Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE CUONG ON CHUONG 3CO DACHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.23 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP CHƯƠNG 3 : HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Bài 1: Cho phương trình 2x + y = 5 (1) Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình (1) và biểu diễn hình học tập nghiệm của nó. Bài 2: Giải các hệ phương trình 7 x  4 y 18  a)  3x  4 y 2. 7 x  3 y 5   x  y 2  b)  2 3. 1,3x  4, 2 y 12  c/ 0, 5 x  2,5 y 5,5. 0,35 x  4 y  2, 6  d/ 0, 75 x  6 y 9. kx  y 5  Bài 3: Cho hÖ ph¬ng tr×nh (I)  x  y 1 tìm k để hệ (I) có nghiệm (2; 1).. Bài 4: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:  x  y 3  3x  4y  2. 4 x  y  5  2 x  y 5   b / 3x  2 y  12 d/  x  y  2. a/ Bài 5: Giải các hệ phương trình sau: 3x  y 3  a/ 2x  y 7.  x  2y 5  b/ 3x  4y 5 mx  y 5  Bài 6: Cho hệ phương trình : (I) 2x  y  2. Xác định giá trị của m để nghiệm ( x 0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 Bài 7: Cho hệ phương trình. y=− 4 {mx+3 x −2 y=5. Bài 8: Giải các hệ phương trình sau:. 2( x  y )  3( x  y ) 4  a) ( x  y )  2( x  y ) 5. 1 1 4  x  y 5    1  1 1 b)  x y 5. Bài 9: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 11x + 18y = 120 Bài 10: Cho hÖ pt. Bµi 11: Cho hÖ pt. ¿ mx − y =1 x y − =334 2 3 ¿{ ¿ ¿ x+ ay=1 a . x + y =2 ¿{ ¿. tìm giá trị của m để hệ pt vô nghiệm. a) Gi¶i hÖ pt khi a = 2 b) Víi gi¸ trÞ nµo cña a th× hÖ pt cã nghiÖm duy nhÊt.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bµi 12: Cho hÖ ph¬ng tr×nh :. ¿ 3 ax −(b+1) y=93 bx+ 4 ay=− 3 ¿{ ¿. a/ Gi¶i hÖ víi a =4; b =-5 b/ Tìm giá trị của a và b để hệ có nghiệm duy nhất (1;-5) c/ Tìm a và b để hệ có vô số nghiệm Bài 13: Số tiền mua 7 cân cam và 7 cân lê hết 112 000 đồng . Số tiền mua 3 cân cam và 2 cân lê hết 41 000 đồng . Hỏi giá mỗi cân cam và mỗi cân lê là bao nhiêu đồng ? Bài 14: Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 28 và nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 3 và số dư là 4. Bài 15: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ? Bài 16: Tìm hai số tự nhiên biết rằng: Tổng của chúng bằng 1012. Hai lần số lớn cộng số nhỏ bằng 2014. Bài 17: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ? Bµi 18: B¶y n¨m tríc tuæi mÑ b»ng n¨m lÇn tuæi con céng thªm 4. N¨m nay tuæi mÑ võa đúng gắp 3 lần tuỏi con. Hỏi năm nay mỗi ngời bao nhiêu tuổi ? Bµi 19: Nếu hai đội công nhân cùng làm chung sẽ hoàn hành công việc trong 8 h ; nếu đội thứ nhất chỉ làm trong 3 h rồi đội thứ hai cùng làm tiếp trong 4 h nữa thì chỉ xong đợc 0,8 công việc. Hỏi nếu mỗi đội làm riêng thì sau bao lâu hoàn thành công viÖc ? Bµi 20: Một ngời đi xe máy từ Chu Lai đến phố cổ Hội An . Nếu đi với V= 45 km /h thì đên nơi sớm hơn dự định 13phút 20 giây . Nêú đi với V= 35km/h thì đến nơi chậm hơn so với dự định là 2/7 h . Tính quảng đờng Chu Lai - Hội An và vận tốc dự định ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG 3 : HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN kx  y 5  Bài 3: Cho hÖ ph¬ng