Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI lý THUYẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 20 trang )

GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12

GV:LÊ THỊ THU HÀ

Chun đề: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
BÀI: GIỚI THIỆU CHUNG
I.VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HỒN
- Nhóm IA (trừ H), nhóm IIA và một phần của các nhóm IIIA(trừ B), IVA, VA, VIA.(Gờm các ngun tớ họ
s họ p)
- Các nhóm B (từ IB đến VIIIB). (Gồm các nguyên tố họ d )
- Họ Lantan và Actini. (Gồm các nguyên tố họ f )

II.CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
1.Cấu tạo nguyên tử
Nguyên tử kim loại đều có ít electron ở lớp ngồi cùng (1, 2 hoặc 3e).
Bán kính nguyên tử lớn,Năng lượng ion hoá nhỏ hơn so với các phi kim cùng chu kỳ
cho e
M 
M n   ne
Cation
→ do đó đặc trưng của kim loại là tính khử

2.Cấu tạo tinh thể
Ở nhiệt độ thường, trừ Hg ở thể lỏng, còn các kim loại khác ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể.
a)Mạng tinh thể lục phương :Be, Mg, Zn…
Các nguyên tử, ion kim loại nằm trên các đỉnh và tâm các mặt của hình lục giác đứng và ba ngun tử,
ion nằm phía trong của hình lục giác.
Trong tinh thể, thể tích của các nguyên tử và ion kim loại chiếm 74%,
b)Mạng tinh thể lập phương tâm diện : Cu, Ag, Au, Al,…
Các nguyên tử, ion kim loại nằm trên các đỉnh và tâm các mặt
của hình lập phương.


Trong tinh thể, thể tích của các nguyên tử và ion kim loại chiếm 74%,
Một ơ mạng tinh thể có 4 nguyên tử do :
8 đỉnh .1/8 nguyên tử = 1 nguyêntử
6 mặt .1/2 nguyên tử = 3 nguyên tử

c)Mạng tinh thể lập phương tâm khối : Li, Na, K, V, Mo,…
Các nguyên tử,ion kim loại nằm trên các đỉnh và tâm của hình lập phương.
Trong tinh thể, thể tích của các nguyên tử và ion kim loại chiếm 68%,
Một ô mạng tinh thể có 2 nguyên tử do :
8 đỉnh .1/8 nguyên tử = 1 nguyêntử
1 tâm . 1 nguyên tử = 1 nguyên tử

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

1


GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12

GV:LÊ THỊ THU HÀ

3.Liên kết kim loại
Là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử , ion kim loại và các electron tự do
có trong mạng tinh thể kim loại
III. CẤU TRÚC ELECTRON TRONG VỎ NGUYÊN TỬ
* Nguyên lí vững bền: ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các electron chiếm lần lượt các obitan có
mức năng lượng từ thấp lên cao : 1s - 2s 2p - 3s 3p 4s 3d - 4p 5s 4d 5p - 6s …
Cách nhớ trật tự các mức năng lượng từ thấp đến cao theo quy tắc Klescoski:
Lớp 1
Lớp 2

Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7

K
L
M
N
O
P
Q

1s2

:
:
:
:
:
:
:

2s2

2p6

3s2


3p6

3d10

4s2

4p6

4d10

4f 14

5s2

5p6

5d10

5f 14

6s2

6p6

6d10

6f 14

7s2


7p6

7d10

7f 14

*Viết cấu hình electron theo các bước sau:


Bước 1:Viết theo thứ tự mức năng lượng

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s2 4d10 5p6 6s2 4f 14 5d10 6p6 7s2 5s2...


Bước 2: Nếu Z > 20 xếp lại theo thứ tự lớp từ trong ra ngoài



Bước 3: Một số trường hợp đặc biệt ở các ngun tớ nhóm VIB và IB:

Dạng n

chủn thà nh

1 d4 ns2 →

n

1 d5 ns1


Ví dụ: Viết cấu hình electron của Cr Z

(Cơ cấu bán bảo hồ bền d5 )

24

Theo mức năng lượng: Cr Z

24 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 .

Theo cấu hình electron: Cr Z

24 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 .

Chuyển về cấu hình electron đúng nhất: Cr Z
Dạng n

chuyển thà nh

1 d9ns2 →

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

n

1 d 0ns1

24 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 .

( Cơ cấu bảo hoà bền d10)


2


GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12

GV:LÊ THỊ THU HÀ

Ví dụ: Viết cấu hình electron của Cu Z
Theo mức năng lượng: Cu Z

29

Theo cấu hình electron: Cu Z

29

29

…………………………………………

……………………………………………………
……………………………………………………

Chuyển về cấu hình electron đúng nhất: Cu Z

29

……………………………………


Có thể viết cấu hình thu gọn theo khí hiếm Ne(Z=10) Ar(z= 18) Kr(Z-36)…
Ví dụ: Al(Z=13): 1s22s22p6 3s2 3p1

Hay:

K (Z=19): 1s22s22p63s23p6 4s1

..............................................................

