Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tiet 17 18 Dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.84 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn: 9 Tieát: 17 ND: 19/10/2015. OÂN TAÄP CHÖÔNG I(tt). 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: -HS bieát: +Khaùi nieäm caên baäc 2 vaø caên baäc 2 soá hoïc cuûa moät soá khoâng aâm +Điều kiện tòn tại của căn thức bậc 2 +Qui tắc khai phương một tích , một thương ; nhân , chia các căn thức baäc 2 +Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc 2 -HS hiểu: Cách biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai. 1.2 Kyõ naêng: -Thực hiện được: Các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai. -Thực hiện thành thạo: các bài toán rút gọn, tính giá trị biểu thức. 1.3. Thái độ: -Thói quen: Vận dụng các công thức vào bài tập. -Tính caùch: Giaùo duïc tính tö duy ,nhaïy beùn ,caån thaän 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: Các kiến thức chương I 3. CHUẨN BỊ : 3.1-GV : thước thẳng,bảng phụ, máy tính bỏ túi. 3.2-HS: baûng nhoùm, maùy tính boû tuùi. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: - Kieåm dieän hoïc sinh: 4.2. Kieåm tra mieäng I. Lyù thuyeát: 10 phút I. GV: Neâu caâu hoûi HS: Lần lượt trả lời (mỗi em một câu) HS1: 1) Phát biểu định lí về mối liên hệ giữa pheùp nhaân vaø pheùp khai phöông. 2) AÙp duïng: Keát quaû pheùp khai phöông tích 18.30.60 laø: A.1800 B.180 C.18 D.360 HS2: 1) Phát biểu định lí về mối liên hệ giữa pheùp chia vaø pheùp khai phöông.. HS1: 1) Ñònh lyù Với a, b 0 2) Choïn B. a.b  a . b. HS2: 1) Ñònh lyù Với a  0; b >0. a a  b b.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 7 2) AÙp duïng: Soá naøo sau ñaây baèng 3 ? 72 49 2 A. 9 B.- 3. 49   1 . C.  3 3. D.. 2) Choïn caâu C. 8.5  32  32. 4.3.Tieán trình baøi hoïc II. Baøi taäp: 25 phút HOẠT ĐỘNG CỦA GV vaø HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: 10 phút Dạng 1: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức KN: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức GV:Đưa bảng phụ có ghi đề bài 73 Baøi 73/SGK/40 + Để thực hiện bài tập này ta cần tiến hành a)  9a  9  12a  4a 2 taïi a = -9 qua mấy bước ..  9a . 9  12a  4a 2 = 3  a .  3  2a . 2. 3  a  3  2a. HS: 2 bước - Ruùt goïn - Tính giá trị của biểu thức GV: + Gọi hai bạn học sinh lên bảng thực hiện đồng thời (mỗi em một câu). + Kieåm tra taäp vaøi HS. HS:Lên bảng thực hiện. = Thay a = –9 vào biểu thức rút gọn ta được: 3    9   3  2   9  3.3  15  6. 3m m 2  4m  4 taïi m = 1,5 m  2 b) 3m 3m 2 1 m 2  4m  4 = 1   m  2 m 2 m 2 Ta coù 1. Ñieàu kieän: m2 = 1. Hoạt động 2: 8 phút KN: Chứng minh đẳng thức. 3m m 2 m 2. (1). * Neáu m > 2  m – 2 > 0 m  2 m  2  Biểu thức (1) bằng 1+ 3m * Neáu m < 2  m – 2 < 0 m  2   m  2   Biểu thức (1) bằng 1 – 3m Giá trị biểu thức bằng 1 – 3.1,5 = –3,5 Dạng 2: Chứng minh các đẳng thức sau đây Baøi 75 (c, d) /SGK/41. GV: + Ñöa baûng phuï coù ghi baøi taäp 75(c, d) + Yêu cầu học sinh thực hiện nhóm HS: Hoạt động theo nhóm(3 phút) + Nhoùm 1, 2: caâu c + Nhoùm 3, 4: Caâu d. a b b a 1 : a  b ab a b c) với a,b >0 và ab. Biến đổi vế trái ab. VT =. . a b ab. . . a. b. .