ngày: Giảng ngày : TIẾT 21 : LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Củng cố dịnh nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất. 2.Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng “nhận dạng” h/s bậc nhất, kĩ năng áp dụng các tính chất của h/s bậc nhất để xét xem hàm số đó đồngg biến hay nghịch biến trên R. Biểu diễn điểm trên mptđ. - Rèn kĩ năng giải BT. 3 Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , chính xác B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I. ổn định lớp: Sĩ số II. Kiểm tra bài cũ: Nêu ĐN hàm số bậc nhất? Nêu tính chất của hàm số bậc nhất? III. Đặt vấn đề: IV. DẠY HỌC BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP GV: y/c làm bài 11 - sgk GV: gọi 2 hs lên bảng, +/ 1 em biểu diễn các điểm A, B, C, D, +/ 1 em biểu diễn các diểm E, F, G, H.. Bài 11 tr 48 SGK Biểu diễn các điểm trên mptđ: A(- 3 ; 0), B(-1;1), C(0;3), D(1;1), E(3;0), F(1,-1), G(0;-3), H(-1;-1). -Kiểm tra các em dưới lớp. -Nhận xét?. 4.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> GV: y/c làm bài 12 - sgk. -GV: Gọi 1 hs lên bảng làm bài, . -Nhận xét?. GV: y/c lam bài 13- sgk + / gọi h/s lên bảng a , . -+/ Gọi 1 hs làm phần b. -Nhận xét. -GV : nhận xét, bổ sung nếu cần. GV: y/c làm bài 14- sgk. GV: Gọi hs lên bảng lam a, b ,c. GV: nhận xét kq? GV: chốt lại. Bài 12 tr 48 SGK. Cho h/s y = ax + 3, tìm a biết khi x = 1 thì y = 2,5. Giải: Ta có khi x = 1 thì y = 2,5  2,5 = a.1 + 3  a = 2,5 – 3  a = - 0,5. Vậy với a = - 0,5 khi x = 1, y = 2,5 Bài 13 tr 48 sgk. Tìm m để mỗi h/s sau là bậc nhất: a) y = 5  m(x  1) là h/s bậc nhất  y = √ 5− m x - ❑√ 5− m có a  0  √ 5− m 0 ⇔ 5–m 0  m 5. Vậy với m 5 thì h/s đã cho là bậc nhất. m 1 m 1 y x  3,5 m 1 b) là h/s bậc nhất  m  1 0  m + 1  0 và m – 1  0  m  -1 và m  1. Vậy với m  1 thì h/s đã cho là h/s bậc nhất. Bài 14 sgk tr 48. Cho h/s y = (1  5)x  1 . a) h/s trên nghịch biến trên R vì a = 1  b ) Khi x = 1  5 ta có y = (1  5)(1  5)  1 y=1–5–1=-5. 4. 5 < 0..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 5 (1  5)x  1 c) Khi y = 5 ta có 5  1 ( 5  1) 2 x  1 5 1 5  5 5  2 5 1 3+ √ ¿ 6 +2 √ 5  x= 4 = = ¿ −4 2¿ ¿. 3 5  x= 2 . Hoạt động 3: Củng cố-HDVN . +/Nhăc lại kt cơ bản - Ôn tập lại các kiến thức đã học. - Làm các bài 11, 12, 13 tr 54 sbt. -Đọc trước bài “Đồ thị của hàm số y = ax + b.” D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Soạn ngày: Giảng ngày:. TIẾT 22 :ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b ( a. 0). A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b ( a  0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu a  0 và trùng với đt y = ax với b = 0. +/ Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị. 2.Kỹ năng: , rèn kĩ năng vẽ đồ thị. 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , rõ ràng , tỉ mỉ B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, , bảng phụ, C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I. ổn định lớp : II. Kiểm tra bài cũ :Nêu cách vẽ đồ thị của h/s y = ax? III . Đặt vấn đề: SGK IV. Dạy học bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS HOẠT ĐỘNG 1: .Đồ thị của hàm 1.Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) số y = ax + b (a 0) ?1. Biểu diễn các điểm trên mptđ. GV: h/d làm ?1 4.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> +/ Nối A,B,C; nối A’, B’, C’.. A(1;2), B(2;4), C(3;6), A’(1;2+3), B’(2;4+3), C’(3;6+3). +/ Nhận xét về các điểm A, B, C và A’, B’, C’? +/ Nhận xét về hai đường thẳng AC và A’C’?. GV: Cho hs làm ?2.. ?2. x -3 y = 2x -6 y =2x+3 -3. -2 -4 -1. -1 -2 1. 0 0 3. 1 2 5. 2 4 7. 3 6 9. -GV nhận xét. -Với cùng một giá trị của biến x, nhận xét về các giá trị của hai hàm số? -GV hướng dẫn cách xác định đồ thị của hàm số y = 2x + 3. *TỔNG QUÁT: sgk- tr 50. GV: Đưa ra tổng quát. Chú ý :Đồ thị của h/s y = ax + b (a  0) còn được gọi là đường thẳng; b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng. +/ Đưa ra chú ý. 2.Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) HOẠT ĐỘNG 2: Cách vẽ đồ thị *Khi b = 0 thì Đồ thị của hàm số của hàm số y = ax + b (a 0) y = ax là đường thẳng đi qua gốc toạ độ O(0;0) và điểm A(1 ; a). GV: Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax * Khi b  0. Đồ thị hàm số là đường thẳng đi +/ Cần xđ mấy điểm? b  GV: Đưa ra cách vẽ đồ thị qua hai điểm P(0 ; b) và Q( a ; 0). Y= a x + b ( a 0) ?3 Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x – 3 . GV: y/c làm ?3 +/ đồ thị hàm số y = 2x – 3 là đường thẳng đi 4.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> +/ H/d : cho x- 0 ⇒ y = - 3 Cho y = 0 ⇒ x =. 3 2. 3 qua hai điểm P(0 ; -3); Q( 2 ; 0).. -GV: nhận xét, bổ sung. . Hoạt động 3: Củng cố-HDVN +/ Hình dạng của đồ thị hàm số bậc nhất? +/ Nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất? - Học thuộc lí thuyết. D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Soạn ngày: Giảng ngày: TIẾT 23 : LUYỆN. TẬP.. A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Củng cố : Đồ thị của h/s y = ax + b (a  0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu a  0 và trùng với đt y = ax với b = 0. +/ Biết vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị. 2. Kỹ năng: Vận dụng vào bài tập, rèn kĩ năng vẽ đồ thị. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ ,rõ ràng B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, bảng phụ, C TIẾN TÌNH DẠY HỌC I. ổn định lớp II.Kiểm tra : Vẽ đồ thị h/s y = x + 5. III. Đặt vấn đề : ( SGK) IV. Dạy học bài mới . Hoạt động của GV Hoạt động 1: Luyện tập GV: y/c làm bài 17- sgk. Hoạt động của HS Bài 17: .tr 51- sgk. Vẽ đồ thị h/s y = x + 1 và y = -x + 3 trên cùng một 4.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> hệ trục toạ độ. *Vẽ đt h/s y = x + 1. y 3. . *Vẽ đt h/s y = - x + 3.. C. 2 1. y = -x + 3 3. -1. O A1. x. B. y = x+ 1. GV: Hay Tính chu vi? Diện tích? GV nhận xét.. GV: y/c hs làm bài 18 – sgk +/ Gọi 2 hs lên bảng. +/ Nhận xét QK . GV: y/c làm bài 19 - sgk. b) Dựa vào đồ thị ta thấy A(-1; 0), B(3; 0), C(1; 2). c) Chu vi  ABC = AB + AC + BC = 4 + √8 + √8 = 4 + 2 √2 + 2 √2 = 4 + 4 √2 ( cm ) 1 1 S  ABC = .AB.CA1 = .4.2 = 4( cm2.) 