Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Tiếng Anh lớp 1, 2 - Lesson six (Bài 6) MY - YOUR ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.24 KB, 6 trang )

Lesson six
(Bài 6)
MY - YOUR
(Của tớ - của bạn)

New words (Từ mới)

My /mai/ Của tớ, của tôi
Your /j / Của bạn, của ông, của bà...
White /wait/ Trắng
Black /blổk/ Đen
Red /red/ Đỏ
Blue /blu/ Xanh lơ
Green /grin/ Xanh lá cây
Yellow /'jel/ Vàng
Pink /pik/ Hồng
Brown /bran/ Nâu
Purple /'ppl/ Tím
Orange /'orind
3
/ Có màu da cam

Bước 1: Xem tranh - Đọc chữ - Nghe đọc lại

Vẽ một ô trắng trên nền
đen
Vẽ một ô đen trên nền
trắng
White Black
Vẽ một ô màu đỏ Vẽ một ô màu xanh da
trời


Red Blue
Vẽ một ô màu vàng Vẽ một ô màu xanh lá
cây
Yellow Green
Vẽ một ô màu nâu Vẽ một ô màu hồng
Brown Pink
Vẽ một ô màu tím Vẽ một ô màu da cam
Purple Orange
Bước 2: Điền chữ cho tranh


....................................... .......................................

....................................... .......................................

....................................... .......................................

....................................... .......................................

....................................... .......................................

Bước 3: Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
(Dùng những từ: White, black, red, blue, green, yellow, pink, brown, purple,
orange. Mỗi từ chỉ dùng 1 lần).

 My book is ............................
 Your pen is ...........................
 My ruler is ............................
 Your rubber is .......................
 My bag is ..............................

 Your box is ...........................
 My shirt is .............................
 My classroom is ...................
 Your school is .......................
 Your hat is.............................

Bước 4: Đọc những câu sau đây rồi dịch sang tiếng Việt:
My house is white and your school is yellow. My book is blue and your notebook
is green. My chair is red and your stool is black. My shirt is orange and your skirt
is purple. My toy-car is brown and your doll is pink.
Bước 5: Dịch sang tiếng Anh.

Quyển sách của tớ thì tím còn quyển vở của bạn thì đỏ. Chiếc mũ của tớ thì trắng
còn chiếc áo sơ mi của bạn thì màu cam. Con chó của tớ thì vàng còn con mèo của
bạn thì đen. Các cốc của tớ thì xanh lơ còn cái chén của bạn thì xanh lá cây. Cái
mũ của tớ thì nâu còn chiếc váy đầm của bạn thì hồng.

Bước 6: Chỉ những vật của mình và của bạn rồi dùng cấu trúc câu: "My...is ... and
your...is..." và những từ trong bài để nói lên màu sắc của chúng.

×