MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
1.1. 3
3
3
5
5
5
6
8
9
9
9
12
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG, THỜI GIAN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU 19
19
19
19
19
19
2.3.3.
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 21
21
21
21
22
- 23
- 23
- 28
31
3. 31
39
44
44
3.4
48
3.4
51
3.4
54
3.5
56
3.5
56
58
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 60
TÀI LIỆU THAM KHẢO 62
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG
13
14
31
34
38
39
42
DANH MỤC HÌNH
23
28
o
-
47
47
DANH MỤC VIẾT TẮT
COP
HST
IPCC
IUCN
KNK
LHQ
NBD
REDD+
RNM
RSH
UNFCCC
VQG
1
MỞ ĐẦU
.
HST
HST
ng
HST
.
,
. HST
HST
.
,
2
. HST
. ,
.
,
.
, HST
HST
“Đánh giá tác động
của biến đổi khí hậu đến một số hệ sinh thái đất ngập nước ở Hà Nội và đề xuất
biện pháp giảm thiểu”
- , t
.
- ng .
- .
3
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
NG QUAN U
1.1.1. Khái niệm biến đổi khí hậu
- -
th28].
1.1.2. Nguyên nhân gây biến đổi khí hậu
.
₂
ppm [26].
-
-
4
[27].
HST
₂, CH
4
, N₂
6
:
CO
2
2
CH
4
N
2
-
-22.
SF
6
* Các biểu hiện của biến đổi khí hậu
-
-
2
, NO
x
, CH
4
,
2.
-
-
HST
-
- .
5
- HST
[26].
1.1.3. Ảnh hƣởng của biến đổi khí hậu đến đa dạng sinh học và hệ sinh thái
,
:
-
-
2
HST
-
1
o
C
o
C.
-
[26].
1.2. C
1.2.1. Định nghĩa đất ngập nƣớc
6
7].
24].
1.2.2. Chức năng của đất ngập nƣớc Việt Nam
Chức năng nạp, tiết nước ngầm
Chức năng lắng đọng trầm tích, độc tố
Chức năng tích lũy chất dinh dưỡng
.
Chức năng điều hòa vi khí hậu: ,
, ,
2
2
trong
7
2
Chức năng hạn chế lũ lụt: (RNM, , )
Chức năng sản xuất sinh khối:
Chức năng duy trì ĐDSH
Chức năng chắn sóng, chắn gió - bão; ổn định bờ biển; chống xói lở, hạn chế
sóng thần
Các chức năng khác
[7].
,v
h, h, h
.
8
1.2.3. Giá trị của đất ngập nƣớc Việt Nam
Giá trị kinh tế của ĐNN:
-
-
-
[16].
Giá trị văn hoá của ĐNNng
9
[16].
1.2.4. Tính tổn thƣơng của đất ngập nƣớc trƣớc biến đổi khí hậu
;
KH
1.3.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới
S i cu thp k c quan trng v
nhn thng c gic thm ht
t chu, tp h t tt c ng ht
u t n h qu (s b mt, s
a m c bi i nhng bi i v thi tit, th i
ng ci vi t ng KT XH
n ving giic
c i ngh u v i ngh nh
ca LHQ v n Rio de Janeiro,1992; Hi ngh
c tham gia UNFCCC (t a IPCC, t
cui th k nhn thc xu th
. Nhi u trong th k
o
C (+/- 0,2
o
t lin, nhi bin;
thp k p k va qua [28].
10
-
80%
o
o
o
v[7].
g
[7].
2
2
[7].
:
11
a, Không có sự thay đổi tương đối trong mực nước biển: Khi
b, Mực nước biển giảm đi:
c, Mực nước biển tăng tương đối:
.
d,
7].
Những biện pháp thích ứng với biến đổi khí hậu ở Hà Lan
Laboyrie (2010),
[15].
12
1.3.2. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam
V ng vng
t cp trong ca Trn Thc (2001), Trn Hng
n 1998, Nguyc
Ng m
gim KNK Ving cc KT-
dng kch b Vi
“Bảo tồn đất ngập nước trong bối cảnh biến đổi khí hậu”,
[18].
i k n nhu c
Quang H ng tip c
trin bn vng - mt v i cnh hi nhu
c, 2010, 2012, 2013). u“Tác động của
biến đổi khí hậu lên đất ngập nước” ca c, 2011 t lun
ng t
nhau tt c n. ch v
nhng ti:
13
- [10].
Bảng 1: Tác động của BĐKH tới các đối tƣợng ĐNN ở các vùng, miền
Đối tượng ĐNN dễ bị tổn thương
Vùng nhạy cảm,
dễ bị tổn thương
Yếu tố
tác động
HST
+
14
Đối tượng ĐNN dễ bị tổn thương
Vùng nhạy cảm,
dễ bị tổn thương
Yếu tố
tác động
Long
(Nguồn: Trương Quang Học (2011), “Tác động của biến đổi khí hậu lên đất
ngập nước”, Kỷ yếu Hội Thảo Khoa học Quốc gia: Đất ngập nước và Biến đổi khí
hậu, Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, ĐHQGHN, tr. 288-300)
Bảng 2: Tác động của BĐKH tới các HST và ĐDSH của ĐNN
Hậu quả tới HST
Hậu quả tới loài
HST/quần xã
HST biển và ven biển
Hậu quả tới HST
Hậu quả tới loài
HST/quần xã
15
Chung cho tất cả
tai
(Nguồn: Trương Quang Học (2011), “Tác động của biến đổi khí hậu lên đất
ngập nước”, Kỷ yếu Hội Thảo Khoa học Quốc gia: Đất ngập nước và Biến đổi khí
hậu, Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, ĐHQGHN, tr. 288-300)
- .
HST
HST/ [26].
“Rừng ngập mặn và khả năng ứng dụng REDD+ tại Việt Nam”
r
16
-
[9].
cao c
[20].
“Chính sách của nhà nước trong việc quản lý và phục hồi rừng ngập mặn
nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu ở Việt Nam”
: t
[20].
17
[14].
: M
[23].
-
, v
18
Qua kt qu tng hy, Ving
u v v c
kch b a quc gia (c th n cp khu v t s
u v i mt s a
u v a Vi
u ng b
ng cn tt c c t XH ca
Ving cn
Ving khu v th c thc
hii gian ti cn phc tip
tc trin khai.
19
CHƢƠNG 2.ĐỐI TƢỢNG, THỜI GIAN VÀPHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1.
() ()
.
2.2.
912/2014
-
-
2.3.
2.3.1. Phƣơng pháp thu thập, phân tích và tổng hợp tài liệu (thu thập số liệu
thứ cấp)
.
,
-
2.3.2. Phƣơng pháp điều tra khảo sát thực địa
.
20
2.3.3. Phƣơng pháp nghiên cứu sinh thái học
ch