Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

Luận văn một số giải pháp quản lý chất lượng thi công công trình nâng cấp đê tả sông luộc kéo dài tỉnh hưng yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 130 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
----------------

NGUYỄN ĐẮC TUÂN

XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ THUỶ LỰC
ĐỂ LỰA CHỌN KẾT CẤU MŨI PHUN

Chuyên ngành: Xây dựng cơng trình thủy
Mã số : 60 - 58 - 40

LUẬN VĂN THẠC SĨ

Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. TRẦN QUỐC THƯỞNG

Th■ah■■ng
Mang
Ln
123doc
thu■n
l■icam
s■
tr■
h■u
k■t
s■


nghi■m
t■im■t
d■ng

s■website
mang
kho
m■i
1. th■
m■
l■i
d■n
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
kh■ng
ng■■i
NH■N
quy■n
chia dùng,
l■
CÁC
s■l■i
v■i
và■I■U
t■t
cơng
h■n

mua
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
cho
tàihi■n
ng■■i
li■u
TH■A
tài
th■
hàng
li■u
dùng.
hi■n
THU■N
■■u
■ t■t
Khi
■■i,
Vi■t
c■
khách
b■n
l■nh
Nam.
Chào
online

hàng
v■c:
Tác
m■ng
tr■
khơng
tài
phong
thành
b■n
chính
khác
chun
■■n
thành
tíngì
d■ng,
v■i
so
nghi■p,
viên
123doc.
v■i
cơng
c■a
b■n
hồn
ngh■
123doc
g■c.

h■o,
thơng
B■n
và■■
n■p

tin,
cao
th■
ti■n
ngo■i
tính
phóng
vào
ng■,...Khách
trách
tài
to,kho■n
nhi■m
thu nh■
c■a
■■i
hàng
tùy123doc,
v■i
ý.
cót■ng
th■b■n
d■
ng■■i

dàng
s■ dùng.
■■■c
tra c■u
M■c
h■■ng
tàitiêu
li■u
nh■ng
hàng
m■t■■u
quy■n
cáchc■a
chính
l■i123doc.net
sau
xác,n■p
nhanh
ti■n
tr■
chóng.
trên
thành
website
th■ vi■n tài li■u online l■n nh■t Vi■t Nam, cung c■p nh■ng tài li■u ■■c khơng th■ tìm th■y trên th■ tr■■ng ngo■i tr■ 123doc.net.
Nhi■u event thú v■, event ki■m ti■n thi■t th■c. 123doc luôn luôn t■o c■ h■i gia t■ng thu nh■p online cho t■t c■ các thành viên c■a website.

Hà Nội - 2012

Mangh■n

Ln
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,


s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng

ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000

ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a

■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng

tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,

viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n


123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch


to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun

b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,

nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p

lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u

mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho

■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,

tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài

hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Lnh■n
123doc
Sau
Th■a
Xu■t
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng

d■ng

s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i

b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u

tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n

li■u
thành
b■n
Mong

v■i
nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi

c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i

■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■

ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,

b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu

ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online


■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau

g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm

trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng

■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m

t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n

nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng

h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u

thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng

uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong


cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành

v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào

c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i

t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000

cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net

m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n

th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc

top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng

t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.

Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát

thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event

t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n

th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■

bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n

THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng

uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u

thành
tín
Mong
b■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn

mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■

■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t

s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng

s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong

■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các

vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n

th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n

ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm

thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên

ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia

theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau

khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra

mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng

thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng

ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi

■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng

tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.

123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■

n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i

thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■

dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t

l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n

s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online


■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau

g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm

trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng

■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo

ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo

c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

TRÀN XẢ LŨ CỬA ĐẠT


LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian học tập và làm luận văn, được sự giúp đỡ nhiệt tình của
các thầy, cơ giáo trong trường Đại học Thuỷ lợi Hà Nội, các cán bộ khoa học
- Viện Khoa học Thuỷ lợi Hà Nội, đến nay tơi đã hồn thành luận văn thạc sĩ
kỹ thuật với đề tài “Xác định các thông số thủy lực để lựa chọn kết cấu mũi
phun tràn xả lũ Cửa Đạt”.
Các kết quả trong luận văn là những đóng góp nhỏ về mặt khoa học
trong q trình tính toán để lựa chọn kết cấu mũi phun tràn xả lũ. Do thời
gian và kinh nghiệm hạn chế nên trong khn khổ một luận văn thạc sĩ kỹ
thuật cịn tồn tại một số vấn đề cần tiếp tục nghiên cứu. Tác giả rất mong
nhận được sự góp ý, chỉ bảo của các thầy cô giáo và các bạn đồng nghiệp.
Đặc biệt tác giả gửi lời biết ơn sâu sắc tới thầy giáo – PGS.TS Trần
học cần thiết trong quá trình làm luận văn. Xin chân thành cảm ơn các thầy,
cô giáo - Trường Đại học Thuỷ lợi, các cán bộ khoa học Phòng Thuỷ lực Viện khoa học Thuỷ lợi và bạn bè đồng nghiệp đã tận tình chỉ bảo, giúp đỡ
tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình học tập nghiên cứu để tơi hồn thành
tốt luận văn.
Sau cùng tơi xin cảm ơn những người thân trong gia đình đã động viên,
khích lệ tơi trong q trình nghiên cứu và làm luận văn.

Xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, tháng 8 năm 2012

Nguyễn Đắc Tuân

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i

uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Quốc Thưởng đã nhiệt tình hướng dẫn,chỉ bảo, cung cấp các thơng tin khoa


da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i

lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan luận văn “Xác định các thông số thủy lực để lựa

chọn kết cấu mũi phun tràn xả lũ Cửa Đạt” là cơng trình nghiên cứu của bản

thân. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận văn là trung thực và chưa từng

được công bố trong bất kỳ luận văn nào trước đây./.
Hà Nội, tháng 08 năm 2012

Nguyễn Đắc Tuân


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU....................................................................................................................1
T
2


T
2

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TRÀN XẢ LŨ..................................................4
T
2