2. 2. Bài 18 : tr 52 - sgk. a) Thay x = 4, y = 11 ta có : 11 = 3.4 + b  b = -1. Vậy h/s đã cho là y = 3x – 1 .+/ (Vẽ đồ thị h/s : hs tự vẽ ). b) Vì đt hs y = ax + 5 đi qua điểm A( -1;3) nên ta có : 3= - a +5  a = 2 Vậy h/s đã cho là y = 2x + 5. (Vẽ đồ thị h/s : hs tự vẽ ). Bài 19 tr 52 sgk. Cách vẽ : - Dựng điểm A(1; 1). ⇒ OA= √ 2 ( pi ta go ) -vẽ 1 cung (O, OA = √ 2 ) cắt Ox tại điểm 2. - Dựng điểm B( 2 ; 1). ⇒ OB = √ 3 -Vẽ cung (O, OB = √ 3 ) cắt Oy tại điểm 3 . -Vẽ (O ; 1 ) cắt o x tại -1 Đồ thị y = 3 x + 3 . Qua 2 điểm (O; √ 3 ) và ( -1 ; O ) 4.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất? - Vẽ điểm B(0; 2 ) , Qua B vẽ 1 đt // Ox , cắt đt y = x tại C. Tìm toạ độ C và S  ABC. - BTVN : 14 , 15 , 16 ( sbt) D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Soạn ngày : Giảng ngày: Tiết 24: ĐƯỜNG. THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU. A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Nắm vững điều kiện hai đường thẳng song song nhau, cắt nhau, trùng nhau. +/ Biết nhận được các cặp đường thẳng song song nhau, cắt nhau. +/ Biết vận dụng lí thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là các đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. 2.Kỹ năng : Rèn luyện vẽ đồ thị cẩn thận, chính xác 3.Thái độ : Rèn tính cận , rõ ràng , tỉ mỉ B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, , bảng phụ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC ; I. ổn định: Sĩ số II. kiểm tra : Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ đồ thị của hai hàm số y = 2x và y = 2x + 3 III. Đặt vấn đề : (SGK) IV. Dạy học bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 4.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> HOẠT ĐỘNG 1: Đường thẳng song 1.Đường thẳng song song.. song GV: y/c làm ?1 +/ Gọi hs lên bảng vẽ +/ Cả lớp cùng vẽ vào vở. ?1. SGK. GV: Vì sao đt y= 2x +3 song song với đt y = 2x – 2 GV: vì cùng song song với đt y = 2x GV: Vậy hai đường thẳng y = ax + b và y=a’x+b’ khi nào cắt nhau, trùng nhau, song song nhau. */ Tổng quát : y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’  0) GV: Đưa ra TQ + Song song khi và chỉ khi : a = a’, b  b’ và + Trùng nhau khi và chỉ khi a = a’, b  b’. Hoat động 2:Đường thẳng cắt 2 . Đường thẳng cắt nhau. nhau ?2 Tìm các đường thẳng cắt nhau trong các GV” y/c làm ?2 đường thẳng sau: GV: y/c cả lớp cùng làm y = 0,5x + 2, y = 0,5x – 1 , y = 1,5x + 2. GV : Gọi 1 hs trả lời Giải. -Các đường thẳng cắt nhau y = 0,5x + 2 và GV:Vậy hai đt y = ax + b và y = a’x y = 1,5x + 2 ; y = 0,5x – 1và y = 1,5x + 2 + b’ cắt nhau khi nào? +/ Tổng quát GV: Đưa ra TQ -Hai đường thẳng y = ax + b ( a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) GV: Hai đt cắt nhau tại điểm 1 điểm cắt nhau khi và chỉ khi a  a’ trên trục tung? *Chú ý. Khi a  a’ và b = b’ thì hai đường GV: Đưa ra chú ý. thẳng có cùng tung độ gốc do đó chúng cắt nhau tại một điểm trên trục tung có tung độ là b. Hoạt động 3: Bài toán áp dụng 3. Bài toán áp dụng. Cho hai hàm số bậc nhất y = 2mx + 3 và y GV: Đưa ra bài toán – sgk = (m + 1)x + 2 . Tìm m để đt 2 h/s đã cho là a/ 2 đường thẳng cắt nhau GV: Cho biết hệ số a, b và á , b’ b/ 2 đường thẳng song song với nhau Giải GV: đk dể hai hs đã cho là hs bậc */ Để hai h/s trên là bậc nhất  2m 0 và nhất? m + 1  0  m  0 và m  -1. ( * ) GV: a 0 và á 0 a/ Để hai đường thẳng trên cắt nhau  a . á ⇔ 2m m + 1  m  1. 5.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> .GV: Hai đt cắt nhau khi nào? GV: Hai đt song song khi nào ?. Kết hợp với đk ( * ) Hai đt cắt nhau khi m  0 và m   1 b/Hai đường thẳng trên song song nhau  a = á ; b b’ hay 2m = m + 1  m = 1 Và. b b’ ( 3 2 ) Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Hai đt y = ax + b (a  0 ) và y = a’x + b’ ( a’  0) khi nào cắt nhau, song song nhau, trùng nhau? Bàitập . cho các đt y = 1,5x + 2 ; y = x + 2 ; y = y = 0,5 x ; y = 2x – 1 ; y = 2x + 3 Tìm các cặp đt cắt nhau ; song song ? Các đt cắt nhau là y = 1,5x + 2 và y = x + 2; là y = 1,5x + 2 và y = 0,5x. Các đường thẳng song song nhau là y = 2x + 3 và y = 2x – 1 . - Học thuộc lí thuyết. -Xem lại các VD và BT. -Làm các bài 22,23,24 tr 55 sgk, bài 18,19 tr 59 sbt. D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Soạn ngày: Giảng ngày: TIẾT 25. : LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức : +/ Củng cố điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) cắt nhau, song song nhau, trùng nhau. +/ Biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể. +/ Xác định được các giá trị của tham số để các đường thẳng song song nhau, cắt nhau, trùng nhau. 2.Kĩ năng: Vận dụng làm bài tập thành thạo 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I. Ôđtc: II. Kiểm tra :1.Cho hai đường thẳng y = ax + b (a  0) (D) và y = a’x + b’ (a’  0) (D’). Nêu đk để (D) và (D’) cắt nhau? Trùng nhau? Song song nhau? III. Đặt vấn đề: IV. Dạy học bài mới. 5.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hoạt động 1 : Luyện tập GV: y/c làm bài 23 - sgk GV: Hãy tìm b? -Gọi 1 hs lên bảng làm phần làm a, b GV: Cho n / x kết quả. Bài 23: tr55 - sgk Cho hs y = 2x + b. Xđ hệ số b a) Đồ thị hs cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3 . Nên đồ thị hs đi qua điểm (0, -3)  - 3 = 2. 0 +b  b = -3. b) Vì đồ thị hs đã cho đi qua điểm A(1;5)  5 = 2.1 +b  b = 3. GV: y/c làm bài 24 – sgk Bài 24: tr 55- sgk. -Gọi 3 hs lên bảng làm bài phần a, b, c Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x + 3k và y = (2m + 1)x + 2k – 3 . . */ Để hai hs trên là bậc nhất  2m + 1  1  -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. 0  m  2.(*) a) Để hai đt trên cắt nhau : Khi a á 1  2m + 1  2  2m  1  m  2 . Kết hợp điều kiện ( * ) ta có hai đường 1 thẳng trên cắt nhau  m   2 . b/Để hai đường thẳng trên song song nhau : khi a = á và b b’  2m + 1 = 2 và 1 2k – 3 3k  m = 2 và k  -3.