Hay: .....................................................................

Fe(Z=26): 1s22s22p63s23p6 3d64s2

Hay: ...............................................................

Cr(Z=24): 1s22s22p63s23p6 3d54s1 Hay:...................................................................
IV. CÁCH XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG HTTH
Viết đúng cấu hình electron, từ đó suy ra vị trí của một ngun tớ theo ba ý sau đây:
a) Số thứ tự ô nguyên tố = (bằng số proton trong hạt nhân và bằng số electron ở phần
vỏ).
b) Số thứ tự của chu kì = số lớp electron.
c) Số thứ tự Nhóm:
*Nếu electron cuối cùng điền vào phân lớp s hoặc p thì thuộc nhóm A. (ngun tớ họ s họ p)
STT nhóm A
số electron lớp ngoài cùng (đó cũng là sớ electron hóa trị).
*Nếu electron ći cùng điền vào phân lớp d thì thuộc nhóm B.
STT nhóm B cần dựa vào tổng số electron ở hai phân lớp
Nếu x

y


8 thì sớ thứ tự nhóm

x

n

1 dx nsy

y.

Ví dụ : [Ar] 3d34s2 nhóm :………………………………
Nếu x

y

8, 9,10 thuộc nhóm VIII B

Ví dụ : [Ar] 3d64s2 nhóm :………………………………
Nếu x

y

11 thuộc nhóm I B

Ví dụ : [Ar] 3d104s1 nhóm :……………………………..
Nếu x

y


12 thuộc nhóm II B

Ví dụ : [Ar] 3d104s2 nhóm :……………………………..
Ví dụ: Viết cấu hình e xác định vị trí các ngun tố sau trong HTTH:
Na(Z=11)..................................................................................................................................
K(Z=19) ....................................................................................................................................

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

3


GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12

GV:LÊ THỊ THU HÀ

Ca(Z=20)..................................................................................................................................
Al(Z=13) ...................................................................................................................................
Fe(Z=26) ..................................................................................................................................
Cr(Z=24) ..................................................................................................................................
Cu(Z=29)..................................................................................................................................

V.TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI
1)Tính dẻo(dể dát mỏng) :
Kim loại có tính dẻo là vì các ion dương trong mạng tinh thể kim loại có thể trượt lên nhau dễ dàng mà
không tách rời nhau nhờ những electron tự do chuyển động dính kết chúng với nhau.
2)Tính dẫn điện:
Khi đặt một hiệu điện thế vào hai đầu dây kim loại, những electron chuyển động tự do trong kim loại sẽ
chuyển động thành dịng có hướng từ cực âm đến cực dương, tạo thành dòng điện.
Ở nhiệt độ càng cao thì tính dẫn điện của kim loại càng giảm do ở nhiệt độ cao, các ion dương dao động

mạnh cản trở dịng electron chuyển động.
3)Tính dẫn nhiệt
Các electron trong vùng nhiệt độ cao có động năng lớn, chuyển động hỗn loạn và nhanh chóng sang
vùng có nhiệt độ thấp hơn, truyền năng lượng cho các ion dương ở vùng này nên nhiệt độ lan truyền
được từ vùng này đến vùng khác trong khối kim loại.
Thường các kim loại dẫn điện tốt cũng dẫn nhiệt tốt.
4)Ánh kim
Các electron tự do trong tinh thể kim loại phản xạ hầu hết những tia sáng nhìn thấy được, do đó kim loại
có vẻ sáng lấp lánh gọi là ánh kim.
Kết luận: Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong
mạng

Những cái nhất của kim loại
- Kim loại dẻo nhất là Au, sau đó đến Ag, Al, Cu, Sn,…
- Kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là Ag, sau đó đến Cu, Au, Al, Fe,…
- Kim loại có khới lượng riêng D < 5 gam/cm3 là kim loại nhẹ, như : Na, Li, Mg, Al,…
- Kim loại có khới lượng riêng D > 5 gam/cm3 là kim loại nặng như :Cr,Fe,Zn, Pb,
Ag, Hg,…
- Kim loại nhẹ nhất là Li, kim loại nặng nhất là Os.
- Kim loại dễ nóng chảy nhất là Hg (-39oC).
o
- Kim loại khó nóng chảy nhất là W (3410 C).
- Kim loại mềm nhất là Cs, kim loại cứng nhất là Cr.

