Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

lop 5 tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.01 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH TUẦN 16 Từ ngày: 9-12-2013 đến ngày: 13-12-2013 Thứ. Hai 9/12. Buổi Sáng. Tiết 1 2 3 4 5. Phân môn Chào cờ Tập đọc Toán Lịch sử Đạo đức. 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5. Tiếng Anh Tiếng Anh Kể chuyện Toán Phụ đạo LT&C Chính tả Tiếng Việt (tc) Toán Toán(tc) Thể dục Tập đọc Khoa học LT&C Khoa học. Tên bài dạy Thầy thuốc như mẹ hiền Luyện tập Hậu phương những năm sau chiến dịch Biên giới Hợp tác với những người xưng quanh. Chiều Sáng Ba 10/12 Chiều. Tư 11/12. Sáng. Chiều. Sáng Năm 12/12 Chiều. Sáu 13/12. Sáng. Chiều. Thể dục Âm nhạc Toán Toán(tc) Tập làm văn Tiếng Việt(tc) Mĩ thuật HĐTT Toán Tập làm văn Địa lý Kỹ thuật Sinh hoạt. KC được chứng kiến hoặc tham gia Giải toán về tỉ số phần trăm (tt) Tổng kết vốn từ NV: Về ngôi nhà đang xây Thầy thuốc như mẹ hiền Luyện tập Luyện tập Thầy cúng đi bệnh viện Chất dẻo Tổng kết vốn từ Tơ sợi. Giải toán về tỉ số phần trăm (tt) Giải toán về tỉ số phần trăm (tt) Tả người (kiểm tra viết) Thầy cúng đi bệnh viện. Luyện tập Lập biên bản một vụ việc Ôn tập Một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta Tuần 16 Sinh hoạt chuyên môn. DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN. Ngày soạn: 2-12-2013 Ngày dạy: 9-12-2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 2. Tập đọc Thầy thuốc như mẹ hiền Trần Phương Hạnh. A /Mục tiêu: Giúp học sinh * Kiến thức:- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi * Kĩ năng:- ND: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông * Thái độ:- Giáo dục HS có tấm lòng nhân hậu. * HS yếu yêu cầu đọc đúng, rõ ràng, Học sinh TB đọc lưu loát, HS khá, giỏi đọc diễn cảm. B/ Đồ dùng Dạy- Học: - Tranh minh hoạ bài đọc/ Sgk- 153; ảnh phác hoạ chân dung Hải Thượng Lãn Ông - SGK C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên A. Kiểm tra bài cũ:(3p) Về ngôi nhà đang xây - Kiểm tra 3 HS B. Bài mới: HĐ1/ Giới thiệu bài (1p)Nêu mục tiêu tiết học - Giới thiệu ảnh phác hoạ chân dung và vài nét về Hải Thượng Lãn Ông ( Danh y Lê Hữu Trác) HĐ2/Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a. Luyện đọc:(15p) - Chia 3 phần: + Phần 1: từ đầu ... thêm gạo, củi + Phần 2: Tiếp đến càng hối hận + Phần3: còn lại - Kiểm tra việc đọc bài theo cặp - Nêu nghĩa Lãn Ông (ông lão lười): ngụ ý ông lười biếng với chuyện danh lợi b/ Tìm hiểu bài:(12p) - Các câu hỏi tìm hiểu bài/ Sgk- 154 - Tham khảo Sgv/304, gợi ý HS và hoàn thiện câu trả lời - Yêu cầu HS giỏi: Nói lên cảm nghĩ của bản thân sau khi đọc bài c/ Hướng dẫn đọc diễn cảm:(13p) - Yêu cầu HS tìm cách đọc diễn cảm từng đoạn - Luyện đọc diễn cảm mẫu một đoạn- đoạn 2. Hoạt động của học sinh - Đọc thuộc khổ thơ em thích; trả lời câu hỏi 2;3;4/ Sgk- 149. - Quan sát tranh minh hoạ bài đọc Sgk/153, nói về nội dung tranh. - HS yếu : Chú ý đọc đúng các tiếng có âm cuối n/ng;âm đầu ch/tr; thanh hỏi/ngã: Hải Thượng Lãn Ông, chữa bệnh, mụn mủ, trời, trong,... - Giải nghĩa các từ và đọc chú giải/Sgk- 154 Lưu ý: Câu 2: Gợi ý HS khá, giỏi nhận thấy: Lãn Ông tự buộc tội mình về cái chết của một người bệnh không phải do ông gây ra, chứng tỏ ông là một thầy thuốc rất có lương tâm và trách nhiệm - HS kha, giỏi : Nêu và ghi vở nội dung của bài - Đọc diễn cảm với giọng nhẹ nhàng điềm tĩnh, thể hiện thái độ cảm phục tấm lòng nhân ái, không màng danh lợi của Hải Thượng Lãn Ông.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HĐ3/ Củng cố- Dặn dò:(1p) - HS khá, giỏi : Thi đua đọc diễn cảm đoạn, - Giáo dục HS có tấm lòng nhân hậu bài - Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc; Đọc trước bài: Thầy cúng đi bệnh viện - Nhắc lại nội dung bài Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 2-12-2013 Ngày dạy: 9-12-2013 Tiết 3. Toán Luyện tập. A/Mục tiêu: Giúp học sinh * Kiến thức:- Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán * Kĩ năng:- Làm quen với các phép tính liên quan đến tỉ số phần trăm: cộng và trừ hai tỉ số phần trăm; nhân và chia tỉ số phần trăm với một số tự nhiên * Thái độ:- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. * HS yếu, TB có thể không yêu cầu hoàn thành BT3 tại lớp; HS khá giỏi hoàn thành tại lớp. B/ Đồ dùng Dạy- Học: - Bảng nhóm - Bảng con, VBT. C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ:(4p) - Kiểm tra 2 HS 2/ Bài mới: HĐ1/Giới thiệu bài (1p)Nêu mục tiêu tiết học HĐ2/ Hướng dẫn luyện tập: (44p) Các bài 1; 2; 3/ 76 BT1: (14p)Tính theo mẫu(dành cho hs yếu) - Yêu cầu trao đổi với bạn cùng bàn về bài mẫu. Nhắc HS: làm tính với tỉ số phần trăm của cùng một đại lượng BT2:(15p) Giải toán(dành cho hs trung bình) - Giúp HS phân biệt: Số phần trăm đã thực hiện được và số phần trăm vượt mức so với kế hoạch cả năm, hiểu ý nghĩa của từng tỉ số BT3:(15p) Giải toán(dành cho hs khá giỏi) - Giúp HS hiểu các khái niệm tiền vốn, tiền bán, tiền lãi, số phần trăm lãi thông qua bài tập - Theo dõi, chấm chữa bài HĐ3/ Củng cố- Dặn dò:(1p). Hoạt động của học sinh - Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số - Sửa bài 3/ VBT. Bài 1: Làm bài bảng con; 4 HS đính bảng. Kết quả: a/65,5%; b/14%; c/56,8%; d/27% Bài 2: Làm bài vào vở, 2 HS làm trên bảng nhóm Kết quả: a/ Đạt 90%; b/ Thực hiện 117,5%; vượt 17,5% Bài 3: Làm bài vào vở, 1HS chữa bài trên bảng Đáp số: a/ 125%; b/ 25% * HS yếu, TB có thể không yêu cầu hoàn thành BT3 tại lớp; HS khá giỏi hoàn thành.