( Thoả .GV: y/c làm bài 26 – sgk mãn đk) c/Để hai đt trên trùng nhau khi a= á và b : = b’  2m + 1 = 2 và 2k – 3 = 3k 1 - / thay 2 vế phải bằng nhau  m = 2 và k = -3. .GV: đồ thị y = - 3x + 2 đi qua điểm có Bài 26: tr 55- sgk. tung độ bằng 5 . Nên hoành độ điểm này Cho hs bậc nhất y = ax – 4. (1). Xđ hệ số a khi là nghiệm của pt a)Đt hs (1) cắt đường thẳng y = 2x – 1 tại điểm có hoành độ bằng 2 GV: Hãy tìm x ? Ta có : a.2 – 4 = 2.2 – 1  2a = 7 GV: Thay N ( -1; 5 ) Tìm a ?  a = 3,5 b) Đt hs (1) cắt đt y = -3x + 2 tại điểm có -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. tung độ bằng 5  5 = -3x + 2  x = -1 Vậy đt hs đi qua N (-1;5) Do đó 5 = a.(-1) – 4  a = - 9 ( t/m đk). 5.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Vậy với a = -9 thì đt hs (1) cắt đt y = -3x + 2 tại điểm có tung độ bằng 5. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Nhắc lại kiến thức cơ bản - Xem lại cách giải các bt.- làm bài tập: 20,21,22,- tr 60 sbt D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Soan ngày : Giảng ngày: TIẾT 26 : HỆ SỐ GÓC CỦA. ĐƯỜNG THẲNG Y = AX + B ( A  0). A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Nắm vững khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox, khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b và hiểu được hệ số góc của đường thẳng có liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox. +/ Biết tính góc  tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox trong trường hợp hệ số a > 0 theo công thức a = tg  . Trường hợp a < 0 có thể tính góc  một cách gián tiếp. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng lí thuyết vào giải các bài tập 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng, , bảng phụ,. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. ÔĐTC: II. Kiểm tra bài cũ :Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ đồ thị của hai hàm số y = 0,5x + 2 và y = 0,5x -1. 5.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Nêu nhận xét về hai đường thẳng này? III. Đặt vấn đề : sgk IV.Dạy học bài mới: Hoạt động của GV HOẠT ĐỘNG 1: Khái niệm về hệ số góc của đường thẳng y = a x + b( a 0) -Đưa hình 10a sgk +/ Cho biết góc tạo bởi của đường thẳng y = ax + b và trục Ox.là góc nào?. Hoạt động của HS 1.Khái niệm về hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0) a) Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox. GV: Góc này có phụ thuộc vào hệ số a không? -Khi a > 0 thì góc  có độ lớn như thế nào? -Khi a < 0 thì độ lớn của góc  như thế * Hệ số gócCác đường thẳng có cùng hệ số a thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau. nào? ?1 SGK tr 56. ¿. ¿. ¿. a/ 0 ¿ a1 ¿ a2 ¿ a3 GV: Đưa ra hệ số góc. 2. ¿ ¿ ¿. ¿. ¿. α. 3. ¿. b/ a1 ¿ a2 β❑. GV: y/c làm ?1 GV: Đưa ra bảng phụ hình 11 – sgk +/ Hãy so sánh hệ số a ? So sánh quan hệ a và α ; a và β. 2. ¿ ¿ ¿ ¿. ¿. ¿ ¿ 900. ¿ ¿ ¿ a3 ¿. ⇒. ⇒. α. 1. ¿. 900 ¿ ¿. ¿ ¿ ¿. α. β1 . β3. .GV: Hãy cho biết ? +/ a 0 góc tạo bởi là góc gì ? ¿. +/ a ¿ 0 góc tạo bỏi là góc gì ? ¿. GV: Đưa ra Nhận xét? GV: Đưa ra chú ý Hoạt động 2 : Ví dụ GV: Đưa ra VD1 -Gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ thị hàm số y =. Nhận xét.: SGK Vì vậy a gọi là hệ số góc của đt y = ax + b. Chú ý. Khi b = 0 ta có hàm số y = ax .Trong trường hợp này ta cũng nói rằng a 5.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> 3x + 2.. là hệ số góc của đường thẳng y = ax. 2.Ví dụ. VD1.Cho hàm số y = 3x + 2. a) Vẽ đồ thị hàm số.. -GV nhận xét.. 2. -Góc tạo bởi đt và trục Ox là góc nào?. Đồ thị hs là đg thẳng đi qua B(- 3 ; 0), A(0; 2).. -Tính độ lớn của góc  ? b) Tính góc   OAB vuông tại O có tan α =. OA 2 = =3    71034’. OB 2 3. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Học thuộc lí thuyết - bài tập về nhà : 27,28,29 tr58,59(sgk) D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Soạn ngày : Giảng ngày : Tiết 27: LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố mối quan hệ giữa hệ số a và góc  (Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox. +/ Rèn kĩ năng xác định hệ số góc a, hàm số y = ax + b, vẽ đồ thị hàm số y = ax + b, tính góc  , tính chu vi và diện tích tam giác trên mptđ. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng B. CHUẨN BỊ: Thước thẳng,. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : I. ổn định lớp 5.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> II. Kiểm tra bài cũ: III. Dạy học bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động 1: Luyện tập GV:: y/c làm bài 29 – sgk. Hoạt động của HS Bài 29: tr59- sgk. Xác định hs bậc nhất y = ax + b. a/ a = 2 ta có hàm số y = 2x + b. GV: :Gọi HS lên bảng Đồ thị hs cắt trục hoành tại điểm có Gợi ý: hoành độ bằng 1,5  đồ thị hàm số đi */ a = 2 ta có hs nào? qua điểm (1,5 ; 0)  0 = 2.1,5 + b Đồ thị hs cắt trục hoành tại điểm có hoành  b = -3 độ bằng 1,5 nghĩa là gì? Vậy hàm số đã cho là y = 2x – 3 .  tìm b? b) a = 3 ta có hàm số y = 3x + b. Vì đồ thị hs đã cho đi qua điểm A(2 ; 2)  2 = 3.2 + b  b = -4. b) a = 3 ta có h/s nào ? đồ thị qua A(2; 2 ) Tìm b ? Vậy hàm số đã cho là y = 3x – 4 . c) Vì đồ thị hàm số song song với đường c) thẳng y = 3x nên ta có hàm số đã cho Đồ thị hs song song với đt có dạng y = 3x + b. y = 3x cho ta biết điều gì? Vì đt hs đi qua B(1 ; 3  5 ) nên ta có: đt hs đi qua B(1 ; 3  5 ) Tìm b ? 1. 3 + b = 3  5  b = 5. GV: -Nhận xét HS làm ? GV: y/c làm bài 30 – sgk - Gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ thị 2 hàm số. -Kiểm tra hs dưới lớp.. Vậy hàm số đã cho là y = 3 x + 5. Bài 30 tr 59sgk. a) Vẽ trên cùng mặt phẳng toạ độ các 1 x 2 hàm số y = 2 (d) và y = - x + 2. (D).. -Nhận xét?. y y = -x + 2 y = 1/2 . x + 2. C A -4. O. 2. B 2. x. Quan sát độ tích cực của hs. -Nhận xét. -GV nhận xét, bổ sung nếu cầ. b) Toạ độ các điểm là A(-4 ; 0), B(2; 0), C(0; 2).. 5.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Ta có tanA =  270.. OC OA. OC = OB. tan B =. = 2 2. 1 =2 . 2 4. = 12 . ^ A. ^ B. =. 450. ^ = 1800 – (270 + 450) = 1080. Vậy C c) Ta có AC2 = OA2 + OC2 = 16 + 4 =20  AC = 2 5 . CB2 = OC2 + OB2 = 4 + 4 = 8  CB  3 AB = OA + OB = 4 + 2 = 6. PABC = AB + AC + BC = 6 + 2 √ 5 + 2 √ 2 = 13,3 ( cm ) SABC =. 