Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi Toan ma tran 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.38 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 1 MÔN TOÁN. Mạch kiến thức, kỹ năng. Mức 1 Số câu và số điểm TNKQ TL. Mức 2 TNKQ TL. 1 1,0 1 1,0. 1 1,0 2 2,0. Số câu Số điể m Số câu Số điể m Số câu Số điể m Số câu. Mức 3 TNKQ TL. Tổng TNKQ. TL. 1 1,0. 1 1,0 1 1,0 1 1,0. 2 2,0 3 3,0 1 1,0. 4. 1. 3. 7. 4,0. 1,0. 3,0. 7,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 1. NĂM HỌC: 2015 – 2016.. PHÒNG GD &ĐT ĐĂK LĂK TRƯỜNG TH QUANG TRUNG.. MÔN: TOÁN.. Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian phát đề). Hoï vaø teân hoïc sinh: .................................................................Lớp :.................. Ñieåm. Nhaän xeùt cuûa giaùo vieân .................................................................................................... ..................................................................................................... I. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: .............../ 6 ñieåm. 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là: A. 1. B. 0. C. 6. D. 10. C. 10. D. 7. Caâu 2: Keát quaû cuûa 2 + 8 laø: A. 2. B. 1. Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ......+ 4 = 9 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Kết quả của 5 + 4 - 0 là: A. 8. B. 7. C. 0. D. 9. Caâu 5: Tieáp theo seõ laø hình naøo?. A.. B.. C..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 6: Hình dưới có mấy hình tam giác?. A. 5. B. 6. C.4. D.3. II. PHẦN TỰ LUẬN: .............../ 4 điểm. Caâu 1: Tính: (1 điểm) 1 + 8 = ........ 7 – 2 = ........ 4 + 5 = ........ 10 – 9 = ........ Caâu 3: Tính: (1 điểm) 5 + 0 + 4 = ........ 10 - 8 + 4 = ........ Câu 3: Viết phép tính thích hợp vào ô trống (2 điểm). HƯỚNG DẪN KIỂM TRA CHO ĐIỂM MÔN TOÁN..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CUỐI HỌC KÌ I - KHỐI 1. NĂM HỌC 2015– 2016. A. Hướng dẫn kiểm tra: - Thời gian làm bài 35 phút (Không kể thời gian phát đề). - Trong quá trình học sinh làm bài, GV cần quan sát HS chặt chẽ nhằm giúp HS không bỏ sót bài. B. Đánh giá – cho điểm: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm). Mỗi đáp án đúng được 1 điểm. Câu Đáp án 1 B 2 C 3 D 4 D 5 B 6 A II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm). Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. Câu 2: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Câu 3: HS viết đúng phép tính được 1 điểm. Phép tính đúng là: 5 + 4 = 9 hoặc 4 + 5 = 9. * Lưu ý: Nếu học sinh viết phép tính đúng mà kết quả tính sai thì được 0,5 điểm. Các trường hợp sai còn lại không được điểm. Người ra đề H LOAN DU.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×