Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

Luận văn nghiên cứu đánh giá tác động môi trường của các thủy điện trên sông sê san tới vùng hạ lưu và đề xuất giả pháp giảm thiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 124 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI

Mang l■i tr■ nghi■m m■i m■ cho ng■■i dùng, công ngh■ hi■n th■ hi■n ■■i, b■n online khơng khác gì so v■i b■n g■c. B■n có th■ phóng to, thu nh■ tùy ý.

NGUYỄN TRUNG QUÂN

TRƯỜNG CỦA CÁC THỦY ĐIỆN TRÊN SÔNG
SÊ SAN TỚI VÙNG HẠ LƯU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI
PHÁP GIẢM THIỂU

LUẬN VĂN THẠC SĨ

Hà Nội, 2012

123doc
Xu■t
Sau
Nhi■u
h■n
phát
event
s■
m■t
t■
h■u
thú
ýn■m


t■■ng
m■t
v■,raevent
kho
■■i,
t■oth■
c■ng
ki■m
123doc
vi■n
■■ng
ti■n
kh■ng
■ãthi■t
t■ng
ki■m
l■
th■c.
b■■c
v■i
ti■nh■n
123doc
online
kh■ng
2.000.000
b■ng
ln
■■nh
ln
tàitài

v■
li■u
t■o
li■u
tríhi■u
c■
c■a
■ t■t
h■i
qu■
mình
c■
gianh■t,
trong
l■nh
t■nguy
v■c:
l■nh
thu
tínnh■p
tài
v■c
cao
chính
nh■t.
tài
online
li■u
tínMong
cho

d■ng,
và kinh
t■t
mu■n
cơng
c■
doanh
các
mang
ngh■
online.
thành
l■i
thơng
cho
viên
Tính
tin,
c■ng
c■a
■■n
ngo■i
website.
■■ng
th■i
ng■,...Khách
■i■m
xã h■itháng
m■thàng
ngu■n

5/2014;
có th■
tài
123doc
ngun
d■ dàng
v■■t
tri tra
th■c
m■c
c■u
q
100.000
tàibáu,
li■uphong
m■t
l■■t cách
truy
phú,c■p
chính
■am■i
d■ng,
xác,
ngày,
nhanh
giàus■
giá
chóng.
h■u
tr■ 2.000.000

■■ng th■ithành
mongviên
mu■n
■■ng
t■oký,
■i■u
l■t ki■n
vào top
cho200
chocác
cácwebsite
users cóph■
thêm
bi■n
thunh■t
nh■p.
t■iChính
Vi■t Nam,
vì v■yt■123doc.net
l■ tìm ki■m
ra thu■c
■■i nh■m
top 3■áp
Google.
■ng Nh■n
nhu c■u
■■■c
chiadanh
s■ tài
hi■u

li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Nhi■u
123doc
Sau
Th■a
khi
thu■n
event
s■
cam
nh■n
h■u
k■t
s■
thú
xác
m■t
d■ng
v■,
s■
nh■n

mang
event
kho
1. t■
th■
l■i
ki■m
■■ng
CH■P
vi■n
nh■ng
ti■n
h■
kh■ng
NH■N
quy■n
th■ng
thi■tl■
CÁC
th■c.
s■
l■i
v■ichuy■n
■I■U
t■t
h■n
123doc
nh■t
2.000.000
KHO■N

sang
ln
cho ng■■i
ph■n
ln
TH■A
tàit■o
li■u
thơng
dùng.
THU■N
c■
■ tin
t■t
h■i
Khixác
c■
khách
giaminh
l■nh
t■ng
Chào
hàng
tài
v■c:
thu
m■ng
kho■n
tr■
nh■p

tài thành
b■n
chính
email
online
■■n
thành
tínb■n
cho
d■ng,
v■i
viên
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
cơng
■■ng
c■a
c■ các
ngh■
123doc
kýthành
v■i
Chúng
thơng

123doc.netLink
viên
n■p

tơi
tin,
c■a
cung
ti■n
ngo■i
website.
vào
c■p
ng■,...Khách
xác
tài
D■ch
kho■n
th■c
V■
s■
c■a
(nh■
hàng
■■■c
123doc,
■■■c
cóg■i
th■v■

b■n
d■■■a
t■
dàng

s■
d■■i
■■■c
ch■
tra■ây)
email
c■u
h■■ng
cho
tài
b■n
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
m■t
tùy
■■ng
quy■n
cách
thu■c
ky,
chính
l■i
b■n
vàosau
xác,
các
vuin■p
lịng

“■i■u
nhanh
ti■n
■■ng
Kho■n
chóng.
trên
nh■p
website
Th■a
email
Thu■n
c■a v■
mình
S■vàD■ng
click D■ch
vào link
V■”
123doc
sau ■ây
■ã (sau
g■i ■ây ■■■c g■i t■t T■i t■ng th■i ■i■m, chúng tơi có th■ c■p nh■t ■KTTSDDV theo quy■t ...
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi

h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang

event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t

chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln

cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,

qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài

phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!

v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p


tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng

V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng

s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t

tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■

■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online


■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite

c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên

ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng

vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Mangh■n
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i

ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng

cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n

mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng

dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy

tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong


cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i

h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p

ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng

th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho

tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i

d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i

Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top

sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng

Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n

nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t

s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng

s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia

t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng

dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành

b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành
b■n
Mong

v■i
nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink

cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i

■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■

ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q

100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các

vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u

mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho

■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,

tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài

hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■

h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m

■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i

ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■

th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh

Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun

■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■

123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính

website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;

123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email

c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính

■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website

■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link

ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t

nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp

Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t

Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■

nh■n
website
ra
mang
event
t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■

kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc

online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u

thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.

t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài

online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín
Mong
b■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■

doanh
b■n
mang
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng
tơi

tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i

thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun
b■n

d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu

báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net

m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng

Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u

vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users

■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net

t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu

Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

da
da i ho

da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i


NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI


Chuyên ngành : Khoa học Môi Trường

Mã số
: 60 -85 -02

LUẬN VĂN THẠC SĨ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

1: TS Lê Hùng Nam

2: PGS.TS Lê Đình Thành

Hà Nội, 2012
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th

i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI

NGUYỄN TRUNG QUÂN

NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI

TRƯỜNG CỦA CÁC THỦY ĐIỆN TRÊN SÔNG


SÊ SAN TỚI VÙNG HẠ LƯU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI
PHÁP GIẢM THIỂU


LỜI TÁC GIẢ
Luận văn Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường của các thủy điện
trên sông Sê San tới vùng hạ lưu và đề xuất giải pháp giảm thiểu bắt đầu được
thực hiện từ tháng 7 năm 2011, ngoài sự nỗ lực hết mình của bản thân, tác giả
cịn nhận được sự động viên giúp đỡ nhiệt tình của các thầy cơ, bạn bè và gia
đình.
Tác giả xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Lê Đình Thành, TS.
Lê Hùng Nam đã trực tiếp, tận tình hướng dẫn và cung cấp những thông tin cần
thiết cho tác giả để có thể hồn thành luận văn này hơm nay.
Tác giả xin chân thành cảm ơn Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học,
các thầy cô giáo tận tâm giảng dạy trong quá trình học tập để học viên có được
liệu cần thiết để tác giả hồn thành luận văn này.
Tác giả xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của lãnh đạo Viện Nước, Tưới
tiêu và Môi trường và các đồng nghiệp đã tạo điều kiện về thời gian và cung cấp
những tài liệu cần thiết để tác giả hồn thành luận văn này.
Tuy nhiên, do trình độ vẫn cịn hạn chế, số liệu và cơng tác xử lý số liệu
với khối lượng lớn nên những thiếu sót của luận văn là khơng thể tránh khỏi, tác
giả rất mong tiếp tục nhận được sự chỉ bảo của các thầy cơ cũng như những ý
kiến đóng góp q báu của bạn bè và đồng nghiệp.
Xin chân thành cảm ơn./.
Hà Nội, tháng 3 năm 2012.
Tác giả

