Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TOAN7da HK21415 Q910TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. HƯỚNG DẪN. CHẤM. KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TOÁN – LỚP 7. 1. Bài kiểm tra 1 tiết môn toán của các học sinh trong lớp 7 cho theo bảng sau : (2 đ) 10 3 7 7 7 5 8 10 8 7 8 7 6 8 9 7 8 5 8 6 7 6 10 4 5 4 5 7 3 7 5 9 5 8 7 6 9 3 10 4 a. Lớp 7 có bao nhiêu học sinh ? Tìm đúng số học sinh (0,5 đ) b. Lập bảng tần số, tính trung bình cộng Lập đúng bảng tấn số và tính đúng số trung bình cộng (0,5 đ x 2) c. Tìm mốt của dấu hiệu Tìm đúng mốt của dấu hiệu (0,5 đ) 2. Thu gọn, sau đó xác định phần hệ số, phần biến số 2. 3 1 1   xy3  x 2 y   x 5 y5 2 6 3 . (0,5 điểm) (0,25 x 2). Đúng hệ số và bậc. 3. 2. 2. 3. Tính giá trị A = x y + 2x – 3xy – 6 A = x3y + 2x2 – 3xy2 – 6 1 Thay tại x = 2 ; y = –2. 3. 1 tại x = 2 ; y = –2. tại 6 2. 2 1 1  1 A   .   2   2.    3.   .   2   6  2  2  2. 47 A  4 Đúng đến kết quả. (0,25) (0, 75). (Đúng 1 trong 3 hạng tử đầu 0,25đ ) 4. Cho : P(x) = 3x3 + 2x2 – 2x + 5 Q(x) = – 2x2 + 3x3 + 5x – 1 a. Tính P(x) + Q(x) (Tính đúng mối câu 1 điểm). (1 điểm). (2 đ) b. Q(x) – P(x).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5. Tìm đa thức M. Biết 5 – 3x3 + 8x = x2 + M – 3x3 +1 + 5x Chuyển vế đúng Thu gọn ra kết quả đúng 0  6. Cho  ABC vuông tại A có góc ABC 60 .. ( 1 đ) (0, 5) (0,5). (3 điểm). B. A G I. M  a. Tính số đo góc ACB và so sánh 2 cạnh AB và AC 0  Tính đúng góc ACB 30   ABC  ACB (300 < 600)  AB < AC (thiếu luận cứ – 0,25). (0,5). C. (0,5). b. Gọi trung điểm của AC là M. vẽ đường thẳng vuông góc với AC tại M, đường thẳng này cắt BC tại I. Chứng minh  AIM =  CIM MA = MC (gt) MI cạnh chung  CMI  AMI. ( 900)   AIM =  CIM (c.g.c.) Chứng minh đúng (Thiếu luận cứ – 0,25). (0,25 x 4. điểm). c. Chứng minh  AIB là tam giác đều 0  ICA    IAC ( AIM =  CIM)  IAC ICA 30   IAC  900  600 BAI BAI. . 0    BAI có BAI ABI 60   AIB đều. d. BM cắt AI tại G. Chứng minh BC = 6 IG Chứng minh đúng. (0,25) (0,25) (0,5).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×