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

4


GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12


GV:LÊ THỊ THU HÀ

VI.TÍNH CHẤT HỐ HỌC CHUNG CỦA KIM LOẠI : TÍNH KHỬ
Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử (dể bị oxy hoá):
M → Mn+ + ne (n=1,2,3)
1)Kim loại tác dụng phi kim
Kim lọai khử phi kim thành ion âm, kim loại bị oxi hóa thành ion dương
t
 …………………………
Cu + Cl2 
o

t
 …………………………
Fe + Cl2 
o

t
 ………………………….
Al + O2 
o

t
 ……………………………..
Fe + S 
o

t
 ………………………….

Al + S 
o

tothuong

 …………………..
Hg + S 

Sn

t
 …………………….
Cl2 
o

Sn

+

t
 ………………………….
O2 
o

+

Các kim loại mạnh (Li → Al,Zn ) khử được N2 , P ,C ,Si ở nhiệt độ cao:
t
 …………………………
Zn + P 

o

t
 …………………………
Mg + N2 
o

t
 ……………………….
Al + C 
o

Al +

t
 ……………………………
Si 
o

t
 ………………………
Ca + C 
o

tothuong

 ……………………
Li + N2 
2)Kim loại tác dụng axit
 Axit HCl,H2SO4 lỗng

-Nhiều kim loại có thể khử được H+ trong dung dịch HCl, H2SO4 loãng thành hiđro tự do:

n
M  nH 
 Mn   H2
2
-Các kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa như Cu Ag Hg…khơng thể khử được H+
Ví dụ :

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2  ption thu gọn: Zn + 2H+ → Zn2+ + H2

 Axit có tính oxy hoá mạnh (HNO3, H2SO4 đặc)

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

5


GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12

GV:LÊ THỊ THU HÀ
6

+5

Hầu hết kim loại (trừ Au, Pt) khử được N của HNO3, khử được S của H2SO4 đặc đến sớ oxi
hóa thấp hơn.
KL+ H2SO4 đặc → Muối + spk { SO2 (↓2) , S(↓6), H2S(↓8) }

+


H2O

KL+ HNO3 đặc → Muối + spk {NO2 (↓1) , NO(↓3), N2 (↓10) , N2O(↓8) ,NH4NO3 (↓8) } + H2O
Ví dụ:
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Zn + 2H2SO4 đặc → ZnSO4 + SO2 + 2H2O
2Fe + 6H2SO4 đặc nóng→ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
3)Kim loại tác dụng H2O
 Ở nhiệt độ thường: Những kim loại khử mạnh như kim loại kiềm (Li,Na, K,Rb,Cs), kiềm thổ
(Ca, Sr, Ba) khử nước dễ dành ở to thường, tạo dung dịch kiềm.
M + 2nH2O → M(OH)n +

n
H2
2

 Ở nhiệt độ cao: Một sớ kim loại có tính khử trung bình (Fe, Zn…) khử được hơi nước ở nhiệt
độ cao Ví dụ:

t < 570 C
 Fe3O4 + 4H2
3Fe nóng đỏ + 4H2Ohơi 
o

o

Những kim loại có tính khử yếu (Cu, Ag, Hg,…) không khử được nước, dù ở nhiệt độ cao
4)Kim loại tác dụng dd muối
-Trừ kim loại kiềm, kiềm thở, các kim loại khác có thể khử được ion của kim loại khác trong dung

dịch thành kim loại tự do
Ví dụ: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag



ption thu gọn:…………………………………



ption thu gọn:…………………………………

-Nếu là kim loại kiềm hay kiềm thở (K,Na,Ca,Ba,Li…) thì kim loại pư với H2O trước tạo dd kiềm
sau đó dd kiềm pư với dd ḿi.
Ví dụ: Cho K vào dd Al2(SO4)3 xảy ra các pư sau
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………................................................................................................…………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

5)Kim loại tác dụng dd kiềm
Ví dụ:



2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
ption thu gọn:…………………………………
Zn + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2




ption thu gọn:…………………………………

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

6


GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12

GV:LÊ THỊ THU HÀ

Các chú ý quan trọng:
1. Với kim loại có nhiều hóa trị (như Fe, Cr), nếu dùng dư axit sẽ tạo muối hóa trị 3 của kim loại (Fe3+,
Cr3+); nếu axit dùng thiếu, dư kim loại sẽ tạo muối hóa trị 2 (Fe2+, Cr2+), hoặc có thể tạo đờng thời 2 loại
ḿi.
Fe + Fe2(SO4)3