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. tại lớp. - Dặn HS : Làm các bài trong VBT; Chuẩn bị bài: Giải toán về tỉ số phần trăm(tt) - Nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 2-12-2013 Ngày dạy: 9-12-2013 Tiết 4. Lịch sử Hậu phương những năm sau chiến dịch biên giới A /Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh biết: * Kiễn thức:- Biết hậu phương được mở rộng và xây dựng vững mạnh: + Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng đã đề ra những nhiệm vụ nhằm đưa cuộc kháng chiến thắng lợi. + Nhân dân đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để chuyển ra mặt trận. + Giáo dục được đẩy mạnh nhằm đào tạo cán bộ phục vụ kháng chiến. + Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu được tổ chức vào tháng 5 – 1952 để đẩy mạnh phong trào thi đư yêu nước. * Kĩ năng:- Biết vai trò của hậu phương đối với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp * Thái độ:- Giáo dục HS tinh thần yêu nước, chống ngoại xâm của dân tộc ta. B/ Đồ dùng Dạy- Học: - Tranh ảnh/ Sgk. - Tư liệu ( Sgv/47). Phiếu học tập nhóm 4 - VBT C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ:(4p) Bài 15 - Kiểm tra 3 HS 2/ Bài mới: a / HĐ1: (5p) - Tóm tắt sơ lược tình hình địch sau thất bại trong chiến dịch biên giới: Pháp đề ra kế hoạch nhằm xoay chuyển tình thế bằng cách tăng cường đánh phá hậu phương của ta, đẩy mạnh tiến công quân sự. Vì thế, xây dựng hậu phương vững mạnh cũng là đẩy mạnh kháng chiến. - Nêu nhiệm vụ học tập. Hoạt động của học sinh - Trả lời câu hỏi 1; 2/Sgk-35, nêu nội dung ghi nhớ của bài a/ Nêu lại nhiệm vụ học tập: 1/ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đề ra nhiệm vụ gì cho cách mạng nước ta? 2/ Tác dụng của Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc là gì? 3/ Tinh thần thi đua kháng chiến của nhân dân ta được thể hiện ra sao?. 4/ Tình hình hậu phương trong những năm b / HĐ2:(20p) 1951- 1952 có tác động gì đến cuộc kháng - Giao nhiệm vụ thảo luận nhóm; Yêu cầu: chiến? Quan sát hình ảnh, đọc thông tin / Sgk, kết b/ Thảo luận nhóm 4 theo phiếu học tập: hợp hiểu biết cá nhân để hoàn thành các.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> bảng trong phiếu học tập - Theo dõi các nhóm làm việc - Tổng kết, chốt ý đúng. 3/Củng cố- Dặn dò: (6p) - Giáo dục HS tinh thần yêu nước, chống ngoại xâm của dân tộc ta.. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Thời gian Nhiệm vụ đề Điều kiện để ra hoàn thành. Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc Bối cảnh Tác dụng Dẫn chứng Tình hình hậu phương trong những năm 1951- 1952 Kinh tế Văn hoá, giáo dục. - Nhấn mạnh vai trò của hậu phương làm tăng thêm sức mạnh cho cuộc kháng chiến - Đọc tư liệu/ Sgv- 45 Nhận xét: - Yêu cầu HS kể về một anh hùng được - Đại diện trình bày kết quả tuyên dương trong đại hội ( 5- 1952), nêu - Đọc ghi nhớ của bài cảm nghĩ về người anh hùng đó - Chuẩn bị bài: Hậu phương những năm sau chiến dịch biên giới Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 2-12-2013 Ngày dạy: 9-12-2013 Tiết 5. Đạo đức Hợp tác với những người xung quanh (Tiết 1) A/Mục tiêu: Giúp học sinh * Kiến thức:- Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi. - Biết được hợp tác với mội người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả công việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người. * Kĩ năng:- Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp, của trường * Thái độ:- Có thái độ mong muốn, sẳn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và mọi người trong công việc của lớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng. * GDKNS - Kĩ năng hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh trong công việc chung - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm hoàn tất một nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè và người khác - Kĩ năng tư duy phê phê phán (biết phê phán những quan niệm sai, các hành vi thiếu tinh thần hợp tác)..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Kĩ năng ra quyết định (ết ra quyết định đúng đẻ hợp tác có hiệu quả trong các tình huống) * GD đạo đức - Giáo dục HS ý thức hợp tác trong học tập và lao động. B/ Tài liệu và phương tiện Dạy- Học: - Tranh minh hoạ tình huống Sgk/25. - Thẻ màu cho HĐ 3. - VBT C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ:(4 p) - Kiểm tra 2 HS 2/ Bài mới: * Giởi thiệu bài (1p)Nêu mục tiêu tiết học * HĐ 1: (10p) Tìm hiểu tình huống, nhằm giúp HS biết được biểu hiện của việc hợp tác với những người xung quanh - Giới thiệu tranh minh hoạ tình huống Sgk/25 - GV yêu cầu thảo luận câu hỏi ở dưới tranh -Kết luận: Các bạn ở tranh 2 đã cùng nhau làm việc: người giữ cây, người lấp đất, mọi người phối hợp với nhau để giúp cây được trồng thẳng hàng. Đó là biểu hiện của việc hợp tác với những người xung quanh * HĐ 2: (10p) Làm BT1- Sgk nhằm giúp HS biết biểu hiện của việc hợp tác - GV giao nhiệm vụ cho các nhóm, thảo luận theo yêu cầu của bài tập 1 -Kết luận: Để hợp tác với những người xung quanh cần biết phân công nhiệm vụ cho nhau, bàn bạc công viêc, phối hợp nhau trong công việc. Tránh hiện tượng việc ai nấy làm hoặc để người khác làm còn mình chơi * HĐ 3: (9p) Bày tỏ ý kiến. - HS biết phân biệt những ý kiến liên quan đến việc hợp tác- không hợp tác với những người xung quanh -GV nêu từng ý kiến trong bài tập 2 -Kết luận: Tình huống (a), (d) đồng ý 3/ Củng cố- Dặn dò:(1p) - Giáo dục HS ý thức hợp tác trong học tập và lao động.. Hoạt động của học sinh - Kể về người phụ nữ em kính trọng nhất - Nêu ghi nhớ của bài Tôn trọng phụ nữ 1/ Các nhóm thảo luận quan sát tranh, TL câu hỏi. Sgk/25. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - Phân tích, đánh giá ý kiến. 2/Làm BT 1/ Sgk; Mỗi nhóm tự ghi một hoặc hai biểu hiện của việc hợp tác với những người xung quanh - Đại diện nhóm lên giới thiệu; cả lớp bổ sung. - Phân loại các biểu hiện đó - Nhắc lại kết luận. 3/ Làm BT2- Sgk; HS dùng thẻ màu để bày tỏ thái độ tán thành hay không tán thành đối với từng ý kiến, giải thích lý do. - Nêu lại nội dung Ghi nhớ- Sgk. Đánh giá- nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 3-12-2013 Ngày dạy: 10-12-2013 Tiết 3. Kể chuyện Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. Đề bài: Kể chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình A/Mục tiêu: Giúp học sinh * Kiến thức:- Kể được một buổisum họp đầm ấm trong gia đình theo gợi ý nSGK * Kĩ năng:- Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn * Thái độ- Giáo dục HS yêu quý gia đình mình. * HS yếu, TB chỉ yêu cầu kể đơn giản không quá nhiều chi tiết phức tạp. B/ Đồ dùng Dạy- Học: - Bảng tiêu chí đánh giá HS kể chuyện. - Tranh ảnh về cảnh sum họp gia đình (HS chuẩn bị) C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên A. Kiểm tra bài cũ:(8p) Kiểm tra 2 HS B. Bài mới: HĐ1/ Giới thiệu:(1p) Nêu mục tiêu tiết học HĐ2/Hướng dẫn hiểu yêu cầu của đề:(5p) - Nêu đề bài, hướng dẫn hiểu đúng yêu cầu của đề, gạch chân dưới những từ cần chú ý - Nhắc HS kể và giới thiệu hình ảnh (nếu có) HĐ3/ Thực hành kể chuyện:(25p) - Tổ chức cho HS kể và trao đổi nội dung ý nghĩa chuyện - Tham khảo Sgv/309, gợi ý HS cách giới thiệu chuyện - Đính bảng phụ ghi sẵn các tiêu chí đánh giá bài kể HĐ4/ Củng cố- Dặn dò:(1p) - Giáo dục HS yêu quý gia đình mình. - Nhận xét tiết học. Hoạt động của học sinh - Kể lại câu chuyện theo yêu cầu của tiết trước. - Đọc đề bài, xác định yêu cầu của đề - Đọc gợi ý/ Sgk- 157 - Giới thiệu chuyện sẽ kể. - Kể trong nhóm 2 - Thi đua kể trước lớp, kể xong nói lên suy nghĩ của mình về không khí đầm ấm của gia đình và trả lời câu hỏi của bạn. * HS yếu, TB chỉ yêu cầu kể đơn giản không quá nhiều chi tiết phức tạp. - Bình chọn bạn kể hay nhất, tự nhiên và hấp dẫn nhất, TLCH tốt nhất Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 3-12-2013 Ngày dạy: 10-12-2013. Tiết 4. Toán Giải toán về tỉ số phần trăm (tt).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A /Mục tiêu: Giúp học sinh * Kiến thức:- Biết tìm một số phần trăm của một số * Kĩ năng:- Vận dụng được để giải bài toán đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số * Thái độ:- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. * HS yếu, TB có thể không yêu cầu hoàn thành BT3 tại lớp; HS khá giỏi hoàn thành tại lớp. B/ Đồ dùng Dạy- Học: - Bảng nhóm - VBT, vở. C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ:(4p) Luyện tập - Kiểm tra 2 HS 2/ Bài mới: * Giới thiệu bài (1p)Nêu mục tiêu tiết học HĐ1/ Giới thiệu cách tính 52,5% của số 800 (12p) - Ghi tóm tắt đề bài lên bảng: Số HS toàn trường: 800 HS Số HS nữ chiếm: 52,5% Số HS nữ: ....HS - Gợi ý: 100% số HS toàn trường là bao nhiêu? 1% số HS toàn trường là bao nhiêu? 52,5% số HS toàn trường là bao nhiêu?. Hoạt động của học sinh - Sửa bài 2; 3/VBT - Nêu lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. a/ Nhìn vào tóm tắt trên bảng, nhắc lại yêu cầu bài toán - Ghi tóm tắt các bước thực hiện 100% số HS toàn trường là 800 HS 1% số HS toàn trường là ....HS 52,5% số HS toàn trường là ....HS. - Thực hiện tính nháp: 800 : 100 x 52,5 = 420 hoặc: 800 x 52,5 : 100 = 420 - Muốn tìm 52,5% của 800 ta làm như thế - Phát biểu quy tắc/ Sgk- 76 nào? - Lưu ý: Tuỳ từng trường hợp cụ thể để chọn cách viết phù hợp b/ Nhận xét: Lãi suất một tháng là 0,5% cho HĐ2/ Bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm: (5p) biết: cứ gửi 100 đồng thì sau 1 tháng có lãi là - Nêu bài toán, quan sát HS giải, HD thêm 0,5 đồng. Vậy, nếu gửi 1000000 đồng, sau 1 cho những HS chậm tháng được số tiền lãi là bao nhiêu? (nêu - Muốn tính một số phần trăm của một số, ta cách tính) có thể làm ra sao? Làm vào vở: 1000000 : 100 x 0,5 = 5000 đồng HĐ3/ Thực hành: (29p) - HS khá, giỏi : Lần lượt đọc kĩ đề, tóm tắt đề - Các bài tập 1; 2; / Sgk- 77 bài, giải vào vở BT1: Giải toán (dành cho hs yếu) - 3 HS giải trên bảng nhóm rồi chữa bài trên - HD tìm 75% của 32 HS, là số HS 10 tuổi; bảng sau đó tìm số HS 11 tuổi Đáp số: BT2: (dành cho hs trung bình) Bài 1: 8 học sinh - HD tìm 0,5% của 5000000đồng, là số tiền Bài 2: 5 025 000 đồng lãi sau một tháng; tính tổng số tiền gửi và Bài 3: 207 m tiền lãi.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BT3: hdhs về nhà làm - HD tìm số vải may quần, tức là tìm 40% của 345m; sau đó tìm số vải may áo 3/ Củng cố- Dặn dò:(1p) - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. - Nhắc lại cách tính cách tính một số phần - Dặn HS : Làm các bài trong VBT; Chuẩn trăm của một số bị bài: Luyện tập Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 3-12-2013 Ngày dạy: 10-12-2013 Tiết 1 buổi chiều. Luyện từ và câu Tổng kết vốn từ. A/Mục tiêu: Giúp học sinh * Kiến thức:- Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ : nhân hậu trung thực, dũng cảm, cần cù BT1 * Kĩ năng:- Tìm được những từ ngữ miêu tả tibhs cách con người trong bài văn Cô Chấm BT2 * Thái độ:- Giáo dục HS ý thức sử dụng đúng các từ đồng nghĩa, trái nghĩa. * HS yếu mỗi từ yêu cầu tìm được 1 từ đồng nghĩa, 1 từ trái nghĩa; HSTB tìm được 2 từ.; HS khá, giỏi tìm được 3 từ trở lên.(BT1) B / Đồ dùng Dạy- Học: - Bảng phụ nhóm - VBT, Từ điển TV C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ:(5p) - Đọc lại đoạn văn tả hình dáng người thân ở Kiểm tra 2 HS tiết trước B. Bài mới: * HĐ1/Giới thiệu bài (1p)Nêu mục tiêu tiết học * HĐ2//Hướng dẫn làm bài tập:(39p) - Các bài tập 1; 2/ Sgk- 156 BT 1:(19p)Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa Bài 1: Làm bài, chữa bài theo bảng sau: - Hướng dẫn dùng từ điển Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa - Đính bảng phụ nhóm ghi kết quả Nhân hậu - Yêu cầu HS thêm: Đặt câu với một vài từ Trung thực vừa tìm được Dũng cảm Cần cù * HS yếu mỗi từ yêu cầu tìm được 1 từ đồng nghĩa, 1 từ trái nghĩa; HSTB tìm được 2 từ.; HS khá, giỏi tìm được 3 từ trở lên.(BT1) - Cả lớp đặt câu với từ vừa tìm được. Bình.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BT2:(20p)Đọc bài "Cô Chấm", nêu nhận xét về tính cách của cô Chấm và những chi tiết và hình ảnh .... - Đính bảng phụ nhóm ghi kết quả đúng - Gợi ý HS nhận xét cách tả người một cách chân thực, bộc lộ tính cách nhân vật. chọn những câu hay. HS yếu, TB chỉ yêu cầu đặt 1 cặp từ vừ tìm được. Bài 2: Làm bài theo nhóm đôi, 3 nhóm ghi kết quả vào bảng phụ Tính cách Chi tiết, từ ngữ minh hoạ Trung thực, thẳng thắn Chăm chỉ Giản dị Giàu tình cảm, dễ xúc động - HS nhắc lại từ đồng nghĩa, trái nghĩa là gì ?. 