Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Tiếng Anh lớp 1, 2 - Lesson ten (Bài 10) These - those pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.21 KB, 6 trang )

Lesson ten
(Bài 10)
These - those
(Đây - Kia)

New words (Từ mới)

Notebooks /'ntbk/ Những quyển vở
Rubbers /'rbz/ Những cái tẩy
Bags /bổgz/ Những cái túi, những cái cặp sách
Hats /hổts/ Những cái mũ
Shirts /3ts/ Những cái áo sơ mi
Trousers /'trazz/ (Những ) chiếc quần dài
Skirts /sk3ts/ Những chiếc váy
Dresses /'dresiz/ Những chiếc váy đầm (váy liền áo)
Blouses /'blaziz/ Những chiếc áo cánh.
Shorts / ts/ (Những) chiếc quần ngắn
Shoes /uz/ Những chiếc giày
Sandals /sổndlz/ Những chiếc dép
These /ðiz / Đây, này (dùng cho nhiều người/vật)
These books are white: Những quyển sách này màu trắng
These are Lan and Hương: Đây là bạn Lan và bạn Hương
Those /ðz/ Kia, đó (dùng cho nhiều người/vật)
Those pens are long: Những chiếc bút kia thì dài
Those are pupils: Đó là các bạn học sinh
Bước 1: Xem tranh - Đọc chữ - Nghe đọc lại

vẽ hai ba chiếc tẩy vẽ hai ba cuốn vở
Rubbers Notebooks
vẽ hai ba chiếc túi xách vẽ hai ba chiếc mũ
Bags Hats


vẽ hai ba chiếc áo sơ mi vẽ hai ba chiếc quần dài
Shirts Trousers
vẽ hai ba chiếc váy
(không liền áo)
vẽ hai ba chiếc váy (liền
áo)
Skirts Dresses
vẽ hai ba chiếc áo cánh
phụ nữ
vẽ hai ba chiếc quần
soóc
Blouses Shorts
vẽ hai ba đôi giày vẽ hai ba đôi dép
Shoes Sandals

Bước 2: Điền chữ cho tranh


....................................... .......................................

....................................... .......................................

....................................... .......................................

....................................... .......................................

....................................... .......................................

....................................... .......................................


Bước 3: Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
(Dùng những từ: Notebooks, rubbers, bags, hats, shirts, trousers, skirts, dresses,
blouses, shorts, shoes, sandals . Mỗi từ chỉ dùng 1 lần).

 These are ...............................
 Those are ...............................
 These ..................................... are good
 Those ..................................... are white
 These are ...............................
 Those are ...............................
 These ..................................... are beautiful
 Those .................................... are big
 These are ...............................
 Those are ...............................
 These ..................................... are brown
 Those ..................................... are black

Bước 4: Đọc những câu sau đây rồi dịch sang tiếng Việt:

These are rubbers and those are notebooks. These rubbers are white and those
notebooks are green. These are bags and those are hats. These bags are square and
those hats are round. These are shirts and those are trousers. These shirts are
yellow and those trousers are red. These are skirts and those are dresses. These
skirts are pink and those dresses are blue. These are blouses and those are shorts.
These blouses are rhomboid and those shorts are orange. These are shoes and
those are sandals. These shoes are black and those sandals are brown.

Bước 5: Dịch sang tiếng Anh.

Đây là những chiếc cặp còn kia là những chiếc mũ. Những chiếc cặp này thì đỏ

còn những chiếc mũ kia thì vàng. Đây là nhứng quyển vở còn kia là những chiếc
tẩy. Những quyển vở này thì xanh lơ còn những chiếc tẩy kia thì hồng. Đây là

×