Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 10 On tap Vat ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>V ÂT L Ý 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 10: ÔN TẬP A/ Hệ thống kiến thức: 1. Chuyển động cơ học Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian. * Vận tốc: Đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động s a) Chuyển động đều: v . t v s b) Chuyển động không đều: t. tb 2. Biểu diễn lực, hai lực cân bằng, quán tính: -Khi biểu diễn véc tơ lực cần chú ý: + Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn của lực - Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, có phương nằm trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.. Thế nào làvận chuyển Độ lớn của tốclực đặc Thế nào là hai Khi Lực biểu diễn véc tơ lực Có mấy loại lực ma sát ảnh động cơ ?nào trưng chosố tính chất cân bằng?Một vật Nêu một ví học dụ về cáccủa cần chú ý điều gì? ma sát? Đó là hưởng như thế động chuyển động? đang chuyển tuyếnnhững đường gây xuống lực nào? nào đến giao tác dụngmôi của cấpchịu gây ô nhiễm thông đường bộ bằngem trườnghai tại lực địa cân phương ( Nêuthì những mặt sẽ thế đang ở mà em nào? biết? tác hại). 3. Lực ma sát -Lực ma sát trượt -Lực ma sát lăn -Lực ma sát nghỉ. Hình ảnh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 10: ÔN TẬP A/ Hệ thống kiến thức: 1. Chuyển động cơ học Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian. * Vận tốc: Đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động s a) Chuyển động đều: v . t v s b) Chuyển động không đều: t. tb 2. Biểu diễn lực, hai lực cân bằng, quán tính: -Khi biểu diễn véc tơ lực cần chú ý: + Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn của lực - Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, có phương nằm trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.. 3. Lực ma sát -Lực ma sát trượt -Lực ma sát lăn -Lực ma sát nghỉ. 4. Áp suất:. Em hãy thảo luận với bạn mình và tìm biện pháp khắc phục những tác hại trên.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 10: ÔN TẬP A/ Hệ thống kiến thức: 1. Chuyển động cơ học 2. Biểu diễn lực, hai lực cân bằng, quán tính: 3. Lực ma sát p= F (N/m2 , pa) 4. Áp suất: S a) Áp suất chất lỏng: b) Bình thông nhau-Máy ép thủy lực:. p = d.h F/ f = S/ s. Nêu công thức tính áp suất?. Áp suất chất lỏng được xác định bằng biểu thức nào?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 10: ÔN TẬP A/ Hệ thống kiến thức: B/ Vận dụng: I/ Khoanh tròn vào chữ cái mà em cho là đúng nhất:. •Hoạt động nhóm: (3phút) + Nhóm 1: Câu 1 (sgk) + Nhóm 2: Câu 2 (sgk). HẾT GIỜ. + Nhóm 3: Câu 3 (sgk).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 10: ÔN TẬP A/ Hệ thống kiến thức: B/ Vận dụng: I/ Khoanh tròn chữ cái mà em cho là đúng nhất: Câu 1: D Câu 2: D Câu 3: B II/ Trả lời câu hỏi: Câu 2: Để tăng lực ma sát nghỉ giữa tay và nắp chai (giúp mở nắp chai dễ hơn) Câu 3: Ôtô đang được lái sang phải. Câu 2: saohành khi mởkhách nắp chai Câu 3:VìCác bị vặnngồi chặt người ta phải đang trên xe ôtô lót cao su ? bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái. Hỏi lúc đó xe được lái sang phía nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 10: ÔN TẬP A/ Hệ thống kiến thức: B/ Vận dụng: I/ Khoanh tròn chữ cái mà em cho là đúng nhất: II/ Trả lời câu hỏi: Giải: III/ Bài tập: Bài 2:Toùm taét a) Áp suất của người đó td lên m=45kg mặt đất khi đứng cả 2 chân : =>P=450N F 450 = = 15000(N / m2 ) S = 150 cm2 = p = S 0,03 150.10-4 m2 b) Áp suất của người đó td lên Tìm : p; p’= ? mặt đất khi co một chân: p’ =. F 450 = = 30000(Ν / m2 ) S' 0,015. Baøi taäp 2 : Moät hoïc sinh naëng 45kg, dieän tích moãi chaân tieáp xúc với đất là 150 cm2. Tính aùp suaát cuûa hoïc sinh naøy taùc duïng leân mặt đất khi: a. Đứng bình thường b. Đứng co một chân..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 10 : ÔN TẬP A/ Hệ thống kiến thức: B/ Vận dụng: I/ Khoanh tròn chữ cái mà em cho là đúng nhất: II/ Trả lời câu hỏi: III/ Bài tập: Bài 2 p = 15000 (N/m2) p’ = 30000 (N/m2). . ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Để dễ nhớ, về nhà hãy tự lập bản đồ tư duy theo ý mình.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Học hiểu phần ghi trọng tâm của bài Làm các bài tập từ 8.1 đến 8.12 SBT Đọc thêm phần có thể Hãy ôn bài thật tốt để thi 45 phút..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Haõy yeâu thích vieäc mình laøm baïn seõ caûm thaáy thuù vò hôn vaø vieäc mình laøm seõ coù hieäu quaû hôn..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×