Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

on hoc ki 1 lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.61 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ôn thi HK 1 _ lớp 11A 3 Gv Nguyễn Thanh Hải 0947922417= để hỏi bài (. nếu cần ). 1. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ( Ω ) được mắc với điện trở 4,8 ( Ω ) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là A.  = 14,50 (V). B.  = 12,00 (V). C.  = 12,25 (V). D.  = 11,75 (V). 2. Để bóng đèn loại 100V - 50W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 200 ( Ω ). B. R = 240 ( Ω ). C. R = 120 ( Ω ). D. R = 100 ( Ω ). 3. Suất điện động của nguồn điện được đo bằng A. công của lực điện trường làm di chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện. B. công của lực lạ làm di chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực dương đến cực âm bên trong nguồn điện. C. công của lực điện trường làm di chuyển một đơn vị điện tích dương ở mạch ngoài từ cực dương đến cực âm của nguồn điện. D. công của lực lạ làm di chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực âm đến cực dương ở bên trong nguồn điện. 4. Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là A. 9,375.1019. B. 3,125.1018. 19 C. 7,895.10 . D. 2,632.1018. 5. Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự A. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu. B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu. C. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu. D. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu. 6. Mắc một điện trở R = 15  vào một nguồn điện suất điện động , có điện trở trong r = 1  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 7,5V. Công suất của nguồn điện là A. P = 3,75 W B. P  = 7,75 W C. P = 4 W D. Một kết quả khác 7. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. D. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. 8. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng. B. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng. C. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điên năng. D. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng. 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các êlectron tự do. D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10Dòng điện không đổi qua dây tóc bóng đèn là I = 0,273A.. Số electron qua thiết diện thẳng dây tóc bóng đèn trong một phút là A. 1,02.1019. B. 1,02.1020. C. 1,02.1021. D. 1,02.1018. 11.Một nguồn điện suất điện động ξ = 15V, có điện trở trong r = 0,5  được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm 2 điện trở R1 = 20  và R2 = 30  mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là : A. PN = 14,4 W B. PN = 4,4 W C. PN = 17,28 W D. PN = 18 W 12. Chọn câu trả lời SAI. A.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ thuận với hiệu thế hai đầu đọan mạch B.Khi nhiệt độ tăng thì điện trở dây dẫn cũng tăng C.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch D.Cường độ dòng điện là điện lượng đi qua một đơn vị tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 đơn vị thời gian 13. . Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần có A. Các vật dẫn điện nối liền nhau thành một mạch kín B. Một hiệu điện thế C. Duy trì một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn D. Một nguồn điện 14. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là : A. Tác dung hóa B. Tác dung từ C. Tác dung nhiệt D. Tác dung sinh lý 15. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 12 V, r = 0 Ω, R1 = 3Ω, R2 = 4Ω, R3 = 5Ω. Hiệu điện thế giữa hai dầu R2 là U2 có giá trị bằng: A. 3 V. B. 4 V. C. 5 V.. R1. D. 8V.. ξ. R2 R3. 16. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suấ điện động , điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch I có giá trị a. I =  b. I = /r c. I = r/ d. I = .r 17. Một nguồn điện có suất điện động ξ =6V, điện trở trong r mắc nối tiếp với một biến trở R thành mạch kín. Khi biến trở có giá trị R = 2 Ω thì thấy công suất của mạch ngoài có gía trị cực đại. Điện trở trong và giá trị của công suất cực đại là A. r = 2 Ω ; Pmax = 9W B. r = 2 Ω ; Pmax = 4,5W C. r = 4 Ω ; Pmax = 4,5W D. r = 4 Ω ; Pmax = 9W 18. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 5000C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là  = 6 (mV). Hệ số αT khi đó là: A. 1,25.10-4 (V/K) B. 12,5 (V/K) C. 1,25 (V/K) D. 1,25(mV/K) 19. Khi mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn có điện trở r giống nhau thì điện trở trong của cả bộ nguồn cho bởi biểu thức A. nr B. mr C. m.nr D. mr/n 20. Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10V thì năng lượng của tụ là 10mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5mJ thì hai đầu của tụ phải có hiệu điện thế là A. 15V B. 7,5V C. 20V D. 40V 21. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương B. các êlectron C. các iôn âm D. các nguyên tử. 22. Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính A. chưa đủ dữ kiện để xác định B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. không đổi..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 23. Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì cường độ dòng điện trên mạch là 12/7A. Khi tháo một bóng đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là: A. 6/5A B. 1A C. 5/6A D. 0A 24. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau t 2 = 40 phút. Nếu dùng cả hai dây đó mắc song song thì ấm nước sẽ sôi sau một thời gian là A. 8 phút. B. 50 phút. C. 25 phút. D. 30 phút. 25. Một ấm điện có hai dây dẫn R 1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R 1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau t 2 = 40 phút. Nếu dùng cả hai dây đó mắc nối tiếp thì ấm nước sẽ sôi sau một thời gian là A. 8 phút.. B. 50 phút.. C. 60 phút.. D. 20 phút.. 26. Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, được mắc với một điện trở R tạo thành một mạch kín. Khi tăng dần giá trị của điện trở R thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện A. tăng dần. B. giảm dần. C. lúc đầu tăng, sau đó giảm dần. D. lúc đầu giảm, sau đó tăng dần. 27. Trong một mạch điện kín, nguồn điện có suất điện động là E có điện trở trong là r, mạch ngoài có điện trở là R, dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I và hiệu điện thế mạch ngoài là U. Khi đó không thể tính công Ang của nguồn điện sản ra trong thời gian t theo công thức : A. Ang = E I t. B. Ang = I2(R + r)t. C. Ang = UIt + rI2t. D. Ang = E I2 t. 28. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng A. tỉ số giữa công của dòng điện sinh ra ở mạch ngoài và công toàn phần của dòng điện trên mạch. B. tỉ số giữa công toàn phần của dòng điện trên mạch và công có ích của dòng điện sinh ra ở mạch ngoài. C. công của dòng điện ở mạch ngoài. D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch. 29. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 6V và điện trở trong r = 1 , mạch ngoài là một điện trở thuần R = 3 . Hiệu suất của nguồn điện là A. H = 80%. B. H = 50%. C. H = 75%. D. H = 66,7%. 30. Một nguồn điện 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. 