Fe + 2Fe (NO3)3
Fe + 2Fe3+



3FeSO4



3Fe (NO3)2


3Fe2+

Vd 1: Tính sớ mol HNO3 tới thiểu có thể hồ tan hết 5,6 gam Fe biết sau pư tạo khí NO
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………................................................................................................…………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Vd 2: m gam hổn hợp Fe và Cu tác dụng với V litdd HNO3 2M sau pư thu được 2,4 gam hởn hơp 2
kim loại và 2,24lít khí NO(đkc).Tìm V và m.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………................................................................................................…………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Vd 3:Cho Fe tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng thu được khí A và 11,04 gam ḿi.Tính sớ gam Fe pư
biết rằng số mol Fe pư bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………................................................................................................…………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Nhiều kim loại tác dụng dd axit thì kim loại có tính khử mạnh hơn ưu tiên pư trước
Vd 4: Cho hổn hợp Mg và Fe tác dụng dd HCl
vì tính khử Mg > Fe nên Mg pư trước khi Mg pư hết thì Fe mới phản ứng
3. Au,Pt,Al,Fe,Cr không tác dụng HNO3 đặc nguội,H2SO4 đặc nguội
4. Au tan được trong nước cường toan (3VHCl :1VHNO3)
Au + 3HCl + 1HNO3 → ……………+ NO + ………………………………………..
5. Kim loại có tính khử càng mạnh thì khử càng sâu tức là tạo sản phẩm khử có sớ oxy hoá càng thấp

Thơng thường chỉ có những kim loại mạnh như Al,Zn ,Mg mới có thể tạo các sản phẩm khử như N2,
N2O,NH4NO3 .
6. Kim loại tan trong nước (Na, K, Ba, Ca,…) tác dụng với dd axit chứa H+: có 2 trường hợp
- Nếu dung dịch axit dùng dư: chỉ có phản ứng của kim loại với axit
- Nếu axit thiếu thì ngồi phản ứng giữa kim loại với axit (xảy ra trước) cịn có phản ứng kim loại dư tác
dụng với nước trong dung dịch

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

7


GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12

GV:LÊ THỊ THU HÀ

Vd 5: 3,9 gam K tác dụng 100 ml dd H2SO4 0,1M .Tính V khí H2 thốt ra ở đkc và khới lượng chất tan có
trong dd sau phản ứng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………................................................................................................…………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

7. Tính oxy hoá của ion NO3 :


Trong mơi trường trung tính ion NO3 khơng có tính oxy hố




Trong mơi trường bazo ion NO3 có tính oxy hoá yếu tác dụng được với Al,Zn tạo spk là NH3



…Al +

… NO3 +

… OH + ………

→ … AlO2 + … NH3

(Tăng 3-giảm 8)

…Zn +

… NO3 +

… OH →… ZnO22 + … NH3 + ………

(Tăng 2-giảm 8)

Trong mơi trường axit ion NO3 có tính oxy hoá mạnh :

…Cu +

…H+

+


… NO3

→ … Cu2 +

…NO + …H2O

(Tăng 2-giảm 3)

Vd 6: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm
H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí
NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu
được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là:
A. 360 ml

B. 240 ml

C. 400 ml

D. 120 ml

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………................................................................................................…………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………................................................................................................……………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………................................................................................................…………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………................................................................................................………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………

8. Khi cho các kim loại mạnh như Al,Zn,Mg…tác dụng HNO3 sau pư ngoài sản phẩm khử là khí có thể
có NH4NO3 trong dung dịch ( đề cho dư dữ kiện hoăc ne cho > ne nhận để tạo khí hoặc dd sau pư
tác dụng dd kiềm tạo khí)
Vd 7: Cho 2,16g Mg tác dụng với dd HNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896
lít khí NO (đkc) và dung dịch X .Tính khới lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X?

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

8


GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12

GV:LÊ THỊ THU HÀ

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………................................................................................................…………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………................................................................................................……………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Vd 8: .Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam Mg vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và 1,344 lít
hỗn hợp khí X gờm N2 và N2O (ở 00C, 2 atm). Thêm một lượng dư KOH vào dung dịch A, đun nóng
thì có 0,224 lit khí thốt ra ở đkc Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………................................................................................................…………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………................................................................................................……………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Cơng thức giải nhanh : Kim loại tác dụng HNO3,H2SO4 đặc
1. Kim loại tác dụng HNO3

HNO3 +

e 

NO-3 +

NO2 +

H2O

(giam

)

HNO3 +

e 


NO-3 +

NO +

H2O

(giam

)

HNO3 +

e 

NO-3 +

N 2O +

H2O

(giam

)

HNO3 +

e 

NO-3 +


N2 +

HNO3 +

e 

NO-3 +

NH 4 NO3 +

H2O

(giam

)

H2O

(giam

(giam

)

)

Có thể viết các pt trên dạng ion thu gọn:

H  + NO3 +


e 

NO2 +

H  + NO3 +

e 

NO +

H  + NO3 +

e 

N2O +

H  + NO3 +

e 

N2 +

H  + NO3 +

e 

NH 4 +

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI


H2 O
H2 O
H2 O
H2 O
H2 O

(giam

)

(giam
(giam
(giam

)
)
)
9


GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12

GV:LÊ THỊ THU HÀ

Từ đó ta có cơng thức sau:
NO2

NO

N2O


N2

NH4NO3

(giảm 1)