1 2. AB . OC =. 1 2. 6.2=6. ( cm2) Hoạt động 3: Củng cố-HDVN GV nêu lại các dạng toán trong tiết học. Bài 24 tr 60 sbt. Cho đt y = (k + 1)x + k. (d) a)Để (d) đi qua gốc toạ độ  (d) đi qua (0;0)  (k + 1).0 + k = 0  k = 0. b)Để (d) song song với đường thẳng y = ( 3 +1)x + 3  k + 1 = 3 + 1 và k  3  k = 3 và k  3  k = 3 . - Xem lại cách giải các bt. -Làm các bài 20,21,22 tr60 sbt. -Ôn lại khái niệm tg  , cách tính góc  khi biết tg  . D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Sọan ngày: Giảng ngày:. Tiết 28 :ÔN TẬP CHƯƠNG II. A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản trong chương như khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm hmf số bậc nhất, tính đồng biến, nghịch biến, các điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau, vuông góc nhau. 5.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> 2.Kỹ năng:Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định được hàm số y = ax + b trong các trường hợp cụ thể. 3 .Thái độ : Rèn luyện cách trình bày. B. CHUẨN BỊ: Thước thẳng, phiếu học tập, máy chiếu, mtđt. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: I. ổn định lớp: II. Kiểm tra : Ôn tập kết hợp kiểm tra III.Dạy bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG 1 : LÝ THUYẾT A .ÔN TẬP LÍ THUYẾT GV: Cho hs trả lời câu hỏi ôn tập. 1./ Nêu định nghĩa hàm số? +/ HS : trả lời . 2/. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a . 0) có những tính chất gì? -Hàm số y = 2x, y = -3x + 3 đồng biến hay nghịch biến? Vì sao? 3/ . Góc α hợp bởi đường thẳng đồng biến hay nghịch biến? Vì sao? y = ax + b và trục Ox được xác định như thế nào? +/ HS : trả lời 4/ Khi nào hai đường y = ax + b và y = a’x + b’ khi nào cắt nhau? trùng nhau? song song nhau? 5/ Nêu cách vẽ đồ thị h/s y = a x + b ( a .0 ) +/ HS : trả lời . B. PHẦN BÀI TẬP HOẠT ĐỘNG 2 : BÀI TẬP Bài 32 : tr 61- sgk. a) HS y = (m - 1)x + 3 đồng biến ⇔ m - 1> 0 ⇔ m > 1. GV: y/c làm bài 32 – sgk b) HS y = (5 - k)x + 1 nghịch biến ⇔ 5 - k < GV: Gọi HS làm ý a, b 0 ⇔ k > 5. Bài 33 : tr 61 - sgk HS y = 2x + 3 + m và hs y = 3x + 5 - m đều là GV: y/c làm bài 33 – sgk hs bậc nhất và có a a’ . nên đồ thị của chúng cắt nhau tại một điểm trên trục tung b = b’ ⇔ GV: Gọi h/s làm 3 +m =5 -m ⇔ 2m = 2 ⇔ m=1 +/ Nhận xét KQ Bài 34:tr 61 - sgk. GV: y/c làm bài 34 – sgk Hai đt y = (a-1)x + 2 ( a 1 ) và y = (3 - a)x + 1 (a 3 ) đã có tung độ gốc là b b’ nên ⇔ ⇔ +/ Gọi h/s làm hai đt trên song song nhau a=á a-1 5.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> GV: y/c làm bài 35 – sgk +/ Gọi h/s làm. =3 -a ⇔ a = 2. Bài 35: tr 61- sgk Hai đt y = kx + m - 2 và y = (5 - k)x + 4 - m với k 0, k 5 trùng nhau ¿ k=5− k m− 2=4 −m ¿{ ¿ ¿ k =2,5 m=3 TMĐK. ¿{ ¿. ⇔. GV: y/c làm bài 36 – sgk ⇔. Bài 36: tr 61- sgk. a) ĐT của hai hs y = (k + 1)x + 3 và y = (3 2k)x + 1 song song nhau ⇔ k + 1 = 3 - 2k. GV: Gọi hs làm. 2. k= 3 b) ĐT của hai hs trên cắt nhau. ⇔. ¿ k +1 ≠ 0 3 − 2k ≠ 0 k +1 ≠ 3− 2 k ¿{{ ¿. ⇔. ⇔. ¿ k ≠ −1 k ≠ 1,5 2 k≠ 3 ¿{{ ¿. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Nêu lại các kt trọng tâm trong chương và các dạng toán trọng tâm trong chương. - Học kĩ lí thuyết., -Xem lại các VD và BT, Làm các bài 37, 38 sgk. D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 9 Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Cộng Cấp độ thấp. Chủ đề. 5. Cấp độ cao.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Hàm số bậc nhất. Đồ thị của hàm số: y = ax + b (a 0).. Nhận biết hàm số nào là hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất.. - Vẽ được đồ thị, Tìm được tham. tìm tọa độ giao. số m thỏa mãn. điểm. Tính được. điều kiện nào đó. diện tích. Chứng minh đồ thị qua điểm cố định. - Xác định tham số Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2. 1 2,0 điểm 20%. 4 1,0 điểm 10%. Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau.. Xác định được. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0). Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1. 1 4,0 điểm 20%. 1,0 điểm 10%. 8 8,0 đ 80%. tham số khi biết vị trí của 2đ t.. 2 2,0 điểm 20%. 1,0 điểm 10% Tính được số đo góc tạo bởi một đường thẳng và trục Ox. 1 1,0 điểm 10% 3 4 3,0 điểm 30%. 1 1,0 đ 10%. 1 4,0 điểm 40%. 1 1,0 đ 10% 10 1,0 điểm 10 điểm 10% 100%. Tiết 29: KIỂM TRA CHƯƠNG II MÔN: ĐẠI SỐ 9 1 Bài 1: (2,0 điểm) Cho các hàm số: y = 2x + 3; y = –x + 2; y = 2x2 + 1; y = x – 2 a) Trong các hàm số trên, hàm số nào là hàm số bậc nhất? b) Trong các hàm số bậc nhất tìm được ở câu a, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến trên tập hợp R ? Vì sao? Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số : y = ax + 3 . Xác định hệ số a nếu: a) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = x b) Khi x = 1 hàm số có giá trị bằng 1. Bài 3: (3,0 điểm) Cho hàm số : y = x + 2 . a) Vẽ dồ thị của hàm số trên mặt phẳng toạ độ Oxy. b) Gọi A;B là giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ. Xác định Toạ độ của A ; B và tính điện tích của tam giác AOB (Đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimet). c) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x + 2 với trục Ox . Bài 4: (3,0điểm) Cho hàm số : y = (m + 1)x + m -1 . (m là tham số) a) Xác định m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất. b) Xác đinh m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điiểm (7;2). c) Chứng tỏ đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua một điểm cố định. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. 6.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Bài 1 (2,0đ) 2 (2,0đ) 3 (3,0đ). Đáp án a) Hàm số bậc nhất là: y = 2x + 3; y = –x + 2 b) Hàm số y = 2x + 3 đồng biến trên  vì: a = 2 > 0 Hàm số y = –x + 2 nghịch biến trên  vì: a = –1 < 0 a) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = x nên a = 1 b) Thay x = 1 và y = 1 vào ta được: 1= a.1+3  a = -2 a) Vẽ đồ thị của hàm số y = x + 2: x -2 0 y=x+2 0 2. Biểu điểm 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,5. Y y=x+2. A. 0,5 1. B. x. O -1. 