Nguyễn Trung Quân

da

da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i


nền tảng kiến thức như ngày hôm nay đồng thời đã giúp đỡ cung cấp những tài


1

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ................................................................................................................................................... 6
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG...................................................................................................... 8

1.1 Lưu vực sông Sê San ..................................................................................................... 8
1.2 Nguồn nước sông Sê San ............................................................................................... 11
1.2.1 Mưa .......................................................................................................................... 11
1.2.2 Nước mặt và phân bố theo thời gian và không gian ............................................ 18
1.3 Hệ thống cơng trình thủy điện trên sơng Sê San ........................................................ 23

CHƯƠNG II: Nghiên cứu các tác động môi trường của hệ thống thủy điện đến hạ lưu .................. 32

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i

uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

2.1 Hiện trạng tài nguyên nước và môi trường vùng hạ lưu ........................................... 32
2.1.1 Tài nguyên thiên nhiên ........................................................................................... 32
2.1.1.1 Tài nguyên đất......................................................................................................... 32
2.1.1.2. Tài nguyên rừng ..................................................................................................... 34
2.1.1.3. Tài nguyên nước và thuỷ năng .............................................................................. 34
2.1.1.4. Tài nguyên khoáng sản .......................................................................................... 35
2.1.2 Hiện trạng phát triển kinh tế, xã hội trên lưu vực phía Việt Nam .................... 35
2.1.2.1 Hiện trạng phát triển trồng trọt ............................................................................... 35
2.1.2.2 Hiện trạng phát triển lâm nghiệp ............................................................................ 40
2.1.2.3 Hiện trạng phát triển chăn nuôi .............................................................................. 41

2.1.2.4 Hiện trạng phát triển thủy sản................................................................................. 42
2.1.2.5 Hiện trạng phát triển công nghiệp .......................................................................... 43
2.1.2.6. Hiện trạng phát triển thủy lợi................................................................................. 44
2.1.2.7 Hiện trạng phát triển hạ tầng kết cấu ...................................................................... 46
2.1.3 Hiện trạng môi trường ........................................................................................... 50
2.2 Đánh giá các tác động môi trường đến hạ lưu ............................................................ 59
2.2.1 Kết quả nghiên cứu của những đề tài gần đây..................................................... 59
2.2.2 Ứng dụng mơ hình tốn đánh giá tác động .......................................................... 62
2.2.2.1 Các mơ hình có thể ứng dụng và mơ hình được lựa chọn ..................................... 62
2.2.2.2 Kết quả ứng dụng mơ hình MIKE11 và ECOLab đánh giá tác động đến hạ
lưu ........................................................................................................................................ 65
2.3 Tổng hợp những tác động đến môi trường nước vùng hạ du ................................... 93
2.3.1 Sự thay đổi dịng chảy trên sơng ........................................................................... 93
2.3.2 Sự thay đổi chế độ bùn cát ..................................................................................... 95
2.3.3 Sự thay đổi chất lượng nước .................................................................................. 95
2.3.4 Những tác động khác.............................................................................................. 97

CHƯƠNG III: Đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác động của hệ thống thủy điện đến hạ lưu
sơng Sê San ............................................................................................................................................... 100

3.1 Giải pháp cơng trình ..................................................................................................... 100
3.2 Giải pháp phi cơng trình............................................................................................... 100
3.2.1 Cơng tác quản lý...................................................................................................... 100
3.2.2 Mạng lưới giám sát ................................................................................................. 101
3.3 Phối hợp các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả ....................................................... 102

KẾT LUẬN ............................................................................................................................................... 103
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................................... 104
PHỤ LỤC .................................................................................................................................................. 1045


Nguyễn Trung Quân – CH18MT


2

MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1.1:

Quy hoạch bậc thang thuỷ điện trên sơng Sê San............................................................. 6

Bảng 1.2:

Đặc trưng hình thái sơng..................................................................................................... 10

Bảng 1.3:

Thống kê các trạm và tài liệu thu thập được trong lưu vực ............................................ 11

Bảng 1.4:

Lượng mưa năm trung bình nhiều năm 1977- 2006 ......................................................... 13

Bảng 1.5:

Lượng mưa trung bình nhiều năm..................................................................................... 17

Bảng 1.6:

Kết quả tính tần suất mưa năm .......................................................................................... 18


Bảng 1.7:

Mạng lưới trạm đo thủy văn thu thập được trong lưu vực............................................... 19

Bảng 1.8:

Đặc trưng dòng chảy các trạm thủy văn sông Sê San ...................................................... 20

Bảng 1.9:

Lưu lượng nước nhỏ nhất trên hệ thống sông Sê San ...................................................... 21
Đặc trưng dịng chảy bùn cát các nhánh sơng trên lưu vực Sê San .............................. 22

Bảng 1.11:

Thơng số chính của cơng trình thủy điện Yaly .............................................................. 24

Bảng 1.12:

Các thơng số chính của cơng trình thủy điện Plêikrơng (PECC1) ............................... 26

Bảng 1.13:

Các thơng số chính của cơng trình thủy điện Sê San 3 (PECC1) ................................. 27

Bảng 1.14:

Các thơng số chính của cơng trình thủy điện Sê San 3A ( PECC1) ............................. 28

Bảng 1.15:


Các thơng số chính của cơng trình thủy điện Sê San 4 (PECC1) ................................. 29

Bảng 1.16:

Thơng số chính của hồ điều hoà Sê San 4A (PECC1) .................................................. 30

Bảng 1.17:

Các thơng số chính của cơng trình thủy điện Thượng Kon Tum ................................. 31

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th

uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Bảng 1.10:

Bảng 2.1:

Diện tích các loại đất lưu vực sông Sê San ........................................................................ 33

Bảng 2.2:

Bảng thống kê hiện trạng sử dụng đất Kon Tum từ năm 2004-2007 .............................. 37

Bảng 2.3:

Thay đổi sử dụng đất ở Gai Lai (ha) .................................................................................. 38

Bảng 2.4:

Hiện trạng sử dụng đất lâm nghiệp lưu vực sông Sê San ................................................. 41


Bảng 2.5:

Dự kiến số lượng đàn gia súc năm 2020 ............................................................................. 42

Bảng 2.6:

Dự kiến bố trí diện tích ni trồng thủy sản 2020 ........................................................... 43

Bảng 2.7:

Sản phẩm chủ yếu trên địa bàn lưu vực ............................................................................. 44

Bảng 2.8:

Nhu cầu nước tương lai của hai vùng thuộc Sê San và Srêpok ....................................... 45

