Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Tiếng Anh lớp 1, 2 - Lesson eight (Bài 8) We - You - They ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.22 KB, 6 trang )

Lesson eight
(Bài 8)
We - You - They
(Chúng tớ - các bạn - các bạn ấy)

New words (Từ mới)

We /wi/ Chúng tớ, chúng tôi, chúng ta
You /ju/ Các bạn, các anh, các chị
They /ðei/ Các bạn ấy, họ, chúng nó
Are /a/ Là, thì (đi với "We, You, They")
We are Nam and Mai : Chúng tớ là Nam và Mai
You are Hưng and Lan: Các bạn là Hưng và Lan
They are Minh and Hoa: Các bạn ấy là Minh và Hoa
Pupils /'pjuplz/ Những học sinh
Teachers /' titz/ Những thầy giáo, những cô giáo
Boys /boiz/ Những cậu con trai
Girls /g3lz/ Những cô con gái
Man /mổn/ Người đàn ông
Men /men/ Những người đàn ông
Woman /'wumn/ Người đàn bà
Women /'wimin/ Những người đàn bà
Pens /penz/ Những chiếc bút
Pencils /'penslz / Những chiếc bút chì
Rulers /'rulz/ Những chiếc thước kẻ
Too /tu/ Cũng
This book is white and that book is white, too. (Quyển
sách này màu trắng và quyển sách kia cũng màu trắng)
Bước 1: Xem tranh - Đọc chữ - Nghe đọc lại

Vẽ hai ba bạn học sinh Vẽ hai ba thầy cô giáo


Pupils Teachers
Vẽ hai ba cậu bé Vẽ hai ba cô bé
Boys Girls
Vẽ hai ba người đàn ông Vẽ hai ba người phụ nữ
Men Women
Vẽ hai ba cuốn sách Vẽ hai ba chiếc bút
Books Pens
Vẽ hai ba chiếc bút chì Vẽ hai ba chiếc thước kẻ
Pencils Rulers

Bước 2: Điền chữ cho tranh


....................................... .......................................

....................................... .......................................

....................................... .......................................

....................................... .......................................

....................................... .......................................

Bước 3: Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
(Dùng những từ: Pupils, teachers, boys, girls, men, women, books, pens, pencils,
rulers. Mỗi từ chỉ dùng 1 lần).
 They are ................................
 We are ...................................
 You are ..................................
 They are ................................

 We are ...................................
 You are ..................................
 They are ................................
 We are ...................................
 You are ..................................
 They are ................................
Bước 4: Đọc những câu sau đây rồi dịch sang tiếng Việt:

We are pupils and you are pupils, too. It is a book and they are books, too. We are
boys, you are girls and they are pens. He is a man and they are men, too. We are
Nam and Mai, you are Hưng and Lan and they are Minh and Hoa. It is a ruler and
they are rulers, too.

Bước 5: Dịch sang tiếng Anh.

Các bạn là học sinh và chúng tớ cũng là học sinh. Nó là cái bút và chúng cũng là
những cái bút. Cô ấy là giáo viên và họ cũng là giáo viên. Chúng tớ là Dung và Ba
còn các bạn ấy là Hương và Liên. Nó là cái bút chì và chúng cũng là những cái bút
chì. Chúng tớ là con gái còn các cậu là con trai.

Bước 6: Chỉ vào mình, bạn mình và những người xung quanh rồi dùng cấu trúc
câu: "We are..."; "You are.."; "They are..." cùng những từ trong bài để giới thiệu
về mình, bạn mình và những người/vật khác.

×