Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

DeDA VatLy 12 HK I 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.54 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC Năm học: 2015-2016 MÃ ĐỀ 121. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Vật lý - Lớp 12 Thời gian: 45 phút.. Câu 1: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là A. 220 2 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 100 2 V. Câu 2: Người có thể nghe được âm có tần số A. Từ thấp lên cao. B. dưới 16Hz. C. trên 20 000 Hz. D. từ 16 Hz đến 20 000Hz.  t Câu 3: Cường độ dòng điện i = 2cos100 (A) có pha tại thời điểm t là A. 50  t . B. 100  t . C. 0. D. 70  t . Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 0,05cos10t (m). Pha của dao động và li độ dao động thời điểm t = 0,075 s là A.. π 4. rad ; -0,035 m.. B.. π 4. rad ; 0,035 m.. C.. 3π 4. rad ; -0,035 m.. D.. 3π 4. rad ; 0,035. m. Câu 5: Đặt điện áp u=U0cos t (với U0 không đổi,  thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi.  0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc. 0 là 2 LC .. 1 LC .. A. 2 LC . B. C. D. LC . Câu 6: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng 50 g được treo vào đầu một sợi dây dài 2,0 m. Lấy g = 10m/s 2. Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi biên độ góc nhỏ là A. 2,8 s. B. 2,3 s. C. 2,0 s. D. 1,89 s.. 10 4 Câu 7: Đặt điện áp u=U0cos100  t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=  (F). Dung kháng của tụ điện là A. 150  . B. 200  . C. 50  . Câu 8: Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào? A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chân không.. D. 100  . D. Chất khí.. Câu 9: Đặt điện áp u=200 2 cos100  t (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100  . Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 800W. B. 200W. C. 300W. D. 400W. Câu 10: Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại khi nào? A. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Khi vật có đi độ cực đại. C. Khi vật ở vị trí biên. D. Khi vật có gia tốc cực đại. Câu 11: Cho điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch là u=80 cos 100 πt (V). Điện áp hiệu dụng bằng bao nhiêu ? A. 80 √ 2 V. B. 40 √ 2 V. C. 80 V. D. 40 V. Câu 12: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s thì bước sóng của nó là A. 1,0 m. B. 0,5 m. C. 2,0 m. D. 0,25 m. Câu 13: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp (hình vẽ) có R = 30 ,. C=. 1 F ; 4 000 π. L=. 0,1 H . Điện áp tức π. thời ở hai đầu đoạn mạch là. u=120 √ 2 cos 100 πt (V). Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch là π π A. i=2 √ 2 cos (100 πt + ) (A). B. i=4 cos(100 πt+ ) (A). C 4 4 L R π π C. i=4 cos(100 πt − ) (A). D. i=2 √ 2 cos (100 πt − ) (A).A D B 4 4 Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cost (cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu? A.. 5 cm/s.. B.. 5 π. cm/s.. C. -5 cm/s.. D. 5 cm/s.. Câu 15: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu? A. 9%. B. 3%. C. 6%. D. 94%. Câu 16: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Tần số. B. cường độ. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động. Câu 17: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x  Acost . Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. 2 Lấy  =10. Lò xo của con lắc có độ cứng là A. 25 N/m. B. 100 N/m. C. 50 N/m. D. 200 N/m. Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR 2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch. 1 50 (rad/s) và 2 200. xoay chiều ổn định, đoạn mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc (rad/s). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A.. 1 2.. 1 B. 2 .. 3 C. 12 .. 2 13. D.. 1 Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  Acos(t   ) . Trong khoảng thời gian 15 s đầu tiên vật A 3 x0  2 đến vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ x 2 3 cm thì chuyển động theo chiều âm từ vị trí có li độ vật có vận tốc v = 10  cm/s. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 10 m/s2. B. 5 m/s2. C. 0,5 m/s2.. D. 1 m/s2.. Câu 20: Đặt điện áp u 50 2cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần. 10 3 10 3 C1  C2  2 (F) và 6 (F) để cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi cho C thay đổi thấy có hai giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đều bằng 1,25 A. Giá trị của điện trở R là A. 20 3  . B. 20 2  . C. 20  . D. 40  . Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm. Câu 22: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình. u1 u2  Acos40 t. ; tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Xét đoạn thẳng CD=4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB, C cùng bên với A so với đường trung trực chung đó. