Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi Toan 9 nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.01 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Violypic Tốn 9 – Vịng 3</b>


<b>Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):</b>



<b>Câu 1:</b> Rút gọn: . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
<b>Câu 2:</b> Tìm , biết: . Trả lời:


<b>Câu 3:</b> Tập giá trị của thỏa mãn là { }
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")


<b>Câu 4:</b> Nếu , với , thì


<b>Câu 5:</b> Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm; CH = 16cm. Khi đó AB = cm.
<b>Câu 6:</b> Rút gọn:


<b>Câu 7:</b> Nếu , với , thì


<b>Câu 8:</b> Giá trị rút gọn của biểu thức là
<b>Câu 9:</b>


Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết MH = 12cm và . Khi đó MN = cm.
<b>Câu 10:</b>


Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 5 : 4 và BC = 82cm. Khi đó BH = cm.


Vịng 1.



<b>Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):</b>



<b>Câu 1:</b> Nghiệm của phương trình , với , là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
<b>Câu 2:</b> Nghiệm của phương trình là



<b>Câu 3:</b> Số 6,5536 có căn bậc hai số học là . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
<b>Câu 4:</b>


Tập giá trị của để tồn tại là { } (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
<b>Câu 5:</b> Tìm , biết: . Trả lời:


<b>Câu 6:</b> Tìm , biết: . Trả lời:


<b>Câu 7:</b> Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là


<b>Câu 8:</b> Cho tam giác vng có một cạnh góc vng dài 5cm và cạnh huyền dài 13cm. Diện tích tam giác đó
bằng


<b>Câu 9:</b> Nghiệm khơng dương của phương trình là


<b>Câu 10:</b> Cho tam giác vng có các cạnh góc vng dài 6cm và 8cm. Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vng
dài cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)


Vịng 2.



<b>Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân </b>


<b>gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)</b>



<b>Câu 1:</b> Tính: . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
<b>Câu 2:</b> Kết quả của phép tính: bằng


<b>Câu 3:</b> Kết quả của phép tính: bằng
<b>Câu 4:</b> Số nghiệm của phương trình là


<b>Câu 5:</b> Tính: . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)


<b>Câu 6:</b> Tìm , biết: . Trả lời:


<b>Câu 7:</b> Tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):</b>


<b>Câu 9:</b> Rút gọn:


<b>Câu 10:</b> Tập nghiệm nguyên của bất phương trình là S = { } (Viết các phần tử theo giá trị tăng
dần, ngăn cách bởi dấu “;”)


Vòng 3.



<b>Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):</b>


<b>Câu 1:</b> Tìm , biết: . Trả lời:


<b>Câu 2:</b> Giá trị rút gọn của biểu thức là


<b>Câu 3:</b> Tập giá trị của thỏa mãn là { }
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")


<b>Câu 4:</b> Tập nghiệm của phương trình là S = { }


(Nhập các phần tử dưới dạng số thập phân, theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)


<b>Câu 5:</b> Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm; CH = 16cm. Khi đó AH = cm.


<b>Câu 6:</b> Nếu , với , thì


<b>Câu 7:</b>



Giá trị rút gọn của là
<b>Câu 8:</b>


Giá trị rút gọn của biểu thức là
<b>Câu 9:</b>


Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 5 : 4 và BC = 82cm. Khi đó BH = cm.
<b>Câu 10:</b>


Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết MH = 12cm và . Khi đó NP = cm.


Vịng 4.



<b>Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân </b>


<b>gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)</b>



<b>Câu 1:</b> Với , biểu thức có giá trị là
<b>Câu 2:</b> Giá trị rút gọn của biểu thức là
<b>Câu 3:</b> Nghiệm của phương trình: là


<b>Câu 4:</b> Cho biểu thức . Khi đó =


<b>Câu 5:</b> Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
<b>Câu 6:</b> Nghiệm của phương trình là


<b>Câu 7:</b> Tập nghiệm của phương trình có số phần tử là
<b>Câu 8:</b> Giá trị lớn nhất của biểu thức là


<b>Câu 9:</b> Gọi S là tập các giá trị nguyên của để biểu thức có nghĩa. Số phần tử của S là

<b>Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !</b>




<b>Câu 10:</b>


Vịng 3



<b>Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):</b>



<b>Câu 1:</b> Nếu , với , thì


<b>Câu 2:</b> Nếu , với , thì


<b>Câu 3:</b> Rút gọn: . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
<b>Câu 4:</b> Tập nghiệm của phương trình là S = { }


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5:</b> Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = cm; AC = 9cm. Khi đó AH = cm.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)


<b>Câu 6:</b> Nếu , với , thì


<b>Câu 7:</b> Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là


<b>Câu 8:</b> Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm; CH = 16cm. Khi đó AH = cm.
<b>Câu 9:</b> Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết MH = 12cm và . Khi đó MP = cm.
<b>Câu 10: </b>Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết MH = 12cm và . Khi đó MN = cm.


