Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

on tap chuong I t1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 19:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TiÕt 19: ¤n tËp ch¬ng I I. LÝ THUYẾT Ở chương I các em đã được học những nội dung kiến thức nào?. (tiÕt 1).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SƠ ĐỒ TƯ DUY ÔN TẬP CHƯƠNG I (ĐẠI SỐ). - Nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau ( A + B )2 = A2 + 2AB + B2 ( A - B )2 = A2 - 2AB + B2 A2 - B2 = (A + B) ( A – B) (A + B)3 = A3+ 3A2 B+3A B2+ B3. - Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.. (A – B)3 = A3 - 3A2 B + 3AB2 - B3 A3+ B3 = (A + B)(A2 – AB + B2 ) A3 - B3 = (A – B)(A2 + AB + B2 ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt 19: ¤n tËp ch¬ng I I. LÝ THUYẾT II. BÀI TẬP Dạng 1: Phép nhân và chia các đa thức Bài 75 (SGK/33): Làm tính nhân: a) 5x 2 .(3x 2 - 7x + 2) 2 b) xy 2x 2 y-3xy+y 2 3. . . (tiÕt 1).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiÕt 19: ¤n tËp ch¬ng I I. LÝ THUYẾT II. BÀI TẬP Dạng 1: Phép nhân và chia các đa thức Hoạt động nhóm (2 phút) Bài 76 (SGK/33): Làm tính nhân: Nhóm 1: a) (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1); Nhóm 2: b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) Bài 80 (SGK/33): Làm tính chia: Nhóm 3: a) (6x3 - 7x2 - x + 2) : (2x + 1). (tiÕt 1).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕt 19: ¤n tËp ch¬ng I. (tiÕt 1). I. LÝ THUYẾT II. BÀI TẬP. Dạng 1: Phép nhân các đa thức Dạng 2: Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ Bài 77 (SGK/33): Tính nhanh giá trị biểu thức a) M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 Bài 78 (SGK-33): Rút gọn các biểu thức sau: a) (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1). 17 18.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 19: ¤n tËp ch¬ng I I. LÝ THUYẾT II. BÀI TẬP. Dạng 1: Phép nhân các đa thức Dạng 2: Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử Bài 79 (SGK-33) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – 4 + (x – 2)2 Bài 81 (SGK-33) Tìm x biết: a) a/ (2/3) x ( x2 – 4 ) = 0. (tiÕt 1).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã sửa. - Làm các bài tập: 77b, 78b, 79(b, c) 80(b, c), 81(b, c) -SGK/tr33 - Chuẩn bị tiết sau ôn tập (Tiết 2)..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> XIN CHÀO TẠM BIỆT!.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia, rồi cộng các tích với nhau. - Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.. ( A + B )2 = A2 + 2AB + B2 ( A - B )2 = A2 - 2AB + B2. -Chia hạng tử bậc cao nhất của A cho hạng tử bậc cao nhất của B -Nhân thương tìm với đa thức chia. -Lấy đa thức bị chia trừ đi tích vừa nhận được. -Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất…. -Chia từng hạng tử của đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho B) rồi cộng các kết quả với nhau. A2 - B2 = (A + B) ( A – B) (A + B)3 = A3+ 3A2 B+3A B2+ B3 (A – B)3 = A3 - 3A2 B + 3AB2 - B3 A3+ B3 = (A + B)(A2 – AB + B2 ) A3 - B3 = (A – B)(A2 + AB + B2 ). SƠ ĐỒ TƯ DUY ÔN TẬP CHƯƠNG I (ĐẠI SỐ) - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B -Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B -Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 77 (SGK/33):Tính nhanh giá trị biểu thức a) M = x2 + 4y2 – 4xy = x2 – 2.x.2y + (2y)2 = (x – 2y)2 Thay x = 18 và y = 4 vào M ta được: M = (18 – 2.4)2 = 102 = 100 b) N = 8x3 -12x2y + 6xy2 – y3 = (2x)3 – 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 – y3 = (2x – y)3 Thay x = 6 và y = -8 vào N ta được: N = [2.6 – (-8)]3 = 203 = 8000.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 78 (SGK-33): Rút gọn các biểu thức sau: a) (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x +1). b) (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1)(3x – 1). = (x2 – 22) – (x.x + x.1 – 3.x – 3.1). = [(2x + 1) + (3x – 1)]2. = (x2 – 4) – (x2 + x – 3x – 3). = (2x + 1 + 3x – 1)2. = x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3. = (5x)2. = 2x - 1. = 25x2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 79 (SGK/33): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – 4 + (x + 2)2 = (x + 2)(x - 2) + (x + 2)(x + 2) = (x + 2) [(x – 2) + (x + 2)] = (x + 2)(x – 2 + x + 2) = (x + 2).2x b) x3 – 2x2 + x – xy2 = x[(x2 – 2x + 1) – y2] = x[(x - 1)2 – y2] = x(x – 1 – y)(x – 1 + y) c) x3 – 4x2 – 12x + 27 = (x3 + 27) – (4x2 + 12x) = (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3) = (x + 3) [(x2 – 3x + 9) – 4x] = (x + 3) (x2 – 7x + 9).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 81 (SGK-33) Tìm x biết:. 2 a ) x( x 2  4) 0 3 2 x ( x  2)( x  2) 0 3  x 0; x = 2; x = -2. b) (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2) = 0 (x + 2)(x + 2) – (x - 2)(x + 2) = 0 (x + 2) [(x + 2) – (x – 2)] = 0 (x + 2)(x + 2 – x + 2) = 0 4.(x + 2) = 0 x + 2 =0.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×