Bảng 2.9:

Các thủy điện nhỏ trên dòng nhánh................................................................................... 47

Bảng 2.10:

Các thủy điện trên dịng nhánh ....................................................................................... 48

Bảng 2.11:

Các cơng trình thuỷ điện trên dòng nhánh .................................................................... 48

Bảng 2.12:


Quan hệ Q = f(H) tại biên giới việt nam và campuchia ................................................. 66

Bảng 2.13:

Vị trí nhập lưu của các lưu vực nhánh trên sơng Sê San ............................................... 67

Bảng 2.14:

Thiết lập kết nối các nhà máy thủy điện trong mơ hình ............................................... 67

Bảng 2.15:

Bảng kết quả bộ thơng số mơ hình thủy lực của từng đoạn sông ................................. 70

Bảng 2.16:

Bảng kết quả bộ thông số mơ hình chất lượng nước ..................................................... 72

Nguyễn Trung Qn – CH18MT


da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho

da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho

i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

3

Bảng 2.17:
Lưu lượng bùn cát lơ lửng trạm Kon Tum và Trung Nghĩa ........................................ 95

Bảng 2.18:

Chất lượng nước mặt 29/11/2006 .................................................................................... 97

Bảng 2.19:
Chất lượng nước mặt 16/7/2007 ...................................................................................... 97

Nguyễn Trung Quân – CH18MT


4

MỤC LỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1:

Bản đồ lưu vực sơng Sê San ................................................................................................ 9

Hình 1.2:

Mưa và bốc hơi tại PleiKu .................................................................................................. 14

Hình 1.3:

Mưa và bốc hơi tai Kon Tum.............................................................................................. 14

Hình 1.4:

Mưa và bơc hơi tại Đăk To ................................................................................................. 15

Hình 1.5:

Bản đồ lưới trạm và đẳng trị mưa năm lưu vực Sê San ................................................... 16


Hình 1.6:

Phân phối dịng chảy tháng trong năm trạm Kon Tum ................................................... 21

Hình 1.7:

Vị trí của các dự án thủy điện trên sông Sê San (phần Việt Nam) .................................. 24

Hình 1.8:

Đập và cơng trình xả lũ hồ Yaly ......................................................................................... 25

Hình 1.9:

Cơng trình thủy điện Pleikrong .......................................................................................... 27

Hình 1.10:

Cơng trình thủy điện Sê San 3A ...................................................................................... 28
Cá Chitala ornata (Mai Đình Yên, 2008)........................................................................... 60

Hình 2.2:

Cá Chitala blanci (Mai Đình n, 2008) ........................................................................... 60

Hình 2.3:

Sơ đồ mạng lưới sơng Sê San .............................................................................................. 66


Hình 2.4:

Kết quả mơ phỏng hiệu chỉnh mực nước thượng lưu đập Ialy ...................................... 69

Hình 2.5:

Kết quả mơ phỏng hiệu chỉnh mực nước thượng lưu đập Sê San 3 .............................. 69

Hình 2.6:

Kết quả mơ phỏng hiệu chỉnh mực nước thượng lưu đập Sê San 3A ........................... 69

Hình 2.7:

Kết quả mô phỏng hiệu chỉnh BOD tại cầu Krongpoco .................................................. 73

Hình 2.8:

Kết quả mơ phỏng hiệu chỉnh NH4 sau thủy điện Sê San4 ............................................. 74

Hình 2.9:

Kết quả mơ phỏng hiệu chỉnh NO3 tại cầu Đakbla ......................................................... 74

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi

da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i

th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Hình 2.1:

Hình 2.10:


Diễn biến hàm lượng DO theo thời gian tại ví trị cách đập YALY 500m ................... 77

Hình 2.11:

Diễn biến hàm lượng DO theo thời gian tại ví trị cách đập Sê San3 800m ................. 77

Hình 2.12:

Diễn biến hàm lượng DO theo thời gian tại ví trị cách đập Sê San3A 500m .............. 78

Hình 2.13:

Diễn biến hàm lượng DO theo thời gian tại ví trị cách đập Sê San4 600m ................. 78

Hình 2.14:

Diễn biến hàm lượng BOD theo thời gian tại ví trị cách đập YALY 500m ................. 79

Hình 2.15:

Diễn biến hàm lượng BOD theo thời gian tại ví trị cách đập Sê San3 800m............... 80

Hình 2.16:

Diễn biến hàm lượng BOD theo thời gian tại ví trị cách đập Sê San3A 500m ............ 80

Hình 2.17:

Diễn biến hàm lượng BOD theo thời gian tại ví trị cách đập Sê San4 600m............... 81


Hình 2.18:

Diễn biến hàm lượng BOD theo thời gian tại ví trị cách đập Sê San4A 500m ............ 81

Hình 2.19:

Diễn biến hàm lượng BOD tồn sơng (tính đến qua biên giới 10km) .......................... 82

Hình 2.20:

Diễn biến hàm lượng NH 4 theo thời gian tại ví trị cách đập YALY 500m.................. 83

Hình 2.21:

Diễn biến hàm lượng NH 4 theo thời gian tại ví trị cách đập Sê San3A 500m............. 83

Hình 2.22:

Diễn biến hàm lượng NH 4 theo thời gian tại ví trị cách đập Sê San4 600m................ 83

Hình 2.23:

Diễn biến hàm lượng NH 4 theo thời gian tại ví trị cách đập Sê San4A 500m............. 84

Nguyễn Trung Quân – CH18MT


5

Diễn biến hàm lượng NH 4 tồn sơng (tính đến qua biên giới 10km) ........................... 84


Hình 2.25:

Diễn biến hàm lượng NO 3 theo thời gian tại ví trị cách đập YALY 500m.................. 85

Hình 2.26:

Diễn biến hàm lượng NO 3 theo thời gian tại ví trị cách đập Sê San3 800m................ 86

Hình 2.27:

Diễn biến hàm lượng NO 3 theo thời gian tại ví trị cách đập Sê San3A 500m............. 86

Hình 2.28:

Diễn biến hàm lượng NO 3 theo thời gian tại ví trị cách đập Sê San4 600m................ 87

Hình 2.29:

Diễn biến hàm lượng NO 3 theo thời gian tại ví trị cách đập Sê San4A 500m............. 87

Hình 2.30:

Diễn biến hàm lượng NO 3 tồn sơng (tính đến qua biên giới 10km) ........................... 88

Hình 2.31:

Diễn biến hàm lượng PO 4 theo thời gian tại ví trị cách đập YALY 500m .................. 89

Hình 2.32:


Diễn biến hàm lượng PO 4 theo thời gian tại ví trị cách đập Sê San3 800m ................ 89

Hình 2.33:

Diễn biến hàm lượng PO 4 theo thời gian tại ví trị cách đập Sê San3A 500m ............. 90

Hình 2.34:

Diễn biến hàm lượng PO 4 theo thời gian tại ví trị cách đập Sê San4 600m ................ 90

Hình 2.35:

Diễn biến hàm lượng PO 4 theo thời gian tại ví trị cách đập Sê San4A 500m ............. 91

Hình 2.36:

Diễn biến hàm lượng PO 4 tồn sơng (tính đến qua biên giới 10km) ........................... 91

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi

i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Hình 2.24:

Nguyễn Trung Quân – CH18MT


6

MỞ ĐẦU
I. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI

Sơng Sê San là sông nhánh thuộc hệ thống Sông Mê Kông với chiều dài
273km trên lãnh thổ Việt Nam chảy qua hai tỉnh là Gia Lai và Kon Tum theo hướng
Đông Bắc-Tây Nam cho đến biên giới Campuchia. Với diện tích lưu vực 11.450km2
và nguồn nước dồi dào ổn định, Sê San là một dịng sơng có tiềm năng thủy điện
lớn thứ 3 trong hệ thống sông ở Việt Nam với tổng cơng suất 1.738MW, tổng sản
lượng điện trung bình đạt 8,373 Tỷ Kwh/năm. Việc xây dựng hệ thống thủy điện
bậc thang trên dịng sơng Sê San đã được Thủ tướng Chính phủ Việt Nam phê duyệt
năm 2001 với hệ thống gồm 6 cơng trình thủy điện gồm Thượng Kon Tum,
PleiKrơng, Ialy, Sê San 3, Sê San 3A, Sê San 4 và gần đây nhà máy thủy điện thứ
bảy - Sê San 4A đã khởi cơng năm 2008.

TT

Tân cơng trình
thuỷ điện

1
2
3

Thượng Kon Tum
Pleikrong
Yaly

4
5
6

Sê San 3
Sê San 3A

Sê San 4
Tổng

Dtich
lưu vực
( km2)
350
3216
7455

MNDBT
(m)
1170
570
515

7788
8084
9326

304
239
215

Công suất
(MW)
220
100
720
260

108
330
1738

ĐLượng
TBnăm
Tr.Kwh
944
417
3.845
1.274
503
1390
8.373

Nguồn: Bộ Công nghiệp cũ

Với hệ thống thủy điện bậc thang như vậy trên sông Sê San, những tác động
bất lợi đến môi trường nước ở hạ du các nhà máy thủy điện là không thể tránh khỏi.
Nhằm giảm thiểu các tác động đó đến hạ du, học viên đã lựa chọn đề tài “Nghiên
cứu đánh giá tác động môi trường của các thủy điện trên sông Sê San tới vùng
hạ lưu và đề xuất giải pháp giảm thiểu”. Căn cứ vào những phương án giảm thiểu
có thể thực hiện, học viên sẽ sử dụng phương pháp mơ hình để đánh giá và đề xuất
giải pháp khả thi nhằm kiểm soát và giảm thiểu các tác động mơi trường có thể xảy
ra với hạ lưu các thủy điện trên sông Sê San.
II. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI

Nguyễn Trung Quân – CH18MT

da

da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i


Bảng 1.1: Quy hoạch bậc thang thuỷ điện trên sông Sê San


7

Đánh giá được các tác động môi trường do hệ thống thủy điện trên dịng
sơng Sê San lên hạ lưu.
Ứng dụng mơ hình đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động môi trường tới hạ
lưu của các thủy điện trên dịng sơng Sê San.
III. CÁCH TIẾP CẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
* Cách tiếp cận
- Cách tiếp cận hệ thống
+ Hiện trạng tài nguyên môi trường lưu vực sông Sê San trước và sau khi có
hệ thống thủy điện.

Tổng hợp, đánh giá mối quan hệ giữa các yếu tố trên để có cơ sở khoa học và
thực tiễn đưa ra các giải pháp phù hợp trong quản lý giảm thiểu tác động tới môi
trường nước vùng hạ lưu.
- Cách tiếp cận kết hợp khoa học tiên tiến với biện pháp truyền thống: Ứng dụng
mơ hình tốn vào đánh giá phương án giảm thiểu tác động mơi trường từ đó đề xuất
các giải pháp khả thi.
* Phương pháp nghiên cứu
(i) Phương pháp kế thừa các kết quả nghiên cứu liên quan:
- Thu thập tài liệu, đánh giá tổng quan trong và ngoài nước về các biện pháp
giảm thiểu tác động của hệ thống thủy điện lên hạ lưu sông đặc biệt từ các nước
đang phát triển có điều kiện xã hội tương tự như ở Việt Nam.
(ii) Phương pháp điều tra thực địa: xem xét đánh giá diễn biến dòng chảy và các
nguồn xả thải dọc sông để chỉnh lý mô hình.
(iii) Phương pháp chuyên gia: Tham khảo ý kiến của các cơ quan quản lý địa

phương, Trung ương, các nhà khoa học về đề xuất các giải pháp hạn chế, giảm thiểu
các tác động môi trường lên hạ lưu sông Sê San.
(iiii) Phương pháp mơ hình: Nghiên cứu ứng dụng mơ hình tốn đánh giá tác động
mơi trường lên hạ du sông.

Nguyễn Trung Quân – CH18MT

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo

ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo

c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

+ Hiện trạng và nguyên nhân dẫn đến những tác động tới môi trường nước
vùng hạ lưu sông Sê San.


8

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Lưu vực sông Sê San
Sông Sê San là một trong các nhánh lớn của lưu vực hạ du sông Mê Kông.
Sông Sê San được bắt nguồn từ vùng núi cao Ngọc Linh Bắc Tây Nguyên của Việt
Nam, chảy sang CamPuChia, nhập với các sông Sêrêpôk và SêKông đổ vào sông
Mê Kông ở Strung treng. Trên lãnh thổ Việt Nam, sông Sê San nằm trên 2 tỉnh Kon
Tum và Gia Lai với chiều dài 230 km,diện tích lưu vực là 11.620 km2.
Tọa độ địa lý:
13045’ đến 15014’ vĩ độ Bắc
107010’ đến 108024’ Kinh độ đông
Ranh giới với các lưu vực sơng: Phía Bắc giáp sơng Thu Bồn.

Phía Đơng giáp sơng Trà Khúc, sơng Ba. Phía tây giáp Lào và CamPuChia.
Lưu vực sông Sê San trên lãnh thổ Việt Nam chiếm 46,3% diện tích tự nhiên
của 2 tỉnh Kon Tum và Gia Lai, trong đó nằm trên địa phận của Kon Tum là

87,61%, Gia Lai là 20,63 % thuộc đất đai của 14 huyện, thị, thành phố là: Đắc Glêi,
Đăc Tô, Đắc Hà, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Kon Plong, Kon Rẫy, Tu Mơ Rông, Chư Pah,
Ia Grai, Đức Cơ, Đắc Đoa, thị xã Kon Tum và TP Plêi Ku.
Sơng Sê San có mật độ lưới sơng vào loại trung bình, so với sơng Sêrêpơk
sơng Sê San có mật độ lưới sơng nhỏ hơn. Đổ vào dịng chính Sê San có 27 nhánh
sơng suối lớn nhỏ, nhỏ nhất là suối Đắc Mi có diện tích lưu vực là 20 km2 và lớn
nhất là lưu vực sông Đak BLa có diện tích lưu vực là 3507 km2 Những nhánh lớn
đổ vào dịng chính Sê San phải kể đến là các nhánh: Đak PSi, Đak Bla, Prông Pô
Kô, Sa Thầy.
Sông ĐakBLa là nhánh trái của sơng Sê San có diện tích lưu vực 3507 km2,
bắt nguồn từ dãy núi Ngọc Cơ Rinh cao 2025m, phía Bắc giáp với hệ thống sơng
Thu Bồn, phía Đơng giáp với hệ thống sơng Ba, phía Nam là hạ lưu sơng Sê San.