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại là A.. 135 cm.. B.. 105 cm.. C.. 125 cm.. D.. 145 cm.. 1 Câu 23: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100  , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =  H và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u U 2cos2 ft (V), trong đó U không đổi 5 còn f thay đổi được. Thay đổi tần số f sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất này bằng 3 U. Điện dung C của tụ điện có giá trị bằng. 4.10  5  F. A.. 2.10 5 B.  F.. 6.10  5 C.  F.. 8.10 5 D.  F.. Câu 24: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau 20 cm, đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 2 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 16 cm. Số điểm trên CO dao động ngược pha với nguồn là A. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 5 điểm. D. 6 điểm. Câu 25: Đặt điện áp u 180 2cost (V) (với  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. C L R M Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L= L1 là U và tương ứng là. 1 , còn khi L=L thì 2. 8 U và  2 . Biết 1 +  2 = 900. Giá trị U bằng. A. B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 135 V.. B. 180 V.. C. 90V. …………… Mã đề 121 ………….. TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC Năm học: 2015-2016 MÃ ĐỀ 122. D. 60 V.. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Vật lý - Lớp 12 Thời gian: 45 phút.. Câu 1: Đặt điện áp u=200 2 cos100  t (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100  . Công suất tiêu thụ của điện trở bằng B. 800W. B. 200W. C. 300W. D. 400W. Câu 2: Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào? B. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chân không. D. Chất khí. Câu 3: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s thì bước sóng của nó là B. 1,0 m. B. 0,5 m. C. 2,0 m. D. 0,25 m. Câu 4: Cho điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch là u=80 cos 100 πt (V). Điện áp hiệu dụng bằng bao nhiêu ? B. 80 √ 2 V. B. 40 √ 2 V. C. 80 V. D. 40 V. 1 Câu 5: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp (hình vẽ) có R = 30 , C= 4 000 π F ; L=. 0,1 H . Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là π. u=120 √ 2 cos 100 πt (V). Biểu thức của. cường độ dòng điện tức thời trong mạch là π π A. i=2 √ 2 cos (100 πt + 4 ) (A). B. i=4 cos(100 πt+ 4 ) (A).A π C. i=4 cos(100 πt − 4 ) (A).. R. C. L D. B. π D. i=2 √ 2 cos (100 πt − 4 ) (A).. Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cost (cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu? B.. 5 cm/s.. 5. B. π. cm/s.. C. -5 cm/s.. D. 5. cm/s. Câu 7: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu? B. 9%. B. 3%. C. 6%. D. 94%. Câu 8: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm? B. Tần số. B. cường độ. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động. Câu 9: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là B. 220 2 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 100 2 V. Câu 10: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng 50 g được treo vào đầu một sợi dây dài 2,0 m. Lấy g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi biên độ góc nhỏ là B. 2,8 s. B. 2,3 s. C. 2,0 s. D. 1,89 s. Câu 11: Cường độ dòng điện i = 2cos100  t (A) có pha tại thời điểm t là B. 50  t . B. 100  t . C. 0. D. 70  t . Câu 12: Người có thể nghe được âm có tần số.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Từ thấp lên cao. B. dưới 16Hz. C. trên 20 000 Hz. D. từ 16 Hz đến 20 000Hz.  t  Câu 13: Đặt điện áp u=U0cos (với U0 không đổi, thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi  0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc 0 là 2 1 B. 2 LC . B. LC . C. LC . D. LC . Câu 14: Đặt điện áp u=U0cos100  t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C= 10 4  (F). Dung kháng của tụ điện là B. 150  . B. 200  .. C. 50  . D. 100  . Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 0,05cos10t (m). Pha của dao động và li độ dao động thời điểm t = 0,075 s là B.. π rad ; -0,035 m. 4 3π rad ; 0,035 m. 4. π. B. 4. rad ; 0,035 m.. C.. 3π 4. rad ; -0,035 m.. D.. Câu 16: Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại khi nào? B. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Khi vật có đi độ cực đại. C. Khi vật ở vị trí biên. D. Khi vật có gia tốc cực đại. Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là B. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm. Câu 18: Đặt điện áp u 50 2cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi cho C thay đổi thấy 10 3 10 3 C1  C2  2 (F) và 6 (F) để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có hai giá trị. đều bằng 1,25 A. Giá trị của điện trở R là B. 20 3  .. B. 20 2  . C. 20  . D. 40  . Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều ổn định, đoạn mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc 1 50 (rad/s) và 2 200 (rad/s). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 2.. 1 B. 2 .. 3 C. 12 .. 2 13. D. Câu 20: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao B.. động với phương trình u1 u2  Acos40 t ; tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Xét đoạn thẳng CD=4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB, C cùng bên với A so với đường trung trực chung đó. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại là B. 135 cm. B. u=80 cos 100 πt cm. C. 80 √ 2 cm. D. 40 √ 2 cm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 21: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một 5. trục cố định nằm ngang với phương trình π . Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động 2 năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy  =10. Lò xo của con lắc có độ cứng là B. 25 N/m. B. 100 N/m. C. 50 N/m. D. 200 N/m. Câu 22: Đặt điện áp u 180 2cost (V) (với  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình C L thay đổi được. vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L R M Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường A B. 1 F , còn khi L=L2 thì độ dòng điện so với điện áp u khi L= L1 là U và 4 000 π 0,1 π tương ứng là L= π H U và u=120 √ 2 cos 100 πt . Biết i=2 √ 2 cos (100 πt + 4 ) + π i=4 cos(100 πt+ ) = 900. Giá trị U bằng 4 C=. B.. 135 V.. B. 180 V.. C. 90V.. D. 60 V.. π Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo phương trình i=4 cos(100 πt − 4 ) . Trong khoảng thời π gian i=2 √ 2 cos (100 πt − 4 ) s đầu tiên vật chuyển động theo chiều âm từ vị trí có li độ x0 . A 3 2 đến vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ x 2 3 cm thì vật có vận tốc v = 10 . cm/s. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là B. 10 m/s2. B. 5 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. 1 m/s2. Câu 24: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau 20 cm, đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 2 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 16 cm. Số điểm trên CO dao động ngược pha với nguồn là A. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 5 điểm. D. 6 điểm.  Câu 25: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 , cuộn dây thuần 1 cảm có độ tự cảm L =  H và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u U 2cos2 ft (V), trong đó U không đổi còn f thay đổi được. Thay đổi tần số f sao cho 5 điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất này bằng 3 U. Điện dung C của tụ. điện có giá trị bằng 4.10  5  B. F.. 2.10  5 B.  F.. 6.10 5 C.  F.. …………… Mã đề 122 ………….. 8.10 5 D.  F..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC Năm học: 2015-2016 MÃ ĐỀ 123. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Vật lý - Lớp 12 Thời gian: 45 phút.. Câu 1: Cường độ dòng điện i = 2cos100  t (A) có pha tại thời điểm t là C. 50  t . B. 100  t . C. 0.. D. 70  t .. 10 4 Câu 2: Đặt điện áp u=U0cos100  t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C= . (F). Dung kháng của tụ điện là C. 150  . B. 200  . C. 50  . D. 100  . Câu 3: Cho điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch là u=80 cos 100 πt (V). Điện áp hiệu dụng bằng bao nhiêu ? C. 80 √ 2 V. B. 40 √ 2 V. C. 80 V. D. 40 V. Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cost (cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu? C.. 5 cm/s.. 5. B. π. cm/s.. C. -5 cm/s.. D. 5. cm/s. Câu 5: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng 50 g được treo vào đầu một sợi dây dài 2,0 m. Lấy g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi biên độ góc nhỏ là C. 2,8 s. B. 2,3 s. C. 2,0 s. D. 1,89 s. Câu 6: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu? C. 9%. B. 3%. C. 6%. D. 94%. Câu 7: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s thì bước sóng của nó là C. 1,0 m. B. 0,5 m. C. 2,0 m. D. 0,25 m. Câu 8: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm? C. Tần số. B. cường độ. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động. Câu 9: Đặt điện áp u=200 2 cos100  t (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100  . Công suất tiêu thụ của điện trở bằng C. 800W. B. 200W. C. 300W. D. 400W..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 Câu 10: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp (hình vẽ) có R = 30 , C= 4 000 π F ; L=. 0,1 H . Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là π. u=120 √ 2 cos 100 πt (V). Biểu thức của. cường độ dòng điện tức thời trong mạch là π π A. i=2 √ 2 cos (100 πt + 4 ) (A). B. i=4 cos(100 πt+ 4 ) (A).A π C. i=4 cos(100 πt − 4 ) (A).. R. C. L D. B. π D. i=2 √ 2 cos (100 πt − 4 ) (A).. Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 0,05cos10t (m). Pha của dao động và li độ dao động thời điểm t = 0,075 s là Câu 12: Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại khi nào? C. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Khi vật có đi độ cực đại. C. Khi vật ở vị trí biên. D. Khi vật có gia tốc cực đại. Câu 13: Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào? C. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chân không. D. Chất khí. Câu 14: Người có thể nghe được âm có tần số B. Từ thấp lên cao. B. dưới 16Hz. C. trên 20 000 Hz. D. từ 16 Hz đến 20 000Hz. Câu 15: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là A. 220 2 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 100 2 V. Câu 16: Đặt điện áp u=U0cos t (với U0 không đổi,  thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi  0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc 0 là A. 2 LC .. B.. 2 LC .. C.. 1 LC .. D. LC .. Câu 17: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau 20 cm, đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 2 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 16 cm. Số điểm trên CO dao động ngược pha với nguồn là B. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 5 điểm. D. 6 điểm.  Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 , cuộn dây thuần 1 cảm có độ tự cảm L =  H và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u U 2cos2 ft (V), trong đó U không đổi còn f thay đổi được. Thay đổi tần số f sao cho 5 điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất này bằng 3 U. Điện dung C của tụ. điện có giá trị bằng 4.10  5  C. F.. 2.10  5 B.  F.. 6.10 5 C.  F.. 8.10 5 D.  F..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 19: Đặt điện áp u 180 2cost (V) (với  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình C L thay đổi được. vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L R M Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường A B. độ dòng điện so với điện áp u khi L= L1 là U và 1 , còn khi L=L2 thì. tương ứng là 8 U và 2 . Biết 1 + 2 = 900. Giá trị U bằng C. 135 V. B. 180 V. C. 90V. D. 60 V. x  Ac os(  t   ) Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Trong khoảng thời gian 1 A 3 x0  15 s đầu tiên vật chuyển động theo chiều âm từ vị trí có li độ 2 đến vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ x 2 3 cm thì vật có vận tốc v = 10  cm/s. Gia tốc của vật có độ lớn cực. đại là C.. 10 m/s2.. B. 5 m/s2.. C. 0,5 m/s2.. D. 1 m/s2.. Câu 21: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x  Acost . Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì 2 động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy  =10. Lò xo của con lắc có độ cứng là C. 25 N/m. B. 100 N/m. C. 50 N/m. D. 200 N/m. Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là C. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm. Câu 23: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u1 u2  Acos40 t ; tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Xét đoạn thẳng CD=4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB, C cùng bên với A so với đường trung trực chung đó. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại là B. 105 cm. C. 125 cm. D. 145 cm. Câu 24: Đặt điện áp u 50 2cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi cho C thay đổi thấy C.. 135 cm.. 10 3 10 3 C1  C2  2 (F) và 6 (F) để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có hai giá trị. đều bằng 1,25 A. Giá trị của điện trở R là C. 20 3  .. B. 20 2  . C. 20  . D. 40  . Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều ổn định, đoạn mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc 1 50 (rad/s) và 2 200 (rad/s). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng C.. 1 2.. 1 B. 2 .. 3 C. 12 .. …………… Mã đề 123 ………….. D.. 2 13.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC Năm học: 2015-2016 MÃ ĐỀ 124. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Vật lý - Lớp 12 Thời gian: 45 phút.. Câu 1: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng 50 g được treo vào đầu một sợi dây dài 2,0 m. Lấy g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi biên độ góc nhỏ là D. 2,8 s. B. 2,3 s. C. 2,0 s. D. 1,89 s. Câu 2: Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại khi nào? D. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Khi vật có đi độ cực đại. C. Khi vật ở vị trí biên. D. Khi vật có gia tốc cực đại. Câu 3: Người có thể nghe được âm có tần số C. Từ thấp lên cao. B. dưới 16Hz. C. trên 20 000 Hz. D. từ 16 Hz đến 20 000Hz. Câu 4: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm? D. Tần số. B. cường độ. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động. Câu 5: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là C. 220 2 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 100 2 V. Câu 6: Cường độ dòng điện i = 2cos100  t (A) có pha tại thời điểm t là D. 50  t . B. 100  t . C. 0. D. 70  t . Câu 7: Cho điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch là u=80 cos 100 πt (V). Điện áp hiệu dụng bằng bao nhiêu ? D. 80 √ 2 V. B. 40 √ 2 V. C. 80 V. D. 40 V. 1 Câu 8: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp (hình vẽ) có R = 30 , C= 4 000 π F ; L=. 0,1 H . Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là π. u=120 √ 2 cos 100 πt (V). Biểu thức của. cường độ dòng điện tức thời trong mạch là π π A. i=2 √ 2 cos (100 πt + 4 ) (A). B. i=4 cos(100 πt+ 4 ) (A).A π C. i=4 cos(100 πt − 4 ) (A).. R. C. L D. B. π D. i=2 √ 2 cos (100 πt − 4 ) (A).. Câu 9: Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào? D. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chân không. khí.. D. Chất.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 10: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s thì bước sóng của nó là D. 1,0 m. B. 0,5 m. C. 2,0 m. D. 0,25 m. Câu 11: Đặt điện áp u=U0cos t (với U0 không đổi,  thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi  0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc 0 là 2 1 C. 2 LC . B. LC . C. LC . D. LC . Câu 12: Đặt điện áp u=U0cos100  t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C= 10 4  (F). Dung kháng của tụ điện là D. 150  . B. 200  . C. 50  . D. 100  . Câu 13: Đặt điện áp u=200 2 cos100  t (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100  . Công suất. tiêu thụ của điện trở bằng D. 800W. B. 200W. C. 300W. D. 400W. Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cost (cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu? D.. 5 cm/s.. 5. B. π. cm/s.. C. -5 cm/s.. D. 5. cm/s. Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 0,05cos10t (m). Pha của dao động và li độ dao động thời điểm t = 0,075 s là C.. π rad ; -0,035 m. 4 3π rad ; 0,035 m. 4. π. B. 4. rad ; 0,035 m.. C.. 3π 4. rad ; -0,035 m.. D.. Câu 16: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu? D. 9%. B. 3%. C. 6%. D. 94%. Câu 17: Đặt điện áp u 180 2cost (V) (với  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình C L thay đổi được. vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L R M Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường A độ dòng điện so với điện áp u khi L= L1 là U và 1 , còn khi L=L2 thì. B. tương ứng là 8 U và 2 . Biết 1 + 2 = 900. Giá trị U bằng D. 135 V. B. 180 V. C. 90V. D. 60 V. Câu 18: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x  Acost . Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì 2 động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy  =10. Lò xo của con lắc có độ cứng là D. 25 N/m. B. 100 N/m. C. 50 N/m. D. 200 N/m. Câu 19: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u1 u2  Acos40 t ; tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Xét đoạn thẳng CD=4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB, C cùng bên với A so với.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> đường trung trực chung đó. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại là B. 105 cm. C. 125 cm. D. 145 cm. Câu 20: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau 20 cm, đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 2 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 16 cm. Số điểm trên CO dao động ngược pha với nguồn là C. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 5 điểm. D. 6 điểm. Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều ổn định, đoạn mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị D.. 135 cm.. của tần số góc 1 50 (rad/s) và 2 200 (rad/s). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 2.. 2 1 3 D. B. 2 . C. 12 . D. 13 Câu 22: Đặt điện áp u 50 2cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở. thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi cho C thay đổi thấy 10 3 10 3 C1  C2  2 (F) và 6 (F) để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có hai giá trị. đều bằng 1,25 A. Giá trị của điện trở R là D. 20 3  .. B. 20 2  . C. 20  . D. 40  . Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  Acos(t   ) . Trong khoảng thời gian 1 A 3 x0  15 s đầu tiên vật chuyển động theo chiều âm từ vị trí có li độ 2 đến vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ x 2 3 cm thì vật có vận tốc v = 10  cm/s. Gia tốc của vật có độ lớn cực. đại là 10 m/s2. B. 5 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. 1 m/s2. Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ D.. lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là D. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm. Câu 25: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100  , cuộn dây thuần 1 cảm có độ tự cảm L =  H và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u U 2cos2 ft (V), trong đó U không đổi còn f thay đổi được. Thay đổi tần số f sao cho 5 điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất này bằng 3 U. Điện dung C của tụ. điện có giá trị bằng 4.10  5  D. F.. 2.10  5 B.  F.. 6.10 5 C.  F.. …………… Mã đề 124 ….……….. 8.10 5 D.  F..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC Năm học: 2015-2016. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Vật lý - Lớp 12. Câu. Mã đề 121. Mã đề 122. Mã đề 123. Mã đề 124. 1. C. D. B. A. 2. D. C. D. A. 3. B. B. B. D. 4. C. B. D. A. 5. C. B. A. C. 6. A. D. C. B. 7. D. C. B. B. 8. C. A. A. B. 9. D. C. D. C. 10. A. A. B. B. 11. B. B. C. C. 12. B. D. A. D. 13. B. C. C. D. 14. D. D. D. D. 15. C. C. C. C. 16. A. A. C. C. 17. C. B. B. D. 18. D. A. A. C. 19. A. D. D. B. 20. A. B. A. B. 21. B. C. C. D.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×