Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Tiet 23 Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.48 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng Giáo dục và Đào tạo Vạn Ninh Trường THCS Trần Phú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tieát 23: Luyeän taäp (Tieát 1) I. Ôn tập:. Tính chaát: Neáu  ABC vaø  A’B’C’ coù: AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’ thì  ABC =  A’B’C’ II. Luyện tập:. Kiểm tra bài cũ: Caâu hoûi: Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác? Bài tập: Hình 69 / trang 114 SGK Hình vẽ có hai tam giác nào bằng nhau ? Vì sao?. Giaûi:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tieát 23: Luyeän taäp (Tieát 1) Bài tập 18 / 114 (SGK):. I. Ôn tập:. Tính chaát: Neáu  ABC vaø  A’B’C’ coù: AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’ thì  ABC =  A’B’C’ II. Luyện tập:. Bài tập 18 / 114 (SGK): 1) GT & KL của bài toán: AMB vµ ANB GT MA = MB , NA = NB KL.   AMN = BMN. 2) Sắêp xếp hợp lý: d) AMN vµ BMN cã: b) MN: c¹nh chung MA = MB ( gi¶ thiÕt) NA = NB ( gi¶ thiÕt) a) Do đó AMN = BMN (c.c.c)   c) Suy ra AMN (hai góc t.ứng) = BMN. 1) Ghi GT & KL của bài toán 2) Sắêp xếp hợp lý a) Do đó AMN = BMN (ccc) b) MN: c¹nh chung MA = MB ( gi¶ thiÕt) NA = NB ( gi¶ thiÕt)   c) Suy ra AMN (hai góc t.ứng) = BMN d) AMN vµ BMN cã:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tieát 23: Luyeän taäp (Tieát 1) Bài tập19 /114(SGK): Cho hình 72 Chứng minh rằng: a/ ADE = BDE   b/ DAE DBE. I. Ôn tập:. Giaûi:. Tính chaát: Neáu  ABC vaø  A’B’C’ coù: AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’ thì  ABC =  A’B’C’ II. Luyện tập:. ADE vµ BDE GT DA = DB , EA = EB. Bài tập 18 / 114 (SGK):. KL a/ ADE = BDE. 1) GT & KL của bài toán: AMB vµ ANB GT MA = MB , NA = NB KL.   AMN = BMN. 2) Sắêp xếp hợp lý: d) AMN vµ BMN cã: b) MN: c¹nh chung MA = MB ( gi¶ thiÕt) NA = NB ( gi¶ thiÕt) a) Do đó AMN = BMN (c.c.c)   c) Suy ra AMN (hai góc t.ứng) = BMN.   b/ DAE DBE. a/ Xét ADE và BDE Ta có: AD = BD (gt); AE = BE (gt); DE: chung =>ADE = BDE (c.c.c) b/ ADE = BDE (c.c.c)   DBE => DAE (Góc tương ứng).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tieát 23: Luyeän taäp (Tieát 1) I. Ôn tập:. Bài tập 20/115 (SGK):. Tính chaát: Neáu  ABC vaø  A’B’C’ coù: AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’ thì  ABC =  A’B’C’ II. Luyện tập:. Bài tập 18 / 114 (SGK): Bài tập19 /114(SGK):.  xOy. ADE vµ BDE GT DA = DB , EA = EB. GT OB = OA, BC = AC. KL a/ ADE = BDE. KL OC là tia phân giác góc xOy.   b/ DAE DBE. a/ Xét ADE và BDE ta có: AD = BD (gt); AE = BE (gt); DE: chung =>ADE = BDE (c.c.c) b/ ADE = BDE (c.c.c)   => DAE (Góc tương ứng) DBE. Giaûi: Xét OBC và OAC ta có: OB = OA (gt); BC = AC (gt); OC: chung =>OBC = OAC (c.c.c)  => BOC  AOC (Góc tương ứng) => OC là tia phân giác của góc xOy.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập lại các bài đã giải - BT: 21 trang 115 SGK; 33 trang 102 SBT MNP& Baøi tập: Cho hình veõ sau. GT. PQM. MN=PQ;MQ=NP. Chứ N Mng minh : MN//PQ KL MN//PQ 1 ? Xét MNP & PQM 1 MN=PQ;MQ=PN;MP(cạnh chung ) ? 1 P Q MNP = PQM (c.c.c) NMP = MPQ MN // PQ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×