Nguyễn Trung Qn – CH18MT

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th

i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Phía Nam giáp sơng Ba,Ia Đrăng.


da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi

lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

9

Sông Đakbla chảy theo hướng Đông Bắc Tây Nam và hợp với sông Sê San cách Ya
Ly 16km về phía hạ lưu. Từ phần trung lưu đến chỗ hợp lưu với Prông Pô Kô sông

chảy trên cao nguyên cổ Kon Tum với độ dốc khoảng 1,3%, lòng sơng uốn khúc,

nhiều ghềnh, thung lũng có nhiều lịng cũ và bãi bồi, mang nét điển hình của sơng


đồng bằng. Tốc độ chảy trung bình của sơng vào khoảng 0.2 - 0.5m/s với độ rộng

lịng sơng thay đổi từ 15 - 20m trong mùa kiệt và 1.5- 3m/s với độ rộng lịng sơng

thay đổi từ 100 - 200m trong mùa lũ, với những năm lũ lớn mặt nước rộng đến trên

400m.

Hình 1.1:

Nguyễn Trung Qn – CH18MT

Bản đồ lưu vực sơng Sê San

Sơng ĐakBla có độ cao nguồn sơng là 1650m, tại vị trí nhập lưu vào Sê San

có độ cao là 1100m. Đổ vào Đakbla có 18 nhánh sơng suối chính, có độ dài đa số từ

10 - 70km. Những suối lớn nhất là Đak Akol, Đak Pơ Ne, Ia Krom với tổng diện

tích lưu vực chiếm 60% diện tích lưu vực sông Đakbla. Mật độ lưới sông Đakbla là

0.49km/km2 với hệ số uốn khúc 2.03, độ dốc trung bình lịng sơng chính là 4%.


10

Sơng Krơng Pơ Kơ: Dịng chính Sê San từ chỗ nhập lưu với sơng Đakbla lên
phía thượng nguồn dịng chính sơng có tên là Krơng Pơ Kơ có diện tích lưu vực là

3530km2 với chiều dài là 121km. Sông bắt nguồn từ vùng núi cao Ngọc linh có đỉnh
cao 2598m. Đoạn thượng nguồn dài khoảng 21.5 km mang đặc điểm sông miền núi
chảy trong thung lũng hẹp dạng chữ V với độ dốc khoảng 3.3%. Đoạn trung lưu
thoải hơn có độ rộng lịng sơng khoảng 20-30 m trong mùa kiệt và 50-70 m trong
mùa lũ đoạn này dài 144 km, có độ dốc khoảng 1.8% Độ cao nguồn sơng là 2000m
và giảm dần tới chỗ hợp lưu.
Sông Krông Pô Kô có 10 nhánh đổ vào nhưng đáng kể nhất là nhánh Đak Psi
có diện tích lưu vực là 869km2 với chiều dài là 80.5km. Sông bắt nguồn từ vùng núi
cao Chư Prông, chảy theo hướng Đông Bắc Tây Nam và có độ cao nguồn sơng là
1700m.
thung lũng sơng Sê San thu hẹp, đặc biệt là đoạn từ thác YaLy đến cửa sơng dịng
sơng chảy trong lịng dẫn tồn đá cứng có nhiều thác ghềnh mang đặc điểm sơng
miền núi điển hình, lịng sơng có chỗ thu hẹp đột ngột chỉ cịn khoảng 15- 20m.
Sơng Sa Thầy có diện tích lưu vực là 1570 km2 với chiều dài là 91km. Sông
bắt nguồn từ vùng núi cao Cơ Lung Cơ Lui cao 1511m, sơng chảy theo hướng Bắc
Nam và đổ vào dịng chính Sê San ở gần biên giới Việt Nam - Cam Pu Chia cách
cửa sông Sê San 18 km, sông Sa Thày có hệ số uốn khúc là 1,24. Mật độ lưới sơng
là 0.27 km/km2.
Bảng 1.2: Đặc trưng hình thái sông
Sông

F (km2) Lsông
(km)

Đak Psi Đak 869
Bla Krông
3507
PôKô
3530
Sa Thầy

1570
Sê San
11450

80.5
152
121
91
237

Mật độ lưới sơng
(km/km2)

Hệ số uốn
khúc

J lịng sơng
%

Độ cao bq
(m)

0.42
0.49

1.74
2.03

4


1216
963

0.27
0.38

1.24
1.45

2.3
2.9

673
737

Nguồn: Quy hoạch sử dụng tổng hợp & bảo vệ nguồn nước sông Sê San, 2007

Nguyễn Trung Quân – CH18MT

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi

i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Từ sau chỗ hợp lưu giữa sông Krông Pô Kô với sông Đakbla đến YaLy


11

1.2 Nguồn nước sông Sê San
1.2.1 Mưa
Lưu vực sông Sê San có lượng mưa trung bình hàng năm vào loại trung bình,
khoảng 2200mm phân bố khơng đều theo khơng gian và thời gian. Qua phân tích số

liệu mưa và theo tiêu chuẩn phân mùa mưa thì trong năm mưa được phân thành 2
mùa, mùa mưa từ tháng V đến tháng X, mùa khô từ tháng XI đến tháng IV năm sau.
Mùa mưa từ tháng V đến tháng X, chiếm khoảng 85-90% lượng mưa của cả
năm trong nửa đầu mùa mưa từ tháng V đến tháng VIII là thời kỳ hoạt động mạnh
của gió mùa Tây nam, lượng mưa tập trung khá lớn. Tổng lượng mưa của 3 tháng
VII, VIII, IX đạt 52 % lượng mưa của cả năm tại Kon Tum và bằng 59.6% lượng
mưa năm tại Plêi Ku.
Phía Tây Nam của lưu vực thuận lợi cho việc đón gió mùa Tây Nam lượng
mà trạm mưa đại diện là trạm ChưPRông.
Những vùng chịu ảnh hưởng mạnh của những nhiễu động thời tiết gây mưa
lớn như bão, áp thấp nhiệt đới tan, tạo nên những trận mưa lớn vào các tháng IX, X,
thậm chí kéo dài sang tháng XI như vùng Kon Plong. Mùa khô từ tháng XI đến
tháng IV năm sau, lượng mưa trong mùa khô chiếm 1 tỉ lệ nhỏ của lượng mưa trong
năm. Tại Kon Tum lượng mưa trong mùa khô chiếm 12% so với lượng mưa của cả
năm, tại Plêi Ku là 8.3%, tại Đak Tô là 10% và ở Chư Prơng là 6.7%.Tháng có
lượng mưa nhỏ nhất trong năm là tháng I và nhìn chung trong các tháng XII, I, II
trong năm hầu như khơng có mưa trên tồn lưu vực hoặc nếu có thì khơng đáng kể.
Thời kỳ này nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là nước ngầm.
Bảng 1.3: Thống kê các trạm và tài liệu thu thập được trong lưu vực
Đắk Măng Sa Trung Đắk
môn Giang Thày Nghĩa Đoa

