Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

cac de thi toan 8 hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.77 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 8 ĐỀ 1: Câu 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a). . . 2x2  x2  5x 1. 3x  5 4 x  5  7 xy b) 7 xy 12 x 4 y 3  5 xy  4 x 3 y : 4 xy.  c)  Câu 2: (2,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử 2 a) 5 x  10 x 2 b) x  xy  3x  3 y 2 2 c) x  2 x 1  y Câu 3: (1,5 điểm) A. x2  4x  4 x2  2x. Cho phân thức a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định b) Tính giá trị của phân thức tại x = 5 Câu 3: (2 điểm) Câu 4: (2,5 điểm) Cho ABC cân tại A, phân giác AM, gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I. a) Chứng minh AK // MC b) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao? c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông Câu 5: (1 điểm) H  BC.  . Biết AH = 5 cm, BC = 8 cm Cho tam giác ABC, đường cao AH  a) Viết công thức tính diện tích tam giác ABC. b) Tính diện tích tam giác ABC. Hết./. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 8 ĐỀ 2: Câu 1 : (2,0 điểm) Thực hiện phép tính : a) 3x(x2 +2x - 1) b) (x – 2)2 Câu 2 : (1,5 điểm) a)Phân tích đa thức sau thành nhân tử : xy + xz +2y + 2z b) Tìm x, biết : (x + 1)2 – x(x – 1) = 0 Câu 3 : (2,0 điểm) 5 x +5 Cho phân thức A= 2 x( x+1).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức A được xác định b) Rút gọn phân thức A Câu 4 : (1,0 điểm) Thực hiện phép tính :. (. 2 xy x − y x + y 2 + : 2 2 2x x − y x+ y. ). Câu 5 : (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A,đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, K đối xứng với H qua I. a) Tứ giác AHCK là hình gì? Vì sao? b)Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AHCK là hình vuông. c) Viết công thức tính diện tích tam giác ABC. Tính diện tích tam giác ABC, biết BC=6cm, AH=4cm Câu 6 : (1,0 điểm) Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau ở K. chứng minh tứ giác OBKC là hình chữ nhật. HẾT ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 8 ĐỀ 3: Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a). 3x  2 x  5. b) . .. x  3  x  9 . .. 2 2 Câu 2: (0,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x  2 x  1  y .. x  1 Câu 3: (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức: . 2. A x .  2  x  1  x  1   x  1. 2. .. 1 x 3. Câu 4: (3,0 điểm) Cho biểu thức sau: a) Tìm giá trị của x để phân thức trên được xác định. b)Rút gọn phân thức A. c) Tìm x để A = 1. Câu 5: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), đường cao AH. Gọi M là trung điểm của AB, điểm E là điểm đối xứng với H qua điểm M. a) Tứ giác AHBE là hình gì? Vì sao? b) Trên đoạn thẳng HC ta lấy điểm D sao cho HD = HB. Chứng minh tứ giác AEHD là hình bình hành. A Câu 6: (1,0 điểm) Cho hình vẽ: a) Chứng minh: SABM SAMC . b) Biết: AH = 2cm; BM = 3cm. Tính SABC . B. H. M. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . HẾT..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×