3A B. 1/3 A. C. 9/4 A. D. 2,5 A. 31. Bộ nguồn có suất điện động b = 42,5 V và điện trở trong r b = 1 . Biết bộ nguồn này gồm các pin giống nhau mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng, mỗi pin có suất điện động 0 = 1,7 V, điện trở trong r0 = 0,2 . Hỏi bộ nguồn này gồm bao nhiêu dãy song song, mỗi dãy có bao nhiêu pin mắc nối tiếp? A. 5 dãy mắc song song, mỗi dãy có 25 pin mắc nối tiếp. B. 5 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 pin mắc nối tiếp. C. 10 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 pin mắc nối tiếp. D. 10 dãy mắc song song, mỗi dãy có 25 pin mắc nối tiếp. 32. hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U1 = 20mV thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I1 = 8mA, nhiệt độ dây tóc bóng đèn là t 1 = 250 C. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U2 = 240V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I2 = 8A. Biết hệ số nhiệt điện trở α = 4,2.10-3 K-1. Nhiệt độ t2 của dây tóc đèn khi sáng bình thường là A. 2600 (0C) B. 3649 (0C) C. 2644 (0K) D. 2917 (0C).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 33 Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào A. hiệu nhiệt độ (T 1 – T2) giữa hai đầu mối hàn.B.hệ số nở dài vì nhiệt α. C. khoảng cách giữa hai mối hàn. D. điện trở của các mối hàn. 34. Một bóng đèn có ghi 6V - 6W được mắc vào một nguồn điện có điện trở trong là 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn là A. 6V B. 36V C. 8V D. 12V 35. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do A. sự va chạm của các e với các ion dương ở các nút mạng B. sự va chạm của các ion dương ở các nút mạng với nhau C. sự va chạm của các electron với nhau D. sự va chạm của các ion âm ở các nút mạng với nhau 36. Một mối hàn của cặp nhiệt điện được giữ ở nhiệt độ 293K, còn mối hàn kia được nung nóng đến 2320C. Biết hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện T = 60V/K. Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó theo mV là a) 13,8 b) 13,85 c) 13,9 d) Một kết quả khác 37. Trong hiện tượng nhiệt điện có quá trình chuyển hóa A. điện năng thành nhiệt năng. B. nhiệt năng thành điện năng. C. cơ năng thành điện năng. D. hóa năng thành điện năng. 7. Trong chất điện phân tồn tại các hạt điện tự do là do A. dòng điện qua bình điện phân gây ra B. sự phân ly của các phân tử chất tan trong dung dịch. C. sự trao đổi electron ở điện cực. D. chất hòa tan bị ion hóa bởi tác nhân ion hóa. 38. Nếu trong bình điện phân không có hiện tượng cực dương tan thì có thể coi bình điện phân đó như A.một tụ điện B .một nguồn điện C một máy thu điện D một điện trở thuần 39. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là A. Tác dung hóa B. Tác dung từ C. Tác dung nhiệt D. Tác dung sinh lý 40. Điện trở R 10 nối với nguồn điện có suất điện động  = 12V, điện trở trong r tạo thành mạch kín. Biết công suất của nguồn điện bằng hai lần công suất mạch ngoài. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là: A. I = 0,5A. B. I = 0,6A. C. 1,2A. D. Đáp án khác. 41. Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ε. Khi đó điện dung của tụ điện A. Giảm đi ε lần. B.Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi. C. Không thay đổi. D. Tăng lên ε lần. 42. Có 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguốn có số pin trong mỗi dãy bằng số dãy thì thu được bộ nguồn 6V, 1. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn. A. 2V - 3. B. 2V - 1. C. 2V - 2. D. 6V - 3. 43. Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì A. điện dung của tụ điện không thay đổi. B. điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. C. điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. D. điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.   44. Cho 6 acquy mỗi acquy x =2V; r = 1 ,R=3,5 như hình. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn và hiệu điện thế của đoạn BC là A.  = 3 =6V; r b =1,5; UBC=1V B. b = 5=10V ; rb =6r=6;UBC=2V.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. b = 2=3V ; rb = 3r=4,5; UBC=4V. D. b = 5=10V ; rb = 4r=4;. 15.. 45. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,7031.10-3 (V/m). C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,6089.10-3 (V/m). 46. Có n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động  và điện trở trong r. Trong các cách ghép sau: I. ghép song song. II. ghép nối tiếp. III. ghép hỗn hợp đối xứng. Cách ghép nào tạo ra điện trở trong bộ nguồn nhỏ nhất. A. I B. II C. I và III. D. III 47. Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là: A. U = 400 (kV). B. U = 400 (V). C. U = 0,40 (mV). D. U = 0,40 (V). 48 . Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường. B. Điện trường tĩnh là một trường thế. C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó. 49. Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính như nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu đặc, một quả cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì A. điện tích của hai quả cầu bằng nhau. B. hai quả cầu đều trở thành trung hoà điện. C. điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc. D. điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng. 50. Cho hai điện tích dương q1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 (μC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là A. cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm). B. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm). C. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm). D. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm). 51 . Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. 52. Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 4 V và U2 = 12 V và có cùng công suất định mức.Tỉ số các điện trở giữa chúng là A. R1/R2 = 3 B. R1/R2 = 9 C. R1/R2 = 1/3 D. R1/R2 = 1/9 54 . Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra? A.Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều. B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng. C. Ba điện tích không cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng. 55. Cho mạch điện gồm nguồn. mạch ngoải gồm điện trở R và đèn mắc song song. Nguồn điện có E = 12V, r = 4. Bóng đèn (Đ): 6V - 6W. Để bóng đèn sáng bình thường thì giá trị R x trong mạch và công suất tiêu thụ trên Rx phải bằng bao nhiêu?. 56. Chọn câu trả lời sai. A. Dòng điện trong kim lọai tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim lọai được giữ không đổi B. Hạt tải điện trong kim lọai là electrôn tự do C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim lọai gây ra tác dụng nhiệt D. Hạt tải điện trong kim lọai là iôn 56. Hai quả cầu A và B giống nhau ,quả cầu A mang điện tích q ,quả cầu B không mang điện .Cho A tiếp xúc B sau đó tách chúng ra và đặt A cách quả cầu C mang điện tich -2 .10-9C một đoạn 3cm thì chúng hút nhau bằng lực 6,10-5N .Điện tích q của quả cầu A lúc đầu là A. 6.10-9C B. 4.10-9C C. 5.10-9C D. 2.10-9C 57. Tính chất cơ bản của điện trường là gì? A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó B. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó C. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó D. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó 58. Trong các đại lượng vật lí sau đây ,đại lượng nào là véctơ? A. Đường sức điện. B. Điện tích C. Cường độ điện trường D. Điện trường 59. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện trở  = 65  V/ K được đặt trong không khí ở nhiệt độ 20oC, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232oC . Suất điện động nhiệt của cặp nhiệt điện đó là A.13,98 mV B.13,00 mV C.13,58 mV D.13,78 mV 60. Hai điện tích điểm q1 =4q và q2 = -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân không .Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng A. 27cm B. 9cm C. 18cm D. 4,5cm 61. Câu nào dưới đây là sai? A. Không có hạt nào có điện tích nhỏ hơn e B. Điện tích của electrôn có độ lớn e = 1,6.10-19C C. Điện tích của hạt nhân nguyên tử nitơ có độ lớn bằng 14,5e D. Điện tích của hạt nhân nguyên tử ôxi có độ lớn bằng 16e 62. Tại A có điện tích điểm q1 .Tại B có điện tích q2 .Người ta tìm được một điểm M trong đoạn thẳng AB và ở gần A hơn B tại đó điện trường bằng không .Ta có A. q1,q2 cùng dấu;|q1| >|q2 | B. q1,q2 khác dấu;|q1| <|q2 | C. q1,q2 khác dấu;|q1| <|q2 | D. q1,q2 cùng dấu;|q1| >|q2 | 63. Một quả cầu khối lượng m = 1g treo trên một sợi dây mảnh cách điện .Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang ,cường độ E = 2.103 V/m .Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 .Hỏi sức căng của sợi dây và điện tích của quả cầu ?Lấy g =10m/s2 A. q = 6,67μC ; T = 0,03N B. q = 5,8μC ; T = 0,01N C. q = 7,26μC ; T = 0,15N D. q = 8,67μC ; T = 0,02N.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 64. Hai quả cầu nhỏ tích điện ,đặt cách nhau khoảng r nào đó , lực điện tác dụng giữa chúng là F. Nếu điện tích mỗi quả cầu tăng gấp đôi ,còn khoảng cách giảm đi một nửa ,thì lực tác dụng giữa chúng sẽ là : A. 4F B. 8F C. 2F D. 16F 65. Câu nào sau đây là sai ? A. Giữ hai mối hàn củamột cặp nhiệt điện ở hai nhiệt độ khác nhau , trong mạch kín của cặp nhiệt điện xuất hiện một dòng điện nhỏ B. Dòng điện chạy trong cặp nhiệt điện gọi là dòng nhiệt điện C. Độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối hàn càng lớn thì dòng nhiệt điện càng lớn D.Cắt đôi một dây kim loại thành hai đoạn AB và A/B/ .Hàn các đầu A với A/ ;B với B/ ta được một cặp nhiệt điện 66. Ba tụ điện giống nhau ,điện dung mỗi chiếc là C ghép song song ,điện dung của bộ tụ đó là A. 3C. B. 2C C. C/3 D. C 67. Một vật mang âm điện là do A. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn B. nó có dư electrôn. C. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn D. nó thiếu electrôn *68. Hai quả cầu nhỏ giống nhau ,có điện tích Q1 và Q2 ,ở khoảng cách R đẩy nhau một lực F0 .Khi cho chúng tiếp xúc ,đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ A. hút nhau với F >F0 B. hút nhau với F <F0 C. đẩy nhau với F >F0 D. đẩy nhau với F <F0 69. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = -3.10-9 C và q2 = 6.10-9C hút nhau bằng lực 8.10-6N .Nếu cho chúng chạm vào nhau rồi đưa trở về vị trí ban đầu thì chúng : A. hút nhau bằng lực 10-6N B. đẩy nhau bằng lực 10-6N C. không tương tác nhau D. hút nhau bằng lực 2.10-6N 70. Một bộ gồm ba tụ điện ghép song song C1 = C2 = 0,5 C3 .Khi được tích điện bằng nguồn điện có hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ bằng 18.10-4 C .Tính điện dung của các tụ điện A. C1 = C2 = 5μF ;C3 = 10 Μf B. C1 = C2 = 10μF ;C3 = 20 μF C. C1 = C2 = 15μF ;C3 = 30 μF D. C1 = C2 = 8μF ;C3 = 16 μF 71. Tính hiệu suất của 1 bếp điện nếu sau t = 20 phút nó đun sôi được 2 lít nước ban đầu ở 20 Biết rằng cường độ dòng điện chạy qua bếp là I = 3A, hiệu điện thế của bếp là U = 220V. A. H = 65 % B. H = 75 % C. H = 95 % D. H = 85 % 72. Ba điện tích giống nhau q1 = q2 =q3 =q >0 đặt tại ba đỉnh một hình vuông cạnh a .Hãy xáv định cường độ điện trường tại đỉnh thứ tư 1 kq 1 kq ( 3 ) 2 ( 2 ) 2 3 a 2 a A. E = B. E = 1 kq 1 kq2 (1 ) 2 ( 2 ) 2 a 2 a C. E = D. E = 73. Một tụ điện có điện dung 24nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electrôn di chuyển đến bản âm của tụ điện ? A. 575.1011 electrôn B. 775.1011 electrôn 11 C. 675.10 electrôn D. 875.1011 electrôn 74. So lực tương tác tĩnh điện giữa điện tử với prôtôn với lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng thì.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. lực tương tác tĩnh điện bằng so với lực vạn vật hấp dẫn B. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách nhỏ và rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách lớn C. lực tương tác tĩnh điện rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn D. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn 75. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ( Ω ) được mắc với điện trở 4,8 ( Ω ) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là A.  = 14,50 (V). B.  = 12,00 (V). C.  = 12,25 (V). D.  = 11,75 (V). 76. Để bóng đèn loại 100V - 50W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 200 ( Ω ). B. R = 240 ( Ω ). C. R = 120 ( Ω ). D. R = 100 ( Ω ). 77. Suất điện động của nguồn điện được đo bằng A. công của lực điện trường làm di chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện. B. công của lực lạ làm di chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực dương đến cực âm bên trong nguồn điện. C. công của lực điện trường làm di chuyển một đơn vị điện tích dương ở mạch ngoài từ cực dương đến cực âm của nguồn điện. D. công của lực lạ làm di chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực âm đến cực dương ở bên trong nguồn điện. 79. Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là A. 9,375.1019. B. 3,125.1018. 19 C. 7,895.10 . D. 2,632.1018. 80.Mắc một điện trở R = 15  vào một nguồn điện suất điện động , có điện trở trong r = 1  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 7,5V. Công suất của nguồn điện là A. P = 3,75 W B. P  = 7,75 W C. P = 4 W D. Một kết quả khác 81. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. D. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. 82.Một ấm điện có ghi 120V-480W. Người ta sử dụng nguồn điện có hiệu điện thế U = 120V để đun sôi 1,2lít nước ở 200C. Hiệu suất của ấm là 70%. Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K, khối lượng riêng của nước là 1g/cm3. Thời gian để đun sôi lượng nước trên là A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút 84. Hiện tượng đoản mạch xảy ra trong mạch kín khi A.mạch ngoài hở, không có dòng điện B.công suất mạch ngoài đạt cực đại C. nguồn điện có điện trở trong không đáng kể D. mạch ngoài có điện trở không đáng kể 85. Một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M có điện thế V1 = 4 V đến điểm N có điện thế V2 = 10 V. Biết khoảng cách MN = 50 cm, công của lực điện là bao nhiêu? A. -12 J B. -6 J C. +6 J D. +12 J 86. Một điện trở R = 4  được mắc với nguồn có ξ = 1,5 V tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt của mạch ngoài là P = 0,36 W. Hiệu điện thế hai đầu điện trở bằng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. 