Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hk1 toan 10 co dap an hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.21 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Nguyễn Du Tổ Toán-Tin. ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN : TOÁN – LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 phút. A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Bài 1: (1,0 điểm) Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau,xét xem mệnh đề phủ định đó đúng hay sai : 2 2011 a) Phương trình x  2016 x  2015 0 có nghiệm. b) 2 chia hết cho 16 2 c ) Có vô số số nguyên tố chia hết cho 5. d) x  x  2012  0 Bài 2: (1,0 điểm) Cho hai tập hợp. ÂA  x   |  1  x   x 2  4  0 ; B  x   | x  3. . . 2/Tìm A  B;A \ B .. 1/Tìm A,B.. y  x  2015  Bài 3: (2,0 điểm) 1) Tìm tập xác định của hàm số 2 ` 2) Vẽ đồ thị hàm số: y  x  2x  1. .. 1 2016  x. Bài 4: (1,0 điểm) Gọi M, N lần lượt là trung điểm  của  các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD. Chứng minh rằng 4MN  AC  BD  BC  AD Bài 5: (2,0 điểm) Cho các điểm A(-4; 1), B(2; 4), C(2; -2) 1/Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. 2/Xác định tọa độ trọng tâm G sao cho ABGC là hình bình hành B.PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) ( Dành cho thí sinh học chương trình nâng cao ) Bài 6A (2,0 điểm). 14  2 x  x  3. 1/ Giải phương trình :. 2. 2/ Giải hệ phương trình. 2. x + y =8 2 x+ y ¿ =4 ¿ ¿ ¿{ ¿. Bài 7A (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)=2 x +. 4 3 x−6. với x > 2.. ( Dành cho thí sinh học chương trình cơ bản ) Bài 6B (2,0 điểm). 1/ Giải phương trình:. 2  x x. 2/ Giải hệ phương trình :.  x  y  z 0   x  z 1  x  2y  z 2 . a  b  c    a    b    c  8 abc  c  a  Bài 7B(1,0 điểm) CMR với ba số a, b, c dương ta có  b.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN Bài Câu Nội dung 2 1 a Phương trình x  2016 x  2015 0 vô nghiệm ( MĐ sai ) b 22011 không chia hết cho 16 ( MĐ sai ) c Có hữu hạn số nguyên tố chia hết cho 5 ( MĐ đúng ) d x 2  x  2012 >0 ( MĐ đúng ) 2 A   2;1; 2 * B  0;1; 2 * A  B  1; 2 * A \ B   2 * 3 1 Điều kiện xác định : x-2015 0 và 2016-x > 0 Suy ra x 2015và x< 2016 2. 2015; 2016  TXĐ: D =  + Tập xác định: D R. Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25. + Đỉnh: I (1;0) + Trục đối xứng x 1. 0,25 0,25. + Giao điểm của đồ thị với Ox: I (1;0). 0,25. Giao điểm của đồ thị với Oy: A(0;  1) + Vẽ đồ thị:. 0,25. 4. 5. 1.      4MN  AC  BD  BC  AD        BC  BA  AD  BC  AD VP = AB    2 AD = 2 BC       2( BM  MN  NC )  2( AM  MN  ND) =       = 4 MN  2( BM  AM )  2( NC  ND) = 4MN = VT   AB (6;3) Ta có: và AC (6;  3). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> y 3 x y x 6   1   1 x' 6 và y '  3  x' y' Suy ra 3 điểm A, B, C không thẳng hàng là 3 đỉnh của một tam giác. 2.   AB CG Để ABGC là hình bình hành   g/s G(a; b)  CG (a – 2; b + 2) a  2 6 a 8   b 1  b  2 3. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5. Vậy G(8; 1) 6A. 1.  x  3 0  x 3 14  2 x x  3     2 2 14  2 x ( x  3)  x  4 x  5 0  x 3   x  1; x 5 . Kết luận: x 5. 2 Đặt S = x + y và P = xy, hệ đã cho trở thành:  S 2  S  2    P  2 hoặc  P  2. 2 S  2 P 8  2  S 4.  x 1  3  x 1  3   y 1  3 y 1  3   Với S = 2, P = -2, hoặc   x  1  3  x  1  3   y  1  3 y  1  3   Với S = -2, P = -2, ta có hoặc  - Kết luận. 7A. f ( x) 2( x  2)  - Ta có. 4 4 3( x  2). 4 - Áp dụng bđt Cauchy cho hai số dương 2( x  2) và 3( x  2) ta được 8 f ( x) 2 4 3 (*) - Đẳng thức ở (*) xảy ra khi x = 2 + 6B. 1. 2. 2 3..  x  y  z 0   y  2z 1   3y  2z 2 . 0,5. 0,25 0,25. 0,25 0,25. 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25.  x 0 2  x x   2 2  x x  x 0  x 0   2    x 1  x  x  2 0   x  2   x 1 . Vậy nghiệm của pt là x = 1  x  y  z 0    x  z 1  x  2y  z 2 . 0,5. 0,5 0,25  x  y  z 0   y  2z 1   4z 1 . 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 1 1  x  ; y  ; z  4 2 4 Vậy nghiệm của hệ phương trình là: 7B.  3 1 1  ; ;   4 2 4. 0,5. Áp dụng bất dẳng thức Côsi ta có a a2 b b2 c c2  a 2 ;  b 2 ;  c 2 b b c c a a a  b  c     a    b    c  8 abc b  c  a . 0,75 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×