3HĐ3/ Củng cố- Dặn dò:( 1p) - Giáo dục HS ý thức sử dụng đúng các từ đồng nghĩa, trái nghĩa. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Tổng kết vốn từ (tt) Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 3-12-2013 Ngày dạy: 10-12-2013 Tiết 2 buổi chiều. Chính tả Nghe- viết: Về ngôi nhà đang xây. A/Mục tiêu: Giúp học sinh * Kiến thức:- Viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức hai khổ đâu của bài thơ Về ngôi nhà đang xây * Kĩ năng:- Làm được bài tập 2 a/b; tìm được những tiếng thích hợp đễ hoàn chĩnh mẫu chuyện BT3 * Thái độ:- Giáo dục HS tôn trọng quy tắc chính tả. * Bài tập (2):HS yếu chỉ yêu cầu mỗi tiếng tìm 1 từ, HSTB 2từ ; HS khá, giỏi 2-3 từ. B/ Đồ dùng Dạy- Học: - Bảng phụ cá nhân, nhóm - VBT C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ:(4p) - Kiểm tra VBT cả lớp 2/ Bài mới: * Giới thiệu bài (1p)Nêu mục tiêu tiết học HĐ1/ Hướng dẫn nghe- viết:(20p) - Nhắc HS chú ý các từ dễ viết sai: giàn - Luyện viết từ khó trên bảng con, nêu rõ cách giáo, huơ huơ, vôi vữa, sẫm biếc,,... viết từng từ: giàn giáo, huơ huơ, vôi vữa, sẫm biếc,,... * HS yếu, TB đọc lại các từ khó viết..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Chữa lỗi phổ biến trong bài viết. - Viết bài *HĐ2/ Hướng dẫn làm BT chính tả:(14p) - Soát bài, sửa lỗi - Các bài tập 2; 3/ Sgk- 155 Bài 2 : (8p)Tìm những từ chứa các tiếng... Bài 2 : HS làm theo nhóm 4, báo cáo kết quả - Tổ chức cho HS thảo luận nhóm. bằng hình thức thi tiếp sức. Bài 3 (6p)Tìm những tiếng thích hợp với Bài 3: Tương tự như bài 2 : mỗi ô... - Lời giải : vẽ, rồi, gì, rồi, vẽ, vẽ, rồi, dị. - Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi. - Làm các bài tập 2; 3 vào VBT - Theo dõi, chấm chữa bài 3/ Củng cố- Dặn dò:(1p) - Nhận xét tiết học, biểu dương HS viết bài - Chuẩn bị bài chính tả tuần 17 đúng chính tả, chữ đẹp Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 3-12-2013 Ngày dạy: 10-12-2013 Tiết 3 buổi chiều. Tiếng việt (tc) Thầy thuốc như mẹ hiền. I. Mục tiêu * Kiến thức:- HS biết đọc đúng to rõ ràng, đọc diễn cảm một đoạn văn *Kĩ năng :- HS biết tài năng, tấm lòng nhân hậu củ Hải Thượng Lãng Ông. *Thái độ:- Giáo dục HS có tấm lòng nhân hậu. II. Chuẩn bị III. Lên lớp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Kiểm tra bài cũ 2 Bài mới * Giới thiệu bài . Hoạt động 1: HDHS luyện đọc Hoạt động cá nhân, cả lớp * Luyện đọc - Gv cho học sinh khá đọc lại bài HS đọc lại bài, cả lớp theo giỏi - Gv cho cả lớp đọc lại HS đọc đồng thanh - Gv đọc từng đoạn theo cặp nối tiếp nhau HS đọc bài (gv theo dõi chỉnh sửa) - GV hdhs đọc diễn cảm Hs đọc bài - Gv theo dỏi hs đọc và sửa lỗi trực tiếp 3 Cũng cố - dặn dò HS về nhà học bài và làm bài Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............……………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ngày soạn: 4-12-2013 Ngày dạy: 11-12-2013 Tiết 1. Toán Luyện tập. A/Mục tiêu: Giúp học sinh * Kiến thức:- Biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải toán * Kĩ năng:- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. \* Thái độ:- Vận dụng tính tỉ số phần trăm trong thực tế. * HS yếu, TB không yêu cầu hoàn thành BT4 tại lớp; B/ Đồ dùng Dạy- Học: - Bảng nhóm - VBT, bảng con. C / Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ:(4p)- Kiểm tra 2 HS 2/ Bài mới: HĐ1/Giới thiệu bài (1p)Nêu mục tiêu tiết học HĐ2 / Hướng dẫn luyện tập:(39p) Tổ chức cho HS làm các bài tập 1; 2; 3; 4/ Sgk- 77 BT1: Tìm tỉ số phần trăm của một số (dành cho hs yếu) - Yêu cầu HS nêu lại cách tính một số phần trăm của một số BT2: Giải toán (dành cho hs trung bình) - Lưu ý HS tóm tắt đề rồi mới giải. Hoạt động của học sinh - Sửa bài 3; 4/VBT. Bài 1: Làm trên bảng con, đính bảng sửa bài Kết quả: a/48 kg; b/56,4 m2; c/1,4 Bài 2: Làm vào vở, 2 HS làm trên bảng nhóm Số gạo nếp bán được là: 120 x 35 : 100 = 42(kg) Bài 3: Trao đổi trong nhóm 2 nêu cách giải; làm vào vở, chữa bài trên bảng Đáp số: 54 m2. BT3: Giải toán (dành cho hs khá giỏi) -Hướng dẫn HS : + Tính diện tích mảnh đất + Tính 20% của diện tích đó - Theo dõi, chấm chữa bài HĐ33/ Củng cố- Dặn dò:(1p) - Dặn HS : Làm các bài trong VBT; Chuẩn - Nhắc lại cách tính một số phần trăm của bị bài tiếp theo . một số Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 4-12-2013 Ngày dạy: 11-12-2013 Tiết 2. Toán (tc) Luyện tập chung.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Mục tiêu * Kiến thức :- Biết tính nhẩm giá trị phần trăm * Kĩ năng :- HS biết công, trừ,nhân, chia một số thập phân cho một số thập phân * Thái độ:- Rèn luyện tính cẩn thận II. Chuẩn bị III. Lên lớp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới * Giới thiệu bài Thực hành Bài 4 GV cho hs đọc yêu cầu bài Bài 4 : Tính nhẩm - GV hdhs làm bài Một vườn cây ăn quả có 1200 cây có: -Gv nhận xét sửa sai 5% = 60 cây; 10% = 120 cây; 20% = 240 cây 4. Cũng cố-dặn dò 25% = 300 cây. HS về nhà học bài và làm bài Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 4-12-2013 Ngày dạy: 11-12-2013 Tiết 4. Tập đọc Thầy cúng đi bệnh viện Nguyễn Lăng. A /Mục tiêu: Giúp học sinh * Kiến thức:- Biết đọc diễn cảm bài văn * Kĩ năng:- ND: Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái, khuyên mọi người chữa bệnh phải đi bệnh viện * Thái độ:- Giáo dục HS không mê tín dị đoan. - HS yếu, TB : Đọc trôi chảy, lưu loát, HS khá giỏi đọc diễn cảm toàn bài văn. B/ Đồ dùng Dạy- Học: - Tranh minh hoạ bài đọc/ Sgk C / Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên A. Kiểm tra bài cũ:(4p) Thầy thuốc như mẹ hiền Kiểm tra 3 HS B. Bài mới: HĐ1/ Giới thiệu: Nêu các ý: + Bài văn kể câu chuyện có thật ở Tây Bắc + Thầy cúng không chữa được bệnh cho chính mình, phải nhờ đến bệnh viện + Đấu tranh vì hạnh phúc con người- chống mê tín dị đoan. Hoạt động của học sinh - Đọc bài theo đoạn, trả lời câu hỏi 1; 2; 3/Sgk154 - Quan sát tranh minh hoạ bài đọc Sgk/158, nói về nội dung