Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Truong hop bang nhau thu 3 GCG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. Quan sát hình vẽ rồi điền nội dung thích hợp vào chỗ trống: P A. B. N. C M. ABC =................ NPM (c.c.c).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2,Nêu thêm một điều kiện bằng nhau vào hình vẽ sau, để được hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp bằng nhau đã học. A. B. E. F. C. D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. ? B. C. E. F. D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 27: §5. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GÓC –CẠNH –GÓC (C.G.C). 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề: Bài toán 1: VÏ tam gi¸c ABC biÕt BC = 4cm; B = 600; C = 400 Phân tích cách vẽ: A. 600. B. 400. 4. c.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 40. 0. 0. 50 120 0 6 0. •. . A. 0 16. 0 10 80 1 170. 600. B. 20. x•. y. 400. 4cm. C. 10 0 20 180 30 160 170 150. x. 80 100 70 110 80 90 10 0 0 1 10 60 70 12 120 5 0 60 13 0 13 0 0 5. 40.    . 0 0 ' C 40 0 ˆ'  B  60 ;  ˆ B’C’=4cm, B 60 , C 400.. 0 14. y. 80 70 60 5 0 0 0 110 120 1 40 3 100 9 10 0 30 14 0 0 0 11 0 8 15 7 0. BC=4cm, Bˆ 60 , Cˆ 400.. BT2 : Vẽ tam giác A’B’C’, biết. 180 170 1 60 150 0 10 2 0 30 140 40. 70 160 15. 0 14 1 0ABC, BT118:0 Vẽ tam giác biết 13 10 20 30.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đo và so sánh cạnh AB và A’B’. x. x Bˆ ' 600 , Cˆ ' 400.. 400. 4cm. C. B’. 600 cm. cm. 600. B. A'. 2,6 c. 2,6 cm. m. A. 400. 4cm. C’.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. 600. 400. 4. B. c. A’. 600. B’. 400. 4. C’.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. ? B. C. E. F. D.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> D. A. B. C. E. F.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 1: Nêu thêm điều kiện để hai tam giác dưới đây bằng nhau theo trường hợp (g.c.g) A. a,. I. B. G. C H.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 1: Nêu thêm điều kiện để hai tam giác dưới đây bằng nhau theo trường hợp (g.c.g) M. b,. E. N. F. P G.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 1: Nêu thêm điều kiện để hai tam giác dưới đây bằng nhau theo trường hợp (g.c.g) c.. C. D. A. B. F. E.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bµi tập 2: Điền vào chỗ trống để các cặp tam giác sau b»ng nhau theo trêng hîp g.c.g a) NÕu ABC vµ A’B’C’ B = B’ cã A = A’ ; AB = A’B’ ; ……… Th× ABC = A’B’C’ (g.c.g) b) NÕu MNP vµ IHK cã M = I ; ………… MP = IK ; P = K Th× MNP= IHK (g.c.g).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 3 :ABC = DEF ( g-c-g) đúng hay sai? F A. ? E. C. B. D.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tìm các tam giác bằng nhau ở hình sau ? A. E. ((. (. B. ((. O. C H. (. (. D. (. G. F.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. ((. (. B. (( (. D. C. Xét ABD và CDB có: ABD = BDC (gt) BD :cạnh chung ADB = CBD (gt) Vậy ABD = CDB (g-c-g).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Trường hợp 1: Cạnh-cạnh-cạnh. AB = A’B’ BC = B’C’ AC = A’C’ ABC = A’B’C’ (c-c-c). A’. A. C’. C B’. B. Trường hợp 2: Cạnh-góc-cạnh A. B. AB = A’B’ BC = B’C’ B = B’ ABC = A’B’C’ (c-g-c). A’. C. B’. C’. Trường hợp 3: Góc-cạnh-góc A’ A. B. C. B’. C’. B = B’ BC = B’C’ C = C’ ABC = A’B’C’ (g-c-g).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tìm các tam giác bằng nhau ở hình sau ?. ∟. B. A. D. ∟. (. C. E. ( F.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ∟. B. A. D. ∟. (. C. (. E. F. Xét ABC và EDF có: C = F (gt) AC = EF (gt) A = E = 90o (gt) Vậy ABC = EDF (g-c-g).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tìm các tam giác bằng nhau ở hình sau ?. ∟. A. E. (. C. ∟. B. D. (. F.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> E. ∟. A. (. C. Ta có: B = 90o  C E = 90o  F Mà C = F (gt). ∟. B. D. (. F. B=E. Xét ABC và DEF có: B = E (cmt) BC = EF (gt) C = F (gt) Vậy ABC = DEF (g-c-g).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Lược đồ sơ lược trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác(g.c.g).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC BẰNG NHAU.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span> DÆn dß -Học thuộc ba trường hợp bằng nhau của tam giác đã học -Làm các bài tập : 33, 34, 36, 37 SGK.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> (Bài 36 SGK) Trên hình vẽ ta có OA = OB , OAC OBD. Chứng minh rằng : AC = BD D A. GT OA = OB;OAC OBD KL.   D OAC OB. O B. C. ? .Tam giác OBD và tam giác OAC có bằng nhau không ?. AC = BD.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×