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm. . a b. . a. b. . = = a-b = VP Vậy đẳng thức đã được chứng minh   a a 1   1 a 1     d). a. . . a1   1  a a1  . HS:Đại diện các nhóm trình bày lên bảng.  1   VT =  1 a. . a. . . a 1   a 1  .  1 . a.  1   . a. . . a1   a1  . . = =1 – a = VP Vậy đẳng thức đã được chứng minh Daïng 3: Baøi taäp naâng cao. Hoạt động 3: 7 phút KN: Baøi taäp naâng cao GV: Ñöa baûng phuï coù ghi baøi taäp x 3 x 1. a) A =. Cho biểu thức A = a) Tìm ñieàu kieän xaùc ñònh cuûa A.. x 3 x  1 xác định khi x 0. 1 b) A = 5 x 3 1   x  1 5 ñieàu kieän x  0  5 x  15  x  1  4 x 16  x 4  x 16 (TMÑK). 1 b) Tìm x để A = 5. HS: + Cả lớp thực hiện + Moät HS leân baûng giaûi.. 4.4. Tổng kết: 5 phút III. Baøi hoïc kinh nghieäm - Khi rút gọn biểu thức ta cần lưu ý: Điều kiện xác định của biểu thức, thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức. 4.5. Hướng dẫn học tập. 5 phút Đối với bài học ở tiết này: - Xem lại các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã ôn trong tiết 16; 17. - Laøm baøi 76/ SGK/ 41, Baøi 103; 104;106/SBT/ 19;20. Hướng dẫn bài 76   a 1  2 : 2 a  b   a Biến đổi. b a 2  b2. Đối với bài học ở tiết tiếp theo: - Chuaån bò: Giaáy kieåm tra moät tieát. 5.PHỤ LỤC. (. a2  b2  a a 2  b2. ).(. a. . a 2  a 2  b2 a 2  b2 ) b b a 2  b2. .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuaàn: 9 Tieát: 18 N: 19/10/2015. KIEÅM TRA CHÖÔNG 1. 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: Nhằm đánh giá các mức độ: -HS biết: Các quy tắc khai phương, cách biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai -HS hiểu:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A2 = A. + Hiểu về tìm điều kiện tồn tại của căn thức, hằng đẳng thức + Hiểu được các quy tắc khai phương, công thức biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. 1.2. Kĩ năng: -HS thực hiện được: Các cách biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, vận dụng giải các bài toán vần căn thức bậc hai. -Hs thực hiện thành thạo: Kiểm tra kỹ năng tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa, kỹ năng biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn thức bậc hai, kỹ năng biến đổi tương đương các phương trình có chứa căn thức, kỹ năng trình bày lời giải của HS, kỹ năng tính toán về căn bậc hai. 1.3. Thái độ: -Thói quen: Vận dụng lý thuyết vào giải bài tập -Tính cách: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trung thực cho HS. 2 - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề. Nhận biết. KN: Biết tìm điều kiện để 1. Điều kiện tồn căn thức có tại nghĩa Số câu: 1 1 1 Số điểm 1. Tỉ lệ : 10% KT: Quy tắc khai phương. 