(giảm 3)

(giảm 8)

(giảm 10)

(giảm 8)

nNO-

nNO

3nNO

8nN

n HNO

2nNO

4nNO

10nN


Sản phẩm khử

2

2

O

10nN

8nNH

12nN

10nNH

2

4

NO
3

3
2

2

O


2

4

NO
3

3

 ne = nNO3- (trong muối)
 mmuối = mkim loại + 62nNO3-+ mNH4NO3
-Nếu hỗn hợp gồm cả kim loại và oxit kim loại phản ứng với HNO3 (và giả sử tạo ra khí NO) thì:

nHNO3 (pư) = 4nNO + 2nO (trong oxit KL)
Do O (trong oxit KL)

+ 2HNO3 → H2O

2. Kim loại tác dụng H2SO4 đặc

H 2SO 4

+

e 

SO 24- +

SO2 +


H 2SO 4

+

e 

SO 24- +

S +

H 2SO 4

+

e 

SO 24- +

H 2S +

H2O

(giam

H2O

(giam

H2O


(giam

)
)
)

Có thể viết các pt trên dạng ion thu gọn:

H

+

SO24- +

e 

SO2 +

H

+

SO24- +

e 

S +

H


+

SO24- +

e 

H 2S +

Sản phẩm khử

n SO2-

H2O
H2O

(giam

H2O

SO2
(giảm 2)
nSO

S
(giảm 6)
3nS

2nSO


4nS

2

(giam

)
)

(giam

)

H2S
(giảm 8)
4nH S
2

4

nH SO
2

2

5nH

2

S


4

 ne = 2nSO4 (trong muối)
 mmuối = mkim loại + 96 nSO4 (trong muối)
2-

2-

-Nếu hỗn hợp gồm cả kim loại và oxit kim loại phản ứng với HNO3 (và giả sử tạo ra khí SO2) thì:

nH SO =
2
4
Do

2nSO2

+ nO (trong oxit KL)

O (trong oxit KL)

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

+ H2SO4 → H2O

10


GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12


GV:LÊ THỊ THU HÀ

1) Cho 4,8 g một kim loại R hóa trị II tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất
(đktc). Kim loại R là
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
2) Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được làA. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
3) Cho 21,6 g một kim loại chưa biết hóa trị tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thu được 6,72 lít N2O duy nhất
(đktc). Kim loại đó làA. Na.
B. Zn.
C. Mg.
D. Al.
4) Cho 2,4 g Mg tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư thì thu được a gam Mg(NO3)2 và b gam NH4NO3. Giá trị
(a+b) là
A. 14,80
B. 16,80
C. 12,80
D. 8,40
5) Hòa tan m gam Al vào dd HNO3 rất lỗng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị m

A. 13,5 g.
B. 1,35 g.
C. 0,81 g.
D. 8,1 g.6) Cho 3,445g Cu, Zn, Al tác dụng với HNO3 (loãng, dư) thu được 1,12 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất)

và a gam muối. Giá trị của a là
A. 12,745
B. 11,745
C. 13,745
D. 10,745
7) Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thì thể tích khí SO2 (đktc) thu được là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

11


GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12

GV:LÊ THỊ THU HÀ

8) Hịa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy
nhất. Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,01 và 0,01.
B. 0,03 và 0,03.
C. 0,02 và 0,03.
D. 0,03 và 0,02.9) Hòa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4, có
0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO2 thốt ra. Đem cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164 gam hỗn hợp
các muối khan. Trị số của x và y là:
A. x = 0,07; y = 0,02
B. x = 0,08; y = 0,03

C. x = 0,09; y = 0,01
D. x = 0,12; y = 0,02
10) Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan

A. 0,56 gam.
B. 1,12 gam.
C. 1,68 gam.
D. 2,24 gam.
11) Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X (Cu, Ag) trong dung dịch chứa HNO3 và H2SO4 thu được dd Y chứa 7,06
gam muối và hỗn hợp khí Z chứa 0,05 mol NO2 và 0,01 mol SO2.Giá trị của m là?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………................................................................................................………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

12) Cho 12,9 gam hỗn hợp Al và Mg phản ứng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 thu được 0,1 mol mối
khí SO2, NO, N2O. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng được bao nhiêu gam muối khan?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………................................................................................................………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

13)Hịa tan hồn tồn 8g hỗn hợp kim loại bằng dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,1mol NO
và 0,2 mol NO2 ,0,1 mol NH4NO3.Tìm gam muối và số mol axit phản ứng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………................................................................................................………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

14) Cho tan hoàn toàn 60g hỗn hợp A gồm Zn,Al,trong dung dịch H2SO4 đặc thu được 0,15 mol SO2 0,05mol H2S Tìm

gam muối và số mol axit phản ứng

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

12


GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12

GV:LÊ THỊ THU HÀ

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………................................................................................................………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

15) Cho 6 gam chất rắn X gồm hh 3 oxyt sắt hịa tan hết X với HNO3 lỗng dư giải phóng 1,12 lít khí NO ( đktc) .
Tìm số mol HNO3 pư
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………................................................................................................………………………………………
……………………………………………………………………………...............................................................................................................................................