Vịng 9.



<b>Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân </b>


<b>gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)</b>




<b>Câu 1:</b> Đường thẳng và đường tròn cắt nhau thì giữa chúng có số điểm chung là ………
<b>Câu 2:</b> Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là ……….


<b>Câu 3:</b> Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 4cm; CH = 6cm. Khi đó BH = ……….cm.


<b>Câu 4:</b> Giá trị của biểu thức bằng ………..


<b>Câu 5:</b> Cho hình thang ABCD có , hai đường chéo vng góc với nhau tại H.


Biết . Khi đó độ dài HC là ……… cm.


<b>Câu 6:</b>


Đường thẳng xy cắt đường tròn (O;7) tại 2 điểm.Khoảng cách d từ O đến xy thuộc khoảng [a;b). Vậy a = …………..
<b>Câu 7:</b> Cho hình thang ABCD vng tại A và D, hai đường chéo AC và BD vng góc nhau.


Biết AB = 18cm và CD = 32cm. Khi đó AD = ……… cm.


<b>Câu 8:</b> Đường thẳng xy cắt đường tròn (O;7) tại 2 điểm.Khoảng cách d từ O đến xy thuộc khoảng [a;b). Vậy b
= …………..


<b>Câu 9:</b> Cho nửa đường trịn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn.
Gọi M là điểm bất kỳ thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax, By tại E và F.


Khi đó = ……….. độ.


<b>Câu 10:</b> Điểm thấp nhất của đồ thị hàm số có hồnh độ là ………


Câu 11: Cho tam giác ABC vng tại A có AB=6cm, AC=8cm. Độ dài bán kính đường tròn tâm


A tiếp xúc với BC là……….cm. Nhập kết quả dưới dạng số tập phân gọn nhất.




Câu 12: Hệ số góc của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2;1) và B(2;2013) là……. .


Vịng 9.



<b>Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân </b>


<b>gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)</b>



<b>Câu 1:</b> Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 4cm; CH = 6cm. Khi đó BH = ……(2)…..cm.
<b>Câu 2:</b>


Giá trị của biểu thức bằng …..(3)


<b>Câu 3:</b> Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 4cm; CH = 6cm. Khi đó BC = ….(2)….cm.
<b>Câu 4:</b> Nghiệm của phương trình là


<b>Câu 5:</b> Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, hai đường chéo AC và BD vng góc nhau.
Biết AB = 18cm và CD = 32cm. Khi đó AC = cm.


<b>Câu 6:</b> Giá trị của biểu thức bằng …..(1)……
<b>Câu 7:</b>


Cho tam giác ABC nhọn có AB = 15cm; BC = 14cm; AC = 13cm. Kẻ đường cao AH. Khi đó CH = cm.
<b>Câu 8:</b> Tập nghiệm của phương trình là { }


(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
<b>Câu 9:</b>Cho tam giác đều MNP ngoại tiếp đường trịn bán kính 2cm.
Khi đó diện tích tam giác MNP bằng . Vậy a =


<b>Câu 10:</b> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 2 điểm A(1;2) và B(5;6).
Điểm C(a;b) đối xứng với điểm B qua điểm A. Khi đó a =



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1:</b> Giá trị của biểu thức là


<b>Câu 2:</b> Cho tam giác đều có đường cao dài cm. Độ dài cạnh của tam giác đó là cm.
<b>Câu 3:</b> Nghiệm của phương trình là


<b>Câu 4:</b> Giá trị của biểu thức là


<b>Câu 5:</b> Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi 170cm và AB - AD = 35cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật là
.


<b>Câu 6:</b> Cho P = . Khi đó: .P =


<b>Câu 7:</b> Cho tam giác ABC, đường cao AH. Biết BH = 8cm; CH = 15cm; . Khi đó AC = cm.
<b>Câu 8:</b> Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi 170cm và AB - AD = 35cm. Khi đó AC = cm.


<b>Câu 9:</b> Với và , giá trị rút gọn của biểu thức là
<b>Câu 10:</b> Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là


Vòng 6.