tranh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HĐ2/Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a. Luyện đọc:(13p) - Chia 4 phần: P1: từ đầu....học nghề cúng bái P2: tiếp đến không thuyên giảm P3: tiếp đến vẫn không lui P4: còn lại - Lưu ý các từ khó đọc và yêu cầu giải nghĩa từ khó - Nêu cách đọc: giọng kể linh hoạt, phù hợp với diễn biến truyện: nhấn mạnh những từ tả cơn đau của cụ ún, sự bất lực của học trò khi cố cúng bái..., sự tận tình của bác sĩ, sự dứt khoát từ bỏ nghề thầy cúng b/ Tìm hiểu bài:(12p) - Các câu hỏi tìm hiểu bài/ Sgk-149 - Nêu lần lượt từng câu hỏi, gợi ý HS trả lời. - HS yếu, TB : Chú ý đọc đúng các từ: cụ ún, cắp sách, đau quặn, khẩn khoản, quằn quại, dứt khoát - Giải nghĩa các từ: thuyên giảm, bệnh sỏi thận, đau quặn, ôn tồn - Luyện đọc theo quy trình. - Trả lời các câu hỏi: 1/Cụ làm nghề thầy cúng 2/ Cụ chữa bệnh bằng cách cúng bái nhưng bệnh không thuyên giảm 3/Vì cụ sợ mổ, lại không tin bác sĩ người - Câu hỏi cho HS giỏi: Câu chuyện gợi cho Kinh bắt được con ma người Thái em suy nghĩ gì? 4/ Nhờ bệnh viện mổ lấy sỏi thận cho cụ. c/Hướng dẫn đọc diễn cảm Cụ đã hiểu thầy cúng không chữa khỏi - Hướng dẫn đọc diễn cảm từng đoạn , khích bệnh cho con người, chỉ có thầy thuốc mới lệ HS đọc diễn cảm toàn chuyện, kể lại được làm được điều đó chuyện - Nêu khá, giỏi nêu ý nghĩa của bài - Theo dõi, đánh giá HS đọc bài - Lớp ghi vở ý nghĩa của bài - HS khá, giỏi : Thi đua đọc diễn cảm từng HĐ3/ Củng cố- Dặn dò:(1p) đoạn, toàn bài; trả lời lại câu hỏi tìm hiểu bài - Giáo dục HS không mê tín dị đoan. - Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc; Đọc - Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện trước bài: Ngu Công xã Trịnh Tường Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 4-12-2013 Ngày dạy: 11-12-2013 Tiết 5. Khoa học Chất dẻo A /Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh có thể: * Kiến thức:- Nhận biết một số tính chất của chất dẻo. - Nêu được một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo * Kĩ năng:- Biết cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Thái độ:- Giáo dục HS ý thức bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo trong gia đình. B/ Đồ dùng Dạy- Học: - Thông tin và hình/ Sgk- 64; 65- Phiếu học tập nhóm 4, cho HĐ 2 - VBT. C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ:(3p) Cao su - Kiểm tra 3 HS 2/ Bài mới: a / Giới thiệu: (2p) - Hãy kể tên những đồ dùng được làm từ chất dẻo. - Giới thiệu: chất dẻo ( plastic)- nghĩa là: có thể nặn, đúc,... - Nêu mục tiêu tiết học a /HĐ1:(13p) Phát hiện về hình dạng, độ cứng của một số sản phẩm được làm từ chất dẻo - Gợi ý HS thảo luận nhóm đôi: quan sát tranh và TLCH/ Sgk- 64 - Kết luận: Những đồ dùng bằng nhựa chúng ta thường gặp được làm ra từ chất dẻo. Hoạt động của học sinh - Nêu tính chất, công dụng của cao su; cách bảo quản đồ dùng bằng cao su. - Kể tên những đồ dùng được làm từ chất dẻo (đồ nhựa sử dụng trong gia đình) - Quan sát hình/ Sgk- 64, thảo luận nhóm 2, nêu đặc điểm của các đồ dùng bằng nhựa ở từng hình 1/ ống nhựa cứng, chịu được sức nén; máng luồn dây điện không thấm nước 2/ Các loại ống nhựa có màu trắng hoặc đen, mềm, đàn hồi, có thể cuộn lại được, không thấm nước 3/áo mưa mỏng, mềm, không thấm nước 4/ Chậu, xô nhựa đều không thấm nước - Đọc thông tin/ Sgk- 65, hoàn thành phiếu b /HĐ2:(15p) Nêu tính chất và công dụng và học tập sau theo nhóm 4 cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo - Nêu yêu cầu thảo luận, phát phiếu học tập Chất dẻo - Theo dõi các nhóm thảo luận - Kết luận: Chất dẻo được làm ra từ mỏ dầu và Nguồn gốc than đá; Có tính chất chung là cách điện, cách Tính chất nhiệt, nhẹ, bền, khó vỡ, có tính dẻo ở nhiệt độ Công dụng cao; Các sản phẩm được làm từ chất dẻo ngày Cách bảo càng được sử dụng phổ biến rộng rãi thay cho quản các sản phẩm làm bằng gỗ, da, thuỷ tinh, kim loại vì chúng không đắt tiền, tiện dụng, bền và - Đọc mục Bạn cần biết/ Sgk- 65 nhiều màu sắc, hình dáng đẹp. 3/ Củng cố- Dặn dò:(2p) - Thi đua kể thêm những đồ dùng bằng chất - Tổ chức trò chơi nhanh/ Sgk- 65 dẻo - Giáo dục HS ý thức bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo trong gia đình. - Nhận xét tiết học - Dặn HS : Chuẩn bị bài: Tơ sợi Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 4-12-2013.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày dạy: 11-12-2013 Tiết 1 buổi chiều. Luyện từ và câu Tổng kết vốn từ (tt). A/Mục tiêu: Giúp học sinh * Kiến thức:- Biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho BT1 * Kĩ năng:- Đặt được câu theo yêu cầu của BT2, BT3 * Thái độ:- Giáo dục HS sử dụng từ đồng nghĩa chính xác. * HS yếu, TB có thể không yêu cầu hoàn thành BT3 tại lớp; HS khá, giỏi hoàn thành tại lớp B/ Đồ dùng Dạy- Học: - Bảng nhóm; Bảng phụ ghi kết quả BT1 - VBT. C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ:(4p) Tổng kết vốn từ - Làm lại BT 2 của tiết trước B. Bài mới: HĐ1/ Giới thiệu: (1p)Nêu mục tiêu tiết học HĐ2/Hướng dẫn làm bài tập:(39p) - Tổ chức cho HS làm các bài tập 1; 2; 3/ Sgk- 159-161 BT1: (13p) Tự kiểm tra vốn từ Đính bảng phụ ghi kết quả BT Bài 1: Trao đổi với bạn cùng bàn, làm vào VBT, nêu kết quả a/ Các nhóm từ đồng nghĩa: + đỏ, điều, son + trắng, bạch + xanh, biếc, lục + hồng, đào b/ Các từ điền thích hợp: bảng đen, mắt huyền, ngựa ô, mèo mun, chó mực, quần BT2: (13p)Đọc bài văn : Chữ nghĩa trong thâm miêu tả. Bài 2: - 1 HS giỏi đọc to bài văn " Chữ nghĩa - Giúp HS nhắc lại những nhận định quan trong văn miêu tả" , cả lớp theo dõi trong trọng của nhà văn Phạm Hổ Sgk + Đọc kĩ từng đoạn + Đoạn 1: HS tìm những hình ảnh so sánh + Tìm và nêu lại những biện pháp nghệ thuật + Đoạn 2: HS tìm hình ảnh so sanh, nhân trong văn miêu tả hoá + Đoạn 3: Nhắc lại VD về 1 câu văn có cái BT3: (13p)Đặt câu theo yêu cầu mới, cái riêng - Lưu ý mỗi HS đặt 1 câu theo yêu cầu, HS Bài 3: Làm vào VBT, 3 HS ghi trên bảng giỏi có thể đặt nhiều hơn nhóm, nhận xét từng câu văn.HS đổi vở, - Hướng dẫn HS nhận xét bài của bạn nhận xét bài - Bình chọn những câu văn đúng yêu cầu và hay. * HS yếu, TB có thể không yêu cầu hoàn HĐ3/ Củng cố- Dặn dò:(1p) thành BT3 tại lớp; HS khá, giỏi hoàn thành - Giáo dục HS sử dụng từ đồng nghĩa chính tại lớp xác. - Nhận xét tiết học. Dặn tiếp tục hoàn chỉnh - HS nhắc lại nội dung ý b của bài 1..