16)Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hồn tồn trong dung dịch Y
gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015
mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Cịn nếu
cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A.2,5.

B.3,0.


C.1,5.

D.1,0

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………................................................................................................………………………………………………………………………………
……………………………………......................................................................................……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................
................................……………………………………………………………………………………………………………………................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3.

Dạng toán oxy hoá 2 lần bởi

HNO3 ,H2SO4 đặc :

HNO3
Fe + O2  hỗn hợp A (FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe dư) 
 Fe(NO3)3 + SPK + H2O
H2SO4
Hoặc: Fe + O2  hỗn hợp A (FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe dư) 
Fe2(SO4)3 + SPK + H2O

Cơng thức tính nhanh: m Fe = 0,7 mhhA + 5,6 ne/trao đổi
Suy ra khối lượng muối = (mFe/56). Mmuối Fe(NO3)3
Suy ra khối lượng muối = (mFe/56)./2 Mmuối Fe2(SO4)3


17) Đốt m gam sắt trong oxi thu được 3 gam chất rắn X . Hòa tan hết X với HNO3 lỗng dư giải phóng 0,56 lít khí
NO ( đktc) . Tìm m ?Tìm số mol HNO3 pư

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

13


GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12

GV:LÊ THỊ THU HÀ

Cách1 :.............................................................................................................................................
Cách 2..............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
18) Hòa tan hết 11,36 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dd H2SO4 đặc nóng dư thu được m gam
muối và 1,344 lít khí SO2(đktc)là sản phẩm khử duy nhất .Tìm m ?Tìm số mol H2SO4 pư
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………................................................................................................………………………
…………………………………………………………………………………………….......................................................................................

19) Đốt cháy x mol Fe bởi oxi dư thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt. Hoà tan hoàn toàn A trong dung
dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO, NO2. Tỉ khối của Y đối với H2 là 19. Tính x.Cơcạn dung dịch
sau phản ứng được bao nhiêu gam muối khan?Tìm số mol HNO3 pư
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………................................................................................................………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………................................................................................................…………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

20) Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng (dung dịch Y),
thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong
các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là
A.0,54 mol.

B. 0,78 mol.

C. 0,50 mol.

D. 0,44 mol.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………................................................................................................………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………................................................................................................………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

14



GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12

GV:LÊ THỊ THU HÀ
BÀI TẬP

Câu 1. Nung nóng 16,8 g bột sắt và 6,4 g bột lưu huỳnh (khơng có khơng khí) thu được sản phẩm X. Cho X
tác dụng với dung dịch HCl dư thì có V lít khí thốt ra (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
V là
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 3,36
Câu 2. Nung một mẫu gang có khối lượng 10 g trong khí O2 dư thấy sinh ra 0,448 lít CO2 (đktc). Thành
phần phần trăm khối lượng cacbon trong mẫu gang là.
A. 4,8%
B. 2,2%
C. 2,4%
D. 3,6%
Câu 3. Cho 16,2 gam kim loại M có hố trị n tác dụng với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng
đem hồ tan vào dd HCl dư thấy thốt ra 13,44 lít H2 ở đktc. Kim loại M là
A. Fe
B. Al
C. Ca
D. Mg
Câu 4. 113. Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl lỗng dư thu được
3,733 lít H2(đkc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là
A. 50%.
B. 35%.
C. 20%.
D. 40%.

Câu 5. Hòa tan 11 gam hỗn hợp nhôm và sắt bằng dung dịch HCl dư . Sau phản ứng thu được 8,96 lít H2
(đkc) .Thành phần % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 30,7%

B. 49,1%

C. 34,6%

D. 69,2%

Câu 6. Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp nhôm và magie bằng dung dịch HCl dư . Sau phản ứng thu được 0,8 gam H2
.Thành phần % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 30,7%
B. 61,1%
C. 34,6%
D.69,2%
Câu 7. Hịa tan 8,3 gam hỗn hợp nhơm và sắt bằng 250 ml dung dịch H2SO4 loãng 1M vừa đủ. Thành
phần % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 32,5%

B. 41,9%

C. 34,6%

D.69,2%

Câu 8. Hòa tan 3 gam hợp kim Cu-Ag trong dung dịch HNO3 đặc tạo ra được 7,34 gam hỗn hợp hai muối
Cu(NO3)2 và AgNO3 . Thành phần % của Cu trong hợp kim là :
A. 64%
B. 46%

C. 10,8%
D. 56%
Câu 9. Hòa tan 18 gam hợp kim Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thì có 4,48 dm3 khí NO (đkc)
duy nhất bay ra . Tính % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp là
A. 46,6%
B. 87,1%
C. 9,3%
D. 45,5%
Câu 10. Hòa tan 3,72g hợp kim Al và Mg vào dung dịch HNO3 lỗng vừa đủ thì có 1,12dm3 khí N2O (đkc)
duy nhất bay ra . Tính % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 12,9%
B. 87,1%
C. 72,5%
D. 45,5%
Câu 11. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng dư. Thể
tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.
A. 2,24 lit.
B. 4,48 lit.
C. 6,72 lit.
D. 67,2 lit.
Câu 12. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,26 lít.
Câu 13. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với
dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là
A. 1,12 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.