T
2

1.1. Tình hình xây dựng tràn xả lũ ở Việt Nam ......................................... 4
T
2

T
2

1.2. Một số tràn xả lũ có dốc nước .............................................................. 8
T
2

1.2.1. Cơng trình thuỷ điện Kanak – Gia Lai ........................................... 9
T
2

1.2.2. Cơng trình Cửa Đạt – Thanh Hố .................................................. 9
T
2


1.2.3. Cơng trình thuỷ điện Tun Quang ............................................. 10
T
2

1.2.4. Cơng trình thuỷ điện Sơn La ....................................................... 11
T
2

1.2.5. Cơng trình Tả Trạch .................................................................... 11
T
2

T
2

1.3. Các phương pháp tính tốn xác định độ sâu và vận tốc dòng chảy trên
T
2

mũi phun tràn xả lũ. .................................................................................. 11
1.3.1. Phương pháp tính tốn đập tràn thực dụng phi chân không dạng
Creager- Ophicerov ............................................................................... 11
1.3.1.1. Xác định mặt cắt tràn .............................................................. 11
T
2

1.3.1.2. Tính tốn các thơng số thủy lực đập tràn thực dụng dạng
T
2


Creager- Ophicerov ............................................................................... 16
1.3.2.Phương pháp tính tốn tràn thực dụng khơng chân khơng dạng
T
2

WES ..................................................................................................... 19

T
2

1.3.2.1.Xác định mặt cắt tràn................................................................. 19
T
2

T
2

1.3.2.2. Tính tốn các thông số thủy lực đập tràn thực dụng dạng WES 24
T
2

1.3.3. Xác định độ sâu và vận tốc dòng chảy trên mũi phun tràn xả lũ .. 28
T
2

T
2

Kết luận chng I: ....................................................................................................30
T

2

T
2

Ch-ơng ii: giới thiệu về công trình hồ chứa nớc cửa
T
2

đạt thanh hoá ..................................................................................................31
T
2

2.1. Giới thiệu sơ lợc về công trình. .......................................................... 31
T
2

T
2

2.1.1.Vị trí bố trí công trình ®Çu mèi. .................................................... 31
T
2

T
2

da
da i ho
da i ho c

da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i

uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

T

2


2.1.2. Nhiệm vụ chính của công trình .................................................... 31
T
2

T
2

2.1.3. Qui mô và các hạng mục công trình ............................................ 31
T
2

2.1.4. Các thông số chính của công trình: .............................................. 32
T
2

2.2 ng mt nước và lưu tốc trên mặt tràn ............................................ 36
T
2

T
2

2.2.1Đường mặt nước trên mặt tràn dạng WES ..................................... 36
T
2

T

2

2.2.2 Vận tốc dòng chảy trên mặt tràn dạng WES:................................... 44
T
2

T
2

2.3. Nội dung nghiên cứu thí nghiệm mơ hình về xác định vận tốc và độ sâu
T
2

dòng chảy trên mũi phun tràn. .................................................................. 46

T
2

2.3.1. Mục đích thí nghiệm ................................................................... 46
T
2

T
2

2.3.2. Yêu cầu thí nghiệm ..................................................................... 46
T
2

T

2

2.3.3. Nội dung thí nghiệm mơ hình ...................................................... 46
T
2

Kết luận chương II: ...................................................................................................48
T
2

T
2

CHƯƠNG III: CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TỐN LÝ THUYẾT ............49
3.1. Xác định độ sâu dịng chảy trên mũi phun tràn Cửa Đạt bằng phương
T
2

pháp tính tốn lý thuyết. ........................................................................... 49
3.2. Xác định vận tốc dòng chảy trên mũi phun tràn Cửa Đạt bằng phương
T
2

pháp tính tốn lý thuyết. ........................................................................... 50
Kết luận chương III: .................................................................................................55
T
2

CHƯƠNG IV: SO SÁNH KẾT QUẢ TÍNH TỐN LÝ THUYẾT VỚI KẾT
T

2

QUẢ THỰC NGHIỆM .........................................................................................56
4.1. Khái qt mơ hình thủy lực tràn xả lũ Cửa Đạt .................................. 56
T
2

4.1.1. Thiết kế mơ hình ......................................................................... 56
T
2

4.1.2. Xác định phạm vi xây dựng mơ hình ........................................... 60
T
2

4.2. Kết quả xác định độ sâu dòng chảy trên mũi phun bằng thực nghiệm
T
2

mơ hình thủy lực ....................................................................................... 63
4.3. Kết quả xác định vận tốc dòng chảy trên mũi phun bằng thực nghiệm
T
2

mơ hình thủy lực ....................................................................................... 67

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th

da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy

i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

T
2



da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i

ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th

uy lo i
lo i
i

T
2

4.4. So sánh kết quả tính tốn lý thuyết và kết quả thực nghiệm mơ hình
thủy lực..................................................................................................... 99
T
2

4.4.1. So sánh đường mặt nước ............................................................. 99

T
2

4.4.2. So sánh vận tốc dòng chảy ............................................................ 100
T
2

4.4.3. Đánh giá kết quả so sánh ........................................................... 102

T
2

KẾT LUẬN CHƯƠNG IV:.................................................................................. 105

T
2


KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................... 106

T
2

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 109

T
2

PHỤ LỤC………………......……………………………………………...111


DANH MỤC BẢNG BIỂU
B
0

Bảng 1-1: Tọa độ mặt tràn phi chân không dạng Creager- Ophicerov ..................13
T
2

T
2

Bảng 1-2 Trị số bán kính nối tiếp R (m) ..................................................................14
T
2

T

2

Bảng 1.3: Hệ số lưu lượng m khi cột nước tràn thấp hơn cột nước tràn thiết kế
T
2

theo N.N.Pavlopxki ..................................................................................................18
T
2

Bảng 1.4: Giá trị R1, R2 và các tham số đường cong mặt tràn ...............................20
T
2

R

R

R

R

T
2

Bảng 1.5: Hệ số ảnh hưởng của mái thượng lưu đập Creager-Ophicerov .............26
T
2

T

2

Bảng 1.6: Hệ số lưu lượng của đập tràn dạng WES................................................27
T
2

T
2

Bảng 1.7: Hệ số hình dạng trụ pin ξ0 của đập tràn dạng WES ..............................27
T
2

T
2

Bảng 2.1: Đường mặt nước trên mặt tràn dạng WES khơng có trụ pin .................36
T
2

T
2

Bảng 2.2: Đường mặt nước tuyến tim tràn trên mặt tràn dạng WES có trụ pin.....38

T
2

Bảng 2.3: Đường mặt nước dọc trụ pin trên mặt tràn dạng WES có trụ pin ..........39
T

2

Bảng 3.1: Xác định độ sâu và vận tốc dòng chảy trên mũi phun. Trường hợp Q =
T
2

13520m3/s .................................................................................................................52
P

