Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de va dap an Toan 2 Chuan voi ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (981.76 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KTĐK CUỐI KÌ I – NH 2015-2016 MÔN: TOÁN – LỚP 2. SỐ BÁO DANH. HỌ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . LỚP:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Thời gian làm bài: 40 phút GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ. ....... TRƯỜNG:. ------------------------------------------------------------------------------------------------ĐIỂM. ( 2 điểm). NHẬN XÉT BÀI LÀM. GIÁM KHẢO. SỐ MẬT MÃ. SỐ THỨ TỰ. Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính…). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng( dưới hình đúng).. ……../0,5đ 1/. Số lớn nhất có hai chữ số là : A. 88 B. 90. C. 99. D. 89. ……../0,5đ 2/. Các số 75, 23, 97, 53 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là::. A: 97,53, 75, 23 ……../0,5đ. B: 97, 75, 23, 53. C: 97, 75, 53,23. D: 23, 53, 75, 97. 3/ Em đang học ở trường lúc : A. 12 giờ B. 9 giờ sáng. C. 21 giờ. ……../0,5đ 4/. Số hình tam giác có trong hình vẽ dưới đây là : A. 2 hình tam giác B. 3 hình tam giác C. 4 hình tam giác D. 5 hình tam giác 8 điểm. Phần 2:. ……../2đ. 1/. Đặt tính rồi tính: 48 + 9. 34 - 7. 44 + 38. 80 - 37. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……../1đ. 28. 2/. Số?:. +6. - 15.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT. -----------------------------------------------------------------------------------------------3/. Tìm x:. ……../1đ. a). x - 51 = 25. b). 73 – x = 27. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. 4/ Xem lịch tháng 4 và điền số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm :. ……../1đ. - Tháng 4 có……….ngày. Ngày 23 tháng 4 là thứ……………... - Trong tháng 4 có…………..ngày thứ Năm.Các ngày đó là………………………... ……………………………………………... 5/. a). Một cửa hàng buổi sáng bán được 53kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 7kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?. ……../2đ. Bài giải ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. b). Trên đồi có 37 con trâu và 24 con bò đang ăn cỏ. Hỏi trên đồi có tất cả bao nhiêu con đang ăn cỏ? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……../1đ. . .. N. 6/. Nêu tên ba điểm thẳng hàng rồi dùng thước vẽ đường thẳng đi qua ba điểm đó. .. M. .. .P. O. .Q. Ba điểm thẳng hàng là……………………………...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KTĐK CUỐI KÌ I – NH 2015-2016 MÔN: TOÁN – LỚP 2. SỐ BÁO DANH. HỌ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . LỚP:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Thời gian làm bài: 40 phút GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ. ....... TRƯỜNG:. ------------------------------------------------------------------------------------------------ĐIỂM. ( 2 điểm). NHẬN XÉT BÀI LÀM. GIÁM KHẢO. SỐ MẬT MÃ. SỐ THỨ TỰ. Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính…). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng( dưới hình đúng).. ……../0,5đ 1/. Số lớn nhất có hai chữ số là : A. 88 B. 90. C. 99. ……../0,5đ 2/. Các số 56; 90; 73; 80 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:: A. 73 ; 90 ; 56 ; 80 B. 56; 73; 80; 90 C. 90; 80; 73; 56 3/ Em đang học ở trường lúc : ……../0,5đ A. 12 giờ. D. 89 D. 90; 73; 80; 56. B. 8 giờ sáng. C. 8 giờ tối ……../0,5đ 4/. Số hình tam giác có trong hình vẽ dưới đây là : A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác 8 điểm. Phần 2:. ……../2đ. 1/. Đặt tính rồi tính: 59 + 8. 46 - 7. 45 + 37. 70 - 35. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……../1đ. 35. 2/. Số?:. +9. - 18.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT. -----------------------------------------------------------------------------------------------3/. Tìm x:. ……../1đ. a). x - 60 = 28. b). 86 – x = 38. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……../1đ 4/ Xem lịch tháng 12 năm 2014 và điền số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm : Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ - Tháng 12 có……….ngày. Ngày 23 tháng Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy nhật 12 là thứ……………... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 - Trong tháng 12 có…………..ngày Thứ 15 16 17 18 19 20 21 Năm.Các ngày đó là………………………... 22 23 24 25 26 27 28 ……………………………………………... 29 30 31 5/. a). Một cửa hàng buổi sáng bán được 82kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 9kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?. ……../2đ. Bài giải ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. b). Trên đồi có 45 con trâu và 18 con bò đang ăn cỏ. Hỏi trên đồi có tất cả bao nhiêu con đang ăn cỏ? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……../1đ. . .. A. 6/. Nêu tên ba điểm thẳng hàng rồi dùng thước vẽ đường thẳng đi qua ba điểm đó. .. B. .. .C. O. .D. Ba điểm thẳng hàng là……………………………...

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2015- 2016 Môn : TOÁN - LỚP 2 -----Phần 1: (2 điểm) Khoanh tròn đúng 1 câu trả lời ở mỗi bài được 0,5đ (0,5đ x 4 = 2đ). HS khoanh vào 2 câu: 0 điểm. 1/. C. 99. 2/. C. 90; 80; 73; 56. Phần 2: (8 điểm). 3/. B. 8 giờ sáng. 4/. D. 6 hình tam giác. Không cho điểm 0,25đ/bài (phép tính, phần). Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: Mỗi bài thực hiện đúng kết quả 0,5đ (0,5đ x 4 = 2đ) 59 46 45 70 - Không cho điểm đặt tính. + + 8 7 37 35 - KQ sai, đặt tính đúng 0đ 67. 39. 82. Bài 2: (1 điểm) Tính: Mỗi ô đúng: 0,5đ. 35. +9. 35 (0,5đ x 2 = 1đ). 44. - 18. Bài 3: (1 điểm) Tìm x: Mỗi bài thực hiện đúng: 0,5đ a). x - 60 = 28. b) 76 – x = 47. x = 28 + 60. - Đặt tính đúng cả 4 bài: 0,5đ. x = 76 - 47. 26 (0,5đ x 2 = 1đ) - Thực hiện + KQ đúng 0,5đ/bài - KQ sai 0đ/bài. x = 68 x = 29 - Làm đúng bước 1 ở cả 2 bài: 0,5đ Bài 4: (1 điểm) HS điền đúng vào mỗi chỗ chấm đạt 0,5 đ. Điền đúng 2; 3 chỗ chấm đạt 0,5 điểm. - Tháng 12 có 31 ngày. Ngày 23 tháng 12 là thứ ba. - Trong tháng 12 có 4 ngày Thứ Năm. Các ngày đó là: 4; 11; 18; 25. Bài 5: (2 điểm). (1đ/bài) a).. Bài giải Số ki-lô-gam đường buổi chiều cửa hàng đó bán được là: 82 - 9 = 73 (kg) Đáp số: 73kg. (0,5 đ) (0,5 đ). Bài giải a).. Số con trâu và con bò đang ăn cỏ là 45 + 18 = 63 (con) Đáp số: 63 con (Thiếu Đáp số, sai đơn vị trừ chung 0,5đ) * Tùy theo lý luận và cách giải của HS, GV cho điểm cho phù hợp.. (0,5 đ) (0,5 đ). Bài 6: (1 điểm) HS nối đúng đạt 0,5 điểm. Nêu ba điểm thẳng hàng là: B, O, D đạt 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×