D. 4,48 lít.

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

15


GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12

GV:LÊ THỊ THU HÀ

Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc).
Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 60%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 80%.
Câu 15. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 1,4.
C. 5,6.
D. 11,2.
Câu 16. Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cơ cạn dung dịch thì số gam muối
khan thu được là
A. 20,7 gam.
B. 13,6 gam.
C. 14,96 gam.
D. 27,2 gam.
Câu 17. Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở

đktc). Giá trị của V là :
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 18. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 19. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36
lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc
phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 15,6.
B. 10,5.
C. 11,5.
D. 12,3.
Câu 20. Trong hợp kim Al – Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần % khối lượng của hợp
kim là
A. 80% Al và 20% Mg.
B. 81% Al và 19% Mg.
C. 91% Al và 9% Mg.

D. 83% Al và 17% Mg.

Câu 21. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy có 8,96 lit
khí (đkc) thốt ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 44,9 gam.
B. 74,1 gam.

C. 50,3 gam.
D. 24,7 gam.
Câu 22. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và
NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là
A. 0,56 gam.
B. 1,12 gam.
C. 11,2 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 23. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 13,44 lit khí NO
(đkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:
A. 69%.
B. 96%.
C. 44%
D. 56%.
Câu 24. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được 45,5 gam muối
nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là:
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 25. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dd HNO3 lỗng dư thì thu được 560 ml lít khí N2O
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là:
A. 40,5 gam.
B. 14,62 gam.
C. 24,16 gam.
D. 14,26 gam.
Câu 26. Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm Al theo
khối lượng ở hỗn hợp đầu là
A. 27%.
B. 51%.

C. 64%.
D. 54%.

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

16


GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12

GV:LÊ THỊ THU HÀ

Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí
NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 21,95%.
B. 78,05%.
C. 68,05%.
D. 29,15%.
Câu 28. 1Cho a gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa một
muối duy nhất và 0,1792 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Tính a ?
A. 0,459 gam.
B. 0,594 gam.
C. 5,94 gam.
D. 0,954 gam.
Câu 29. Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đkc) khơng màu và một
chất rắn không tan B. Dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng để hồ tan chất rắn B thu được 2,24 lít khí SO2
(đkc). Khối lượng hỗn hợp A ban đầu là:
A. 6,4 gam.
B. 12,4 gam.
C. 6,0 gam.

D. 8,0 gam.
Câu 30. Cho 2,88 gam một kim loại M tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 thì thu được 672 ml (đkc)
N2O duy nhất . Vậy kim loại M là
A. Zn

B. Ca

C. Cu

D. Mg

Câu 31. Cho 6,4 gam một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được 3,584
lít (đkc) SO2 duy nhất . Vậy kim loại M là
A. Zn

B. Ca

C. Cu

D. Mg

Câu 32. Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2(đktc) thu được
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 33. Cho 2,06 hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 0,896 lít NO
duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là.
A. 9,5 g
B. 7,44 g

C. 7,02 g
D. 4,54 g
Câu 34. Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,05 mol H2SO4. Sau
phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho khí Z đi qua CuO dư, đun nóng thu được m
gam Cu. Giá trị của m là.
A. 5,32
B. 3,52
C. 2,35
D. 2,53
Câu 35. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư, cơ cạn dung dịch thu được 6,84 gam
muối khan. Kim loại đó là:
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 36. Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 5m gam muối khan. Kim loại M là:
A. Al.
B. Mg.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 37. Cho 16,6 gam kim loại Al , Mg , Cu vào dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu được 3,36 lít khí NO
(đkc) . Khối lượng muối khan thu được là
A. 44,5g
B. 47,68g
C. 31,16g
D. 67,13g
Câu 38. Cho 20,4 gam kim loại Al , Mg , Ca vào dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu được 1,792 lít khí X
(đkc) gồm NO và N2O có tỉ lệ mol là 1:1 . Khối lượng muối khan thu được là
A. 50,88g