P

Bảng 3.2: Xác định độ sâu và vận tốc dòng chảy trên mũi phun. Trường hợp Q =
T
2

11745m3/s .................................................................................................................53
P

P

Bảng 3.3: Xác định độ sâu và vận tốc dòng chảy trên mũi phun. Trường hợp Q =
T
2

10470m3/s .................................................................................................................54
P

P

Bảng 4-1: Bảng tính tốn các đại lượng trên mơ hình ............................................59

T
2

Bảng 4.2: Kết quả thí nghiệm đường mặt nước PATK - Mũi phun liên tục - Mở 5
T
2

cửa tràn mặt Q =13520m3/s, Z TL= 121.33 m, ZHL= 44.47m; .................................64
P

P

R

R

R

R

Bảng 4.3: Kết quả thí nghiệm đường mặt nước PATK - Mũi phun liên tục - Mở 5
T
2

cửa tràn mặt Q =11745.0m3/s, ZTL= 119.05 m, ZHL= 43.23m; ..............................65
P

P

R


R

R

R

Bảng 4.4: Kết quả thí nghiệm đường mặt nước PATK - Mũi phun liên tục - Mở 5
T
2

cửa tràn mặt Q =10470m3/s, Z TL= 117.64 m, ZHL= 42.30m; .................................69
P

P

R

R

R

R

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi

da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i

th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

T
2



Bảng 4.5: Kết quả đo vận tốc trên - Mô hình tràn xả lũ Cửa Đạt Q =13520m3/s,
T
2

P

P

Z TL= 121.33 m, ZHL= 44.47m; ................................................................................67
R

R

R

R

Bảng 4.6: Kết quả đo vận tốc trên - Mơ hình tràn xả lũ Cửa Đạt Q =11745.0/s,
T
2

Z TL= 119.05 m, ZHL= 43.23m; ................................................................................78
R

R

R

R


Bảng 4.7: Kết quả đo vận tốc trên - Mơ hình tràn xả lũ Cửa Đạt Q =10470m3/s,
T
2

P

P

Z TL= 117.64 m, ZHL= 42.30m..................................................................................89
R

R

R

R

Bảng 4.8: Kết quả so sánh đường mặt nước PATK – Mũi phun liên tục - Mở 5 cửa
T
2

tràn mặt Q =13520m3/s, Z TL= 121.33 m, ZHL= 44.47m; ..................................... 100
P

P

R

R


R

R

Bảng 4.9: Kết quả so sánh đường mặt nước PATK – Mũi phun liên tục - Mở 5 cửa
T
2

tràn mặt Q =11745.0/s, Z TL= 119.05 m, ZHL= 43.23m;....................................... 100
R

R

R

R

Bảng 4.10: Kết quả so sánh đường mặt nước PATK – Mũi phun liên tục - Mở 5
T
2

cửa tràn mặt Q =10470m3/s, Z TL= 117.64 m, ZHL= 42.30m; .............................. 100
P

P

R

R


R

R

Bảng 4.11: Kết quả so sánh vận tốc trên mũi phun - Mở 5 cửa tràn mặt Q
=13520m3/s, Z TL= 121.33 m, ZHL= 44.47m;........................................................ 101
P

P

R

R

R

R

Bảng 4.12: Kết quả so sánh vận tốc trên mũi phun - Mở 5 cửa tràn mặt Q
T
2

=11745.0m3/s, Z TL= 119.05 m, ZHL= 43.23m;..................................................... 101
P

P

R

R


R

R

Bảng 4.13: Kết quả so sánh vận tốc trên mũi phun - Mở 5 cửa tràn mặt Q
T
2

=10470m3/s, Z TL= 117.64 m, ZHL= 42.30m;........................................................ 101
P

P

R

R

R

R

Bảng 4.14: Sai số kết quả tính tốn đường mặt nước Q = 13520 m3/s................ 102
T
2

P

P


Bảng 4.15: Sai số kết quả tính tốn đường mặt nước Q = 11745 m3/s................ 102
T
2

P

P

Bảng 4.16: Sai số kết quả tính tốn đường mặt nước Q = 10470 m3/s................ 102
T
2

P

P

Bảng 4.17: Sai số kết quả tính tốn vận tốc Q = 13520 m3/s ............................... 102
T
2

P

P

Bảng 4.18: Sai số kết quả tính tốn vận tốc Q = 11745 m3/s ............................... 103
T
2

P


P

Bảng 4-19: Sai số kết quả tính tốn vận tốc Q = 10470 m3/s .............................. 103
T
2

P

P

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i

lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

T
2


DANH MỤC HÌNH VẼ
B
1

Hình 1.1. Mặt cắt tràn dạng Creager- Ophicerov ....................................................12
T
2

T
2

Hình 1.2 Các dạng mặt cắt đập tràn phi chân khơng...............................................15
T
2


Hình 1.3: Hình dạng các trụ bên và giá trị hệ số ξk .................................................17
T
2

R

R

T
2

Hình 1.4: Hình dạng các trụ giữa và giá trị hệ số ξ0 ...............................................17
T
2

R

R

T
2

Hình 1.5: Đầu tràn phía thượng lưu dùng 2 bán kính cong R1 và R2 với mái xiên.
T
2

...................................................................................................................................20
T
2


Hình 1.6: Đầu tràn phía thượng lưu dùng 3 bán kính cong R1, R2 và R3 ..............21
T
2

R

R

R

R

R

R

T
2

Hình 1.7: Đầu tràn phía thượng lưu nhơ ra dùng đường cong ellipse ....................22
T
2

T
2

Hình 1.8: Sơ đồ mặt cắt đập tràn dạng WES với độ dốc mặt thượng lưu khác nhau
T
2


...................................................................................................................................23
T
2

Hình 1.9: Đồ giải xác định tiếp điểm đoạn cong hạ và đoạn thẳng hạ lưu tràn .....24

T
2

Hình 2.1: Đường mặt nước trên mặt tràn dạng WES khơng có trụ pin..................28
T
2

T
2

Hình 2.2: Đường mặt nước tuyến tim tràn trên mặt tràn dạng WES có trụ pin .....39
T
2

T
2

Hình 2.3: Đường mặt nước dọc trụ pin trên mặt tràn dạng WES có trụ pin ..........40
T
2

Hình 2.4: Sơ đồ tính đường mặt nước khơng trộn khí ............................................41
T

2

Hình 2.5: Đường cong xác định lưu tốc dòng chảy ở chân đập tràn ......................44
T
2

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th

i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

T
2


-1-

MỞ ĐẦU
I.

TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI:
Trong thiết kế các cơng trình thuỷ lợi thủy điện nói chung, một vấn đề

hết sức quan tâm đó là làm thế nào để giải quyết bài toán về thuỷ lực một
cách tương đối chính xác và phù hợp với từng cơng trình cụ thể.
Hiện nay, do yêu cầu cung cấp điện, nước cho các khu công nghiệp, đô
thị và dân sinh kinh tế… ngày càng lớn nhiều cơng trình thuỷ lợi, thuỷ điện
lớn đã được thiết kế và xây dựng. Với sự trao đổi khoa học và tư vấn kỹ thuật
của chuyên gia nước ngồi, các cơng trình thuỷ lợi, thuỷ điện ở nước ta đã
được thiết kế và xây dựng đập tràn xả lũ dạng WES có dốc nước và mũi phun.
Hình thức tiêu năng bằng mũi phun cuối dốc nước được áp dụng cho một loạt
các cơng trình xả cột nước cao, lưu lượng lớn như:
da

da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i


- Đập tràn thuỷ điện Sơn La
- Đập tràn hồ chứa nước Tả Trạch
- Đập tràn hồ chứa nước Cửa Đạt
- Đập tràn thuỷ điện Kanak…
Khi thiết kế mũi phun tràn xả lũ có nhiều yếu tố thuỷ lực cần phải xác
định để chọn được mũi phun tràn đảm bảo cả về kinh tế và kỹ thuật. Một
trong những yếu tố đó là vận tốc trên mũi phun.
Mục đích xác định vận tốc dòng chảy trên mũi phun: Mỗi loại vật liệu
dùng để xây dựng tràn có thể chịu đựng được tác dụng được giới hạn nào đó
của vận tốc, gọi là vận tốc cho phép [V cp ]. Chẳng hạn như vận tốc chống xói
R

R

cho phép [V cp ] ứng với từng vật liệu. Nếu vận tốc qua tràn lớn hơn vận tốc
R

R

chống xói cho phép của vật liệu xây dựng tràn thì tràn sẽ bị phá hoại. Như
vậy, để đảm bảo tràn không bị phá hoại hay mũi phun không bị phá hoại thì
phải xác định vận tốc trên mặt mũi phun ứng với các cấp lưu lượng khác nhau
là việc làm cần thiết để từ đó xác định kết cấu tiêu năng hợp lý cho tràn xả lũ.


-2Quy phạm tính tốn thuỷ lực mới nêu về tính tốn mặt cắt tràn, cịn tính
tốn mũi phun chưa đề cập đến. Vì vậy khi tính tốn thường phải tham khảo
các tài liệu là chính. Do đó có nhiều phương pháp và cách tính khác nhau.
Tuy nhiên trong khi tính tốn có nhiều yếu tố khơng thể xác định được

bằng lý thuyết, nên việc tính tốn thường phải kết hợp với thí nghiệm mơ hình
thuỷ lực nhằm hiệu chỉnh một số thông số thuỷ lực để chọn kết cấu tiêu năng
tràn hợp lý.
II.

MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI
Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCXDVN 285-2002, các cơng trình Thuỷ lợi-

Thủy điện từ cấp II trở lên để phục vụ cho công tác hiệu chỉnh bản vẽ thiết kế
thi công và công tác thẩm định xét duyệt thiết kế cần phải có kết quả nghiên
cơng trình có quy mơ lớn vì vậy việc nghiên cứu thí nghiệm mơ hình thủy lực
để xác định kết cấu mũi phun hợp lý là vô cùng quan trọng. Tính tốn lý
thuyết, so sánh, đối chứng với thí nghiệm mơ hình để xác định các yếu tố thuỷ
lực: Độ sâu, vận tốc dòng chảy trên mũi phun tràn xả lũ Cửa Đạt.
III.

CÁCH TIẾP CẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Luận văn kết hợp giữa nghiên cứu lý thuyết và đối chứng, so sánh với thí

nghiệm.
Phương pháp nghiên cứu là:
- Phương pháp nghiên cứu lý luận là tổng quan và phân tích các kết quả
nghiên cứu có liên quan đến đề tài đã được công bố, xác định độ sâu,
vận tốc dòng chảy trên mũi phun tràn xả lũ Cửa Đạt.
- Tham khảo kết quả nghiên cứu thí nghiệm mơ hình thuỷ lực mũi phun
tràn xả lũ Cửa Đạt, so sánh và đối chứng với tính tốn.

da
da i ho
da i ho c

da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i

uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

cứu thí nghiệm mơ hình thuỷ lực. Cơng trình hồ chứa nước Cửa Đạt là một



-3IV.

KẾT QUẢ DỰ KIẾN ĐẠT ĐƯỢC
Từ tính tốn lý thuyết so sánh với thực nghiệm xác định độ sâu, vận tốc

dòng chảy để chọn mũi phun tràn xả lũ Cửa Đạt hợp lý. Có thể áp dụng cho
các cơng trình tương tự.
NỘI DUNG CỦA LUẬN VĂN
Chương I: Tổng quan về tràn xả lũ
1.1Tình hình xây dựng tràn xả lũ ở Việt Nam
1.2Tổng hợp các công thức xác định độ sâu và vận tốc dòng chảy
trên mũi phun tràn xả lũ.
Chương II: Giới thiệu về cơng trình Cửa Đạt – Thanh Hố
2.1 Giới thiệu sơ lược về cơng trình
2.2 Nội dung nghiên cứu về xác định vận tốc và độ sâu dịng chảy
trên mũi phun tràn.
Chương III: Các phương pháp tính tốn lý thuyết
3.1 Xác định độ sâu dịng chảy trên mũi phun tràn xả lũ Cửa Đạt
3.2 Xác định vận tốc dòng chảy trên mũi phun tràn xả lũ Cửa Đạt
Chương IV: So sánh kết quả tính tốn lý thuyết với kết quả thực nghiệm.
4.1 Khái qt mơ hình tràn xả lũ Cửa Đạt
4.2 Kết quả xác định độ sâu dịng chảy trên mũi phun bằng thực
nghiệm mơ hình thuỷ lực.
4.3 Kết quả xác định vận tốc dòng chảy trên mũi phun bằng thực
nghiệm mơ hình thuỷ lực.
4.4 So sánh kết quả tính tốn lý thuyết và kết quả thực nghiệm mơ
hình thuỷ lực.
4.5 Kiến nghị chọn mũi phun hợp lý cho tràn xả lũ Cửa Đạt

Kết luận và kiến nghị
Tài liệu tham khảo - Phụ lục

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi

th
uy lo i
lo i
i

V.


