Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi phu huu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.37 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN - ĐỀ - ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 6 I.. MA TRẬN Cấp độ Nhận biết. Chủ đề Tập hợp N các số tự nhiên Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tính chất chia hết trong tập hợp N. Tính chất của phép nhân đối Lũy thừa, thứ tự thực với phép cộng hiện các phép tính 1 3 0,5 2,0 5% Dấu hiệu chia hết cho 2 và ƯCLN,BCNN 5,làm các phép tính cộng trừ nhân chia trong N 3 3 1,75 3,0 17,5% 30%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Các phép tính cộng trừ trong Z Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tia, đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. Cộng hai số nguyên cùng dấu 1 0.25 2,5% Vẽ hình 1 0.5 5%. Cấp độ cao. Cộng. 4 2,5 25%. 6 4,75 47,5 %. 1 0,25 2,5% Điểm nằm giữa hai điểm 1 0,75 7,5%. Trung điểm của đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % II.. Vận dụng Cấp độ thấp. So sánh đoạn thẳng 1 0,5 5% Vận dụng được định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng 1 0,75. 2 0,75 7,5% ĐỀ. Câu 1: (1,75 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) (-14) + (-15) b) 12.54 + 46.12 c) 3.52 – 16: 23 d) 80 –( 6.32 + 16) Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x biết a) 3.x +5 =14 b) x +42 = 17 Câu 3: (0,75 điểm). 5 2,75 27,5%. 7 6,5 65%. 3 1,75 17,5 %. 1 0,75 7,5% 14 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trong các số: 725; 8182; 12870. a)Số nào chia hết cho 2? b)Số nào chia hết cho cả 2 và 5? Câu 4: (2,0 điểm) Tìm a) ƯCLN ( 16;40) b) BCNN(60;90) Câu 5: (1,0 điểm) Một số sách nếu xếp thành từng bó 20 quyển, hoặc 25 quyển, hoặc 30 quyển đều vừa đủ bó. Tìm số sách đó, biết rằng số sách đó trong khoảng từ 250 đến 300. Câu 6: (2,5 điểm) Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a) Vẽ hình b) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? c) So sánh OA và AB d) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?. III.. Câu. ĐÁP ÁN. Đáp án. Thực hiện các phép tính sau: a/ (-14)+(-15)=-29 b 12.54+46.12=12.(54+46) / =12.100=1200 1 c/ 3.52-16:23=3.25-16:8= =75-2=73 d 80 –( 6.32 + 16)=80-(6.9+16)= / =80-(54+16)= =80-80=0 Tìm x biết a/ 3.x+5=14 3.x=14-5 3.x=9 x=9:3 2 x=3 b x+42=17 / x+16=17 x=17-16 x=1 Trong các số: 725; 8182; 12870. a/ Số nào chia hết cho 2? 3. 81822 128702. b Số nào chia hết cho cả 2 và 5? / 128705 vµ 128702 4 Tìm a/ ƯCLN ( 16;40) 16=24 40=23.5. Điể m 2,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 2,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ƯCLN ( 16;40)=23=8 b BCNN(60;90) / 60=22.3.5 90=2.32.5 BCNN(60;90)= 22. 32.5=180 a20   a25   a  BC(20,25,30) mµ BC(20,25,30)  300;600;900;1200;... 5 a30  So với điều kiện 250<a<350 nên a=300 Vậy số sách cần tìm là: 300 a/ Vẽ hình. 0,5. b Điểm A có nằm giữa O và B. / Vì OB > OA Điểm A có nằm giữa O và B 6 c/. 0,25 0,25. d /. ta có OB – OA = AB AB = 3cm Vậy OA = AB Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB.Vì Điểm A nằm giữa và cách đều O và B. 0,25 0,25 0,5. 0,25. 0,25 0,25 0,25 0, 25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×