4 (3,0đ). b) Gọi A là giao điểm của đồ thị với trục tung, B là giao điểm của đồ thị với trục hoành. Ta có : A(0;2) và B(2;0) 1 S  .2.2 2 (cm 2 ) 2 Diện tíchcủa tamgiác AOB là : c) Góc tạo bởi đường thẳng y = x + 2 với trục Ox là : OA 2 tan ABO   1  ABO 450 OB 2 a) Để hàm số đã cho là hàm bậc nhất thì: m  1 0  m  1 b) Để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm (7;2) thì: 2 (m  1).7  m  1  2 7m  7  m  1 1  8m  4  m  2 c)Ta có: y (m  1) x  m  1  y mx  x  m  1  y  x  1 m( x  1) Khi x = -1 và y = - 2 thì phương trình trên luôn nghiệm đúng với mọi giá trị của m Vậy: Đồ thị của hàm số trên luôn luôn đi qua điểm cố định (-1; -2).. Hướng dẫn chấm:Vẽ đồ thị rõ ràng đúng tỉ lệ cho (0,5đ) Học sinh giải cách khác nếu đúng cho điểm tối đa của phần đó. Soạn ngày Giảng ngày : CHƯƠNG III. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.. 6. 0,5 0,5 1,0 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> TIẾT 30 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó. - Hiểu tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó. 2.Kĩ năng; Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. 3 Thái độ : Rèn luyện cách trình bày. B. CHUẨN BỊ: Thước thẳng, phiếu học tập, máy chiếu. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP I. ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ. III. Dạy học bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động1: Khái niệm phương trình 1.Khái niệm phương trình bậc nhất bậc nhất hai ẩn hai ẩn GV: Đưa ra dạng của pt * Dạng pt : a x + by = c ( 1 ) Trong đó : a , b , c là các số cho trước a hoặc b 0 GV: Y/c hs lấy VD * Ví dụ : 2x – y = - 1 3x + 4y = 0 x + 0y = 0 0x + 2y = 0 Là những pt bậc nhât hai ẩn * Nếu a x0 + by0 = c . Thì ( x0 ; y0 ) là GV: Cách viết nghiệm nghiệm của pt a x + by = c GV: Đưa ra chú ý Ta viết : ( x ; y ) = ( x0 ; y0 ) GV: Y/c làm ? 1 *Chú ý : Mỗi nghiệm ( x0 ; y0 ) là 1 Gọi hs làm ?1 điểm trên mp toạ độ - Vì 2.1 – 1 = 1 ?1. - 2.0,5 – 0 = 1 a/(1;1) và (0,5;0) là N của pt: 2x – y = 1 GV: Y/c làm ?2 b) Tự tìm thêm N - Gọi hs làm ?2 Có vô số nghiệm Hoạt động 2 : Tập hợp nghiệm của 2. Tập hợp nghiệm của phương trình phương trình bậc nhất hai ẩn bậc nhất hai ẩn GV : Dùng qui tắc chuyển vế Xét pt: 2x – y = 1 ⇔ y = 2x – 1 ( 2 ) GV: y/c làm ?3 - treo bảng phụ y/c hs điền ?3 Học sinh tự là trên bảng phụ GV: Đưa ra tổng quát * Tổng quát: Tập hợp N của pt (2) S = ( x ; 2x – 1 ) / x R GV: Hướng dẫn biểu diễn N trên mp toạ Hoặc x R độ y = 2x – 1 - Là đường thẳng : y = 2x - 1 * Biểu diễn N trên mp toạ độ là đường thẳng y = 2x - 1 6.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> * Ví dụ 1: Pt GV: Đưa ra VD1 – sgk - Nghiệm TQ -Biểu diễn nghiệm. 0x + 2y = 4 ⇔ y=2 - Nghiệm tổng quát : ( x R ; y = 2 ) * Biểu diễn nghiệm trên mp toạ độ là đường thẳng // 0x cắt 0y tại 2 y Đồ thị 2 y=2. O * Ví dụ 2 :. x. pt. GV: Đưa ra VD2 – sgk. 4x + 0y = 6 ⇔ x = 1,5 - Nghiêm tổng quát : ( x = 1,5 ; y R) * Biểu diễn nghiệm trên mp toạ độ là đường thẳng // 0y cắt 0x tại 1,5. - Cho biết nghiệm tổng quát. Đồ thị: x=1,5. GV: Hướng dẫn biểu diễn nghiệm trên mp toạ độ. GV: Đưa ra tổng quát. O. 1,5. x. * Tổng quát : 1) Phương trình : a x + by = c + Có vô số nghiệm. Tập hợp nghiệm được biểu diễn bởi đường thẳng 2) Nếu a 0 ; b 0 pt có dạng đường thẳng :. b. c. y=(- a )x+ b ⇒ đường - Nếu a 0 ; b = 0 thẳng // hoặc trùng 0y - Nếu a = ; b 0 ⇒ đường GV: Pt : a x + by = c thẳng // hoặc trùng 0x Chuyển sang đường thẳng y = a x + b Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Nhắc lại kiến thức cơ bản - H/d bài tập về nhà : 1,2,3,4 Soạn ngày : Giảng ngày:. 6.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Tiết 31: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Nắm được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Nắm được phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, nắm được khái niệm hai phương trình tương đương. 2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng giải bài tập. 3 Thái độ : Rèn luyện cách trình bày. B. CHUẨN BỊ: Thước thẳng, phiếu học tập,máy chiếu. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP I. ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa phương trình bậcn nhất hai ẩn? Cho vd? III. Dạy học bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động : Khái niệm về hệ pt bậc 1.Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn nhất hai ẩn. GV : Y/c làm ? 1 Xét hai pt 2x + y = 3 (1) và x – 2y = 4. (2) ?1 . Kiểm tra (2; -1) là nghiệm của hai pt - Thay x = 2 ; y = 1 vào pt 1 và pt2 trên. .- Vậy (2; -1) là một nghiệm của cả hai pt GV : Qua ?1, đưa ra Tổng quát. đã cho. ¿ GV: Nghiệm của hệ pt là gì ? ax+ by=c. Hoạt động 2 : Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ pt bậc nhất hai ẩn GV: Y/c làm ?2 Trên mp toạ độ gọi - (d) là đt a x+ by = c - (d’) là đt a’ x + b’y = c’ GV: Điểm chung của (d) và (d’) là N của hệ GV: Đưa ra VD1 – sgk - H/dẫn +) Viết mỗi pt của hệ về dạng đt : y = a x +b. Bằng cách:. Y=(-. Tổng quát: Hệ pt có dạng a ' x +b ' y=c ' ¿{ ¿. 2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. ?2 Nếu M đt y = a x + b Thì toạ độ ( x0 ; y0 ) của M là 1 nghiệm của pt : a x + by = c Ví Dụ 1. Xét hệ pt:. a )x+ b. ¿ x + y=3 (1) x − 2 y =0(2) ¿{ ¿. c b. +) Vẽ đồ thị +) Xét số điểm chung của 2 đường thẳng để kết luận N của hệ GV: Đưa ra VD2 – sgk. Vậy : (d) cắt (d’) Nên nghiệm của hệ ( x; y) = ( 2; 1) 6.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> - Gọi Hs làm. 3. - Từ (1) ⇒ y = 2 x + 3 3. (d) 3. - Từ (2’) ⇒ y = 2 x - 2 - kl về nghiệm của hệ pt ? -GV nhận xét.. *Ví Dụ 2: . Xét hệ pt:. ( d’) 3. f(x). ¿ 3 x − 2 y=6(1) 3 x −2 y=− 3(2) ¿{ ¿. 2 1 -3. -2. -1. x 1. 2. 