-4CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TRÀN XẢ LŨ
1.1.

Tình hình xây dựng tràn xả lũ ở Việt Nam
Cơng trình xả lũ là một bộ phận quan trọng không thể thiếu được trong

đầu mối thuỷ lợi - thuỷ điện có hồ chứa nước. Nó có nhiệm vụ xả lưu lượng
thừa trong mùa lũ, xả lưu lượng cần dùng cho các nhu cầu ở hạ lưu và xả cạn
hồ chứa khi cần thiết hay để kết hợp xả bùn cát đáy nhằm nâng cao tuổi thọ
của hồ chứa, xả nước khi thi công,… Các nhiệm vụ đó có thể do một hay
nhiều loại cơng trình xả cùng thực hiện, nhưng nói chung cơng trình xả nước
ln là thành phần quan trọng đảm bảo an tồn cho tồn bộ cơng trình đầu
mối cũng như đối với hạ du.
Tuỳ theo đặc điểm địa hình, địa chất của khu vực tuyến cơng trình, bố
trí theo nhiều hình thức khác nhau, như cơng trình xả nước trên mặt: tràn dọc,
tràn ngang, tháo nước kiểu xi phông, kiểu giếng,… và cơng trình tháo nước
dưới sâu: cống ngầm, đường hầm. Trong đó, hình thức cơng trình xả mặt
chiếm đa số ở nước ta.
Trong những năm gần đây, đặc biệt từ năm 2002, ở nước ta đang triển
khai thiết kế và xây dựng rất nhiều cơng trình thuỷ lợi, thuỷ điện, trong đó
nhiều cơng trình có hồ chứa và cơng trình xả lũ có quy mơ lớn. Có thể nêu ra
một số dự án như thuỷ điện Sê San 3, Na Hang (Tuyên Quang), Rào Quán

(Quảng Trị), Plêikrông, Sê San 3A, Sê San 4, A Vương, Buôn Kướp, Đại
Ninh, Sêrêpôk, Buôn Tua Sa, Bản Vẽ, Sông Ba Hạ, An Khê-Ka Năc, Đồng
Nai 3, Đồng Nai 4, Sông Tranh 2, Bản Chát, Huội Quảng, Sơn La, Cửa Đạt,
Bắc Hà,… Đây là những cơng trình có quy mơ hồ chứa có dung tích từ hàng
triệu cho đến hàng chục tỷ m3 nước, khả năng tháo của cơng trình xả nước
P

P

cũng từ hàng ngàn cho đến vài chục ngàn m3/s. Có thể nói trong khoảng 5÷6
P

P

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi

uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

trí tổng thể cơng trình đầu mối và nhiệm vụ của cơng trình xả nước, có thể bố


-5năm trở lại đây, tốc độ xây dựng các đập cao, hồ chứa lớn phát triển nhanh.
Chúng ta đã nhanh chóng áp dụng thành cơng những cơng nghệ thiết kế, thi
công tiên tiến của thế giới để xây dựng các cơng trình đầu mối ở Việt Nam
như đập đá đổ bản mặt bê tông (CFRD), đập bê tông đầm lăn (RCC), đập bê
tông truyền thống (CVC) khối lớn cấp phối liên tục. Trong số đó có những
đập đã được đưa vào vận hành an toàn, về đập đá đổ bản mặt có đập hồ chứa
nước thuỷ lợi-thuỷ điện Quảng Trị, thuỷ điện Tuyên Quang; về đập CVC có
đập Sê San 3, Sê San 3A; Về đập RCC có đập Plêikrơng. Trước đó, chúng ta
cũng đã xây dựng một số đập, hồ chứa lớn như Hồ Bình, Thác Bà, Trị An,
Thác Mơ, Ialy, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Dầu Tiếng, A Yun Hạ, Phú Ninh,…
Phù hợp với điều kiện địa hình, địa chất, thuỷ văn của từng cơng trình mà

thể bố trí cơng trình, bao gồm cả tràn xả mặt sơng (Sê San 3, Sê San 3A, Sê
San 4, Plêikrông, A Vương, Bản Chát, Huội Quảng, …), xả mặt kết hợp với
xả sâu (Hồ Bình, Sơn La, Tun Quang), đường tràn dọc (Ialy, Sông Hinh,
Hàm Thuận-Đa Mi, Tuyên Quang, Rào Quán, Đại Ninh,…).
Về hình thức tiêu năng sau cơng trình tháo nước, thường có 3 dạng tiêu
năng được áp dụng:
- Tiêu năng đáy: Đặc điểm tiêu năng bằng dòng đáy là lợi dụng sức cản
nội bộ của nước nhảy. Có thể áp dụng kiểu bể hay tường + bể kết hợp. Biện
pháp tiều năng đáy thường được áp dụng cho các công tình vừa và nhỏ, mực
nước hạ lưu tương dối lớn, địa chất nền cơng trình thường là đá yếu (Trị An,
A Lưới,…). Loại hình này đảm bảo tiêu tán hết năng lượng dư nhưng đòi hỏi
khối lượng xây lắp khá lớn, giá thành cao, đặc biệt đối với các công trình có
quy mơ lớn.
- Tiêu năng mặt: Dịng chảy hình thức tiêu năng này ở trạng thái chảy
mặt, chỉ sau khi mở rộng hồn tồn mới đạt đến đáy. Nhìn chung, với chế độ

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai

ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i

c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

chúng ta cũng đã thiết kế nhiều dạng cơng trình tháo lũ khác nhau trong tổng


-6chảy mặt ở hạ lưu tạo thành sóng giảm dần làm xói lở ở vùng này. Thường
động năng thừa phân tán trên một chiều dài lớn hơn so với chế độ chảy đáy.
Chế độ chảy mặt có thể áp dụng trong trường hợp nền đá, khi không cần gia
cố hạ lưu hay giảm chiều dài gia cố, mực nước hạ lưu cao và thay đổi ít.
- Tiêu năng bằng dịng phu xa: Tiêu năng phóng xa được lợi dụng mũi
phun ở chân đập hoặc cuối dốc nước để dòng chảy có lưu tốc lớn phóng xa
khỏi chân đập. Đây là hình thức tiêu năng được dùng khá phổ biến, đặc biệt
trong các cơng trình xả có cột nước cao. Đối với hình thức tiêu năng bằng
dịng phun ở chân đập đã được thiết kế ở một loạt các cơng trình có đập bê

tơng (CVC và RCC) như Sê San 3, Plêikrông, Sê San 3A, A Vương, Bản Vẽ,
Bản Chát, Huội Quảng, Đồng Nai 3, Đồng Nai 4,… Hình thức tiêu năng bằng
cột nuớc cao, lưu lượng lớn như: Ialy, Hàm Thuậ-Đa Mi, Đại Ninh, Rào
Quán, Tuyên Quang, Sơn La, Cửa Đạt, Tả Trạch…
Bảng thống kê một số cơng trình xả nước có quy mơ lớn ở Việt nam
TT