1,0 V B. 0,9 V C. 1,4 V D. 1,2 V 87. Chọn phát biểu đúng A. đường sức của điện trường tĩnh là những đường song song cách đều và cùng chiều B. đường sức của điện trường tĩnh (do điện tích hoặc hệ điện tích đứng yên gây ra) không khép kín C. vec tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm luôn cùng phương, cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt tại đó. D. điện trường do điện tích đứng yên tạo ra là điện trường tĩnh hay còn gọi là điện trường đều 89. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó:  = 1,5 V; R1 = 5Ω; RA = 0; Ampe kế chỉ 0,3 A; Vôn kế chỉ 1,2 V. Tìm điện trở trong r của nguồn và công suất điện của mạch ,r ,r ngoài. A. R1. 90. Chọn phát biểu sai. Hai quả cầu kim loại giống nhau, một quả mang điện tích và một quả trung hòa điện. Cho chúng tiếp xúc với nhau, rồi tách chúng ra thì khi đó A. điện tích của hai quả cầu luôn cùng dấu dương hoặc âm B. điện tích trên hai quả cầu bằng nhau về độ lớn nhưng trái dấu C. điện tích trên hai quả cầu luôn bằng nhau.về độ lớn D. điện tích hai quả cầu chỉ bằng nhau khi 2 quả cầu hoàn toàn giống 91. Bộ nguồn gồm 2 dãy, mỗi dãy 3 nguồn giống nhau:  1,5V ; r 0,5  . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là A. 4,5 V và 1,5  B. 3,0 V và 0,75   C. 3,0 V và 1,5 D. 4,5 V và 0,75  92 . Chọn phát biểu đúng khi nói về công của lực điện. A. công của lực điện phụ thuộc vào dạng đường đi B. công của lực điện luôn luôn dương C. công của lực điện có thể âm hoặc dương hoặc bằng không D. khi đường đi của điện tích càng dài thì công của lực điện càng lớn 93. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở thiết bị hay dụng cụ nào dưới đây khi hoạt động? A. Bàn là điện B. Máy vi tính C. Ăc quy chì D. Đèn dây tóc 94. Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q với q > 0 , nhận xét nào sau đây là đúng? A. E tỉ lệ thuận với F B. E không phụ thuộc F và q C. E phụ thuộc đồng thời vào F và q D. E tỉ lệ nghịch với q 95. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. vuông góc với đưường sức điện trưường. B. theo một quỹ đạo bất kỳ. C. ngược chiều đưường sức điện trường. D. dọc theo chiều của đường sức điện trường. 96. Hiệu điện thế 1V được đặt vào điện trở 10 Ω trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu? A.0,005C B.2C C.200C D.20C 97. Một nguồn điện có suất điện động  = 10V điện trở trong r được mắc với điện trở R= 6 () thành mạch kín. Khi đó cường độ dòng điện qua mạch là I =1A. Tính điện trở trong của nguồn điện là: A. r = 4 (). B. r = 5 (). C. r = 6 (). D. r = 10 ().. R2. V.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 98 .Độ dày của lớp Nikenphủ trên một tấm kim loại là h =0,05 mm sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2. Cho biết Niken có khối lượng riêng 8900kg/m3 A=58, n=2; Cường độ dòng điện qua bình là A. 3,12 A. B. 3,5 A. C. 2,47 A. D. 12 A. 99 .Một electron chuyển động dọc theo đường sức của 1 điện trường đều E = 100V/m với vận tốc đầu của electron là v0 = 300Km/s. hỏi quãng đường đi của electron bằng bao nhiêu thì vận tốc cuối của nó bằng 0 ? Lấy q = - 1,6.10-19 C và m = 9,1.10-31 kg. A. 5 mm. B. 3,8 mm C. 2,6 mm. D. 4,2 mm. 100 . Các kim loại đều A. dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi. B. dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. C. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau D. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. 101. Biết hiệu điên thế UMN = 3V. Hỏi đẳng thức nào sau đây chắc chắn đúng ? A. VN = 3V. B. VM – VN = 3V. C. VM = 3V. D. VN – VM = 3V. 102 . Một bàn là khi sử dụng U = 220V thì dòng điện qua bàn là I = 5A, giá điện là 700đ/kW.h. Tiền điện phải trả khi dùng bàn là trong 30 ngày mỗi ngày 20 phút là A. 7.700 đ. B. 15.000 đ. C. 12.000 đ. D. 10.000 đ. 103. Điện trở R1 mắc vào 2 cực của nguồn có r = 4Ω thì dòng điện trong mạch là I1 = 1,2A. Nếu mắc thêm R2 = 2Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dòng trong mạch là I2 = 1A. Giá trị của R1 là: A. 6Ω. B. 4Ω. C. 5Ω. D. 10Ω. 104 . Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 có điện trở là 2,5Ω. Anốt của bình bằng Ag và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình là 10V. Sau 16 phút 5 giây, khối lương m của Ag bám vào catôt bằng bao nhiêu? Ag có khối lượng mol nguyên tử là A = 108g/mol. A. 4,32 g. B. 2,16 g. C. 4,32 mg. D. 2,16 mg. 105 . Một tụ điện có điện dung 20 μF , được tích điện dưới hiệu điện thế 40V điện tích của tụ điện sẽ là bao nhiêu A. 8.10-4C. B. 8 C. C. 8.10-2 C. D. 8.102 C. 106 . Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI? A. V. A B. J/s C. A2 D. 2/V *107. Một điện tích thử đặt trong điện trường thì bị lực điện trường tác dụng. Nếu giảm điện tích đi hai lần thì tỉ số giữa lực điện tác dụng và điện tích sẽ A. giảm một nửa. B. tăng gấp đôi C. tăng gấp 4 lần D. không đổi. **108. Một êlectron bay không vận tốc đầu từ bản âm sang bản dương của hai bản kim loại phẳng đặt song song cách nhau 5 cm. Biết hiệu điện thế giữa hai bản là 300 V. Vận tốc của êlectron khi đi được quãng đường 3 cm là A. 6,97.106 m/s B. 7,96.106 m/s C. 10,3.106 m/s D. 3,1.106 m/s *109.Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra tại A và B lần lượt là 2,56 V/m và 5,29 V/m. Cường độ điện trường EM do điện tích nói trên sinh ra tại điểm M (M là trung điểm của đoạn AB) là A. 1,37 V/m B. 1,95 V/m.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C. 3,45 V/m D. 3,93 V/m 110. Khi đặt điện môi vào trong điện trường E 0 thì trong điện môi xuất hiện điện trường phụ E ’ A.Cùng dấu với E 0 B. Ngược dấu với E 0 C. Có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với E 0 D. Không xác định được chiều 111. Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được tích điện q = 10-5 C treo bằng sợi dây mảnh và đặt trong điện trường đều E.Khi quả cầu đứng cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 600 .Xác định cương độ điện trường E .Cho g =10 m/s2 A. 1730 V/m B. 1520 V/m C. 1341 V/m D. 11124 V/m 112. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là: A. E = 18000 (V/m). B. E = 36000 (V/m). C. E = 1,800 (V/m). D. E = 0 (V/m). 113. Để tích được một điện lượng 10nC thì đặt vào tụ điện một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện lượng 2,5nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế là A. 500mV B. 0,05V C. 5V D. 20 V. 114. Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω , hai điện trở mắc song song và cụm đó mắc nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là: A. 1A và 14V B. 0,5A và 13V C. 0,5A và 14V D. 1A và 13V. 115. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia catốt có khả năng đâm xuyên qua các lá kim loại mỏng. B. Tia catốt không bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Tia catốt có mang năng lượng. D. Tia catốt phát ra vuông góc với mặt catốt. 116. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong chân không tuân theo định luật Ôm. B. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tăng thì cường độ dòng điện tăng. C. Dòng điện trong điốt chân không chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt. D. Quỹ đạo của electron trong tia catốt không phải là một đường thẳng. 117. Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường A. Chân không. B. nước nguyên chất. C. không khí ở điều kiện chuẩn. D. dầu hỏa. upload.123doc.net. Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Prôtôn mang điện tích là + 1,6.10 -19 C. B. Khối lượng của nơtron xấp xỉ bằng khối lượng của prôtôn. C. Tổng số hạt prôtôn và nơtron trong hạt nhân luôn bằng số êlectron quay quanh nguyên tử. D. Điện tích của prôtôn và điện tích của êlectron gọi là điện tích nguyên tố. 119. Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí, có cường độ điện trường 4000V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số điện môi 2 bao chùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đó có hướng và độ lớn A. 8000V/m, từ trái sang phải.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> B. 8000V/m, từ phải sang trái C. 2000V/m, từ trái sang phải D. 2000V/m, từ phải sang trái. 120. Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích A. dịch chuyển giữa hai điểm khác nhau cắt các đường sức. B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều. C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường. D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường. 121. Tại điểm P có điện trường .Đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy có lực điện thì có lực điện. →. →. →. →. F1 .Thay bằng q2. F2 tác dụng lên q2 F1 khác F2 về hướng và độ lớn .Giải thích : A. Vì khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi B. Vì q1 và q2 ngược dấu nhau C. Vì hai điện tích thử q1 , q2 có độ lớn và dấu khác nhau D.Vì độ lớn của hai điện tích thử q1 và q2 khác nhau 121. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn là bản chất của dòng điện trong A. Kim lọai B. Chất điện phân C. Chầt khí D. Chân không 122. Chọn câu trả lời SAI. Khi nói về hạt tải điện trong các môi trường A.Trong môi trường dẫn điện, hạt tải điện có thể là các hạt mang điện âm hoặc điện dương B. Trong kim lọai hạt tải điện là các electrôn tự do C. Trong chất lỏng hạt tải điện là iôn âm hoặc duơng D. Trong chất khí hạt tải điện là các iôn dương và các electrôn tự do 123. Điện phân một muối kim loại ,hiện tượng cực dương tan xảy ra khi A.catốt làm bằng chính kim loại của muối B.hiệu điện thế giữa anốt và catốt rất lớn C. atốt làm bằng chính kim loại của muối D.dòng điện qua bình điện phân đi từ anốt sang catốt 124. Đương lượng điện hóa của niken là k = 3.10-4 g/C. Khi cho một điện luợng q = 10C chạy qua bình điện phân có anốt bằng niken thì khối lượng niken bám vào catốt là A. m = 0,3.10-4 g B. m = 3.10-3 g -3 C. m = 0,3.10 g D. m = 3.10-4 g 125. Cặp nhiệt điện Sắt – Constantan có hệ số nhiệt điện động αT = 50,4μV/K và điện trở trong r =0,5Ω .Nối cặp nhiệt điện này với điện kế G có điện trở RG = 19,5Ω.Đặt mối hàn thứ nhất vào trong không khí ở nhiệt t1 = 270C ,nhúng mối hàn thứ hai vào trong bếp điện có nhiệt độ 3270C .Cường độ dòng điện chạy qua điện kế G là A. 0,756 mA B. 0,576 mA C. 675 mA D.765 mA 126. Một bóng đèn 220V -75W có dây tóc làm bằng vonfram .Điện trở của dây tóc đèn ở 250 C là R0 = 55,2Ω .Tính nhiệt độ t của dây tóc đèn khi đèn sáng bình thường .Coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tằng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở α = 4,5.10-3 K-1 A t = 25970C B t = 23500C C t = 24000C D t = 26220C 127. Hệ số nhiệt điện trở của kim lọai có giá trị dương và phụ thuộc vào A. Nhiệt độ của kim lọai B. Độ sạch ( hay độ tinh khiết ) của kim lọai C. Chế độ gia công của kim lọai D. Cả 3 yếu tố trên 128. Bộ nguồn điện gồm 12 chiếc giống nhau , suất điện động của mỗi nguồn là  = 4,5V, điện trở trong r = 6  được mắc thành 6 nhánh song song, mỗi nhánh có 2 nguồn nối tiếp. Mạch ngòai là 1 bóng đèn có ghi ( 6V – 9W ). Hỏi đèn sáng như thế nào ? A. Sáng bình thường B. Sáng hơn bình thường C. Sáng lóe lên rồi tắt D. Chỉ sáng rất mờ 129. Một bóng đèn công suất P = 100W được mắc vào lưới điện có hiệu điện thế U = 120V. Điện trở của đèn khi thắp lớn gấp 10 lần điện trở của nó ở 0oC nếu trong thời gian thắp, nhiệt độ của dây tóc đèn t = 2000oC. Tính điện trở ở 0oC và hệ số nhiệt điện trở của vật liệu làm dây tóc bóng đèn..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. Ro = 144  C. Ro = 144 . ,  = 45.10-3 độ-1 ,  = 4,5.10-3 độ-1. B. Ro = 14,4  ,  = 4,5.10-3 độ-1 D. Ro = 14,4  ,  = 45.10-3 độ-1. 130. Cho quả cầu kim loại trung hòa điện tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương thì quả cầu cũng nhiễm điện dương .Hỏi khi đó khối lượng của quả cầu thay đổi như thế nào? A, Có thể coi là không đổi B,Giảm đi rõ rệt C, Tăng lên rõ rệt D,Lúc đầu tăng rồi sau đó giảm. 131. . Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng . Lực đẩy giữa chúng là . Để lực tác dụng giữa chúng là thì khoảng cách giữa các điện tích đó phải bằng A. 3cm B. 2cm C. 1cm D. 4cm 132. Bốn quả cầu kim loại kích thước bằng nhau, mang các điện tích: +2,3μC; - 264.10-7 C; -5,9 μC và + 3,6.10-5C. Cho bốn quả cầu đồng thời chạm nhau, sau khi tách ra, điện tích của mỗi quả cầu là: A, +1,5 μC B, - 1,5 μC C, +1,5C D, -1,5 C 133. Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ vào khoảng 150V/m, hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới.Một electron ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và hướng như thế nào? A, 2,4.10-17 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên. C, 2,4.10-17 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống. B, 2,4.10-21 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên. D, 2,4.10-21 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống. 134. Một hạt bụi tích điện có khối lượng m=10-8g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng đứng xuống dưới và có cường độ E= 1000V/m.Hỏi: điện tích của hạt bụi là bao nhiêu ? A, - 10-13 C B, 10-13 C C, - 10-10 C D, 10-10 C 135. Hai điện tích q1 = q2 = + 5.10-9 C đặt tại hai điểm cách nhau 10cm trong chân không.Cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là: A. E = 0 V/m B.E = 36000 V/m C.E= 1,800 V/m D. E = 18000 V/m 136. Cho điện tích thử q di chuyển trong một điện trường đều dọc theo 2 đoạn thẳng MN và NP.Biết rằng lực điện sinh công dương và MN > NP .Hỏi kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh các công AMN và ANP của lực điện? A, Chưa đủ cơ sở để so sánh B,AMN < ANP C,AMN = ANP D, AMN > ANP 137. Thế năng tĩnh điện của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là Mốc để tính thế năng tĩnh điện ở vô cực. Điện thế tại điểm M bằng A. + 20 V B. - 32 V C. + 32 V D. - 20 V 138. Một êlectron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu.Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000V/m.Khoảng cách giữa hai bản là 1cm. Động năng của êlectron khi nó đập vào bản dương là A, 1,6.10 -18 J , B, 1,6.10 -19 J C, 1,6.10 -16 J D, 1,6 J 139. Trên vỏ một tụ điện ghi :20μF - 200V. Điện tích tối đa mà tụ tích được là bao nhiêu? A, 4.10-3 C B, 4.103 C C, 10-3 C D, 10 3 C 140. Bốn tụ điện như nhau, mỗi tụ có điện dung C , được ghép nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ đó bằng: A, C/4 B, 2C C, C/2 D, 4C.