Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bang he thong tuan hoan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (812.36 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Special Message. GV: Nguyễn Thị Lan Anh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò: 1.Hãy cho biết nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong. bảng tuần hoàn và cấu tạo bảng tuần hoàn? 2.Hãy liệt kê các kim loại trong dãy hoạt động hóa học và nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 40. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC(tiếp).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ví dụ: Chu kì 2 và chu kì 3 2 3. nhóm. nhóm. nhóm. nhóm. nhóm. nhóm. nhóm. nhóm. I. II. III. IV. V. VI. VII. VIII. 3 Li Liti 7. 4. 5. 6. 7. 9. 10. Be Beri 9. B Bo 11. C Cacbon 12. N Nitơ 14. 8 O Oxi 16. F Flo 19. Ne Neon 20. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. Mg Magie 24. Al Nh«m 27. Si Silic 28. S Lưu huúnh 32. Cl Clo 35,5. Ar Agon 40. Na Natri 23. P Photpho 31. Hãy so sánh tính kim loại của Na, Mg và Al? Em có nhận xét gì về số electron lớp ngoài Dãy hoạt động của 1 số kim loại: Phicho kim nàosố làcác phi2nguyên kim mạnh nhất? Trong tố có phi kim Hãy biết trong nguyên tố Sitính vàkìCl, cùng của các nguyên tố trong chu 2 và 3?ở chu K, kì Na, Mg, Al,tính Fe,kim Pb,nguyên (H) , Cu, Ag, có Autính và chu kìZn, 3, phi những tố nào nguyên tố2 nào có mạnh hơn? phi kim mạnh?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1) Trong mét chu k× 2. nhóm. nhóm. nhóm. nhóm. nhóm. nhóm. nhóm. nhóm. I. II. III. IV. V. VI. VII. VIII. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Be Beri 9. B Bo 11. C Cacbon 12. O Oxi 16. F Flo 19. Ne Neon 20. Li Liti 7. N Nitơ 14. Tínhkim kimlo¹i loạicủa củacác cácnguyên nguyêntốtốbiÕn giảm TÝnh đổidần, nh thÕ nµo? Cuèi. §Çu đồngphi thờikim tínhcủa phicác kim nguyên của các tố nguyên biến đổitốnhtăng thÕdần nµo? chu k× chu k× TÝnh. 3. nhóm. nhóm. nhóm. nhóm. nhóm. nhóm. nhóm. nhóm. I. II. III. IV. V. VI. VII. VIII. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. Mg Magie 24. Al Nh«m 27. Si Silic 28. Cl Clo 35,5. Ar Agon 40. Na Natri 23. P S Photpho L.huúnh 31 32.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. nhóm. nhóm. nhóm. nhóm. nhóm. nhóm. nhóm. I. II. III. IV. VI. VII. 3. 4. 5. 6. V 7. B Bo 11. C Cacbon 12. O. 9. Be Beri 9. N Nitơ. 8. 12. 13. 14. Mg Magie 24. Al Nh«m 27. Si Silic 28. 15. Li Li Liti Liti 77. 11. 3 §Çu chu k×. Na Na Natri Natri 23 23. 14 P Photpho 31. Cuèi chu k×. Oxi 16 16 S Lưu.huúnh. 32. nhóm. VIII. 10 10. F Flo 19. Ne Ne Neon Neon 20 20. 17. 18 18. Cl Clo 35,5. Ar Ar Agon Agon 40 40. KÕt thóc chu k×. Em hãy rút ra kết luận về sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong 1 chu kì?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trong chu kì, khi đi từ đầu tới cuối chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân: -Số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8. Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần đồng thời tính phi kim của các nguyên tố tăng dần. -Đầu chu kì là 1 kim loại kiềm, cuối chu kì là 1 halogen, kết thúc chu kì là 1 khí hiếm..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bµi tËp:. H·y s¾p xÕp c¸c nguyªn tè theo tr×nh tù : a. TÝnh kim lo¹i gi¶m dÇn : Mg, Na, Al b. TÝnh phi kim t¨ng dÇn : O, N, F.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đáp án: a. Tính loại giảm dần: Na, Mg, Al b. Tính phi kim tăng dần: N,O, F.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2) Trong mét nhãm. VÝ dô: I. Chu k× 2 Chu k× 3 Chu k× 4 Chu k× 5. 3 Li Liti 7. 11 Na Natri 23. 19. K Kali 39. 37 Rb Rubiđi 85. 55. Chu k× 6 Chu k× 7. Cs Xesi 132. 87 Fr Franxi 223. Em có nhận xét gì về số lớp electron của các nguyên tử trong cùng 1 nhóm?. Nêu tính chất cơ bản của các nguyên tố trong I? So sánh tínhnhóm kim loại Na và K?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2) Trong mét nhãm. VÝ dô: VII Chu k× 2. 9 F Flo 19. Chu k× 3. 17 Cl Clo 35,5. Chu k× 4. 35 Br Brom 80. Chu k× 5. 53 I Iot 127. Chu k× 6. 85 At Atatin 210. Các nguyên tố trong nhóm VII có tính chất cơ bản là gì? Hãy so sánh tính phi kim của Iot, Brom, Clo với Flo?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2) Trong mét nhãm §Çu I. Chu k× 2 Chu k× 3 Chu k× 4 Chu k× 5. 3 Li Liti 7. 11 Na Natri 23. 19. K Kali 39. 37 Rb Rubiđi 85. 55. Chu k× 6 Chu k× 7. Cs Xesi 132. 