tr×nh (I)  x  y 1 tìm k để hệ (I) có nghiệm (2; 1). Thay x = 2, y = 1 vào phương trình kx – y = 5 ta có: 2k - 1 = 5  2k =6  k =3 Vậy với k = 3 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất (2; 1). mx  y 5  2x  y  2. Bài 6: Cho hệ phương trình : (I) Xác định giá trị của m để nghiệm ( x 0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 Giả sử hệ phương trình (I) có nghiệm (x0;y0) và thỏa x0 + y0 = 1 3   mx0  y0 5 mx 0 + 2x 0 = 3  x 0 =   m+2    2 x0  y0  2 2 x0  y0  2 2 x0  y0  2. Ta có : Hệ đã cho có nghiệm khi m ≠ -2. x0  y0 1. Theo điều kiện bài ra ta có: Vậy: m  11 thì x0 + y0 =1. Bài 7: Cho hệ phương trình. 3  x = 0  m+2  10  y   2m  0 2m. 3 10 + 2m  1  m  11 2+m 2+m (TMĐK. y=− 4 {mx+3 x −2 y=5. Xác định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất? Hệ phương trình đã cho có nghiệm khi: m 3 3   m  1 2 2. Bài 9: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 11x + 18y = 120 11 x 6 Ta thấy nên x6 . Đặt x = 6k (k nguyên). Thay vào (1) và rút gọn ta được: 11k + 3y = 20 20  11k 3 k1 y 7  4k  3 y. k1 Đặt 3 = t với t nguyên suy ra k = 3t + 1. Do đó: y 7  4(3t  1)  t 3  11t x 6k 6(3t  1) 18t  6. Thay các biểu thức của x và y vào (1), phương trình được nghiệm đúng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vậy các nghiệm nguyên của (1) được biểu thị bởi công thức:  x 18t  6   y 3  11t với t là số nguyên tùy ý ¿ mx − y =1 x y Bài 10: Cho hệ pt 2 − 3 =334 tìm giá trị của m để hệ pt vô nghiệm ¿{ ¿  y mx  1   3x  2y 2004.  y mx  1   3x  2(mx  1) 2004. HÖ pt v« nghiÖm khi pt (*) v« nghiÖm.  y mx  1  (3  2m)x 2002 (*). 3. ⇔ 3-2m = 0 ⇔ m = 2 Bµi 11 a) Khi a = 2 hÖ pt cã nghiÖm (x;y) = (1;0). b). ¿ (I )⇔ x=1 −ay a(1− ay )+ y=2 ¿ HÖ cã nghiÖm duy nhÊt khi vµ chØ khi pt (*) cã nghiÖm ⇔ x=1 −ay (1− a2 ) y =2− a(∗) ¿ ¿{ ¿. duy nhÊt ⇔ 1 – a2 ≠ 0⇔ a ≠ ± 1. Bµi 12: Cho hÖ ph¬ng tr×nh :. ¿ 3 ax −(b+1) y=93 bx+ 4 ay=− 3 ¿{ ¿. a/ Gi¶i hÖ víi a =4; b =-5 b/ Tìm giá trị của a và b để hệ có nghiệm duy nhất (1;-5) c/ Tìm a và b để hệ có vô số nghiệm Bài 13: Gọi giá tiền mỗi cân cam là x ( 0 < x < 112000); giá tiền mỗi cân lê là y ( 0 < y < 112000); Số tiền mua 7 cân cam là: 7x ( nghìn đồng) Số tiền mua 7 cân lê là: 7y ( nghìn đồng).Theo bài ra ta có phương trình: 7x + 7y = 112000 (1) Số tiền mua 3 cân cam là : 3x ( nghìn đồng) . Số tiền mua 2cân lê là : 2y ( nghìn đồng) Theo bài ra ta có phương trình: 3x + 2y = 41000 (2) 7 x  7 y 112000  Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  3 x  2 y 41000 Giải hệ phương trình trên tìm được x = 9000; y = 7000 Vậy giá tiền mỗi cân cam là 9000 nghìn đồng, giá tiền mỗi cân lê là 7000 nghìn đồng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 14: Gọi x là số bé, y là số lớn (x, y  N, y > x > 0). - Do tổng hai số bằng 28, nên ta có phương trình: x + y = 28 (1) - Theo bài ra, số lớn chia cho số bé được thương là 3 và số dư là 4 nên ta có phương trình: y x.3  4  3x  y  4 (2)  x  y 28  - Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 3x  y  4  x  y 28   - Giải hệ phương trình: 3x  y  4.  4x 24    x  y 28.  