B. 47,68g
C. 31,16g
D. 67,13g
Câu 39. Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3 , MgO , ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4
0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là
A. 5,21
B. 4,24g
C. 6,12g
D. 8,46g
Câu 40. Cho m gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3 , MgO , ZnO tan vừa đủ trong 500ml dung dịch H2SO4
0,1M thì thu được 20,1 gam hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là :
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

17


GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12
A. 25,2

B. 14,4g

GV:LÊ THỊ THU HÀ
C. 16,1g

D. 18,6g

Câu 41. Cho 2 kim loại Al , Ca vào 800 ml dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu được 6,72 lít khí X (đkc)
gồm NO , N2O và N2 có tỉ lệ mol là 1:2:2 . Nồng độ mol/l HNO3 trong dung dịch đầu là
A. 2,8 M
B. 4,8 M

C. 3,6 M

D. 4,7 M

Câu 42. Hoà tan hết 12 g Mg vào lượng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 13,44 lít hỗn hợp (NO,NO2) ở đktc,
khơng còn sản phẩm khử nào khác. Khối lượng HNO3 đã phản ứng là
A. 100,8 g
B. 126 g
C. 124 g

D. 88,2 g

Câu 43. Cho 5,2 gam Zn tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được
0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X

A. 15,12 g
B. 13,92 g
C. 15,52 g

D. 13,32 g

Câu 44. Cho 2,7 gam Al tan hoàn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng, nóng thu được khí 0,448 lít X duy nhất
(đktc). Cơ cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. Vậy công thức của khí X là:
A. NO
B. NO2
C. N2

D. N2O

Câu 45. Cho m gam Al vào dung dịch có chứa 0,61 mol HNO3 lỗng thì phản ứng vừa đủ thu được hỗn hợp

gồm 0,03 mol N2O và 0,04 mol NO. Giá trị của m là
A. 13,5
B. 1,35
C. 2,07
D. 4,32
Câu 46. Cho 6,84 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 4 tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3
lỗng, thu được dung dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai khí khơng màu, khơng hóa nâu trong khơng
khí, có tỉ khối so với H 2 bằng 18. Số mol HNO3 bị khử trong quá trình trên là
A. 0,1375 mol
B. 0,81 mol
C. 0,1175 mol
D. 0,18 mol.
Câu 47. Cho một luồng khí O2 đi qua 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe thu được 92,4 gam chất rắn X.
Hịa tan hồn tồn lượng X trên bằng dung dịch HNO3 (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Y và 3,44 gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol HNO3 tham gia phản ứng, cô cạn cẩn
thận dung dịch Y thu được 319 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ có trong 319 gam hỗn hợp
muối trên là
A. 18,038%.
B. 18,213%.
C. 18,082%.
D. 18,125%.
Câu 48. Hịa tan hồn tồn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO 3. Sau khi phản
ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí khơng màu) có khối

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

18


GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12


GV:LÊ THỊ THU HÀ

lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO 3 đã tham gia phản
ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,81 mol
B. 1,95 mol
C. 1,8 mol.
D. 1,91 mol
Câu 49. Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra 20,16 lít
khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam kết
tủa. Giá trị của m là:
A. 81,55g.
B. 115,85g.
C. 110,95g.
D. 29,4g
Câu 50. Hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S có tỉ lệ mol 1:1 . Hịa tan hồn tồn ag hỗn hợp A vào dung dịch
HNO3 thu được dung dịch B và hỗn hợp khí D gồm 0,3 mol NO và 0,6 mol NO2 . Cho dung dịch B tác
dụng với một lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được bg kết tủa . Giá trị a , b lần lượt là :
A. 16,8g và 60,12g
B. 14,0g và 34,95g
C. 14,0g và 23,3g
D. 16,8g và 41,94g
Câu 51. Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO3 2M được dung dịch A. Thêm 400 ml dung
dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không
đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là
A. 0,26 mol
B. 0,28 mol
C. 0,36 mol
D. 0,32 mol

Câu 52. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Zn và ZnO với tỉ lệ tương ứng 4:3 vào dung dịch chứa 1,62 mol
HCl và 0,19 mol NaNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và hỗn hợp khí Z
gồm hai khí, trong đó có một khí hóa nâu được trong khơng khí, tỉ khối của Z đối với He bằng 6,1. Cô
cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 103,01.
B. 99,70.
C. 103,55.
D. 107,92.
Câu 53. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 5,4.
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

19


GIÁO TRÌNH HĨA VƠ CƠ 12

GV:LÊ THỊ THU HÀ

C. 7,8.
D. 43,2.
Câu 54. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu cũng cho
m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)
A. 39,87%.
B. 77,31%.
C. 49,87%.
D. 29,87%.

Câu 55. Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).
- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O , thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hoà
tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng (tính theo gam) của K,
Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là:
A. 0,39; 0,54; 1,40.
B. 0,78; 0,54; 1,12.
C. 0,39; 0,54; 0,56.
D. 0,78; 1,08; 0,56.

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

20



×