Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De Violympic 9 vong 12 cap truong 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.93 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>VIOLYMPIC TOÁN 9 – VÒNG 12 BÀI THI SỐ 1(Lần 1). Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1:. Nếu tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có BC = 12 và BH = 3 thì AB = Câu 2: Nếu tam giác ABC vuông tại A có BC = 2AC thì góc B bằng Câu 3:. độ.. Nếu tam giác ABC vuông tại A có BC = 5, chiều cao AH = 2 thì AB.AC = Câu 4: Cho hàm số Câu 5:. . Khi đó. Cho hàm số Câu 6:. . Khi đó. Nếu tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB =. ; AH = 1 thì độ dài cạnh BC. bằng Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Câu 8: Cho hàm số Câu 9:. là: . Hàm số nhận giá trị. Nếu tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = bằng Câu 10:. ; AH = 1 thì góc. độ.. Nếu tam giác ABC vuông tại A có. Chọn đáp án đúng: Câu 1: Cho hàm số. khi. và BC = 6, thì AC =. BÀI THI SỐ 2 (Lần 1). . Giá trị tương ứng của. khi. nhận giá trị. Câu 2: Đồ thị hàm số. là một đường thẳng có tung độ gốc là 12 là một đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 4. là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> không là một đường thẳng đi qua điểm E(3; 3). Câu 3: Hàm số nào dưới đây không là hàm số bậc nhất ?. Câu 4: Xác định. để hàm số. không có. Câu 5: Đồ thị hai hàm số đó bằng:. là hàm số bậc nhất đồng biến. Kết quả là. thỏa mãn và. cắt nhau tại một điểm có tọa độ (. ). Khi. 2 1,5 3 4. Câu 6:. Tam giác vuông có một góc bằng. , cạnh huyền 2a thì độ haicạnh góc vuông là:. và và và Một kết quả khác. Câu 7:. Kết quả của phép khai căn. là:. Câu 8: Điều kiện của. để. là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 9: Cước phí bưu điện ngoài nước được tính như sau: Nếu trọng lượng thư không quá 5 gam thì cước phí là 5000 đồng. Nếu thư trên 5 gam thì với mỗi gam tăng thêm, cước phí tính thêm 700 đồng. Tính cước phí (đồng) của một bức thư, biết thư nặng gam với , ta được:. Câu 10: Biết hai tỉnh A và B cách nhau 250km, hai người cùng khởi hành lúc 5 giờ từ hai tỉnh và đi để gặp nhau. Người đi từ A có vận tốc 45km/h, người đi từ B có vận tốc 60km/h. Tính khoảng cách (km) giữa hai người lúc (giờ) trước khi hai người gặp nhau, ta được:. Một đáp số khác. BÀI THI SỐ 3(lần 1) Tính giá trị của từng ô rồi ghép đôi một cho hợp lý. 3. 29 n. 43 3 Giá trị x (theo đơn vị độ) thỏa mãn tanx = 3 Giá trị của x, biết 3x  1  5 x2. 3. 4  3 2 1. Giá trị x(đơn vị độ). thỏa mãn 1 cosx= 2. 3. 16. 3 12. tan450. 8n. 1. 60.  11 2. 20a 4. 45. 1 21. 3. 2a2 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI THI SỐ 1 (lần 2). Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Nghiệm của phương trình Câu 2: Cho hàm số Câu 3:. là. . Khi đó. Cho hàm số Câu 4:. . Khi đó. Nếu tam giác ABC vuông tại A có BC = 2AC thì góc B bằng Câu 5: Nếu một hình vuông có đường chéo bằng Câu 6:. độ.. thì cạnh của nó bằng. Cho đường tròn (O; 13cm) và dây AB = 10cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là cm. Câu 7: Đồ thị hàm số cắt Ox tại A, cắt Oy tại B. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng Câu 8: Cho hàm số Câu 9:. . Khi đó. Nếu tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = bằng Câu 10:. độ.. Nếu tam giác ABC vuông tại A có. Chọn đáp án đúng: Câu 1: Xác định. ; AH = 1 thì góc. và BC = 6, thì AC =. BÀI THI SỐ 2 (lần 2). để hàm số. là hàm số bậc nhất. Kết quả là. Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây sai ?. Câu 3: Hàm số nào dưới đây không là hàm số bậc nhất ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 4: Hàm số. có đồ thị đi qua điểm A(- 2; 13). Khi đó. là. một số hữu tỉ dương một số nguyên dương một số vô tỉ âm một số nguyên âm. Câu 5:. Cho hàm số đúng ?. , với tham số. Nếu Nếu. thì hàm số đồng biến trên thì hàm số đồng biến trên. Nếu Nếu. Câu 6: Nếu. thì hàm số nghịch biến trên thì hàm số không đổi trên. là góc nhọn mà. thì. Câu 7: Kết quả của phép khai căn. Câu 8: Với góc nhọn. là:. , khẳng định nào sau đây sai ?. bằng:. . Khẳng định nào sau đây.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 9: Cước phí bưu điện ngoài nước được tính như sau: Nếu trọng lượng thư không quá 5 gam thì cước phí là 5000 đồng. Nếu thư trên 5 gam thì với mỗi gam tăng thêm, cước phí tính thêm 700 đồng. Tính cước phí (đồng) của một bức thư, biết thư nặng gam với , ta được:. Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Một đường tròn (O) bất kì qua A và H cắt BC tại điểm M, cắt AB tại điểm E và cắt AC tại điểm F. So sánh EF và AH ta có:. EF. AH. EF < AH EF. AH. EF = AH BÀI THI SỐ 3(lần 2) – GHÉP ĐÔI. 4 3 3. tung độ giao điểm hai đt y = x -2 và y = -2x -11. 30. 3 2. Giá trị x (đơn vị độ) 1 thỏa mãn sinx = 2 Giá trị của x. Biết  x 2 7. tan450. 1. Giá trị của x biết 7 x  4  9 0. 3. 16. 3 12. -28. -5 tung độ gốc của đt y = 2,6x +1,5 Giá trị của b. Biết (4;11) thuộc đồ thị hàm số y = 3x + b. -1 11. BÀI THI SỐ 1. Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Nếu tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có BC = 12 và BH = 3 thì AB = Câu 2: Cho hàm số Câu 3: Cho hàm số Câu 4:. . Khi đó . Khi đó. Nếu tam giác ABC vuông tại A có BC = 2AC thì góc B bằng Câu 5: Nếu tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = bằng. độ. ; AH = 1 thì độ dài cạnh BC.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 6: Giá trị lớn nhất của biểu thức Câu 7:. là:. Cho đường tròn (O; 13cm) và dây AB = 10cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là cm. Câu 8: Cho hàm số Câu 9:. . Khi đó. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Câu 10:. là:. Nếu tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = bằng. ; AH = 1 thì góc. độ.. BÀI THI SỐ 1. Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Đường thẳng Câu 2:. có tung độ gốc là. Nếu tam giác ABC vuông tại A có BC = 5, chiều cao AH = 2 thì AB.AC = Câu 3: Đồ thị hàm số Câu 4:. cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng. Nghiệm của phương trình Câu 5:. là. Nếu một hình vuông có đường chéo bằng Câu 6:. thì cạnh của nó bằng. Nếu tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 2; AH = Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Câu 8: Cho hàm số Câu 9:. là: . Biết. , khi đó. Nếu tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = bằng Câu 10:. ; AH = 1 thì góc. độ.. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức. thì góc B bằng. là:. độ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI SỐ 3 – GHÉP ĐÔI 45. -1.  11 2. a8. a- 4. 3. 16. 3 12. 6. ( a ) 3. 6 3 4. Giá trị của b. Biết (4;11) thuộc đồ thị hàm số y = 3x + b. 43 3. 3. cot700 Giá trị của x.Biết 3x  1  5 x2. khoảng cách giữa hai điểm C(0;-2) và D(0;4) trên mp tọa độ Oxy. tan200. giá tri của x, Biết 3 1  3x 3  2. giá tri x(đơn vị độ) thỏa mãn 1 cox = 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×