Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.26 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN NĂM 2015 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 19 Câu 1. (2.0 điểm) Cho biểu thức: P . x 11 x 5 x 3 và Q x 8 x 15 3 x x 5. 1 . x 4. a) Tính giá trị Q tại x 4 2 3; b) Rút gọn P; c) Tìm giá trị nhỏ nhất của. 1 18 P. P x 4. Câu 2. (2.0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:. Cho một hình chữ nhât. Nếu tăng độ dài mỗi cạnh của nó lên 1 cm thì diện tích của hình chữ nhật sẽ tăng thêm 13 cm2 . Nếu giảm chiều dài đi 2 cm, chiều rộng đi 1 cm thì diện tích của hình chữ nhật sẽ giảm 15 cm2 . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đã cho. 3 5 2x 3 y 1 4 Câu 3. (2.0 điểm) a) Giải hệ phương trình: ; 8 2 3 2 x 3 y 1 b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (d ) : y mx 1 và ( P) : y x 2 . i. Viết phương trình đường thẳng (d ) biết nó đi qua điểm A(1; 2); ii. Chứng minh với mọi giá trị của m để (d ) luôn đi qua một điểm cố định và cắt ( P) tại hai điểm phân biệt A và B. Câu 4. (3.5 điểm) Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trong đoạn OB lấy điểm M (M O). Tia CM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai N . Đường thẳng vuông góc với AB tại M cắt cát tuyến qua N của đường tròn (O) tại điểm P. a) Chứng minh tứ giác OMNP nội tiếp; b) Chứng minh tứ giác CMPO là hình bình hành; c) Chứng minh CM .CN không phụ thuộc vào vị trí điểm M ; d) Chứng minh tâm đường tròn nội tiếp CND di chuyển trên cung tròn cố định khi M di chuyển trên đoạn OB. Câu 5. (0.5 điểm) Giải phương trình:. 3x2 6 x 7 5x 2 10 x 14 4 2 x. ------ HẾT -----. Ghi chú: - Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. - Học sinh không được sử dụng tài liệu, không được trao đổi khi làm bài. Chúc các em học sinh làm bài đạt kết quả tốt!.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>