Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bang phutinh chat chia het cua mot tong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 14 + 49 =? Tổng này có chia hết cho 7 không? Có cách nào để không cần tính tổng của 14 và 49 mà vẫn xác định tổng đó có chia hết hay không chia hết cho 7 hay không.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 18: TÝnh KiÓm chÊt tra bµi chia cò hÕt cña mét tæng 1 - Nhắc lại về quan hệ chia hết  Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q Kí hiệu: a chia hết cho b:. a b. a không chia hết cho b:. a b.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt 18: TÝnh KiÓm chÊt tra bµi chia cò hÕt cña mét tæng 1 - Nhắc lại về quan hệ chia hết 2 – Tính chất 1 Nếu a  m và b  m thì (a + b)  m a  m vµ b  m  (a + b)  m - Kí hiệu “” đọc là suy ra ( hoặc kéo theo ) -Ta có thể viết a + b  m hoặc (a + b)  m. Ví dụ.  14  49  7 vì 147,. 497. 1 a) Viết hai số chia hết cho 6. Tõcủa ?1 chúng em rót Tổng córa chia 6 không? nhËn xÐt gì? b) hết cho Viết hai số chia hết cho 7. Tổng của chúng có chia hếtKhông cho 7tính không? tổng, xét xem 14 + 49 có chia hết cho 7 không? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiÕt 18: TÝnh KiÓm chÊt tra bµi chia cò hÕt cña mét tæng 1 - Nhắc lại về quan hệ chia hết 2 – Tính chất 1 a  m vµ b  m  (a + b)  m Chú ý. am và bm . a-b? m.  a  b  m b  ? m  aa+b+c. a m; bm và c m  (a  b  c)m. Ví dụ.  54  36  6 vì 546; Tổng quát: SGK/34. 366. Không tính hiệu, hãy xét xem 54 – 36 Có chia hết cho 6 không? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕt 18: TÝnh KiÓm chÊt tra bµi chia cò hÕt cña mét tæng 1 - Nhắc lại về quan hệ chia hết 2 – Tính chất 1 a  m vµ b  m  (a + b)  m. 3- Tính chất 2. a+b? m. a m và bm .  a  b  m. Ví dụ:.  80  17  8 vì 17 8; 808. 2 a) Viết hai số trong đó có một số Tõ không ?2 chia em hết rót cho ra 4, số còn lại chia hết cho 4. nhËn xÐt gì? Tổng của chúng có chia hết cho 4 không? Không tính tổng, hãy xét xem b) Viết hai số trong đó có một 80+17 số Có không chia cho 5, chia hết cho hết 8 không? số còn lại chia hết cho 5 Tổng của chúng có chia hết cho 5 không?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 18: TÝnh KiÓm chÊt tra bµi chia cò hÕt cña mét tæng 1 - Nhắc lại về quan hệ chia hết 2 – Tính chất 1 a  m và b  m  (a + b)  m. 3- Tính chất 2. a m và bm   a  b  m. Chú ý:. a).  a  b. a m và bm   a  b  m am và b m   a  b  m. b) a m, bm và cm   a  b  c  m Ví dụ.  32  40  12  8 vì 12 8; 408; 128. Tổng quát: SGK/35. Không tính tổng, hãy xét xem 32+40+12 Có chia hết cho 8 không?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trò Chơi. Thể ThểLệ Lệ. CHIA LÀM HAI ĐỘI - Thời gian chơi: 5’. - Gồm 3 câu. -Một lần lên bảng 1hs chỉ làm 1 câu. - Thi đua xem đội nào làm nhanh và đúng nhất..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3 Không tính các tổng, các hiệu, xét xem các tổng các hiệu sau có chia hết cho 8 không? a) 80 +16; b)80 -12; c) 32 + 40 + 24; иp ¸n:. a/.  80  16  8 vì 808;168. b/.  80  12  8 vì 808;12 8. c/.  32  40  24  8 vì 328; 408; 248.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4 Cho hai ví dụ a và b trong đó: •a không chia hết cho 3 •b không chia hết cho 3 Nhưng a + b chia hết cho 3. Giải: a = 13. ( 13 3 ). b = 35. (35. 3). Nhưng a + b = 13 + 35 = 48. (48 3 ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Củng cố kiến thức. TÝnh chÊt 1. a m ; b m vµ c m  (a + b + c) m Chó ý: a m ; b m  (a - b) m (a  b). TÝnh chÊt chia hÕt cña mét tæng c nh TÝ t hÊ 2. a m ; b m vµ c m  (a + b + c) m Chó ý: a m ; b m  (a - b) m a m ; b m  (a - b) m (a>b).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HƯỚNG DẪN HỌC BÀI VỀ NHÀ f Học thuộc tính chất 1 và tính chất 2 f Áp dụng tính chất 1 và 2 làm 84 b, 85, 86 •Chú ý 85 c Tổng ở câu a, c chia hết cho 7. Ở câu c, cần gộp 18 và 3 với nhau để thành 21. Ta có 560, 21 đều chia hết 7; Suy ra 560 + (18 + 3) chia hết cho 7 f Chuẩn bị trước bài luyện tập trang 36.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GVGD : Trường: THCS GÒ ĐEN.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×