Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Toan Dai 9 HKI tiet 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 6. Tiết 11: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN. BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (TT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi nói trên. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. 2. Kĩ năng : HS biết phối hợp và sử dụng được các phép biến đổi trên để làm toán. 3. Thái độ : Thực hiện tốt các bài tập, thể hiện tinh thần hợp tác trong lớp. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Giáo án, bảng phụ, MTBT. 2. HS: Bài cũ, bảng nhóm, MTBT. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định tổ chức lớp : 2. Bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 5’ Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ -HS1: Chữa bài tập 45(a,c) -Hai HS lên bảng. SGK. a)Ta có: 12  4.3  22.3 2 3. 10’. 15’. -HS2: Chữa bài tập 47(b) SGK. Vì 3 3  2 3  3 3  12 1 1 150  51 -GV nhận xét, uốn nắn, cho 3 b)ĐS: 5 điểm -HS2: 2 b)  5a2 (1  4a  4a2 ) 2a 5 2a  1 (vì a>0,5) Hoạt động 2 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn -GV giới thiệu phép khử mẫu 1. Khử mẫu của biểu thức lấy bằng ví du 1 SGK. căn: (SGK) Ví dụ 1: 2 2 ? 3 có biểu thức lấy căn là -HS biểu thức lấy căn là 3 vời a) 2  2.3  6 1 6 3 3.3 3 3 bao nhiêu. Mẫu là bao nhiêu. mẫu là 3. -GV hướng dẫn cách làm 2 2.3 6 1 5a 5a.7b 35ab 1 a)    6 b)    35ab ? Làm thế nào để khử mẫu 7b 3 3.3 3 3 7b 7b.7b (7b)2 7 b của biểu thức lấy căn. 5a 5a.7b 35ab 1 ? Một HS lên trình bày. b)    35ab Tổng quát: 2 7 b 7 b .7 b 7 b (7b) Với A.B  0, B 0 ta có ? Qua ví dụ trên em hãy nêu cách khữ mẫu của biểu thức lấy -HS: … ta phải biến đổi mẫu trở A A.B AB   căn 2 thành bình phương của một số B B B -GV đưa công thức tổng quát. hoạc một biểu thức rồi khai phương mẫu và đưa ra ngoài dấu -GV yêu cầu HS làm ? 1 căn. -Lưu ý HS khi làm câu b -HS tự ghi. Hoạt động 3 : Trục căn thức ở mẫu -GV việc biến đổi làm mất căn 2. Trục căn thức ở mẫu: thức ở mẫu gọi là trục căn thức a) Với A, B mà B>0 ta có ở mẫu. -HS đọc ví dụ 2 SGK. A A B  -GV hướng dẫn HS làm ví dụ 2. B B -GV yêu cầu HS đọc bài giải. 5  3 -HS: là biểu thức b) Với A, B, C mà A  0 và -GV giới thiệu biểu thức liên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS hợp ? Câu c ta nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp nào -HS đọc công thức tổng quát. -GV đưa kết luận tổng quát -HS trả lời miệng SGK. ? Hãy cho biết biểu thức liên -Bài làm của các nhóm A  B; A  B 5 5 8 5.2 2 5 2 a)    hợp của A  B ; A  B 24 12 3 8 3.8 -GV yêu cầu HS hoạt động 5(5  2 3) nhóm ?2. Trục căn thức ở mẫu b) 5  5  2 3 (5  2 3)(5  2 3) -GV kiểm tra đánh giá kết quả hoạt động của HS.. . 25  10 3 25  2 3. . . 2. . 25  10 3 13. 4 4( 7  5) c)  7  5 ( 7  5)( 7  5) 4( 7  5) 2( 7  5) 2. Ghi bảng 2. A  B ta có: C C ( A B )  A  B2 A B c) Với A, B, C mà A  0 , B  0 và A  B ta có: C C ( A B)  A B A B. Làm ?2 a) b) . 5. . 3 8. 5 8 5.2 2 5 2   3.8 24 12. 5 5(5  2 3)  5  2 3 (5  2 3)(5  2 3) 25  10 3. 25  2 3. c). . . 2. . 25  10 3 13. 4 4( 7  5)  7  5 ( 7  5)( 7  5). 4( 7  5) 2( 7  5) 2 10’. Hoạt động 4 : Củng cố -GV đưa bài tập lên bảng phụ. -Kết quả: Khử mẫu của biểu thức lấy căn. 1 1.6 1   6 -GV cho HS hoạt động nhóm a) 2 600 100.6 60 1 a) 3 3.2 1 b)   6 600 50 25.2 10 3 2 b) 1 3 50 ( 3  1) c )  3 2 27 9 1 3 c) a ab ab d )ab ab 2  ab 27 b b b a d )ab b. . . 5’. . . 3. Luyện tập: Bài 1: Trục căn thức ở mẫu thức. 1 1.6 1 a)   6 2 600 100.6 60 b). c). 3 3.2 1   6 50 25.2 10. 1 3 . d )ab. 27. 2. . ( 3  1) 3 9. a ab ab ab 2  ab b b b. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà -Ôn lại cách khử mẫu của biểu HD: 49 tr 29 SGK Hướng dẫn về nhà thức lấy căn và trục căn thức ở -Ôn lại cách khử mẫu của biểu 1 1 b 1  2  2 2 mẫu-Làm các bài tập còn lại thức lấy căn và trục căn thức ở b b b b * của bài : 48 ->52 Tr 29, 30 mẫu-Làm các bài tập còn lại của b 1 b 1 SGK. -Làm bài tập sách bài tập. bài : 48 ->52 Tr 29, 30 SGK. -Làm   2 68, 69,70 Tr 14.+Chuẩn bị bài bài tập sách bài tập. 68, 69,70 Tr b b mới. 14.+Chuẩn bị bài mới. 2 3xy xy * 3xy C1: 3xy. 2 xy. 2 3xy xy. 2.  xy . 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TG. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 2 3xy 3 2 xy + nếu x và y cùng dấu 2 3 xy  3 2 xy + nếu x và y cùng dấu RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY. Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×