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 141. Cho tụ điện phẳng hai bản có dạng hình tròn bán kính 2cm và đặt trong không khí, hai bản cách nhau 2mm.Biết cường độ điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.106 V/m.Có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất bằng bao nhiêu vào hai bản của tụ điện đó? A, 6.103 V B , 1,5.103 V 4 C, 6.10 V D, 1,5.103 V 142. Một bóng đèn khi mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110V thì cường độ dòng điện qua đèn là 0,5A và đèn sáng bình thường.Nếu sử dụng trong mạng điện có hiệu điện thế 220V thì phải mắc nối tiếp với đèn một điện trở là bao nhiêu ? A, 220 Ω B, 200 Ω C, 150 Ω D, 300 Ω 143. Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành A. nhiệt năng. B. năng lượng ánh sáng C. hoá năng. D. cơ năng. 144. Bản chất của tia catôt A. là chùm electron phát ra từ catôt bị nung nóng đỏ. B. là chùm ion dương phát ra từ anôt. C. là chùm ion âm phát ra từ catôt bị nung nóng đỏ. D. là chùm tia sáng phát ra từ catôt bị nung nóng đỏ. 145. Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch với điện phân cực bằng đồng là A. Đồng chạy từ anôt sang catôt C. Đồng bám vào catôt B. Anôt bị ăn mòn D. Không có thay đổi gì ở bình điện phân 146. Trong điều kiện nào cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm? A. dây dẫn kim loại có nhiệt độ không đổi B. dây dẫn kim loại có nhiệt độ tăng dần C. dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại có cường độ rất lớn D. dây dẫn kim loại có nhiệt độ rất thấp, xấp xỉ bằng không độ tuyệt đối (0K) 147.Điện trở suất của kim loại thay đổi theo nhiệt độ A. tăng dần đều theo hàm bậc nhất B. giảm nhanh theo hàm bậc hai C. tăng nhanh theo hàm bậc hai D. giảm dần đều theo hàm bậc nhất 148. Nối cặp nhiệt điện Cu-constantan với 1 milivôn kế thành 1 mạch kín.Nhúng mối hàn thứ nhất vào nước đá đang tan và mối hàn thứ 2 vào hơi nước sôi, milivôn kế chỉ 4,25mV.Tính hệ số nhiệt điện động αT của cặp nhiệt điện này: A. 42,5 μV/K B.4,25μ V/K C.42,5 mV/K D.4,25 mV/K 150. Điện trở trong của một acquy là 0,06Ω và trên vỏ của nó có ghi 12V.Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12V- 5 W .Nhận xét nào sau đây là đúng về độ sáng của bóng đèn? A. Đèn gần như sáng bình thường B. Đèn sáng bình thường C. Đèn sáng chói D. Đèn sáng rất yếu . 9 9 151. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1 2.10 C ; q2 8.10 C . Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách ra mỗi quả cầu mang điện tích bao nhiêu? 8 9 9 9 A. q 10 C . B. q 6.10 C . C. q 3.10 C . D. q 5.10 C . 9 9 152 . Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1  3.10 C; q2 6.10 C hút nhau bằng lực 2.10-6N. Nếu cho chúng chạm nhau rồi đưa về vị trí ban đầu thì chúng A. hút nhau bằng lực 10-6N. B. đẩy nhau bằng lực 10-6N. C. không tương tác với nhau. D. hút nhau bằng lực 2.10-6N. 153. Hai điện tích điểm q1 ; q2 đặt cách nhau 6 cm trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là. 2.10-5N. Khi đặt chúng cách nhau 3 cm trong dầu có hằng số điện môi là  2 thì lực tương tác giữa chúng là: A. 4.10-5N. B. 10-5N. C. 0,5.10-5N. D. 6.10-5N. 7 154. Một điện tích điểm q 10 C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3N. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích điểm q là: A. 2.10-4V/m. B. 3.104V/m. C. 4.104V/m. D. 2,5.104V/m..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 155. Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V là A = 1J. Độ lớn của điện tích đó là 4 4 4 4 A. q 2.10 C . B. q 5.10 C . C. q 2.10  C . D. q 5.10 C . 1566. Một bóng đèn có ghi Đ: 3V - 3W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở đèn có giá trị là: A. 9 . B. 3 . C. 6 . D. 12 . 157. Chọn câu phát biểu đúng A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào điện tích của nó. B. Điện tích của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện. C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào cả điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản tụ. D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào cả điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản tụ. 158. Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của lực điện sẽ càng lớn nếu A. đường đi MN càng dài. B. đường đi MN càng ngắn. C. hiệu điện thế UMN càng lớn. D. hiệu điện thế UMN càng nhỏ. 8 159. Một dây bạch kim ở 200C có điện trở suất 0 10, 6.10 .m . Tính điện trở suất  của dây 3 1 bạch kim này ở nhiệt độ 11200C. Biết hệ số nhiệt điện trở của kim loại này là  3,9.10 K . 8 8 A. 56,9.10 .m . B. 4,55.10 .m . 8 8 C. 56,1.10 .m . D. 46,3.10 .m . 160. Một bình điện phân chứa dung dịch đồng sunfat với hai điện cực làm bằng đồng. Khi cho dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân trong khoảng thời gian 30 phút thì thấy khối lượng của catốt tăng thêm 1,143g. Khối lượng nguyên tử của đồng là 63,5g/mol. Dòng điện qua bình điện phân này có cường độ là A. 0,965A. B. 1,93A. C. 0,965mA. D. 1,93mA. 161. Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 có điện trở 2,5 . Anốt của bình điện phân bằng. bạc và hiệu điện thế đặt vào hai cực của bình là 10V. Sau 16 phút 5 giây, khối lượng m của bạc bám vào catốt bằng bao nhiêu? Biết bạc có khối lượng nguyên tử là 108g/mol. A. 2,16g. B. 4,32mg. C. 4,32g. D. 2,16mg. 162. Câu nào dưới đây nói về tính chất của tia catốt là không đúng? A. Phát ra từ catốt, truyền ngược hướng điện trường giữa anốt và catốt. B. Mang năng lượng lớn, có thể làm đen phim ảnh, làm phát huỳnh quang một số tinh thể, làm kim loại phát tia X, làm nóng các vật bị rọi vào. C. Là dòng electron tự do bay từ catốt đến anốt. D. Là dòng các ion âm bay từ catốt đến anốt. 163. Nhận xét không đúng về điện môi? A. Điện môi là môi trường cách điện. B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1. C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần. D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1 164. Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại giống hệt nhau mang các điện tích q 1,q2 đặt cách nhau một khoảng 10cm trong không khí,chúng hút nhau với một lực là F 1=4,5N.sau khi cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách nhau ra một khoảng 20cm thì chúng tác dụng lẫn nhau những lực là F 2=0,9N.xác định q1,q2.Cho biết (q1+q2)>0: A:5.10-6C và 10-6C; B:5.10-6C và -10-6C ; -6 -6 C:-5.10 C và 10 C ; D:3.10-6C và 10-6C ; 165. Tại 3 đỉnh A,B,C của hình vuông ABCD cạnh ađặt 3 điện tích q giống nhau(q>0).Tính cường độ điện trường tại các điểm sau tại tâm 0 của hình vuông..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2 2 kq 2 kq ; B:E = ; o 2 2 a a 2 kq 2k √q C:Eo= ; D:E0= . 