Tên cơng
trình

Địa điểm

q
Hình thức H tràn B tràn Q xả
3
tiêu năng (m) (m) (m /s) (m2/s)
R

R

R

R

R

P

1


Hồ Bình

Hồ Bình

2

Thác Mơ

Bình Phước

3

Yali

Gia Lai

4

Đại Ninh

Bình Thuận

5

Ayun Hạ

Gia Lai

6


Đồng Nai 4

Đ.Lắc, L. Đồng

7

Plêikrông

Kon Tum

Dốc nước,
90
mũi phun
Bể
tiêu
13.8
52
năng
Dốc nước,
18.8 105
mũi phun
Dốc nước,
18.6
45
mũi phun
Dốc nước,
10.92 23
mũi phun
Dốc nước,
16

75
mũi phun
Dốc nước,
18
70
mũi phun

R

P

P

37800
6100

105.2

17570 137.8
7390

102.6

1237

48.5

13300 141.5
6050


84.0

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i

ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th

uy lo i
lo i
i

mũi phun cuối dốc nước cũng được áp dụng cho một loạt các cơng trình xả


TT
Tên cơng
trình

13 Bản Chát

14 Cần Đơn

15 Sê San 3A
Địa điểm
R

P

q
Hình thức H tràn B tràn Q xả
3
tiêu năng (m) (m) (m /s) (m2/s)
R

R

Lai Châu


Đập tràn,
15.0
60
mũi phun
Bể
tiêu
Bình Phước
12
50
năng
Gia Lai, Kon Bể
tiêu
17.76 105
Tum
năng

R

R

P

8
Sê San 3
Kon Tum
Đập tràn,
mũi phun
16.3
90

17536 173.6

9
Rào Quán
Quảng Trị
Dốc nước,
mũi phun
5.05
30
1668

10 Tuyên Quang Tuyên Quang
Đập tràn,
15.84
mũi phun
60
11986 170.0

11 Bản Vẽ
Nghệ An
Đập tràn,
mũi phun
11.5
60
10500 155.6

12 Huội Quảng
Lai Châu
Đập tràn,
mũi phun

13.0
90
47700 460.6

16 Bình Điền
Thừa Thiên Huế
Đập tràn,
12.96
mũi phun
50
4519

17 SrêPok 3
Đak Nơng
Đập tràn,
mũi phun
15.5
75
12320 131.1

18 Nậm Chiến
Sơn La
Đập tràn,
mũi phun
5.63
80
2387

19 Sê San 4


Gia Lai,
Tum

Kon Đập tràn,
mũi phun
15.6
120
20090 139.5

20 Cửa Đạt

Thanh Hoá

Dốc nước,
24.33
mũi phun

67

13520 171.4

21 Tả Trạch

Thừa Thiên Huế

Dốc nước,
16.07
mũi phun

58


6147

106

22 Sơn La

Sơn La

Dốc nước,
28.76 167
mũi phun

38240

236

6965
181.1

1800
141.2
76.6

24.1

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th

da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy

i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

-7-


R

P

69.5

11981 178.8


TT
Tên cơng
trình

Trạch…
Qxả (m3/s)
P

1
Cầu Mới

2
Dầu Tiếng

3
An Mã
332
18
18.4
64
7


4
Vệ Rừng
159
8.5
18.7
48
15

5
Đồng Mơ
120
12
10.0
82
15

6
n Lập
830
27.6
30.1
150
15

7
Cam Ranh
539
27.2
19.8

60
15

8
Sơng Hinh
6,285
89.5
70.2
64
15

9
Núi Cốc
584
18
32.4
66
15

10
Việt An
543
38
14.3
128
20

11
Yaly
17,570

105
137.8
194
10 và
50

12
Rào Quán
1668
24
69.5
185.9
5 và 35

13
Đại Ninh
7390
52
142.1
116.12
-4.4

14
Tuyên
Quang
11986
70.5
170.0
112.5
13.8


15
Cửa Đạt
13,520
67
171.4
240
20.0

16

Sơn La

38240

167

236

283.8

4.6

17

Tả Trạch

6147

58.0


106

80

8.0

B (m)
q (m2/s)
L (m)
i (%)

352
25
14.1
107
10

2,810
72
39.0
60
5

P

P

P


1.2. Một số tràn xả lũ có dốc nước

Nước ta có một số cơng trình thuỷ lợi, thuỷ điện có tràn xả lũ tiêu năng

bằng mũi phun ở cuối dốc nước, như: Hồ Bình, Kanak, IALY, Cửa Đạt, Tả
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i

uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

-8-

Bảng thông số kỹ thuật một số tràn + dốc nước có quy mơ lớn ở Việt Nam
Đặc trưng của dốc nước


-91.2.1. Cơng trình thuỷ điện Kanak – Gia Lai
Cơng trình thuỷ điện Kanak – Gia Lai có cơng suất lắp máy là 13MW,
công suất đảm bảo là 3.5MW, điện lượng trung bình hàng năm là 58.5
triệukwh, nhằm bổ sung nguồn điện vào lưới điện quốc gia cấp cho các tỉnh
miền Trung và miền Nam. Đồng thời còn bổ sung nguồn nước tưới cho vùng
đồng bằng hạ lưu sơng Cồn phía Nam tỉnh Bình Định, đảm bảo nguồn nước
mơi trường hạ lưu sông Ba.
Đập dâng bằng đá đổ bản mặt bê tơng cao 68.0m, chiều dài tồn đập là
849.0m. Đập tràn xả lũ vận hành bố trí bên bờ phải kiển thực dụng gồm 3
khoang có kích thước: nxbxh=3x12x13m; kết cấu bê tông cốt thép, tiêu năng
theo dạng dốc nước mũi phun và hố xói: Dốc nước dài 215.15m đoạn đầu dài
đoạn dốc có đoạn chuyển tiếp với bán kính cong lồi R=150m, sau đoạn dốc
thứ hai là đoạn mũi phun dài 20.64m, đoạn này có bán kính cong ngược
R=30m; mũi hất có góc độ θ = 30o. Tuyến năng lượng kiểu đường dẫn bố trí
P