2. Các quy tắc khai Biết áp dụng phương. quy tắc về khai phương Số câu: 2 2 2 Số điểm: 2. Tỉ lệ: 20% KN: Khai phương về 3. Rút gọn biểu thức phép biến đổi đơn giản để chứa căn bậc hai rút gọn biểu thức. Số câu: 4 Số điểm: 5,5.Tỉ lệ: 55% 4. Tìm x.. 1 2. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Tổng. 1 1 = 10%. 2 2 = 20% KT: Hiểu được hằng đẳng thức A2 = A. vào rút gọn biểu thức 1 1,5 KN: Biết vận dụng. KN: Vận dụng được các phép biến đổi để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai và tìm điều kiện theo yêu cầu của bài toán. 1 1. 1 1. 4 5,5 = 55%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> các phép biến đổi để tìm x. 1 1,5. Số câu: 1 Số điểm: 1,5. Tỉ lệ: 1,5% Tổng số câu: 8 Tổng số điểm: 10. Tỉ lệ: 100%. 4 5 = 50%. 2 3 = 30%. 1 1,5 = 15% 1 1 = 10%. 1 1 = 10%. 8 10 = 100%. 3 - ĐỀ KIỂM TRA I – LÝ THUYẾT (2 điểm) 1 – Phát biểu quy tắc khai phương một tích, viết công thức tổng quát. (1 đ) 2 – Áp dụng tính: 49 25 (1 đ) II – BÀI TOÁN (8 điểm) Bài 1: Tìm điều kiện của x để căn thức Bài 2: Tính. (3,5 đ) a) √ 20− √ 45+3 √ 18+ √ 72 (2 . 3) 2 . 1 3 . 2x - 16 có nghĩa. (1 đ). 2. b) Bài 3: Giải phương trình. (1,5 đ) 4 x  20  2 x  5 . 9 x  45 4. Bài 4: (2 đ)  x-6 x   3 x  xy  Cho B =  5    5 + x 6   3  y  . a) Tìm điều kiện của x để B có nghĩa. b) Rút gọn B c) Tìm x để B > 0. 4 - ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I – LÍ THUYẾT: Câu 1: + Nêu đúng nội dung quy tắc: (SGK/13) + Viết đúng công thức, điều kiện đúng. Câu 2: Áp dụng: II – BÀI TOÁN. 49.25 = 49. 25 7.5 35. ĐIỂM. 0,5 0,5 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Baøi 1 :. 0,5. coù nghóa  2x - 16 0  2x 16  x 8. 2x - 16. Vậy với x 8 thì căn thức. 2x - 16 coù nghóa.. 0,5. Bài 2: Tính. (3,5 đ) a ) 20  45  3 18  72. 1. = 4.5  9.5  3 9.2  36.2 2 5  3 5  9 2  6 2. 0,5. 15 2  5. 0,5. b).  2 - 3. 2. +. . 2. 3 1 = 2- 3 +. . = 2- 3+. 31. 0,5. 3  1 =1. 0,5. Bài 3: giải phương trình. (1,5 đ) 4 x  20  2 x  5  . 4  x  5  2 x  5 . 9 x  45 4 ; ÑK : x -5. 0,5. 9  x  5  4.  2 x 5 + 2 x 5 -3 x 5 = 4  x 5 = 4  x + 5 = 16  x = 11 (TMÑK) Vaäy PT coùnghieäm x = 11. 0,5 0,5. Bài 4: (2 đ)  x-6 x   3 x  xy  Cho B =  5    5 + x6   3  y    x 0 x 0  y 0 x 36   a) ÑKXÑ :    x - 6 0 y 0 3  y 0 y 9  b). 0,5. .  x 3 y  x-6 x   3 x  xy   x ( x - 6)   Cho B =  5  =  5   5 +   5+ x6   3 y   x6   3 y  . . .    . 0,5. . = 5 - x  5 + x = 25 - x. c) Tìm x để B > 0  25 - x > 0  x < 25. 0,5 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kết hợp các điều kiện ta có :. 0,5. x 0 x 4  0 x < 25 y 0   x 4 y 49   x < 25 Vậy với 0 x < 25 và x 4 thì B > 0 5.KEÁT QUAÛ. Lớp. Soá HS. Gioûi TL. Khaù. TL. TB. TL. Yeáu TL. Keùm. TL. TB trở leân. 9A1 9A2 9A3 Coäng *Ưu điểm: ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... *Tồn tại: ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... *Hướng khắc phục: ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ TL.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×