3. -1. GV: Đưa ra VD3 – sgk. -2. - Hãy nhận xét 2 đt của 2 pt trong hệ ?. (d) // (d’) -Vậy hệ pt vô N  2 x  y 3  VD3. Xét hệ pt:  2 x  y  3. - Hãy kết luận N ?. - Cả 2 pt của hệ đều là đường thẳng : y = 2x - 3. - Đồ thị của 2 đt trùng nhau ?3. Hệ phương trình VD3 có vô số N GV: Đưa ra tổng quát Vì 2 đường thẳng trùng nhau * Tổng quát : Hệ pt ( I ) GV: Đưa ra chú ý - Có thể xét số N của hệ pt bằng cách - Nếu (d) cắt (d’) thì hệ có 1 N duy nhất - Nếu (d) // (d’) thì hệ vô nghiệm xét vị trí tương đối của 2 đt (d’) thì hệ có vô số nghiệm Hoạt động 3: Hệ phương trình tương - Nếu (d) * Chú ý : ( sgk) đương GV: Y/c làm ?3 - Gọi 1 hs làm. GV: - Thế nào là 2 pt tương đương ? -Thế nào là 2 hệ pt tương đương? GV: Cho đọc đ/nghĩa – sgk - Kí hiệu - Cách viết. 3. Hệ phương trình tương đương. * Định nghĩa: (sgk – tr 11) . * kí hiệu  * Cách viết : ¿ 2 x − y =1 x − 2 y =−1 ⇔ ¿ 2 x − y=1 x − y =0 ¿{ ¿. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Nhắc lại kt cơ bản - h/d bài tập vn : 4,5,6,( tr – 11 ) D. RÚT KINH NGHIỆM. 6.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Soạn ngày : Giảng ngày : Tiết 32 : GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH. BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ. A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Hiểu cách biến đổi hệ pt bằng phương pháp thế. - Nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. 2.Kĩ năng:Vận dụng vào giải các bài tập. 3 Thái độ : Rèn luyện cách trình bày. B. CHUẨN BỊ Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập,máy chiếu. Học sinh: Thước thẳng, giấy trong. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ III. Đặt vấn đề : ( sgk ) IV. Dạy bài mới Hoạt động của GV Hoạt động 1: Qui tắc thế GV: Gọi hs đọc qui tắc – sgk GV: Đưa ra VD 1 – sgk - H/dẫn hs + Rút ẩn x từ pt (1) → thế x vào pt(2) + Giải pt một ẩn + Thay N vào pt còn lại tìm N kia Hoạt động 2 : áp dụng GV: Đưa ra VD2 – sgk - Y/c hs áp dụng qui tắc để giải ?. GV: Theo dõi hs làm GV: nhận xét, bổ sung nếu cần. GV: Y/c làm ?1. - Gọi hs làm ? GV : nhận xét.. Hoạt động của HS 1.Quy tắc thế. *) Quy tắc thế. Gồm hai bước: VD1. Giải hệ pt:  x  3 y 2   2 x  5 y 1  x 3.( 5)  2    y  5.  x 3 y  2    2(3 y  2)  5 y 1  x  13    y  5  x  13  Vậy hệ pt có nghiệm  y  5. 2.áp dụng. 2 x  y 3  * VD 2: .Giải hệ phương trình:  x  2 y 4. ?1. 4 x  5 y 3   3x  y 16. GV: Đưa ra chú ý – sgk 6.  4 x  5(3 x  1) 3    y 3 x  16.  x 7   y 5.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> GV: Đưa ra VD3 – sgk. Vậy hệ pt có nghiệm : ( 7 ; 5 ) * Chú ý: ( sgk – tr 14 ) *Ví Dụ3: Giải hệ phương trình:. GV: Gợi ý rút y từ (2) -Nhận xét về pt 0x =0?.  4 x  2 y  6    2 x  y 3. -  số nghiệm của hệ pt đã cho? GV: Y/c làm ?2 - Cho hs thảo luận GV nhận xét.. GV: Y/c làm ? 3 - Y/c giải bằng phương pháp hình học. Giải. 4 x  2 y  6  Ta có  2 x  y 3  4 x  4 x  6  6    y 2 x  3 . 4 x  2(2 x  3)  6   y 2 x  3. 0 x 0(*)   y 2 x  3 Vì pt (*) có nghiệm với mọi x  R nên hệ. pt có vô số nghiệm. Nghiệm tổng quát là: x  R   y 2 x  3. ?2 Phương trình (1) và (2) của hệ được đưa về : y = 2x + 3 - Hai đường thẳng trùng nhau . Nên hệ vô nghiệm ¿ 4 x+ y=2(1) ?3 Cho 8 x+ 2 y =1(2) ¿{ ¿ - Từ (1) ⇒ y = - 4x + 2 (d) 1 - Từ (2) ⇒ y = - 4x + 2 (d’). - (d) // ( d’) - Vậy hệ pt vô N * Giải hệ pt bằng phương pháp thế ¿ 4 x + y=2 8 x +2 y =1 ⇔ ¿ y=2− 4 x 8 x+ 2(2− 4 x )=1 ¿{ ¿ ⇔ y=2 − 4 x 8 x+ 4 − 8 x =1 ⇔ ¿ y =2− 4 x 0 x=−3 ¿{. GV: - Hãy giả hệ pt bằng phương pháp thế - Gọi 1 hs làm GV: Nhận xét , chốt lại GV: Gọi hs đọc tóm tắt cách giải hệ pt bằng phương pháp thế. 6.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế: 1) Dùng quy tắc thế biến đổi hệ pt đã cho để được hệ pt mới , trong đó có 1 pt một ẩn. 2) Giải pt 1 ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ pt đã cho. Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Nhắc lại kt cơ bản - h/d bài tập vn : D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Soạn ngày: Giảng ngày: Tiết 33: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ A. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Giúp hs cách biến đổi hệ pt bằng qui tắc cộng đại số - Hs cần nắm vững cách giải hệ pt bằng p2 cộng đại số 2. Kĩ năng: Có kĩ năng giải hệ pt thành thạo 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , trung thực , tỉ mỉ trong tính tóan B. CHUẨN BỊ : Bảng phụ C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : I. Ôđtc: Sĩ số II. Kiểm tra : Nêu qui tắc giải hệ pt bằng phương pháp thế III. Đặt vấn đề : ( SGK) IV. Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động 1: Qui tắc cộng đại số GV: Y/c hs đọc qui tắc (SGK) GV: Đưa ra VD1 - Cộng từng vế của hệ pt - Dùng pt thay thế pt(1) hoặc (2) \GV: Y/c làm ?1 GV: Chốt lại Hệ số của ẩn x hoặc ẩn y phải bằng nhau. Hoạt động của -HS 1. Qui tắc cộng đại số - Bước 1: - Bước 2: ( sgk) - Bước 3: * Ví dụ 1: ¿ 2 x − y =1 x + y=2 ¿+ { ¿. 6. ⇔. ¿ 3 x=3 x+ y=2 ¿{ ¿.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Hoặc Hoạt động 2: áp dụng GV: Đưa ra trường hợp 1. GV: Y/c làm ? 2 GV: Cộng từng vế. GV: Đưa ra ví dụ 3. GV: Đưa ra ?3 - Trừ từng vế của hệ pt. GV: Đưa ra trường hợp 2 GV: Đưa ra VD4. GV: Y/c làm ?4 - Gọi 1 Hs làm - Hs ở dưới cùng làm GV: Y/c nhận xét KQ. ⇔ 3 x =3 2 x − y =1 ¿{. ?1. ¿ 2 x − y=1 z + y =2 2 x − y=1 2 x +2 y=4 ¿⇔−{ { ¿ ⇔ −3 y=− 3 x + y=2 hoặc ¿{. ⇔. ¿ −3 x=− 3 2 x − y=1 ¿{ ¿. 2. áp dụng a) Trường hợp 1 : Hệ số của ẩn bằng nhau * Ví dụ 2: ¿ 2 x + y =3 x + y =6 ¿{ ¿. ?2. Hệ số của y bằng nhau nhưng đối dấu ¿ 2 x + y =3 x − y=6 ⇔ ¿ 3 x =9 x − y=6 ⇔ ¿ x=3 3 − y=6 ¿+{ ¿ ⇔ x=3 y=− 3 ¿{. Vậy hệ pt có N ( 3 ; - 3). *Ví dụ3 : Hệ số của ẩn x bằng nhau nhưng cùng dấu. GV: Đưa ra ?5 6.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> - Y/c Hs tự làm GV: Gọi Hs đọc ( sgk). ¿ 2 x +2 y=9 2 x −3 y=4 ¿{ ¿. ?3. Giải hệ pt ¿ 2 x+ 2 y =9 2 x +3 y=4 ⇔ ¿5 y =5 - 2 x+ 2 y =9 ⇔ ¿ y=1 x =3,5 ¿{ ¿. Hệ pt có N ( 3,5 ; 1) b) Trường hợp 2: Các hệ số của cùng 1 ẩn không bằng nhau * Ví dụ 4 ¿ 3 x+ 2 y =7 2 x+3 y =3 ⇔ ¿ 6 x+ 4 y =14 6 x+ 9 y=9 ¿{ ¿. ?4. ¿ 6 x+ 4 y =14 6 x +9 y=9 ⇔ ¿ −5 y=5 2 x +3 y=3 ⇔ ¿ y=−1 x=3 ¿{ ¿. Hệ pt có N ( -1 ; 3) ?5 : Hs tự làm Nghiệm là : ( 3 ; - 1) * Tóm tắt cách giải hệ : ( SGK). 7.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Hoạt động 3 : Củng cố - Hướng dẫn về nhà - Nhắc lại thuật toán giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số - Hd bài tập về nhà : 20 ; 21 D. RÚT KINH NGHIỆM. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Soạn ngày: Giảng ngày: Tiết 34: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Hs vận dụng thuật toán giải hệ phương trình bằng phương pháp thế , để làm bài tập 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán đúng , ngắn gọn 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , trung thực , tỉ mỉ trong tính tóan B. CHUẨN BỊ : C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: I. Ôđtc : Sĩ số II. Kiểm tra :. Giaỉ hệ pt sau :. III. Đặt vấn đề: IV. Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế GV: Y/c làm bà tập 15 - Gọi 2 Hs làm ý a , b. - Nhận xét KQ. ¿ 3 x + y=3 2 x − y =7 ¿{ ¿. Hoạt động của -HS ¿. Bài tập 15: Giải hệ pt x+ 32 y =1 +6 y=2 a ¿ ¿ { ¿ ¿ a +1. Trong mỗi trường hợp sau * a = -1 ta có : x  3 y 1   x  3 y 1   2 (( 1)  1) x  6 y 2.( 1) 2 x  6 y  2 x =1-3y  x 1  3 y   x 1  3 y (3)    2(1- 3y) + 6y = -2 2  6 y  6 y  2  0 y  4 (4). (4) Vô nghiệm  Hệ PT vô nghiệm .. b) a = 0 ta có :  x 1  3 y  x  3 y 1  x 1  3 y     x  6 y 0  3 y  1 1  3 y  6 y 0 71   x 1  3. 3  x  2    1 1.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Hoạt động 3 : Củng cố - Hướng dẫn về nhà - Nhắc lại thuật toán giải hệ pt bằng phương pháp thế - Bài tập về nhà 23 Soạn ngày: Giảng ngày: Tiết 35 : LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Hs vận dụng thuật toán giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng để làm bài tập 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán đúng , ngắn gọn 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , trung thực , tỉ mỉ trong tính tóan B. CHUẨN BỊ : C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: I. Ôđtc : Sĩ số II. Kiểm tra :. Giaỉ hệ pt sau. III. Đặt vấn đề: IV. Dạy bài mới :. ¿ 3 x + y=3 2 x − y =7 : ¿{ ¿. Hoạt động của GV. Hoạt động của -HS. Hoạt động 1: Hoạt động 1: Giả hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số GV: y/c làm bài tập 22 ( a ; c) - Gọi 2 Hs lên bảng - Nhận xét KQ ? GV: Chốt lại GV: Đưa ra bài tập 23 Gợi ý: (1- √ 2 -1 - √ 2 )y = 2. 2. - 2 √2 y = 2 ⇒ y = 2 √2 1 2 √ ==2 √2 GV: Tính x ⇔. Bài tập 22: Giải hệ pt bằng p2 cộng đại số ¿ −5 x+ 2 y=4 6 x −3 y=− 7 −15 x +6 y=12 a) 12 x +6 y=− 14 ¿ ⇔+{ { ¿ ⇔ −3 x=−2 −5 x +2 y=4 ⇔ 2 ¿ x= 3 2 −5 . +2 y=4 3 ¿{ ⇔ 2 x= 3 hệ pt có N là ( 11 y= 3 ¿{. 7. 2 3. ;. 11 3.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> 2 (1+ √ 2 )x – (1+ √ 2 ). √ = 3 2 2 (1+ √ 2 )x - √ - 1 = 3 2. 2(1+ √ 2 )x = √ 2 + 8 2 1+ √ ¿ ¿ x = 2¿ 8+ √ 2 ¿ − 6+ √ 7 = 2. √ 2¿ 2. =. 1 −¿ 2¿ (8+ √2)(1− √ 2) ¿. GV: Y/c làm bài tập 24 - Dùng p2 đặt ẩn phụ - Giải hệ pt với ẩn vừa đặt - Giải hệ pt với ẩn x , y GV: Y/c làm bài tập 25 f (x) = 0 khi từng thừa số bằng không - Gọi Hs giải hệ pt ?. ). c). ¿ 3 x −2 y=10 2 1 x − y =3 3 3 3 x −2 y=10 3 x −2 y=10 ¿⇔−{ { ¿ ⇔ 0x + 0y = 0 Hệ pt có vô số N. * Bài tập 23 : Giải hệ pt ¿ (1+ √ 2) x+(1 − √ 2) y=5 (1+ √2) x +( 1+ √ 2) y=3 ¿ −{ ¿ ⇔ −2 √ 2 y =2 (1+2 √ 2) x +(1+ √ 2) y=3 ¿{ ⇔ √2 y=− 2 −6+7 √ 2 x= 2 ¿{ − 6+7 √ 2 Hệ pt có N là : ( 2. 2 ; - √ ) 2. Bài tập 24: Giải hệ pt trình GV: Y/c làm bài tập 26 Gợi ý : - Đưa mỗi điểm về 1 pt , rồi lập hệ pt - Giải hệ pt GV: Đưa ra bài tập 27 - Dùng p2 đặt ẩn phụ. ¿ 2( x + y)+3 ( x − y )=4 ( x+ y)+2(x − y )=5 ¿{ ¿. Đặt : x + y = u 2u  3v 4   u  2v 5. ; x – y = v ta có hệ pt. v 6  u  7. mà theo cách đặt nên có. - Giải hệ pt với ẩn mới là u và v ?. Giải pt tìm x ; y ?. 7.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> ¿ x + y =6 x − y=−7 ⇔ ¿ 2 x=− 1 x + y =6 ⇔ 1 ¿ x=− 2 13 y=− 2 ¿+{ ¿. 1. 13. hệ pt có N là : ( - 2 ; - 2 ) Bài tập 25: Tìm m; n để da thức sau bằng 0 f (x) = ( 3m – 5n +1) x + ( 4m – n – 10) 3m  5n  1   4m  n 10.  m 3  n 2. Vậy : Với m = 3 ; n = 2 thì f (x) = 0 * Bài tập 26 ; Xđ a; b để đồ thị y = a x + b đi qua điểm A và B a) A ( 2; 2) ; B ( -1 ; 3 ) ta có hệ pt 2a  b  2   a  b 3. Bài tập 27: Giải hệ pt bằng cách đặt ẩn ¿ 1 1 − =1 x y 3 4 + =5 x y ¿{ ¿. phụ. Đặt. 1 x. =u ;. u  v 1   3u  4v 5. Ta có hệ pt: 7. 1 y. =v. 9  u  7  v  2  7. 7. x= 9 ; y= 2 Hoạt động 3 : Củng cố - Hướng dẫn về nhà - Nhắc lại thuật toán giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số ; phương pháp thế - Bài tập về nhà 23 ; 26 ( b , c , D. RÚT KINH NGHIỆM. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... Tiết 36:. Đ5.GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH 7.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH. A. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh biết được phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. 2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng giải các loại toán: toán về phép viết số, quan hệ số, toán chuyển động. Có kĩ năng phân tích bài toán và trỡnh bày lời giải. 3. Thái độ: Có thái độ học tập tích cực. B. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Ôn lại cách giải bài toán bằng cách lập phương trình . C. Các hoạt động dạy học : I. Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong bài mới. II. Dạy học bài mới: Hoạt động của GV - HS Nội dung ghi bảng Hoạt động1 -Cho hs trả lời ?1: Nhắc lại các bước giải VD1. <<SGK>>tr 20. bài toán bằng cách lập phương trình? Giải: Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là x - HS khác nhận xét bổ xung nêu cần. Chữ số hàng đơn vị của số cần tìm là y - GV: Giải toán bằng cách lập hPT, ta cũng (đk: 0 < x  9; 0 < y  9 và x, y  Z) làm tương tự.  số cần tìm là xy 10x + y. - Cho hs nghiên cứu VD1. ? Bài có mấy đại lượng chưa biết ? Vì hai lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 1 đv ta có phương trình 2y = x + 1 hay x – 2y = -1. (1). ? Vậy ta có thể chọn ẩn ntn ? ? Nêu đk của x, y ? => Nhận xét. - GV giải thích rõ đk.. Khi viết theo thứ tự ngược lại ta được số mới là 10y + x. Vì số mới bé hơn số cũ là 27 đv nên ta có xy  -Từ việc chọn ẩn, số cần tìm là gì ? ( ) PT: 10x + y = 10y + x + 27 ? Trong hệ thập phân xy ? ( xy 10x + y)  x – y = 3 (2). ? Chữ số hàng đơn vị lớn hơn hai lần chữ Từ (1) và (2) ta có hPT:  x  2y  1  y 4 số hàng chục 1 đv  PT ? (2y = x + 1)   ?Số viết theo thứ tự ngược lại được số  x  y 3   x  4 3 nào ? ( yx = 10y + x)  y 4   ? Số mới bé hơn số cũ là 27 đv PT?   x 7 thoả mãn ĐK. (10x + y = 10y + x + 27 ) - Giải hệ hai phương trình vừa lập được ta Vậy số cần tìm là 74. tìm được x ; y. => Số cần tìm. - GV gọi HS lên làm tiếp.