87 Fr Franxi 223. Kim lo¹i m¹nh. nhãm. TÝnh Tính kimKim loại của lo¹i các biÕn nguyên đổi tố tăng dần nh từ thÕ Li đếnFr nµo? Kim lo¹i rÊt m¹nh. Phi kim rÊt m¹nh. TÝnh đồng Phi tính thời kimkim phi biÕncác của đổi nguyên tốnhgiảm thÕ từ F dần nµo? đến I. Cuèi nhãm. Phi kim yÕu h¬n. VII 9. F Flo 19 17 Cl Clo 35,5. Chu k× 2 Chu k× 3. 35 Chu k× Br 4 Brom 80 53 Chu k× I 5 Iot 127 85 At Chu k× Atatin 6 210.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2) Trong mét nhãm Trong một nhóm khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: Số lớp electron của các nguyên tử tăng dần, tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính phi kim của các nguyên tố giảm dần Em có kết luận gì về sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong cùng 1 nhóm?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bµi tËp:. H·y s¾p xÕp c¸c nguyªn tè theo tr×nh tù : a. TÝnh kim lo¹i tăng dÇn : Mg, Ba, Ca b. TÝnh phi kim giảm dÇn : Se, O, S.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đáp án: a.Tính kim loại tăng dần: Mg, Ca, Ba b. Tính phi kim giảm dần: O, S, Se.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> VÝ dô 1: Biết nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 17, chu kì 3, nhóm VII. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử, tính chất của nguyên tố A và so sánh với các nguyên tố lân cận.. nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm. 2. I. II. III. IV. V. VI. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Li Liti 7. 11. 3. 12. 13. 14. Na Mg Al Si Natri Magie Nh«m Silic 24 27 28 23. 19. 4. Be Beri 9. N B C Bo Cacbon Nitơ 11 12 14. K kali 39. 20 Ca Canxi 40. 31. 32. 15 P. O. Oxi 16 16. 33. As Ga Ge Gali Gemani Asen 70 73 75. 17 9. VIII. 10. FCl Ne Clo Neon Flo 35,5 19 20. 18. S. 17. 32 34. A. Ar Agon 4o. 35. 36. Photpho Lưu huúnh. 31. VII. Se. Selen 79. Br Kr Brom Kripton 80 84.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 17 nên có điện tích hạt nhân là 17+, có 17electron. Nguyên tố A ở chu kì 3 nên có 3 lớp elctron, A ở nhóm VII nên có 7 elctron lớp ngoài cùng. Nguyên tố A ở cuối chu kì 3 nên A là phi kim hoạt động hóa học mạnh, tính phi kim của A (clo) mạnh hơn nguyên tố đứng trước nó là S. Nguyên tố A ở gần đầu nhóm VII, tính phi kim của A yếu hơn nguyên tố đứng trên là flo, nhưng mạnh hơn nguyên tố đứng dưới là brom..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> VÝ dô 2: Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 16+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron. Hãy cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất cơ bản của nó.. Cã §THN lµ 16+. nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm. 2 3 4. I. II. III. IV. V. VI. VII. VIII. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. N. Li Liti 7. Be Beri 9. B C Bo Cacbon Nitơ 14 11 12. Oxi 16. F Flo 19. Ne Neon 20. 11. 12. 13. 16. 17. 18. S X. Cl Clo 35,5. Ar Agon 40. 34. 35. 36. 14. Na Mg Al Si Natri Magie Nh«m Silic 24 27 28 23 19 20 31 32 K kali 39. Ca Canxi 40. 15 P. Photpho Lưu huúnh. 31 33. As Ga Ge Gali Gemani Asen. 70. 73. O. 75. 32. Se. Br Kr Selen Brom Kripton 79 80 84. X thuéc « thø 16. X có 3 lớp electron nên ở chu kì 3, có 6 electron lớp ngoài cùng nên ở nhóm VI. X ở cuối chu kì 3, gần đầu nhóm VI nên X là phi kim.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập 1: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim tăng dần? a. F, As, P, N, O. c. As, O, P, N, F. b. As, P, N, O, F. d. N, O, As, P, F.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập 2: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 9. Vậy tính chất cơ bản của X là: a. 1 kim loại rất mạnh. c. 1 phi kim rất mạnh. b. 1 kim loại yếu. d. 1 phi kim yếu.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài tập 3: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần? a. Na, Mg, Al, K. c. Na, Al, K, Mg. b. K, Na, Mg, Al. d. Na, Mg, K, Al.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài tập 4: Nguyên tố nào dưới đây có tính kim loại mạnh nhất? a. Fr. c. K. b. Na. d. Li.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hướng dẫn bài 7(SGK-T101) a. - Gọi công thức hóa học của A là SxOy. 35021x  165y0. - V ì 0,35 -Mặt khác, A có số mol là: nA = = 0,015625 A (mol) 22,4 1 MA = = 64 hay 32x +16y = 64 (2) c 0,015625 h ứ Từ (1) và(2) có x = 1; y =2. Vậy công thức củaaA là SO2 5 0 %.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> DÆn dß -Học bài, làm các bài tập trong SGK và sách bài tập. -Ôn tập các kiến thức trong chương ba và làm các bài tập phần luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×