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> bài tập, đặt lại câu cho hay hơn. - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về từ và cấu tạo từ Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 4-12-2013 Ngày dạy: 11-12-2013 Tiết 2 buổi chiều. Khoa học Tơ sợi A/Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh biết: * Kiến thức:- Nhận biết một số tính chất của tơ sợi. - Nêu một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi. - Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo. * Kĩ năng:- Nêu đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi * Thái độ:- Giáo dục HS biết cách bảo vệ sản phẩm bằng tơ sợi. B/ Đồ dùng Dạy- Học: - Thông tin và hình/Sgk- 66; Một số loại tơ sợi tự nhiên và nhân tạo; bật lửa, diêm - VBT C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ:(4p) Chất dẻo - Kiểm tra 3 HS 2/ Bài mới: * Giới thiệu bài (1p)Nêu mục tiêu tiết học a/ HĐ1 :(9p) Kể tên một số loại tơ sợi - Khai thác hình ảnh/ Sgk- 66 Gợi ý quan sát, trình bày ý kiến - Nêu câu hỏi liên hệ thực tế: + Loại sợi nào có nguồn gốc từ ĐV, loại nào có nguồn gốc từ TV? + Loại nào gọi là tơ sợi tự nhiên? Loại nào gọi là tơ sợi nhân tạo?. Hoạt động của học sinh - Trả lời câu hỏi/ Sgk-65. - Kể tên một số loại vải may chăn màn, quần áo a/ Nhóm 2: Quan sát và TLCH trong hình 1; 2; 3/ Sgk- 66 - H1: Liên quan đến việc làm ra sợi đay - H2: Liên quan đến việc làm ra sợi bông - H3: Liên quan đến việc làm ra tơ tằm - Nguồn gốc từ TV: sợi bông, sợi đay, sợi gai, sợi lanh Nguồn gốc từ ĐV: sợi tơ tằm ( gọi là tơ sợi tự nhiên) - Tơ sợi làm ra từ chất dẻo như các loại sợi ni lông được gọi là tơ sợi nhân tạo b/ Làm việc theo nhóm đôi theo HD thực b/ HĐ2:(19p) Phân biệt tơ sợi tự nhiên và hành Sgk/ 67 tơ sợi nhân tạo - Báo cáo kết quả làm việc theo nhóm - Theo dõi các nhóm làm thí nghiệm theo - Nhận xét: Tơ sợi tự nhiên khi cháy tạo chỉ dẫn Sgk/ 67 thành tàn tro; tơ sợi nhân tạo khi cháy thì - KL: + Tơ sợi tự nhiên khi cháy tạo thành vón cục lại tàn tro + Tơ sợi nhân tạo khi cháy thì vón cục.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> lại c/ HĐ3:(10p) Đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra tư các loại tơ sợi. c/TL nhóm 4: Hoàn thành phiếu sau: Loại tơ sợi Đặc điểm chính Sợi tự nhiên - Sợi bông - Nêu yêu cầu, phát phiếu học tập - Tơ tằm - Đáp án: Sgv- upload.123doc.net - Liên hệ: Việc dệt thổ cẩm ở địa phương, Tơ sợi nhân tạo làm các sản phẩm rất đặc trưng từ tơ sợi tự - Sợi ni lông - Đọc thông tin Bạn cần biết/ 67 nhiên,... d/ HĐ4. Củng cố- Dặn dò:(1p) - Giáo dục ý thức bảo quản đồ dùng bằng tơ - 1 HS đọc lại thông tin Bạn cần biết/ 67 sợi - Chuẩn bị bài Ôn tập và kiểm tra HKI Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 5-12-2013 Ngày dạy: 12-12-2013 Tiết 3. Toán Giải toán về Tỉ số phần trăm (tt). A/Mục tiêu: Giúp học sinh * Kiến thức:- Biết cách tìm một số khi biết giá trị của một số phần trăm của nó. * Kĩ năng:- Vận dụng để giải một số bài toán dạng tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó. * Thái độ:- Giáo dục HS tính cẩn thận. * HS yếu, TB không yêu cầu hoàn thành BT3 tại lớp; HS khá, giỏi có thể hoàn thành tại lớp. B/ Đồ dùng Dạy- Học: - Bảng phụ cá nhân. - VBT, vở toán C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ:(4p) Luyện tập - Kiểm tra 2 HS 2/ Bài mới: HĐ1/ (1p)Nêu mục tiêu tiết học HĐ2/ Giới thiệu cách tính một số, biết 52,5% của số đó là 420: (10p) - Nêu bài toán VD/ Sgk- 78 - Ghi tóm tắt trên bảng 52,5% số HS toàn trường là 420 HS 100% số HS toàn trường là ....HS? - Gợi ý HS phát biểu quy tắc/ Sgk- 78 HĐ3/ Giới thiệu bài toán tỉ số phần trăm:. Hoạt động của học sinh - Sửa bài 3; 4/VBT. - Nghe và nhắc lại bài toán - Thực hiện ngoài nháp cách tính: 420 : 52,5 x 100 = 800 (HS) hoặc: 420 x 100 : 52,5 = 800 (HS) - Phát biểu quy tắc/ Sgk- 78.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> (5p) - Đọc bài toán/ Sgk- 78 - Làm bài toán, chú ý sửa bài và nêu quy tắc - Nêu yêu cầu: Giải bài toán vào nháp, 2 HS chung làm trên bảng nhóm Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là: - Nhận xét bài, rút ra quy tắc chung về tìm 1590 x 100 : 120 = 1325 ( ô tô) một số khi biết một số phần trăm của số đó HĐ4/ Thực hành:(30p) Tổ chức cho HS làm các bài tập 1; 2; 3/ Sgk78 BT1: Yêu cầu HS nhận dạng BT: Tìm số HS Bài 1: Làm bài vào vở, chữa bài trên bảng toàn trường, biết 92% số HS toàn trường là Đáp số: 600 học sinh 552 em BT2: Tìm tổng số sản phẩm, biết 91,5% tổng Bài 2: Làm bài vào vở, chữa bài trên bảng, số sản phẩm là 732 sản phẩm Đáp số: 800 sản phẩm HĐ5/ Củng cố- Dặn dò:(1 p) - Giáo dục HS tính cẩn thận. -Nhắc lại cách tìm một số khi biết một số - Dặn HS : Làm các bài trong VBT; Chuẩn phần trăm của số đó bị bài: Luyện tập Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 5-12-2013 Ngày dạy: 12-12-2013 Tiết 4. Toán (tc) Giải toán về Tỉ số phần trăm (tt). I. Mục tiêu * Kiến thức :- Biết toán tắt rồi giải bài toán * Kĩ năng :- HS biết tính giá trị phần trăm * Thái độ:- Rèn luyện tính cẩn thận II. Chuẩn bị III. Lên lớp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới * Giới thiệu bài Thực hành Bài 3: GV cho hs đọc yêu cầu bài Bài 3 : HS làm bài - GV hdhs làm bài Trao đổi với bạn cùng bàn về cách nhẩm Gợi ý cách nhẩm: Nêu cách nhẩm và kết quả: 1 1 a/5 x 10 = 50 ( tấn) b/ 5 x 4 = 20 ( tấn) ; 25%  4 10% = 10 -Gv nhận xét sửa sai 4. Cũng cố-dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HS về nhà học bài và làm bài Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 5-12-2013 Ngày dạy: 12-12-2013 Tiết 5. Tập làm văn: tả người ( Kiểm tra viết). A/Mục tiêu: Giúp học sinh * Kiến thức:- Viết