Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

BAI TAP hoa hoc ôn tập kiến thức lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.83 KB, 1 trang )

ÔN TẬP ĐẦU NĂM
ND 1: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ.
Bài 1: Cân bằng các phương trình phản ứng sau (viết sơ đồ electron biểu diễn các quá trình oxi hóa,
q trình khử):
A. Dạng cơ bản :
(2) NH3 + CuO → N2 + Cu + H2O.
(3) S+ HNO3 → H2SO4 + NO.
B. Dạng có mối trường :
(1) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
(2) Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
(3) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
(4) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O.
C. Dạng tự oxi hóa khử :
(1) S + NaOH → Na2S + Na2SO4 + H2O.
(2) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O.
D. Dạng phản ứng nội oxi hóa khử :
(1) KClO3 → KCl + O2.
(2) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
(3) NaNO3 → NaNO2 + O2.
E. *Dạng phản ứng oxi hóa khử phức tạp :
(1) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 .
(2)FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O.
(5) KMnO4 + HCl→ KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
(6) FeSO4+H2SO4 +KMnO4→ Fe2(SO4)3+MnSO4+K2SO4+H2O.
Bài 2: Hòa tan m gam Al bằng dd HNO3 dư theo ptpư : Al+HNO3→Al(NO3)3+N2+H2O , thu được
6,72 lit khí N2 (ở đktc) và dd chứa x gam muối.
a) Cân bằng phương trình , viết các quá trình khử , oxi hóa xảy ra.
b) Tính giá trị của m và x.
c) Tính thể tích dd HNO3 6,35 % (d=1,03 g/ml) cần dùng. Biết người ta lấy dư 20% so với lượng cần
pư.
Bài 3: Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO


(ở đktc) , muối nitrat và nước.
a) Viết pt phản ứng và các quá trình khử , oxi hóa xảy ra.
b) Xác định tên kim loại M.
c) Tính khối lượng dd HNO3 12,7 % cần dùng. Biết hiệu suất pư là 80%.
Bài 4. Cho 5,4g kim loại R tan hồn tồn trong H2SO4 đặc nóng, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít
SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
Bài 5. Cho 20,8 g hỗn hợp Cu, CuO tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% đã dùng và khối lượng muối sinh ra.
Bài 6: Hoà tan hoàn toàn 11 gam hh Fe, Al bằng dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 10,08 lít khí
SO2 (đktc). Tính % khối lượng các kim loại?
Bài 7: Hoà tan hoàn toàn 17,6 gam hh Cu, Fe bằng dd H2SO4 80%, dư thu được 8,96 lít khí SO2 (đktc).
a/ Tính khối lượng các kim loại? b/ Tính khối lượng dd axit đã dùng?



×