Biển
Hồ

Đắk
Mốt

o


o

o

x

o

x

o

o

o

o

x

o

o

o

o

o


o

x

o

o

o

o

o

x

TT

Năm

1

1961

o

o

o


o

2

1962

o

o

o

3

1963

o

o

4

1964

o

o

Nguyễn Trung Quân – CH18MT


Đắk


Đắk
Min

o

o

o

x

o

o

o

o

x

o

o

o


o

x

o

o

o

Kon
Kôn
Tum YaLi PleiKu Plông

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi

uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

mưa 3 tháng lớn nhất sớm hơn so với toàn lưu vực là vào các tháng VI, VII, VIII


5
1965
o
o
o
o
o
o
o
o
x

o
o
o

6
1966
o
o
o
o
o
o
o
o
x
o
o
o

7
1967
o
o
o
o
o
o
o
o
x

o
o
o

8
1968
o
o
o
o
o
o
o
o
x
o
o
o

9
1969
o
o
o
o
o
o
o
o
o

x
o
o
o

10
1970
o
o
o
o
o
o
o
o
o
x
o
o
o

11
1971
o
o
o
o
o
o
o

o
o
x
o
o
o

12
1972
o
o
o
o
o
o
o
o
x
o
o
o

13
1973
o
o
o
o
o
o

o
o
o
x
o
o
o

14
1974
o
o
o
o
o
o
o
o
o
x
o
o
o

15
1975
o
o
o
o

o
o
o
o
x
o
o
o

16
1976
o
o
o
o
o
o
o
x
o
x
o
o
o

17
1977
o
o
o

o
o
o
o
x
o
x
o
x
o

18
1978
o
o
o
o
o
o
o
x
o
x
o
x
o

19
1979
o

o
o
x
o
o
o
x
o
x
o
x
o

20
1980
o
o
o
x
o
o
o
x
o
x
o
x
o

21

1981
o
o
o
x
o
x
o
x
o
x
o
x
o

22
1982
o
o
x
x
x
x
o
x
o
x
o
x
o


23
1983
o
o
x
x
x
x
o
x
o
x
o
x
o

24
1984
o
o
x
x
x
x
o
x
o
x
o

x
o

25
1985
o
o
x
x
x
o
x
o
x
o
x
o

26
1986
o
o
o
x
x
x
o
x
o
x

o
x
o

27
1987
o
o
o
x
x
o
x
o
x
o
x
o

28
1988
o
o
x
x
x
x
o
x
o

x
o
x
o

29
1989
o
o
x
x
o
o
x
o
x
o
x
o

30
1990
o
o
x
x
o
o
x
o

x
o
x
o

31
1991
x
x
x
x
o
o
o
x
o
x
o
x
o

32
1992
x
x
o
o
o
x
o

x
o
x
o

33
1993
x
x
x
x
x
x
o
x
o
x
o
x
o

34
1994
x
x
x
x
x
x
o

x
x
x
o
x
o

35
1995
o
x
x
x
x
x
o
x
x
x
o
x
o

36

1996

o

o


x

x

x

x

o

x

-

x

o

x

o

37

1997

o

x


x

x

x

x

x

x

o

x

x

x

o

38

1998

o

x


-

-

x

-

o

x

o

x

o

x

x

39

1999

o

x


x

o

x

x

x

x

o

x

x

x

x

40

2000

o

x


x

o

x

x

x

x

o

x

x

x

x

41

2001

o

x


x

o

x

x

x

x

o

x

x

x

x

42

2002

o

x


x

o

x

x

o

x

x

x

x

X

x

43

2003

o

x


x

o

x

x

o

x

x

x

x

X

X

44

2004

o

x


x

o

x

x

x

x

o

x

x

X

x

45

2005

o

x


x

o

x

x

x

x

o

x

x

X

x

Nguyễn Trung Quân – CH18MT
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi

da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i

th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

12


13


46

2006

o

x

x

o

x

x

o

x

x

x

x

X

x


47

2007

o

x

x

o

x

x

o

x

x

x

x

X

X


Ghi chú: X: có số liệu

o: khơng có số liệu

-: thiếu số liệu

Mưa trên lưu vực sông Sê San thuộc vùng mưa nhiều,song sự phân bố không
đều theo lãnh thổ. Lượng mưa trung bình năm dao động từ (2600 ÷ 3000) mm ở
vùng núi phía Bắc và vùng cao nguyên Pleiku, ở phía Tây Nam lưu vực lượng mưa
trung bình vào khoảng (1700 ÷ 1800) mm, ở vùng trũng Kon Tum và ở phía Nam
lưu vực nơi gần tuyến cơng trình do bị chắn gió và bị bao bởi các dãy núi lượng
mưa trung bình khoảng 1700 mm.

TT

Vị trí trạm

1
2
3
4
5
6
7
8
9

Pleiku
Kon Tum

Măng Đen
Trung Nghĩa
Sa Thầy
Đak Đoa
Đak Tô
Đak Mon
Chư Prông

10
11
12
13

Kon Plong(TV)
Biển Hồ
Đak Mốt
Măng Xăng

14

Đak Lei

Cao độ tuyệt đối
(m)
800
536
1050
550
720
650

570
990

Lượng mưa trung
bình nhiều năm (mm)
2231,5
1801,2
2567,4
1767,9
1817,1
1983,7
1920,6
2835,8
2327,6

Thời kỳ tính tốn
Từ năm đến năm
1977-2006
1977-2006
-

450
743
810

1659,2
2027,1
2075,4
2449,1


-

1641,7

1977-2006

Nguồn: Báo cáo hàng năm Ủy hội sông Mê Kông - 2009

Trên lưu vực sông Sê San, mùa mưa từ tháng V đến tháng X, mùa khô từ
tháng XI đến tháng IV năm sau. Trong đó lượng mưa trong mùa mưa chiếm (80 ÷
90)% lượng mưa năm. Số ngày mưa trong năm đạt khoảng 160 ngày ở các vùng có
lượng mưa lớn, và khoảng 110 ngày ở các vùng có lượng mưa nhỏ, trong đó khoảng
90% số ngày mưa rơi vào các tháng có ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và Tây.
Lượng mưa năm trung bình nhiều năm lưu vực sơng Sê San (đến tuyến biên giới
Việt Nam – Campuchia) khoảng X 0 = 2290 mm.

Nguyễn Trung Quân – CH18MT

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i

uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Bảng 1.4: Lượng mưa năm trung bình nhiều năm 1977- 2006


(mm)

I

I

II


II

III

III

IV

IV

V

V

Hình 1.3:

Nguyễn Trung Quân – CH18MT
VI

Hình 1.2:

VI

VII

VII

VII


VII

IX

IX

X

X

XI

PHÂN BỐ MƯA, BỐC HƠI TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM
TRAM KON TUM

XI

Tháng

Mưa và bốc hơi tai Kon Tum
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi

lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

(mm)

14

PHÂN BỐ MƯA, BỐC HƠI TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM
TRAM PLEIKU

600


500

400

300
Mưa

200
Bốc hơi

100

0
XII

Tháng

Mưa và bốc hơi tại PleiKu

350

300

250

200
Mưa

150

Bốc hơi

100

50

0

XII


300
Mưa

200
Bốc hơi

I
II
III
IV
V

Hình 1.4:

Nguyễn Trung Qn – CH18MT
VI
VII
VII
IX

X
XI

Mưa và bơc hơi tại Đăk To
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy

c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

(mm)