P


bên bờ trái bao gồm cửa lấy nước 2 khoang bằng bê tơng cốt thép có lưu
lượng thiết kế là QTĐ = 40.8m3/s; đường hầm dẫn nước dài gần 462.0m,
R

R

P

P

đường kính trong D=4.0m, có áo bọc bằng bê tông dày 0.40m; nhà máy thuỷ
điện với 2 tổ máy tuốc bin cánh quay trục đứng N Lm =2*6.5Mw; kênh xả dài
R

R

111.5m, đáy rộng 8.0m; trạm phân phối điện có kích thước dài*rộng =
38.5*24.75m.
1.2.2. Cơng trình Cửa Đạt – Thanh Hố
Cơng trình đầu mối thuỷ lợi hồ chứa nước Cửa Đạt là một cơng trình
cấp I theo tiêu chuẩn TCXDVN 285-2002, có tính chất kỹ thuật phức tạp. Hệ
thống cơng trình gồm:
- Đập chính đầu mối Cửa Đạt.
- Đầu mối đập phụ Dốc Cáy.

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th

da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy

i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

135.88m với độ dốc i=10%, đoạn sau dài 58.65m độ dốc i=19.8%, giữa hai



- 10 Đầu mối đập phụ Hịn Can. Trong đó cụm đầu mối Cửa Đạt là lớn và
phức tạp nhất. Cụm cơng trình này bao gồm các hạng mục:
- Đập chính là đập đá đổ chống thấm bằng bê tơng bản mặt.
- Đập tràn xả lũ gồm 5 khoang mỗi khoang rộng 11.0m; ngưỡng tràn ở
cao trình 97m, đáy kênh dẫn thượng lưu ở cao trình 85m; giữa các khoang
tràn có trụ pin giữa dày 3.0m trên đỉnh tràn có lắp các cửa van cung; khơng có
tường ngực. Tràn xả lũ có dnạg xả mặt.
- Nối với đập tràn là dốc nước dài 240m; i=20% tiêu năng bằng mũi
phun liên tục với góc hất α=30o.
P

P

1.2.3. Cơng trình thuỷ điện Tun Quang
Cơng trình thuỷ điện Tun Quang có dung tích hồ chứa tồn bộ lớn
TCXDVN 285-2002 cơng trình thuộc cấp I.
Đập tràn xả lũ được đặt bên bờ phải của đập dâng nước, thiết kế theo
kiểu xả kết hợp - xả mặt và xả sâu.
- Xả mặt: Mặt tràn được chọn theo mặt cắt thực dụng phi chân không
Creager-Oficerov, với cột nước thiết kế mặt cắt Htk = 15.15m (cao độ đỉnh
R

R

tràn là 104.85m). Số khoang tràn n 1 = 4, chiều rộng mỗi khoang b o =15m, do
R

R


R

R

đó chiều rộng tràn nước tổng cộng là b=60m. Trụ đập dày d=3.5m, đầu trụ
phía thượng lưu lượn trịn (trên bình diện) với bán kính cơng r=1.75m. Mặt
tràn kết thúc ở cao độ 86.7m với bán kính cong (lõm) 18.5m, các trụ đập kéo
dài hơn mặt tràn về phía hạ lưu.
- Xả sâu: Số lỗ xả sâu n 2 =8; lỗ có tiết diện chữ nhật với kích thước
R

R

rộng*cao=4.5*6m, cao độ đáy lỗ 79m, cao độ trần lỗ 85m, trần cửa vào có
dạng cong elíp. Trụ phân cách giữa các lỗ có 2 loại, dày 6m và 3.5m, đầu vào
cong tròn với bán kính 1.75m. Dốc nước tiếp sau các lỗ xả sâu có độ dốc đáy

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th

i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

hơn 2tỷ m3, công suất phát điện lớn hơn 300MW, theo tiêu chuẩn Việt Nam


- 11 i=0.13, dài 85m, mũi phun dạng liên tục với góc hất α=25o. Các lỗ xả đều
P

P

được đóng bằng cửa van cung.
1.2.4. Cơng trình thuỷ điện Sơn La
Cơng trình thuỷ điện Sơn La với công suất lắp máy 2400Mw sẽ đưa

vào hệ thống điện quốc gia sản lượng điện một năm 8.71 tỷ kwh cơng với
điều tiết dịng chảy, cho phép nhận sản lượng điện bổ sung tại các tổ máy của
nhà máy thuỷ điện Hồ Bình 719 triệu kwh và tăng công suất đảm bảo lên
107Mw.
Dốc nước tràn xả lũ dài 285m, bề rộng (đầu là 111.50m, cuối là
171.3m), mũi phun liên tục với góc hất α=22o.
P

P

1.2.5. Cơng trình Tả Trạch
đáy dốc là ∇14.8m cao độ đáy cuối dốc là ∇9.6m, độ dốc của dốcnước i=8%,
chiều dài dốc nước là 79.0m (kể cả đoạn mũi phun). Mũi phun liên tục, cao độ
mũi phun là ∇12.0m; bán kính cong đoạn mũi phun là R=30.0m, góc nghiêng
đoạn ra của mũi phun α=20o, mặt cắt ngang dốc nước là hình chữ nhật.
P

P

1.3. Các phương pháp tính tốn xác định độ sâu và vận tốc dòng chảy
trên mũi phun tràn xả lũ.
1.3.1. Phương pháp tính tốn đập tràn thực dụng phi chân không dạng
B
4

Creager- Ophicerov
1.3.1.1. Xác định mặt cắt tràn
B
8


Mặt cắt đập tràn Creager- Ophicerov có dạng như hình vẽ 1.1. Việc xác
định mặt cắt đập tràn thực hiện theo các bước sau:
- Xác định cột nước tràn Hd .
R

R

- Căn cứ vào tọa độ mặt tràn ở bảng 1.1 để vẽ đường cong O’B

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi

i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Đập tràn được nối với dốc nước, chiều rộng đáy dốc là 58.0m; cao độ


n'

o'
A α

n

G
P
a

 Y
Y
= 0,475
Hd
 Hd


khơng theo bảng 1-1 sau:




B

y
C
α
E
n'
D
d

Hình 1.1. Mặt cắt tràn dạng Creager- Ophicerov

Để vẽ được đường cong mặt tràn phi chân không dạng Creager-

Ophicerov ta dựa vào phương trình 1-1 sau:

1,80

(1 – 1)

