Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.45 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THPT Nguyễn Huệ. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : VẬT LÍ Thời gian: 45 phút Câu 1 : (1,5 điểm) Phát biểu nội dung định luật Cu-lông. Viết biểu thức. Câu 2 : (1,5 điểm) Phát biểu nội dung định luật Ôm đối với toàn mạch. Viết biểu thức. Câu 3 : (2 điểm) Một điện tích điểm q = 10-6 C đặt trong không khí. a) Xác định cường độ điện trường tại điểm M cách điện tích 30 cm. b) Đặt điện tích q0 = 4.10-8 C tại M. Tìm độ lớn của lực điện trường tác dụng lên q0. Câu 4 : (2 điểm) Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có anôt bằng bạc và điện trở là 2,5 Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của bình này là 10 V. Bạc (Ag) có khối lượng mol nguyên tử A = 108 g/mol và hóa trị n = 1. Xác định khối lượng bạc bám vào catôt sau 16 phút 5 giây. Câu 5 : (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ : E1, r1. E1 = 1,5 V, r1 = 1 Ω ; E2 = 3 V, r2 = 2 Ω. M •. E2, r2. R1 = 6 Ω, R2 = 12 Ω và R3 = 36 Ω a) Tính suất điện động Eb và điện trở trong rb của bộ nguồn.. R1. N •. b) Tính cường độ dòng điện I3 chạy qua điện trở R3. c) Tính hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M và N. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ./. 1. R3. R2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu. Nội dung. Câu 1 - Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có. Điểm 1 điểm. phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. - Biểu thức : F k. 0,5 điểm. q1.q2 r2. Câu 2 - Cường độ dòng điện chạy trong một mạch điện kín tỉ lệ thuận. 1 điểm. với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của đoạn mạch đó. - Biểu thức : I Câu 3. E RN r. 0,5 điểm. - Cường độ điện trường tại M là : Ek. q r. 2. 9.109.. 1 điểm. 106 105 V / m 2 0,3. - Lực điện trường tác dụng lên q0 là :. Câu 4. F = q0.E = 4.10-8.105 = 4.10-3 (N). 1 điểm. - Cường độ dòng điện qua dung dịch bình điện phân :. 1 điểm. I. U 10 4 A R 2, 5. - Khối lượng bạc bám vào catôt : m. Câu 5. 1 điểm. 1 A 1 108 . .It . .4.965 4,32 g F n 96500 1. a) Suất điện động của bộ nguồn : Eb = E1 + E2 = 1,5 + 3 = 4,5 V. 0,5 điểm. Điện trở trong của bộ nguồn : rb = r1 + r2 = 1 + 2 = 3 Ω. 0,5 điểm. b) Điện trở tương đương của mạch ngoài : R = 12 Ω. 0,5 điểm. Cường độ dòng điện qua mạch chính : I = 0,3 A. 0,5 điểm. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R3 là I3 = 0,1 A. 0,5 điểm. c) Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N :. 1,5 điểm. UMN = - E1 + Ir1 + I1R1 = 0. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>