Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KT Toan HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .................................. Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016. Môn: Toán Ngày 21/12/20015kiểm tra : ………….. Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề). Điểm. Nhận xét của giáo viên. Phần I. Trắc nghiệm (6 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là: A B C D. 500702003 550207303 500720003 570720003. Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau : 987543 ; 987889 ; 899987 ; 987658 là : A B C D. 987543 987889 987658 899987. Câu 3: Số “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn” viết là: ……………………… Câu 4: Chữ số 2 trong số 520 071 có giá trị là: A B C D. 2 20 20 071 20 000. Câu 5: Trung bình cộng của 45, 57 và 90 là: …….. Câu 6: Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là: A B C D. 868 217 300 400. Câu 7: Cho 4 tấn 70kg = .................... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A B C D. 4070 40070 4700 40070.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8: Số điền vào chỗ chấm để 6800dm2 = .... m2 là: A B C D. 680000 68000 680 68. Câu 9: Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ? A B C D. 3070 3050 4080 2093. Câu 10: Trong các số sau số nào chia hết cho 2 ? A B C D. 45 39 172 217. Câu 11: Hình dưới đây có mấy góc nhọn ?. A B C D. 4 góc nhọn 5 góc nhọn 3 góc nhọn 2 góc nhọn. Câu 12: Hình dưới đây cạnh AD song song với cạnh ........................................... B. TỰ LUẬN (4 điểm) :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Baøi 1 :(2đ) Ñaët tính roài tính: a/ 325164 + 68030. b/ 479829 - 214589. c/ 497  54. d/ 10455 : 85. Bài 2: (2 đ) Một sân bóng hình chữ nhật có nửa chu vi 172m, chiều dài hơn chiều rộng 36m. Tính diện tích của sân bóng hình chữ nhật đó. Bài giải:. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Phần Trắc nghệm (6 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 Đáp án C. 2 B. 3 35462000. 3 D. 5 64. 6 D. 7 A. 8 D. 9 C. 10 72. 11 A. 12 GE và BC. II. Phần tự luận: (4 điểm) Bài 1( 2đ) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. a) 393194. b) 265240. c) 26838. Bài 2 (2đ) Chiều dài sân bóng là: (0,1 điểm) (172 + 36 ) : 2 = 104 (m) (0,5 điểm) Chiều rộng sân bóng là: (0,1 điểm) 172 – 104 = 68 (m) (0,5 điểm) Diện tích sân bóng là: (0,1 điểm) 104 x 68 = 7072 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: 7072 mét vuông (0,2 điểm). d)123.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×