Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T14 Tiet 27 Luyen Tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.2 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 14 Tiết: 27. Ngày soạn: 21 / 11 / 2015 Ngày dạy: 23 / 11 / 2015. LUYỆN TẬP §4 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu việc quy đồng mẫu nhiều phân thức đại số. 2. Kỹ năng: - Áp dụng quy tắc quy đồng một cách thành thạo. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tư duy, suy luận. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, phấn màu. - HS: SGK, bảng nhóm. III. Phương Pháp Dạy Học: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm . IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1…………………………………………………………… 8A2…………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Em hãy phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân thức. - Hai HS lên bảng làm bài tập 15b, 16b. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (17’) - GV: 2x + 4 = ? - HS: 2x + 4 = 2(x + 2) 2 - GV: x – 4 = ? - HS: x2 – 4 = (x + 2)(x – 2) - GV: MTC = ? - HS: MTC: 2(x + 2)(x – 2) - GV: Nhân tử, mẫu của phân 3x  x  2  3x 3x thức 2x  4 cho đa thức nào?. 2  x  2. - HS:. - GV: Nhân tử, mẫu của phân. . 2  x  2  x  2. x32  x2. GHI BẢNG Bài 18: Quy đồng mẫu hai phân thức: 3x x 3 2 a) 2x  4 và x  4. Ta có: 2x + 4 = 2(x + 2) x2 – 4 = (x + 2)(x – 2) MTC: 2(x + 2)(x – 2) 3x  x  2  3x 3x   2x  4 2  x  2  2  x  2   x  2 . x 3 2 thức x  4 cho đa thức nào?. - HS:. này chúng ta thường dùng hai cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp đặt nhân tử chung và HĐT .. xong, hai HS lên bảng giải, Ta có: x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 các em khác làm vào vở, theo 3x + 6 = 3(x + 2) dõi và nhận xét bài làm của MTC: 3(x + 2)2 các bạn trên bảng. 3  x  5 x 5 x 5. 2  x  3 x 3 x 3   2 x  4  x  2  x  2 2  x  2  x  2 - GV: Hướng dẫn câu b tương x 5 x tự như câu a. 2 - GV: Chốt lại ở dạng bài tập - HS: Sau khi GV hướng dẫn b) x  4x  4 và 3x  6. x 2  4x  4. .  x  2. 2. . 3 x  2. x  x  2 x x   3x  6 3  x  2  3  x  2  2. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. GHI BẢNG. 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: (18’) - GV: Câu a và b GV hướng - HS: Sau khi GV hướng dẫn dẫn HS làm tương tự như bài xong, hai HS lên bảng giải, tập 18; các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.. Bài 19: Quy đồng mẫu hai phân thức: 1 8 2 a) x  2 và 2x  x. Ta có: 2x – x2 = x(2 – x) MTC: x(2 – x)(2 + x) x  2  x 1  x  2 2x  2  x   2  x . - GV: Chú ý câu b cho HS x2 + 1 là một phân thức có - HS: Chú ý và trả lời mẫu bằng 1 - GV: Nhận xét và chốt ý. 8 2  x 8 8   2 2x  x x  2  x x  2  x  2  x x4 2 b) x2 + 1 và x  1. MTC: x2 – 1 x 2 1 . x. 2.  1  x 2  1 x2  1. . x4  1 x2  1. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 19c ở nhà. - Về nhà xme trước bài mới. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×