<b>Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân </b>


<b>gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)</b>



<b>Câu 1:</b> Giá trị của biểu thức là


<b>Câu 2:</b> Nghiệm của phương trình là


<b>Câu 3:</b> Giá trị của biểu thức là



<b>Câu 4:</b> Giá trị rút gọn của biểu thức là
<b>Câu 5:</b>


Giá trị của biểu thức là
<b>Câu 6:</b>


Giá trị của biểu thức là
<b>Câu 7:</b>


Cho hình thang cân ABCD (AD // BC), có AD = 10cm; AC = 8cm; CD = 6cm. Chiều cao của hình thang đó
là cm.(Viết kết quả dưới dạng số thập phân)


<b>Câu 8:</b>


Giá trị lớn nhất của biểu thức là
<b>Câu 9:</b>


Cho tam giác ABC có ; và . Khi đó độ dài cạnh BC là
<b>Câu 10:</b>


Tam giác ABC có ; ; đường cao .Độ dài cạnh là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất,làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)


Vòng 7.



<b>Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân </b>


<b>gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)</b>



<b>Câu 1:</b>



Cho hai hàm số bậc nhất: và . Đồ thị của các hàm số đó là hai đường thẳng song song
khi:


<b>Câu 2:</b> Cho hàm số . Khi đó


<b>Câu 3:</b> Rút gọn biểu thức ta được .


<b>Câu 4:</b> Cho hàm số: . Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ khi
<b>Câu 5:</b> Cho hàm số: . Khi thì giá trị của là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 7:</b> Giá trị của biểu thức là
<b>Câu 8:</b>


Đường thẳng đi qua điểm A(1; - 8) và song song với đường thẳng (d): có tung độ gốc là
<b>Câu 9:</b> Đường thẳng đi qua hai điểm M(0; 1) và N(- 1; 10) tạo với một góc .Khi đó


<b>Câu 10:</b> Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là ……… (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)


Vịng 8.



<b>Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân </b>


<b>gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)</b>



<b>Câu 1:</b> Số đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng là


<b>Câu 2:</b> Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn,độ dài 3 cạnh AB,AC,BC lần lượt là 5,12,13.
Khoảng cách từ O đến dây AB là


<b>Câu 3:</b> Cho đường tròn (O;3),dây HK=4,8.Đường thẳng qua O và vng góc với HK
cắt tiếp tuyến của (O) tại K ở P.Độ dài của HP =



<b>Câu 4:</b> Cho đường trịn tâm O điểm A nằm bên ngồi đường trịn.Kẻ các tiếp tuyến AM,ANvới đường tròn (M,N là tiếp
điểm).Biết OM=3cm,OA=5cm.Khi đó MN= . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)


<b>Câu 5:</b>


Cho tam giác ABC có 3 độ dài cạnh AB,AC,BC lần lượt là 6;8;10 nội tiếp đường trịn tâm (O), M là điểm chính giữa
của cung AC nhỏ và I là giao điểm của OM và AC.Độ dài đoạn IO =


<b>Câu 6:</b> Số đo góc (làm trịn đến độ) tạo bởi đường thẳng và trục Ox là


<b>Câu 7:</b> Biết đường thẳng là đường thẳng phân giác của góc phần tư số 2.Khi đó
<b>Câu 8:</b> Tam giác ABC có đường tròn nội tiếp tiếp xúc với AB,BC,CA lần lượt tại M,N,P.
Biết số đo của 3 góc A,B,C tỉ lệ với các số 3,5,2.Vậy số đo góc MNP =


<b>Câu 9:</b> Cặp giá trị thoả mãn phương trình là ( )
(Nhập x trước; y sau ngăn cách nhau bởi dấu ";")


<b>Câu 10:</b> Cho đường tròn (O;5cm),AB là 1 đường kính bất kỳ của đường trịn, lấy C là 1 điểm bất kỳ
trên đường tròn sao cho Khi đó BC có độ dài là


Vịng 9.



<b>Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân </b>


<b>gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)</b>



<b>Câu 1:</b> Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 4cm; CH = 6cm. Khi đó BH = cm.
<b>Câu 2:</b> Nghiệm của phương trình là


<b>Câu 3:</b> Nghiệm của phương trình là (48)



<b>Câu 4:</b> Số đo của góc nhọn , biết: .Kết quả là (Nhập kết quả đã làm
trịn đến đơn vị độ).


<b>Câu 5:</b> Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, hai đường chéo AC và BD vng góc nhau.
Biết AB = 18cm và CD = 32cm. Khi đó AD = cm.


<b>Câu 6:</b>


Đường thẳng xy cắt đường tròn (O;7) tại 2 điểm.Khoảng cách d từ O đến xy thuộc khoảng [a;b). Vậy b =
<b>Câu 7:</b> Tập nghiệm của phương trình là { }


(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").


<b>Câu 8:</b> Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, hai đường chéo AC và BD vng góc nhau.
Biết AB = 18cm và CD = 32cm. Khi đó AC = cm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×