được một bài văn tả người hoàn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân thực và có cách diễn đạt trôi chảy * Kĩ năng:- Thể hiện những kiến thức đã học qua bài làm, trình bày bài sạch đẹp, đúng thời gian quy định. * Thái độ:- Giáo dục HS ý thức làm bài nghiêm túc. B/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1/ Giới thiệu bài mới: (1p) Nêu mục tiêu tiết học HĐ2/ Hướng dẫn HS làm bài :(5p) - Nhắc HS: Viết hoàn chỉnh cả bài văn; viết - Đọc 4 đề kiểm tra/ Sgk- 159 có hình ảnh, áp dụng các biện pháp so sánh, - Chọn đề, đọc kĩ đề mình chọn nhân hoá cho sinh động, thể hiện tình cảm - Nêu ý kiến thắc mắc đối với người được tả, trình bày bài sạch đẹp, đúng thời gian quy định... - Viết bài vào vở - Giải đáp ý kiến thắc mắc của HS (nếu có) HĐ3/ HS làm bài: (38p) - Nộp bài HĐ4/ Củng cố- Dặn dò:(1p) - Nhận xét giờ làm bài - Chuẩn bị bài: Làm biên bản một vụ việc * Đáp án và biểu điểm: Thang điểm 10 - Đảm bảo các yêu cầu sau được 10 điểm. + Viết được một bài văn tả người (khoảng 15 câu trở lên ), đủ ba phần : Phần mở bài, thân bài và kết bài đúng yêu cầu đã học. + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ. - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm phù hợp - Gợi ý biểu điểm : + Mở đầu (trực tiếp hoặc gián tiếp): 1 điểm + Diễn biến ( thân bài ): 8 điểm + Kết thúc ( mở rộng hoặc không mở rộng ): 1 điểm Đánh giá- nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 5-12-2013 Ngày dạy: 12-12-2013 Tiết 1 buổi chiều. Tiếng việt (tc) Thầy cúng đi bệnh viện. I. Mục tiêu * Kiến thức:- HS biết đọc đúng to rõ ràng, đọc diễn cảm một đoạn văn *Kĩ năng :- Học sinh hiểu được nội dung bài học. *Thái độ:- Giáo dục HS biết ốm đau phải biết dùng thuốc và phải đi đến bệnh viện khi bị đau ốm. II. Chuẩn bị III. Lên lớp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Kiểm tra bài cũ 2 Bài mới * Giới thiệu bài . Hoạt động 1: HDHS luyện đọc Hoạt động cá nhân, cả lớp * Luyện đọc - Gv cho học sinh khá đọc lại bài HS đọc lại bài, cả lớp theo giỏi - Gv cho cả lớp đọc lại HS đọc đồng thanh - Gv đọc từng khổ thơ theo cặp nối tiếp HS đọc bài nhau (gv theo dõi chỉnh sửa) Hs đọc bài - GV hdhs đọc diễn cảm - Gv theo dỏi hs đọc và sửa lỗi trực tiếp 3 Cũng cố - dặn dò HS về nhà học bài và làm bài Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 6-12-2013 Ngày dạy: 13-12-2013 Tiết 1. Toán Luyện tập. A/Mục tiêu: Giúp học sinh: * Kiến thức:- Biết làm ba dạng bài toán cơ bản về tìm tỉ số phần trăm: - Tính tỉ số phần trăm của hai số * Kĩ năng:- Tìm giá trị của một số phần trăm của một số phần trăm của số đó * Thái độ:- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. * HS yếu, TB có thể không yêu cầu hoàn thành BT3 tại lớp, HS khá, giỏi hoàn thành tại lớp..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> B/ Đồ dùng Dạy- Học: C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ:(4p) - Kiểm tra 2 HS 2/ Bài mới: HĐ1/ Giới thiệu bài (1p)Nêu mục tiêu tiết học HĐ2/ Hướng dẫn luyện tập:(39p) -Cho HS làm các BT1; 2; 3;/Sgk- 79 BT1: Giải toán (dành cho hs yếu là câu b) - Yêu cầu nêu lại cách tính tỉ số phần trăm của hai số, nêu cách làm cụ thể với 37 và 42 BT2: Giải toán (hs làm câu b) - Yêu cầu nêu lại cách tính một số phần trăm của một số, nêu cách làm cụ thể với 30% của 97 BT3: Giải toán (dành cho hs khá giỏi) - Yêu cầu nêu lại cách tính một số biết một số phần trăm của nó, nêu cách làm cụ thể theo yêu cầu của câu a - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu, TB; chữa bài HĐ3/ Củng cố- Dặn dò:(1p) -Dặn HS : Làm các bài trong VBT; Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Hoạt động của học sinh - Chữa bài 3; 4/ VBT. Làm bài vào vở, lần lượt chữa bài trên bảng *Đáp số: Bài 1: a/88,09%; b/ 10,5%. Bài 2:. a/ 29,1 ;. b/ 900 000đồng. Bài 3: a/ 240; b/ 4 tấn * HS yếu, TB có thể không yêu cầu hoàn thành BT3 tại lớp, HS khá, giỏi hoàn thành tại lớp.. - Nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm của hai số; Tính một số phần trăm của một số; Tính một số biết một số phần trăm của nó Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 6-12-2013 Ngày dạy: 13-12-2013. Tiết 2. Tập làm văn Làm biên bản một vụ việc. A/Mục tiêu: Giúp học sinh * Kiến thức:- Nhận biết được sự giống nhau, khác nhau giữa biên bản về một vụ việc với biên bản một cuộc họp * Kĩ năng:- Biết làm một biên bản về việc cụ Ún trốn viện BT2 * Thái độ:- Giáo dục HS ý thức trung thực, thật thà, chống tham nhũng, hối lộ. B/ Đồ dùng Dạy- Học: - Bảng phụ nhóm - VBT C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1/ Kiểm tra bài cũ:(4p). Hoạt động của học sinh - Trình bày đoạn văn tả hoạt động của một.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Kiểm tra 2 HS em bé 2/ Bài mới: HĐ1/ (1p)Nêu mục tiêu tiết học HĐ2/ Hướng dẫn HS luyện tập:(40p) - Tổ chức HS làm các bài tập 1; 2/ Sgk- 161163 BT1:(15p) Đọc bài văn và trả lời câu hỏi Bài 1: Nêu lại yêu cầu của BT - Tổ chức làm bài theo nhóm đôi Đọc thầm Biên bản về việc Mèo Vằn ăn hối - Theo dõi, thống nhất kết quả lộ của nhà Chuột và nhận xét điểm giống, Lưu ý điểm khác nhau cơ bản: Nội dung của khác nhau về nội dung, cách trình bày giữa biên bản cuộc họp có báo cáo, phát biểu; nội biên bản cuộc họp với biên bản vụ việc dung của biên bản vụ việc có lời khai của các nhân chứng BT2: (25p)Thực hành lập biên bản vụ việc. Bài 2: Tham khảo thêm Gợi ý trong Sgk- Giới thiệu một biên bản mẫu 163 -Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào VBT - Viết bài vào VBT theo yêu cầu -Chấm chữa bài, Giúp HS đánh giá, rút kinh - Trình bày bài, nghe nhận xét, rút kinh nghiệm nghiệm về cách lập biên bản vụ việc HĐ3/ Củng cố- Dặn dò:(1p) - Nhận xét tiết học; dặn HS chưa hoàn thành - Chuẩn bị bài TLV tuần 17 tốt BT2 về nhà tiếp tục Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 6-12-2013 Ngày dạy: 13-12-2013 Tiết 3. Địa lí Ôn tập. A/Mục tiêu: Giúp học sinh: * Kiến thức:- Biết hệ thống hoá kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản. - Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của đất nước ta. - Biết hệ thống hóa kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản: đặc điểm chính của các yếu tố tụ nhiên nư địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất , rừng. * Kĩ năng:- Nêu và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ. * Thái độ:- Giáo dục HS ý thức hợp tác trong học tập. B/ Đồ dùng Dạy- Học: - Bản đồ dân cư, kinh tế VN; Phiếu bài tập cho các nhóm - VBT C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên HĐ1/ Giới thiệu bài mới(1p): Nêu mục tiêu. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> tiết học HĐ2/ Hướng dẫn ôn tập:(33p) * Nội dung/ Sgk- 101 - Nêu câu hỏi 1, yêu cầu thảo luận cặp đôi - Nêu yêu cầu đối với câu 2: Đọc kĩ các câu, tranh luận trong nhóm 2, chọn và khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu em cho là đúng. Câu nào sai, em hãy sửa lại cho đúng - Câu 3; 4: Yêu cầu thảo luận nhóm 4; trình bày kết hợp chỉ bản đồ. - Giúp HS hoàn thiện câu trả lời. Kết luận ở từng câu. - Trao đổi trong nhóm đôi, trả lời câu hỏi 1/ Sgk- 101: Nước ta có 54 dân tộc, dân tộc Việt(Kinh) có số dân đông nhất, sống tập trung ở các đồng bằng và ven biển, các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi - Các câu Đúng: b; c; d Sửa lại các câu sai: a; e a/ Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng, ven biển e/ Đường ô tô có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá và hành khách ở nước ta - Nêu kết hợp chỉ bản đồ: Các TP vừa là trung tâm công nghiệp lớn vừa là nơi có hoạt động thương mại phát triển nhất cả nước là: TP. HCM; Hà Nội. Những TP có cảng biển lớn là: Hải Phòng; Đà Nẵng; TP. HCM - Thi đua cá nhân lên chỉ trên bản đồ đưỡng sắt Bắc- Nam, quốc lộ 1A; vị trí các TTCN, cảng biển lớn ở nước ta. HĐ3/ Củng cố- Dặn dò:(1p) - Nhận xét tiết học - Chuẩn bịKTĐK; Xem trước bài 17:Châu Á Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 6-12-2013 Ngày dạy: 13-12-2013 Tiết 4. Kỹ thuật Một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta A/Mục tiêu : HS cần phải: *Kiến thức:Kể được tên một số giống gà và nêu đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta * Kĩ năng:Biết cách chọn những giống gà tốt * Thái độ:- Có ý thức yêu quý vật nuôi trong gia đình. B/Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh hoạ đặc điểm của một số giống gà tốt; Phiếu học tập và phiếu đánh giá kết quả học tập . - SGK. C/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * 1/ Kiểm tra bài: (5p)Chuồng nuôi và dụng cụ ... - 2 HS nêu tác dụng, đặc điểm - yêu cầu HS nêu tác dụng, đặc điểm chuồng nuôi chuồng nuôi gà gà. - Cả lớp nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2/Bài mới *Giới thiệu bài: (1p)Nêu mục đích của tiết học. 1. Hoạt động 1: (12p)Kể tên một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta và địa phương - GV nêu: Hiện nay ở nước ta nuôi rất nhiều giống gà khác nhau. Em nào có thể kể tên những giống gà mà em biết ( qua truyền hình, đọc sách, quan sát thực tế ) - GV ghi tên các giống gà lên bảng theo 3 nhóm: gà nội, gà nhập nội, gà lai 2.Hoạt động 2: (15)Tìm hiểu đặc điểm của một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta - Hướng dẫn HS các nhóm thảo luận về đặc điểm của một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta - Yêu cầu HS thảo luận để hoàn thành các câu hỏi ở phiếu học tập - Hướng dẫn HS nêu đặc điểm của một số giống gà được nuôi nhiều ở địa phương - GV tóm tắt đặc điểm hình dạng và ưu, nhược điểm chủ yếu của từng giống gà theo nội dung ở SGK 3.Hoạt động 3 (2p)Đánh giá kết quả học tập - GV dựa vào câu hỏi cuối bài, trắc nghiệm -GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập HS * Nhận xét- dặn dò; Nhận xét tiết học. 1/ HS nêu các giống gà mà các em biết: Có nhiều giống gà được nuôi nhiều ở nước ta. Có những giống gà nội như gà ri, gà Đông Cảo, gà mía, gà ác, ...Có những giống gà nhập nội như gà Tam hoàng, gà lơ- go, gà rốt. Có những giống gà lai như gà rốt - ri 2/ HS đọc mục 2 và quan sát hình1, 2, 3, 4 ở SGK - HS đọc nội dung bài học và tìm các thông tin cần thiết để hoàn thành bảng sau Tên Đặc Ưu Nhược giống điểm điểm điểm gà Gà ri. - HS báo cáo kết quả tự đánh giá của mình - Nhận xét * Chú ý cần lựa giống gà phù hợp với địa phương để nuôi. Đánh giá- nhận xét ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..............…………………………………………….. Ngày soạn: 6-12-2013 Ngày dạy: 13-12-2013 Tiết 5 Sinh hoạt tuần 16 I.Mục tiêu: Sau khi sinh hoạt lớp xong học sinh: - HS có ý thức học tập, thực hiện đúng nội quy của nhà trường. - Rèn luyện HS có ý thức đi học chuyên cần, thực hiện tốt nội quy của lớp. II.Chuẩn bị. - GV: Giáo án. - HS: Nội dung báo cáo. III. lên lớp A/ ổn định nề nếp: HS: H¸t B/ TiÕn hµnh sinh ho¹t: 1. NhËn xÐt tuÇn qua: - Chuyªn cÇn:................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Ý thøc häc tËp:.......................................................................................................... - VÖ sinh c¸ nh©n , líp häc:......................................................................................... - LÔ phÐp , v©ng lêi..................................................................................................... * Tån t¹i: viÕt cßn chËm, học còn yếu:........................................................................ Hay vắng học: ........................................................................................... 2. KÕ ho¹ch tuần tíi - Đi học mang đồ dùng đầy đủ. - Ăn mÆc s¹ch sÏ tríc khi lªn líp. - Duy tr× tèt nÒ nÕp häc tËp. - Học bài và làm bài ở nhà trớc khi đến lớp. - VÖ sinh trêng, líp s¹ch sÏ. - Đạo đức tốt, biết vâng lời thầy, cô giáo. - §oµn kÕt víi b¹n bÌ. - Ra vào lớp đúng giờ giấc. - Sinh ho¹t 15 phót ®Çu giê thùc hiÖn cho tèt. - §i häc vÒ ph¶i lÔ phÐp chµo hái. - Kiểm tra đồ dùng sách vở trớc khi đi học..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×