15

PHÂN BỐ MƯA, BỐC HƠI TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM
TRAM ĐĂK TO

500

400

100

0
XII

Tháng


da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy

da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i

c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho
i ho c th
ho c
i
uy lo i
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy
lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i


16

Hình 1.5:

Nguyễn Trung Quân – CH18MT
Bản đồ lưới trạm và đẳng trị mưa năm lưu vực Sê San
Nguồn: Báo cáo hàng năm Ủy hội sông Mê Kông - 2009


17
- Lượng mưa năm
Nơi có lượng mưa năm nhỏ nhất trung bình nhiều năm đạt 1500mm như ở
Kon PLong, vùng núi cao Ngọc Linh từ 2500 - 2800mm, vùng phía Tây Nam của
lưu vực như ở Chư Pảh nơi có địa hình thuận lợi cho sự hội tụ gió mùa tây nam
lượng mưa đạt tới 2400mm - 2600mm. Lượng mưa năm có xu hướng tăng dần từ
thấp đến cao và theo thời gian cũng có nhiều biến đổi. Tại Kon Tum năm có lượng
mưa lớn xấp xỉ 2 lần so với năm có lượng mưa nhỏ. Nhưng nhìn chung sự chênh
lệch mưa năm lớn nhất và nhỏ nhất tại mỗi trạm trên lưu vực là khơng lớn (từ 1,6 ÷
2,2 lần). Hệ số biến sai của lượng mưa năm ở một số trạm trên lưu vực biến đổi
trong phạm vi 0.18 ÷ 0.22. Riêng tại Kon plong lượng mưa năm biến động khá lớn
hệ số Cv=0.41.
Phân bố lượng mưa năm tuỳ thuộc vào điều kiện địa hình đón gió, tại Kon
mưa năm tương đối thấp so với toàn lưu vực.
Vùng phía Tây Nam lưu vực là cao nguyên Plêi Ku lượng mưa năm đạt 2260

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th

da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy

i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Tum và Đak Đoa nằm ở nơi có địa hình thấp bị các khối núi cao bao bọc nên lượng


mm, tại ChưPrông đạt 2550 mm. Khu vực phía Bắc và Đơng Bắc của lưu vực có địa
hình thuận lợi cho sự hội tụ của gió mùa Tây Nam lượng mưa đạt từ 2600 ÷
2800mm. Vùng dọc thung lũng sông Prông Pô Kô từ Đak Tô về Kon Tum lượng
mưa năm chỉ dao động trong khoảng 1800 ÷2000 mm.
Trong nhiều năm chênh lệch mưa giữa năm lớn và nhỏ nhất không lớn nhưng
trong năm lượng mưa giữa mùa mưa và mùa khô chênh nhau khá lớn, lên đến trên
10 lần.
Bảng 1.5: Lượng mưa trung bình nhiều năm
Trạm

1

2

3

4

5

THÁNG
6
7

8

9

10


11

12

Năm

Kon Tum 0.7 10.0 25.3 86.3 231.0 275.0 275.0 312.0 284.0 173.0 47.2 7.3 1730
Plêiku

3.9 5.6 29.0 80.0 238.0 366.0 375.0 490.0 383.0 208.0 70.0 11.5 2260

Trung
Nghĩa

0.6 7.3 27.0 103.0 215.0 293.0 279.0 357.0 301.0 149.0 49.0 7.6 1790

Nguyễn Trung Quân – CH18MT


18
SaThầy

1.1 2.9 26.0 118.0 193.0 296.0 302.0 335.0 229.0 161.0 33.0 1.9 1699

ĐakTô

2.3 8.1 48.0 87.0 235.0 295.0 312.0 430.0 282.0 153.0 57.0 12.0 1920

KonPLong 0.4 1.0 21.0 272.0 139.0 188.0 209.0 257.0 190.0 131.0 69.0 9.3 1466


Bảng 1.6: Kết quả tính tần suất mưa năm
Trạm
Kon Tum
PlêiKu
Trung Nghĩa
SaThầy
ĐakTơ
KonPLong

Thời đoạn
1976-2002
77- 02
78- 97
80- 01
77- 02
78- 98

Xomm
1752
2260
1790
1700
1920
1263

Cv
0.2
0.2
0.2
0.2

0.2
0.4

Cs
0.03
-0
0.77
-0.8
-0.5
0.5

X5%
2303
3074
2381
2240
2490
2182

X10%
2180
2895
2220
2151
2385
1950

X75%
1527
1925

1554
1473
1683
895

X90%
1327
1621
1409
1185
1411
634

- Tình hình mưa lớn trên lưu vực
Mưa lớn là nguyên nhân gây nên lũ lụt trong sơng và làm xói mịn bề mặt lưu
vực làm ảnh hưởng không nhỏ đến sản xuất và đời sống của nhân dân. Căn cứ vào
ngày đêm thường xảy ra vào tháng VIII hàng năm và một cực đại phụ thường xảy ra
vào tháng X trong năm. Tuy nhiên cũng có những năm lượng mưa cực đại ngày
đêm xảy ra sớm hơn vào tháng VI đó là năm 1979 tại Kon Tum và Plêiku có lượng
mưa lớn nhất năm xảy ra ngày 21/VI/1979 với trị số là 155mm và 228mm và cũng
là trị số mưa 1 ngày lớn nhất của dãy quan trắc 27 năm từ 1976 ÷ 2002 ở cả Kon
Tum và PlêiKu. Năm 1996 là năm có lũ lớn nhất (từ 1977÷2002) xảy ra trên lưu
vực, lượng mưa ngày đêm lớn nhất nhỏ hơn lượng mưa ngày đêm lớn nhất năm
1979 nhưng lượng mưa 3,5,7 ngày max thì lớn hơn.
Qua thống kê tài liệu cơ bản ở các trạm đo mưa thì lượng mưa 1ngày max
thường nằm trong lượng mưa 3,5,7 ngày max và các lượng mưa thời đoạn 1,3,5,7
ngày lớn nhất cũng khơng nằm ngồi qui luật chung của lượng mưa năm.

1.2.2 Nước mặt và phân bố theo thời gian và khơng gian
Trên sơng Sê San có 6 trạm đo thuỷ văn, trong đó có 2 trạm cấp I còn lại là

các trạm dùng riêng. Nhưng cho đến nay, đầy đủ và có chất lượng chỉ có trạm Kon

Nguyễn Trung Quân – CH18MT

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy

c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

số liệu mưa ngày đo được ở các trạm đo mưa trên lưu vực thì lượng mưa lớn nhất


TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

Năm
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978

1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002

Kon
Tum
x
x
x

x
x
o
x
o
o
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
X

Kơng
Plơng
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o

o
o
x
x
x
o
o
o
o
o
o

Nguyễn Trung Qn – CH18MT

Đắk
Mốt
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o

o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
x
x
x
o
o
o
o
o
o

Đắk

o
o
o
o
o

o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
x
o
o
o
o
o
o
o

o

Sa Bình
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
x
x
x
x
x
x
x
x
x
o
o
o

o
o
o
o
o
o
o
o
o

Trung
Nghĩa
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o

o
o
o
o
o
x
x
x
x
x
x
x
x
x
o
o
o
o

Yali
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o

o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
x
x
x
x
o
o
o
o
o
o
o
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th

da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy

i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

19


Tum, còn các trạm khác khi dùng đều phải có sự phân tích kỹ lưỡng và kéo dài

thêm tài liệu. Mạng lưới trạm đo thủy văn được tổng hợp ở bảng sau:
Bảng 1.7: Mạng lưới trạm đo thủy văn thu thập được trong lưu vực