Theo phương trình trên ta sẽ xác định được toạ độ mặ tràn phi chân
da
da i ho
da i ho c

da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i

uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

- 12 -


- Vẽ đường thẳng BC và DE tiếp tuyến với đường cong đó cùng với
đường thẳng nằm ngang tạo thành góc α2.

n
x

R


Tên điểm
x=
x
Hd
y=
Y
Hd

Tên điểm
x=
x
Hd
y=

1
0,0
0,126
21
2,0
1,235


2
0,1
0,036
22
2,1
1,369

3
0,2
0,007
23
2,2
1,508

4
0,3
0,000
24
2,3
1,653

5
0,4
0,006
25
2,4
1,894

6

0,5
0,027
26
2,5
1,96

7
0,6
0,060
27
2,6
2,112

8
0,7
0,100
28
2,7
2,289

9
0,8
0,146
29
2,8
2,462

10
0,9
0,198

30
2,9
2,640

11
1,0
0,256
31
3,0
2,824

12
1,1
0,321
32
3,1
3,013

13
1,2
0,394
33
3,2
3,207

14
1,3
0,475
34
3,3

3,405

15
1,4
0,564
35
3,4
3,609

16
1,5
0,661
36
3,5
3,818

17

1,6

0,764

37

3,6

4,031

18


1,7

0,873

38

3,7

4,249

19

1,8

0,987

28

3,8

4,471

20

1,9

1,108

40


3,9

4,689

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy

c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

- 13 -

Bảng 1-1: Tọa độ mặt tràn phi chân không dạng Creager- Ophicerov
Y
Hd


R = (0.50÷1.0) (Hd +Z max )
R

R

R

R

R

- Nếu khi Htr < Hd thì trên mặt tràn khơng thể xảy ra hiện tượng chân

R

R


R

khơng, tức là khơng có áp suất âm.
R

R

R

R = (0.25÷0.50) (Hd +Z max )
R

R

R

R

Chiều cao
đập tràn P
(m)
1,0
2,0
3,0
4,0
5,0
6,0
7,0
8,0
9,0


10
3,0
4,2
5,2
6,5
7,5
8,5
9,6
10,6
11,6

20
4,0
6,0
7,8
8,9
10,0
11,0
12,2
13,3
14,6

30
4,5
7,5
9,7
11,0
12,4
13,5

14,7
15,8
16,8

40
4,7
8,4
11,0
13,0
14,5
15,8
17,0
18,0
19,0

50
4,8
8,8
12,2
14,5
16,5
18,0
19,2
20,3
21,3

60

4,9


8,9

13,0

15,5

18,0

20,0

21,2

22,2

23,2

Cột nước H d (m)
R

R

Trong q trình vận hành cơng trình thì cột nước tác dụng trên đỉnh

tràn Hd luôn luôn thay đổi.

R
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th

da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy

i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

- 14 -


Đoạn cong ngược có bán kính R khơng ảnh hưởng tới khả năng tháo

mà chủ yếu là có liên quan đến việc nối tiếp dịng chảy với mặt nước hạ lưu.

Giá trị của bán kính nối tiếp R có thể lấy theo bảng 1-2 hoặc có thể lấy như

sau:
+ Đối với đập thấp trên nền mềm có cột nước trên đỉnh tràn lớn:
(1-2)

+ Đối với đập trên nền đá, cột nước trên đỉnh nhỏ hơn 5m:
(1-3)

Trong đó:

Z max - Độ chênh cột nước lớn nhất thượng, hạ lưu.
R

Hd - Cột nước tràn thiết kế.
R

Bảng 1-2 Trị số bán kính nối tiếp R (m)


R

- Nếu khi Htr > Hd thì có thể xảy ra hiện tượng chân khơng trên mặt

B


CB

a=0

A,B

C

αB

R

R

R

đoạn BC có thể có chân khơng khi cột nước Htr ≤ Hd .

R

R

a)
c)

o CO

C
x


αB

D

a
E

A

CB

E

αH

R

αH

CO

R

R

R

a = 0; DE = 0

CB


d)

F

D

CB
DE

A;B
αB

αB = 90°

C

D'

e)

C
B'

B

F
αH

CO


CB
E

CO

E

A
x

Hình 1.2 Các dạng mặt cắt đập tràn phi chân không
F

x

D
R

y
A αB = 90°αH
F

b)
y

x

D


R
F

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi

th
uy lo i
lo i
i

- 15 -

R

tràn, tức là xuất hiện áp suất âm. Ngoài ra cần chú ý là ở gần điểm B trên
R

Có một số loại hình dạng mặt cắt tràn không chân không dạng Creager-

Ophicerov như sau:

+ Dạng có tường thẳng đứng α B < 90° (hình 1.2a).
R

+ Dạng khơng có tường thẳng đứng (hình 1.2b).

+ Khơng có đoạn thẳng nối tiếp DE (hình 1.2c).

+ Mặt thượng lưu thẳng đứng α B =90° (hình 1.2d).
R

+ Mặt cắt thượng lưu nhơ ra (hình 1.2e)

C CO
R



Q = σ n .ε .m.∑ b. 2.g H 0 2
3

P

R

• Trường hợp

ε = 1 − 0,2.ξ k .

R

ε = 1 − 0,2.

R

R

Các giá trị của ξk và ξ0 phụ thuộc và hình dạng của chúng. Các giá trị

R

R

H0
b


R

này xem ở hình vẽ (1.3) và (1.4)
(1-5)

Trong đó: ξk – là hệ số hình dạng của các trụ bên
R

- Đối với đập tràn có n khoang giống nhau được ngăn cách bới những

mố trụ có hình dạng như nhau:

ξ k + (n − 1).ξ 0 H 0

n
.
b

(1-6)

Trong đó: ξ0 – là hệ số hình dạng của các trụ giữa
R
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho

da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho

i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

- 16 -

1.3.1.2. Tính tốn các thơng số thủy lực đập tràn thực dụng dạng
B
9


Creager- Ophicerov
B
2
1

* Khả năng xả và hệ số lưu lượng

a) Lưu lượng xả qua tràn mặt tính theo cơng thức sau:
(1-4)

Trong đó:

.Q: là lưu lượng chảy qua tràn (m3/s).
P

.σ n : Hệ số chảy ngập, lấy theo bảng 1-3.
R

.ε: Hệ số co hẹp bên, được tính như sau:
H0
≤ 1,0, hệ số co hẹp bên ε được xác định như sau:
b

- Đối với đập tràn chỉ có 1 khoang (khơng có mố trụ ở giữa):


×