Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Chuong II 5 Truong hop bang nhau thu ba cua tam giac goccanhgoc gcg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜ LỚP 7A4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Phát biểu tính chất trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIEÁT 26 BAØI 5:. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GOÙC - CAÏNH - GÓC (G-C-G).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 170 160 150. 180 40 1TRƯỜNG Tiết 26: §5. HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA 20 1 0 0 30 3 1 0 0 4 TAM GIÁC 50 0 120 GÓC –CẠNH –GÓC (G.C.G). •. A. . 70. 00 11 0. 60 120 50 13 0. 70. 0 10 180 0 20 0 17 16. 600. 120 60 13 05 0. 10 0 20 0180 30 60 1 7 0 1 40 0 15 14. x•. y. Bài toán: Vẽ tam giác ABC, biết  8  400 0 607 0 ; C 0 90 B 110 =104cm, BC 0 80 1 0 04 0 14 3 150 20 10 0 160 70 1 180. x. 80 70 60 5 90 100 110 120 1 0 40 30 140 30 15 0. y.    . 11 80 0 100. 1. Vẽ tam giác biết một6 cạnh và hai góc kề. 400. C 4cm B Chó ý : Ta gäi gãc B vµ gãc C lµ hai gãc kÒ c¹nh BC. Khi nãi mét c¹nh vµ hai gãc kÒ, ta hiÓu hai gãc nµy lµ hai góc ở vị trí kề với cạnh đó..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 26: §5. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GÓC – CẠNH 0 ˆ ' (G.C.G) 0 ˆ ' – GÓC. B 60 , C 40 .. 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề. 2. Trường hợp bằng nhau góc – cạnh - góc. y. x. ? 1 (sgk/121): Vẽ thêm tam giác A’B’C’ có : B’C’=4cm,. Bˆ ' 600 , Cˆ ' 400..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ? 1 (sgk/121): 160 150 180 170 0 10 20. 140 0 30 0 13 4 0 50 12 60. 70. A’. . 0 10 180 0 20 0 17 16. 4cm. 0. B’. 15. 600. 40. y. xx A. 60 120 50 13 0. ABC A' B'C' 600. 0. C’. 90 80 70 100 1 10. 10 0 20 0180 30 60 1 7 0 1 40 0 15 14. •. 110 100 120 70 80 60 13 05 0. 0 04 0 14 3 150 20 10 0 160 70 1 180.  . . 80 70 60 5 90 100 110 120 1 0 40 3 0 140 30. y. x•. 11 80 0 100. Vẽ thêm tam giác A’B’C’ có :B’C’ =4cm, Bˆ ' 600 , Cˆ ' 400.. B. 400. 4cm. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hãy đo để kiểm nghiệm rằng: AB = A’B’. Vì sao ta kết luận được ABC A’B’C’ =. x•. y. •. cm. 600. B’. A. 2,6 c. 2,6 cm. m. A'. 600. 400. 4cm. C’. B. cm. y. x. 400. 4cm. C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Trường hợp bằng nhau góc – cạnh - góc. Tính Chất:. Neáu moät caïnh vaø hai goùc keà cuûa tam giaùc naøy baèng moät caïnh vaø hai goùc keà cuûa tam giaùc kia thì hai tam giác đó bằng nhau. A. A’. ˆ B ˆ B BC  B C  ˆ C ˆ C B. C. B’. C’. Có: Thì.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?2(sgk/122): Tìm các tam giác bằng nhau ở mỗi hình 94, 95, 96 C. E. F. B. A. 1 1. D 2. 2. 1. O. 2 C. D. H. Hình 94. Xét ABD và CDB có.  D  (gt) B 1 2 BD cạnh chung.  B  ( gt ) D 1 2  ABD CDB(g.c.g). : Xét. có. Hình 95. G. EOF và  GOH.  (dd)  O1 O    2   E G  H  ( gt )  F  EF = GH (gt).  H  ( gt ) F.  EOF GOH(gc . .g). B. Xét. A E Hình 96. ABC. F. và EDF có. AE  900 AC = EF (gt)  F  (gt) C.  ABC EDF(g.c.g).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài Tập 1  E F O và  G H O có :  G  ; EF GH ;F  H  ( gt) E.   E F O   G H O ( g .c . g ) E. F O. H. G Đúng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài Tập 2. ABD CDB (G.C .G ) Vì Có:  D  ; BD chung ; B  D  ( gt) B 2. 2. 1. 1. 2 2 1. 2. 1. Đúng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 3 : ABC = DEF ( g-c-g) đúng hay sai? F A. ? D. E C. B. Sai.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×