=> Nhận xét. 7.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Hoạt động 2 VD2.<<SGK>>tr 21. - GV cho HS làm VD2 - SGK. Giải: - GV treo bảng phụ vẽ sơ đồ tóm ắt bài Gọi vận tốc xe tải là x km/h, vận tốc xe toán. khách là y km/h. ĐK x > 0, y > 0. Vì mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải là ? Trong bài toán có các đại lượng nào tham 13 km nên ta có phương trình: gia? Những đại lượng nào đã biết? Chưa x + 13 = y  x – y = -13 (1). biết? Mối quan hệ giữa chúng? Quãng đường xe tải đi được là 9 14 x Hoạt động 3 5 5 x+ x= (km). - Cho HS thảo luận theo nhóm các xâu ?3, ? 9 4, ?5 để làm VD2. Quãng đường xe khách đi được là 5 y - HS làm theo nhóm 10' (km). Theo bài ra ta có phương trình: -Theo dõi mức độ tích cực của HS. 14 9 x -Cho các nhóm đổi bài để kiểm tra chéo. 5 + 5 y = 189  14x + 9y = 945 (2). - GV gọi 1HS lên bảng trìng bày.  x  y  13 - HS dưới lớp theo dõi, nhận xét.  14x  9y 945 Từ (1) và (2) ta có hệ PT:   x 36   y 49 (t/m)  -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. Vậy vận tốc của xe tải là 36 km/h, vận tốc của xe khách là 49 km/h. III. Củng cố - Nêu cách giải bài toán bằng cách lập hệ PT? - GV chốt lại cách chọn ẩn cho HS: Thường bài hỏi gì chọn đó làm ẩn. Bài 28 tr 22 <SGK>. Gọi số lớn là x, số bé là y. đk: x  N, y  N, y > 124. Vì tổng của chúng là 1006 nên ta có PT: x + y = 1006. (1). Vì số lớn chia số nhỏ được thương là 2 và số dư là 124 nên ta có x = 2y + 124  x – 2y = 124 (2).  x  y 1006  x 721   x  2y 124   y 294  Từ (1) và (2) ta có HPT: Thoả mãn đk. Vậy hai số cần tìm là 721 và 294. IV. Hướng dẫn học ở nhà -Xem lại các VD và BT. -Làm bài 29, 30 tr 22 <SGK>. - Đọc trước bài mới. 7.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Soạn ngày: Giảng ngày : Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KÌ 1. A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Ôn tập cho hs các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, các kiến thức về hàm số bậc nhất. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức, biến đổi biểu thức, tìm x. - Rèn kĩ năng vẽ đồ thị, xác định đường thẳng. 3 Thái độ : Rèn luyện cách trình bày. B. CHUẨN BỊ: Thước thẳng, phiếu học tập, C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP I. ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ. :Ôn tập kết hợp kiểm tra. III. Đặt vấn đề : IV.Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1 : PHẦN LÍ THUYẾT - GV: Y/c hs tự ôn các câu hỏi GV Hoạt động 2: PHẦN BÀI TẬP GV: Y/c làm bài tập 1 Tính:a) √ 12, 1. 250 .=? b) √ 490 . √ 10 = ? GV: Gọi 2 hs làm - Nhận xét và chốt lại GV: Y/c làm bài tập 2 Trục căn thức ở mẫu :. 26 =? 2 √ 3+5. - Gọi hs làm ; Nhận xét kq ? GV: y/c làm bài tập 3 √ 7− 4 ¿2 Rút gọn: - ❑√ 28 = ? ¿ √¿. GV: Gọi hs lên bảng làm - Hs ở dưới tự làm; Nhận xét kq ? GV: Đưa ra bài tập 4: Rút gọn biểu thức x −1 √x √x M=( + ). √4 . x √x− 1 √ x +1 Với : x 0 ; x 1 a) Rút gọn M b) Tìm x để M 3 - Gọi hs nêu cách làm. HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. PHẦN LÍ THUYẾT: - Hs tự ôn tập B. PHẦN BÀI TẬP : Bài 1: Tính a) √ 12, 1. 250 . √ 121. 25 = 11.5 = 55 b) √ 490 . √ 10 = √ 49 .100 = 7 . 10 = 70 Bài 2: trục căn thức ở mẫu 26 = 2 √ 3+5 26(2 √ 3 −5) 12− 25 26(2 √ 3 −5) = −13 4 √3. 2 √ 3 ¿2 − 52 ¿ = 26 .(2 √ 3 −5) ¿. = - 2 (2 √ 3 - 5 ) = 10 -. Bài tập 3 : Rút gọn √ 7− 4 ¿2 - √ 28 = |√ 7 −4| - 2 √ 7 ¿ √¿. = 4 - √7 - 2 √7 = 4 - 3 √7 Bài tập 4: √ x . (√ x +1)+ √ x .(√ x −1) . x −1 a) = 2 √x x −1 x −1 2x x + √ x+ x − √ x = . = = x −1 2√x 2√x 7.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> GV: Y/c làm bài tập 5 Cho biểu thức 3 − √x √x √x G=( + ) + x −1 1 − √x 1+ √ x Với : x 0;x 1 a) Rút gọn Q b) Tìm x để Q = -1 GV: Gợi ý hs làm - Qui đồng ngoặc - Phá ngoặc …. GV: Giải pt vô tỉ GV: Y/c làm bài tập 6 3. 1. √x b) M 3 ⇔ √x 3 ⇔ x 9 Bài tập 5: 3 − √x √ x . (1+ √ x )+ √ x (1 − √ x) a)= + x −1 1−x x + x+ x − x 3 − x √ √ = √ 1−x 2 √ x − 3+ √ x = 1− x 3 ( √ x −1) 1− x −3 = 1+ √ x. 1−x. =. 3√ x−3 1−x. =. a) Vẽ đồ thị : y = 2 x – 2 ; y = - 2 x −3 b) Q = -1 ⇔ = -1 +2 1+ √ x trên cùng mp toạ độ ⇔ ⇔ -3 = - 1 - √ x √x = 2 b) Gọi M là giao điểm 2 đt . Tìm toạ độ ⇔ x = 4 M Bài tập 6: GV: Nhắc lại cách vẽ đt: y = a x + b a) Vẽ đồ thị: GV: H/d tìm hoành độ ? Tìm tung độ ? 3 1 b) - Hoành độ M : x – 2 = x 3 2 2 -thay x = 2 ; y = 1 vào h/s : y = 2 x – +2 2 3 1 ⇔ x + x = 2 + 2 ⇔ 2x = 4 GV: Đưa ra bài tập 7 2 2 2 ⇔ x=2 Cho : y = ( m - 3 ) x + 1 - Tung độ M: Thay x = 2 vào 1 trong 2 h/s y=(2–m)x–3 3 , y = 2 .2 – 2 = 1 Với giá trị nào của m thì a) đường thẳng (d) Cắt (d’) Vậy toạ độ M ( 2 ; 1 ) b) ,, ,, ,, (d) // (d’) * Bài tập 7 : 4 c) (d) và (d’) cắt nhau tại điểm có x= 4 ⇔ m a) (d) cắt (d’) 3 GV: Hướng dẫn hs làm 4 b)(d) // (d') ⇔ m = 3 c) (d) và (d’) cắt nhau tại 1 điểm có hoành độ bằng 4 nên giá trị của 2 h/s khi x = 4 5. phải bằng nhau ta có : ⇔ m = 6 Hoạt động 3: Củng cố-HDVN - Về xem lại toàn bộ kt đã học và đã ôn ; Giờ sau kt : học kì I ( 90 phút) TIẾT 38-39: KIỂM TRA HỌC KÌ I Đề Phòng giáo dục ra TIẾT 40 : TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I 1.Kiến thức: Học sinh năm được lại cách trình bày toàn bộ bài thi học kì I 2. Kĩ năng: Kiểm tra được kiến thức toán của mình trong khi thi 7.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> 3. Thái độ: Biết được ưu , khuyết điểm của mình khi làm bài kiểm tra , thi cử B. CHUẨN BỊ : Đáp án của PGD C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : I. ôđtc: Sĩ số II. Kiểm tra: III. Đặt vấn đề: IV. Dạy bài mới: D. ĐÁP ÁN GV: chữa đúng như đáp án in sẵn V. Củng cố – hướng dẫn về nhà :. 7.

<span class='text_page_counter'>(80)</span>

×