x 6   y 22. - Vậy số bé là 6 và số lớn là 22.. Bài 15: Gọi chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x, y (m) (ĐK: 0< x < y < 23) Nếu tăng chiều dài 5 m thì chiều dài là: y + 5 (m) Giảm chiều rộng 3 m thì chiều rộng là: x -3 (m) 2(x  y) 46  Theo bài ra ta có hệ phượng trình. y  5 4(x  3) x 8  Giải hệ pt ta được: y 15 thoả mãn điều kiện. Vậy: chiều rộng khu vườn là 8m; chiều dài là 15m.. Bài 16: Gọi hai số tự nhiên cần tìm là x, y (ĐK: x;y   ; 1012> x > y >0) Tổng của chúng bằng 1012, nên ta có pt: x + y = 1012 (1) Hai lần số lớn cộng số nhỏ bằng 2014, nên ta có pt: 2x + y = 2014 (2)  x  y 1012  Từ (1) và (2), ta có hệ phượng trình. 2x  y 2014 x 1002  Giải hệ pt ta được: y 10 thoả mãn điều kiện. Vậy: Hai số tự nhiên cần tìm là: 1002 và 10. Bài 17: Gọi chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x(m), y (m). ĐK: 0 < x , y < 23 Chu vi khu vườn là 2(x + y) = 46 Nếu tăng chiều dài 5 mét: y + 5 (m) và giảm chiều rộng 3 mét : x -3 (m) Được chiều dài gấp 4 lần chiều rộng: y + 5 = 4(x-3) 2(x  y) 46  Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình. y  5 4(x  3)  x 8  Giải hệ phượng trình ta được: y 15 ( TMĐK).. Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m). Bµi 18:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gäi sè tuæi n¨m nay cña mÑ lµ x Gäi sè tuæi n¨m nay cña con lµ y ( x,y N*)V× b¶y n¨m truíc tuæi mÑ b»ng 5 lÇn tuæi con céng thªm 4 nªn ta cã: (x-7) = 5 (y-7) + 4 (1) N¨m nay mÑ gÊp 3 lÇn tuæi con nªn: x = 3y (2) ¿ x −7=5( y − 7)+4 (1) Ta cã hÖ PT x=3 y .( 2) ¿{ ¿. Thay (2) vµo (1) ta cã: 3y-7=5y-35+4 2y = 24  y=12. TMBT x =3.12=36  x=36. TMBT vËy tuæi mÑ n¨m nay lµ 36 ; cßn tuæi con lµ 12 Bài 19: Gọi thời gian đội 1 làm 1 mình xong việc là x giờ Thời gian đội 2 làm một mình xong việc là y giờ ( x;y > 8 ) Mỗi giờ đội 1 làm đợc 1/x ( công việc ) --2 làm đợc 1/y (--) Mổi giờ cả hai đội làm đợc 1/8 (công vịêc) Ta cã PT: 1/x + 1/ y = 1/8 Mặt khác nếu đội 1 làm trong 3 h ; đội 2cùng làm tiếp 4 h thì chỉ xong 0,8 công viÖc nªn ta cã PT: 3. 1/x + 4. 1/8 = 0,8 ¿ 1 1 1 + = x y 8 Ta cã hÖ PT: Ta đặt 1/x = a ; 1/y = b 1 1 3 . + =0,8 x 2 ¿{ ¿ ¿ 1 a+b= 8 Ta cã hÖ míi : Gi¶i ra ta cã : a= 1/10 ; b= 1/40 1 3 a+ =0,8 2 ¿{ ¿. Suy ra : x = 10 ; y = 40 ( tho· m·n bµi to¸n) Vậy nếu đội 1 làm 1 mình thì sau 10 h mới xong công việc ... 2 ... 40 h ... Bµi 20: Th«ng thêng c¸c bµi to¸n gi¶i b»ng c¸ch lËp hÖ PT cã hai ®iÒu kiÖn ; mæi ®kiÖn giúp ta lập đợc một PT . Trong các bài toán về chuyển động cần nhớ công thức liên hệ giữa quảng đờng ; vận tốc và thời gian : S = vt ; chú ý đến đơn vị của mỗi đại lợng . Các em có thể dựa vào bảng tóm tắt sau để lập hệ phơng trình. §iÒu kiÖn Dự định §iÒu kiÖn 1 §iÒu kiÖn 2 Ta cã hÖ PT : ¿ y 2 x− = 45 9 y 2 − x= 35 7 ¿{ ¿. Quảng đờng y y y. VËn tèc y/x 45 35. Thêi gian x y/45 y/35. Giải hệ ra ta đợc : x = 2 ; y = 80 (thoã mãn bài toán). Quan hÖ x- y/45=2/9 y/35- x =2/7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vậy quảng đờng ChuLai - Hội An là 80 km ; và thời gian dự định là 2 giờ ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×