20
37
38
39
40
41

2003
2004
2005
2006
2007

X
X
X
X
X

o
o
o
o
o


Ghi chú: X: có số liệu

o
o
o
o
o

o
o
o
o
o

o
o
o
o
o

o
o
o
o
o

o: khơng có số liệu

o

o
o
o
o

-: thiếu số liệu

Với lượng mưa năm trung bình lưu vực sơng Sê San ước tính khoảng 2250
mm tương ứng lượng dịng chảy năm khoảng 13 tỷ m3, (mơ đuyn dịng chảy năm
trung bình là 35 l/s/km2). Trong phần lãnh thổ Việt Nam, hàng năm có hai mùa rõ
rệt:
- Mưa lũ từ tháng VII đến tháng XI, tuy nhiên trên nhánh Đăkbla do ảnh
hưởng của khí hậu đơng Trường Sơn nên mùa lũ bắt đầu muộn hơn sông
KrôngPôko một tháng (VIII - XI, của năm mưa lũ đến tháng XII). Tổng lượng dòng
thường xuất hiện vào các tháng VIII, IX, X.
- Mưa kiệt bắt đầu vào tháng XII kết thúc vào tháng VI đối với sông Krông
Pôkô, tháng VII năm sau đối với sơng Đăkbla. Tổng lượng dịng chảy mùa kiệt
chiếm khoảng (20-25)%. Thời kỳ kiệt nhất năm kéo dài từ tháng II đế tháng IV.
Trong mùa kiệt có thời kỳ chuyển tiếp từ mùa kiệt sang mùa lũ là tháng VI và từ
mùa lũ sang mùa kiệt là tháng XII. Theo kết quả đo đặc thì mơ duyn dịng chảy kiệt
tuyến Kon Tum là 4,251 l/skm2 (năm 2005) và tại Trung Nghĩa là 4,81 l/skm2 (năm
1988).
Bảng 1.8: Đặc trưng dòng chảy các trạm thủy văn sông Sê San
TT

Tên trạm

Q tb (m3/s)

M o (l/s/km2)


W(109m3)

Q max (m3/s)

Q min (m3/s)

1

Konplong

41,13

43,6

1,30

1653

6,33

2

Kon Tum

95,5

32,2

3,01


4320

12,6

3

Đăk Mốt

75,9

58,7

2,39

1520

0,53

4

Trung Nghĩa

132

40,8

4,15

2560


15,5

Nguyễn Trung Quân – CH18MT

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i

uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

chảy mùa lũ chiếm khoảng (75- 80)% tổng lượng dòng chảy năm, lũ lớn nhất năm


VIII
IX
X

Hình 1.6:
XI

Q thángmin = 69, 2m3 / s
XII

;

Qthángmin95% = 39 m3/s

Trạm

Sông

F (km2)


Q min m3/s

Thời gian

M min
(l/s.km2)

Kon Tum

Đăk Bla

3060

12,6

23-VI-2005

4,12

Đăk Mot

Krông PôKô

1292

0,53

22-III-2001

Konplong


Đăk Bla

6,33

27-VII-1998

Bản Đơn

Sêrêpơk

8,23

12-IV-1998

10600

Dịng chảy bùn cát

Nguyễn Trung Qn – CH18MT
I
II

Cv = 0,3
III
IV

Cs = 0
da
da i ho

da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i


21

Q(m3/s)

200

180

160

140

120

100

80

60

40

20

0
V
VI
VII
Tháng


Phân phối dòng chảy tháng trong năm trạm Kon Tum

Theo kết quả nghiên cứu, lưu lượng nước tháng kiệt nhất tại Sa Bình

Qthángmin như sau:

Mthángmin95% = 5,79 l/skm2

Từ đó có thể tính được lưu lượng tháng nhỏ nhất tại tuyến hạ Sê San 1 là:

Qthángmin95%SS1/SS5 = 64,5m3/s

Lưu lượng nước nhỏ nhất tại các trạm thủy văn trên hệ thống sông Sê

San quan trắc được như bảng 2-11.

Bảng 1.9: Lưu lượng nước nhỏ nhất trên hệ thống sông Sê San

0,776

Nguồn: Báo cáo hàng năm Ủy ban sông Mê Công Việt Nam– 2009


22
Nguồn gốc bùn cát có trong sơng là do tác động qua lại giữa dòng nước
với bề mặt lưu vực, là q trình vận động của dịng nước trên bề mặt lưu vực
sinh ra. Lượng bùn cát trong sơng có quan hệ mật thiết với độ dốc lưu vực, tình
hình mặt đệm, lớp phủ thực vật trên bề mặt lưu vực, các hoạt động của con
người như chặt phá rừng, cày cấy, gieo trồng…..
Trên lưu vực Sê San chỉ có tài liệu đo bùn cát của trạm ĐakBLa từ năm

1990 - 2002. Căn cứ vào số liệu đo được cho thấy lượng vận chuyển bùn cát trong
các tháng mùa lũ tương đối lớn thể hiện ở hàm lượng bùn cát bình qn tháng có
thể đạt tới 369 g/m3 vào tháng VIII/1996. Hàm lượng bùn cát ngày lớn nhất đạt tới
2120 g/m3 vào ngày 3/11/96, hàm lượng bùn cát nhỏ nhất xuống đến 8 g/m3 rơi vào
các tháng mùa khô.
Tại ĐakBLa có diện tích lưu vực F= 2990 km2 hàm lượng bùn cát trung
lửng năm bình quân nhiều năm Ro= 11.2kg/s và tổng lượng vận chuyển bùn cát
hàng năm trung bình nhiều năm là G=0.353 x 106 tấn.
Theo thiết kế kỹ thuật của hồ Sê San 4A do Công ty Cổ phần tư vấn xây
dựng Điện 1 lập thì hàng năm hồ Sê San 4A sẽ xả xuống hạ lưu 24821 m3 bùn cát
(tổng lượng bùn cát đến hồ Sê San 4 sẽ tích lại 90% và xả xuống hạ lưu 10%). Vì
vậy lượng bùn cát tích lại hồ Hạ Sê San 1 bao gồm bùn cát khu giữa Sê San 4A và
Hạ Sê San 1 cộng với lượng bùn cát lơ lửng mà hồ Sê San 4 xả xuống hạ lưu nói
trên.
Trên lưu vực Sê San chỉ có tài liệu đo bùn cát của trạm Đakbla nên khi
tính hàm lượng bùn cát cho các nhánh sông khác trong lưu vực phải dùng phương
pháp tương tự để tính. Kết quả như sau:
Bảng 1.10:
Vị trí

Đặc trưng dịng chảy bùn cát các nhánh sông trên lưu vực Sê
San
Qo
Po
R
G
K
F (km2)
(kg/s)
(m3/s)

(g/m3)
(tấn.106)
(t/km2/n)

Nguyễn Trung Quân – CH18MT

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th

i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

bình nhiều năm (1991-2002) đo được là 109.4 g/m3 ứng với lưu lượng chất lơ


×