2 a a 166. Ba điện tích q giống nhau đặt tại ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a. Xác định cường độ điện trường tại tâm của tam giác. A:E=0; B:E=1000 V/m; 5 C:E=10 V/m; D: không xác định được vì chưa biết cạnh của tam giác 167. Một quả cầu nhỏ khối lượng 0,1g có điện tích q=10 -6C được treo bằngmột sợi dây mảnh ở trong điện trường E=103 V/m có phương ngang cho g=10m/s2.khi quả cầu cân bằng,tính góc lệch của dây treo quả cầu so với phương thẳng đứng. A: 45o; B:15o; C: 30o; D:60o. 168. Có 5 nguồn giống hệt nhau mắc nối tiếp ,mỗi chiếc có xuất điện động là ξ=2 V ,r =0,1 Ω , suất điện động và điện trở trong bằng A. 0,4V v à 0,02 Ω B. 0,4 V v à 0,1 Ω C. 2 V v à 0,1 Ω D. 10V v à 0,5 Ω 169. Chọn câu sai . Đơn vị của A. công suất là oat ( W ) B. công suất là Vôn- Ampe ( V. A ) C. công là Jun ( J ) D. điện năng là Culong ( C ) 170. Hai điện tích q1 = 2.10-8C , q2 = - 8.10-8C đặt tại A,B trong không khí, AB = 8cm. Một điện tích q3 đặt tại C. hỏi C ở đâu để q3 nằm cân bằng: A. CA = 8cm , CB = 16cm B. CA = 16cm , CB = 8cm C. CA = 4cm , CB = 12cm D. CA = 12cm , CB = 4cm 171 . Cho một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100W. Khi dòng điện trong mạch là 1 A thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 25W B. 50W C. 200W D. 400W 172 . Một bộ ba bóng đèn giống nhau có điện trở 3 Ω được mắc nối tiếp với nhau và nối tiếp với nguồn 1 Ω thì dòng điện trong mạch chính là 1A. Khi tháo một bóng đèn khỏi mạch thì dòng điện trong mạch chính là: A. 0A B. 10/7A C. 1A D. 7/10A 173 . Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng? A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất điện môi. B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng. C. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế. D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể. 174. Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng? A. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống. B. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất. C. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron. D. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống. 175 . Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là: A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường.. A:Eo=.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> B. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường. C. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường. D. Dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường. 176. Công của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường bằng A. Hiệu thế năng của điện tích tại M và N. B. Độ chênh lệch điện thế giữa hai điểm M và N. C. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N. D. Hiệu cường độ điện trường giữa hai điểm M và N. 177. Độ lớn cường độ điện trường tại 1 điểm không phụ thuộc vào A. Độ lớn điện tích thử. B. Độ lớn điện tích đó. C.Khoảng cách từ điểm xét đến điểm đó. D. Hằng số điện môi của môi trường. 178 . Thả iôn dương chuyển động không vận tốc đầu trong một điện trường do hai điện tích điểm gây ra. Iôn đó sẽ chuyển động A. Dọc theo đường sức điện. B. Vuông góc với đường sức điện. C.Từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. D. Từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao. 179. Điện tích Q di chuyển trong điện trường từ điểm M có thế năng 6J đến điểm N thì lực điện trường sinh công 3,5J. Thế năng tại điểm N là A. 2,5J B. -2,5J C. 3,5J D. -3,5J 181. Cho mạch điện gồ: Đèn (6V – 6W ) nối tiếp R = 2Ω và đèn sáng bình thường , nguồn điện có suất điện động ξ , r = 1Ω, . Suất điện động của nguồn là A. 6V B.9V C.3V D. 12V 182 . Điện trở R1 = 10Ω, R2 = 5Ω mắc song song và nối vào nguồn điện. So sánh công suất của hai điện trở: A.P2 = 2P1 B.P1 = 2P2 C. P1 = P2 D.P1 = (½) P2 183. Một bàn là có hai điện trở R giống nhau mắc nối tiếp. Nếu đem ghép hai điện trở đó song song với cùng hiệu điện thế thì công suất tỏa nhiệt của bàn là A.Giảm 4 lần B.Tăng 4 lần C.Giảm 2 lần D.Tăng 2 lần. 184. Hai bóng đèn lần lượt ghi: Đ1(5V-2,5W), Đ2(8V-4W). So sánh cường độ dòng điện định mức của hai đèn: A. I1 > I2 B. I1 < I2 C. I1 = I2 D. I1 = 2I2 185. Chọn câu sai. Khi cần mạ bạc cho một chiếc vỏ đồng hồ, thì: A. Vỏ chiếc đồng hồ treo vào cực âm. B. Dung dịch điện phân là NaCl. C. Chọn dung dịch điện phân là một muối bạc. D. Anốt làm bằng bạc. 186. Khi điện phân dung dịch CuSO4, để hiện tượng dương cực tan xảy ra thì anốt phải làm bằng kim loại: A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu. 187. Đối với vật dẫn kim loại, nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn là: A. Do các iôn dương va chạm với nhau. B. Do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau. C. Do các electron dịch chuyển quá chậm. D. Do các electron va chạm với các iôn dương ở nút mạng. 188. Trong các dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành là doA. Các nguyên tử nhận thêm electron. B. Sự tái hợp. C. Sự phân li. D. Các electron bứt ra khỏi nguyên tử trung hòa. 189. Một dây bạch kim ở nhiệt độ 200C có điện trở suất ρ0 = 10,6.108 Ω.m. Khi nhiệt độ 5000C thì điện trở suất của dây là: ( biết  = 3,9.10-3K-1 ): A. 31,27.108Ω.m B. 20,67.108Ω.m.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C. 30,44.108Ω.m D. 34,28.108Ω.m 190. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 3cm.Lực đẩy giữa chúng là Fl = 4.10-7 N. Để lực tác dụng giữa chúng là F2 = 9.10-7 N thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó phải bằng: A. 1cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 4cm. 191. Hai vật dẫn có điện trở R1 và R2. Dòng điện qua chúng là I1= 2I2. Trong cùng thời gian nhiệt lượng tỏa ra trên hai vật dẫn bằng nhau. Chọn kết quả đúng? A. R2 = 4R1 B. R1= 2R2 C. R1 = 4R2 D. R2 = 2R1 192. Một bình điện phân chứa dung dịch muối kim loại, điện cực bằng chính kim loại đó. Cho dòng điện có cường độ 0,25A chạy qua trong 1h thấy khối lượng catốt tăng thêm 1g. Hỏi anốt làm bằng kim loại gì? A. Fe ( A=56, n=3) B. Cu (A= 63,5 : n=2). C. Ag (A=108, n=1) D. Zn (A=65,5: n=2). 193. Cần mắc song song bao nhiêu nguồn điện giống nhau có cùng suất điện động 4,5V; điện trở trong 1Ω để thắp sáng một bóng đèn loại 12V-6W sáng bình thường? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 -6 194. Hai điện tích điểm q ❑1 = + 4.10 (C), q ❑2 = - 4.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau một khoảng 12 (cm). Một điện tích điểm q ❑3 = - 4.10-6 (C), đặt trên đường trung trực AB, cách AB một khoảng 8(cm). Độ lớn của lực điện tổng hợp do hai điện tích q ❑1 và q ❑2 tác dụng lên điện tích q ❑3 là : A. 14,40 (N). B. 22,50 (N). C. 17,28 (N). D. 27,00 (N). 195. Một mạch điện gồm hai bóng đèn Đ ❑1 (6V – 3W), Đ ❑2 (6V – 6W) được mắc nối tiếp với nhau. Kết luận nào dưới đây là chính xác nhất về đèn Đ ❑2 khi đèn Đ ❑1 sáng bình thường ? A. Sáng mạnh hơn so với bình thường. B. Sáng yếu hơn so với bình thường. C. Cường độ dòng điện qua đèn là 1(A). D. Sáng bình thường . 196. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là A.Tác dụng nhiệt B.Tác dụng hoá học C.Tác dụng cơ học D.Tác dụng từ. 197. Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì A.chúng phải có cùng điện dung. B. tụ điện nào có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế nhỏ. C.hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện đều bằng nhau. D. tụ điện nào có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế lớn. 198. Cho bộ nguồn gồm 10 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động  ❑0 và điện trở trong r ❑0 được ghép với nhau theo sơ đồ như hình vẽ. Suất điện động  ❑b và điện trở trong r ❑b của bộ nguồn trên là giá trị nào dưới đây ? A. .  ❑b = 7 ❑0 , r ❑b = 1,5r ❑0 . B.  ❑b = 10 ❑0 , r ❑b = 5,5r ❑0 . C. .  ❑b = 7 ❑0 , r ❑b = 5,5r ❑0 . D.  ❑b = 10 ❑0 , r ❑b = 7r ❑0 . 199. Cho dòng điện có cường đô 0,75A chạy qua bình điện phân đựng dung dich CuSO 4 có cực dương bằng đồng trong thời gian 16 phút 5 giây. Khối lượng đồng giải phóng ra ở cực âm là A. 0,24kg. B. 24g. C. 0,24g. D.24kg. 200. Khi nhiệt độ tăng điện trở của chất điện phân giảm là do A. số electron tự do trong bình điện phân tăng. B. soá ion döông vaø ion aâm trong bình ñieän phaân taêng. C. các ion và các electron chuyển động hỗn độn hơn..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> D. bình điện phân nóng lên nên nở rộng ra. 9 9 201. Hai điện tích q1 5.10 C ; q2  5.10 C , đặt tại hai điểm B và C của tam giác đều ABC có cạnh bằng 3cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác là: A. 5.105 V/m B. 5 3 .105 V/m C. 5 2 .105 V/m D. 15.103 V/m. 203. Phát biểu nào sau đây về tích chất của đường sức điện là không đúng? A. các đường sức là các đường cong không kín B. qua mỗi điểm trong không gian có điện trường ta chỉ có thể vẽ được duy nhất một đường sức C. các đường sức không bao giờ cắt nhau D. các đường sức luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm 204. Hai quả cầu tích điện cùng dấu và được treo tại cùng một điểm trong không khí. nếu ta nhúng chìm chúng trong nước cất và bỏ qua lực đẩy Acsimét tác dụng lên chúng thì khoảng cách giữa chúng A. sẽ giảm B. sẽ giảm xuống giá trị bằng không C. sẽ tăng D. vẫn không thay đổi 205. Mắc nối tiếp hai bình điện phân, bình thứ nhất đựng dung dịch CuSO4 , bình thứ hai đựng dung dịch AgNO3. Biết sau 1giờ lượng đồng bám vào catốt của bình điện phân thứ nhất là 0,32g. Khối lượng bạc bám vào catốt của bình điện phân thứ hai là: ( biết khối lượng mol nguyên tử và A 108 g / mol ; nAg 1 hoá trị của đồng và bạc lần lượt là ACu 64 g / mol ; nCu 2 ; Ag ) A. 0,64g B. 1,08g C. 0,84g D. 2,25g 206. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực tương tác Culông A. lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên tỉ lệ nghịch với hằng số điện môi của môi trường chứa hai điện tích B. lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ k (k=9.10 9Nm2/C2) C. lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích D. lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích 207. Một bóng đèn 220V-40W có dây tóc bằng vônfam. Điện trở của dây tóc bóng ở 20 0C là R0 121 ,biết hệ số nhiệt điện trở của vônfam là 4,5.10-3 K-1. Nhiệt độ của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là A. 20000C C. 20200C. B. 19800C D. 10200C. 7 7 208. Cho hai quả cầu giống nhau mang điện tích lần lượt là q1 4.10 C và q2  8.10 C , tiếp xúc nhau. Sau khi tiếp xúc ;r A. hai quả cầu sẽ mang điện âm và có điện tích là -4.10-7C B. hai quả cầu mang điện dương và có điện tích là 2.10-7C C. hai quả cầu sẽ trung hoà về điện D. hai quả cầu mang điện âm và có điện tích là -2.10-7C. R1. 209. Cho mạch điện như hình vẽ: các nguồn là giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là  1,5V , r=0,5  , R1 5 , R2 6 . Công suất toả nhiệt trên điện trở R2 là A. 1,5 W B. 2,5 W. R2.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> C. 3 WD. 0,275 W 210.Cho các nhóm bình điện phân đựng dung dịch muối và các điện cực tương ứng Sau I. AgNO3  Cu II. CuSO 4  Cu III. ZnSO 4  Zn IV. FeCl3  Ag Bình điện phân nào có cực dương tan? A. II và III B. cả bốn bình C. I và III D. II và IV 211.Phát biểu nào sau đây về tích chất của đường sức điện là không đúng? A. qua mỗi điểm trong không gian có điện trường ta chỉ có thể vẽ được duy nhất một đường sức B. các đường sức không bao giờ cắt nhau C. các đường sức là các đường cong không kín D. các đường sức luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm 212. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của ion dương theo chiều điện trường ion âm ngược chiều điện trường B. dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời của các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường C. dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron cùng chiều điện trường D. dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường *213 . Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm của AB. Biết hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức. A. 22,5 V/m. B. 16 V/m. C. 13,5 V/m. D. 17 V/m. 214. Cho một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,5  mắc hỗn hợp đối xứng gồm 3 dãy, mỗi dãy gồm 5 nguồn mắc nối tiếp. Suất điện động của bộ nguồn là A. 0,83 V. B. 4,5 V. C. 2,5 V. D. 7,5 V. 215. Một êlectron bay không vận tốc đầu từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Hiệu điện thế giữa hai điểm là UNM = 100 V. Động năng của êlectron tại M là A. 1,6.10-19 J. B. -1,6.10-19 J. C. 1,6.10-17 J. D. -1,6.10-17 J. 216. Hãy chỉ ra kết luận sai: Muốn tăng điện dung của tụ điện phẳng chúng ta cần phải A. Giảm diện tích các bản tụ. B. Tăng diện tích của các bản tụ. C. Giảm khoảng cách giữa các bản tụ. D. Tăng hằng số điện môi. 217. Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 50g mang điện tích q = 10 -7C được treo bởi sợi dây  mảnh trong điện trường đều có E nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300. Tính cường độ điện trường? A. 2,9.107 V/m. B. 8,9.107 V/m. 7 C. 1,73.10 V/m. D. 2,5.107 V/m. 218. Công của lực điện khi một điện tích di chuyển trong điện trường từ M đến N A. không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích. B. không phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa M và N. C. không phụ thuộc vào vị trí của M, N D. không phụ thuộc vào dạng đường đi từ M đến N. *219. Có 6 bóng đèn giống nhau, mỗi bóng có ghi: 9V – 6W. Bộ bóng đèn được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 18V. Để các đèn sáng bình thường thì phải mắc các đèn như thế nào? A. 6 bóng mắc nối tiếp..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> B. Mắc thành 3 dãy nối tiếp, mỗi dãy 2 bóng song song. C. 6 bóng mắc song song. D. Mắc thành 2 dãy nối tiếp, mỗi dãy 3 bóng song song. 220. Điều kiện để có dòng điện là A. chỉ cần có hiệu điện thế. B. chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín. C. chỉ cần duy trì một hiệu điện D. chỉ cần có nguồn điện 221. Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U 1 = 4 V và U2 = 12 V và có cùng công suất định mức.Tỉ số các điện trở giữa chúng là A. R1/R2 = 3 B. R1/R2 = 9 C. R1/R2 = 1/3 D. R1/R2 = 1/9 222. Chọn câu đúng về hạt tải điện trong các môi trường? A. Hạt tải điện trong bán dẫn loại p có hai loại hạt: electron tự do và lỗ trống. B. Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chỉ có một loại hạt là lỗ trống. C. Hạt tải điện trong chất khí có 3 loại hạt là: electron tự do, ion dương và lỗ trống. D. Hạt tải điện trong chất điện phân có 2 loại hạt: ion âm và electron tự do. 223. Dùng cặp nhiệt điện Cu - Constantan có hệ nhiệt điện động αT = 42,5 μV/K nối với milivôn kế để đo nhiệt độ nóng chảy của thiếc .Giữ nguyên mối hàn thứ nhất của cặp nhiệt điện này trong nước đá đang tan và nhúng mối hàn thứ hai của nó vào thiếc nóng chảy .Khi đó milivôn kế chỉ 100,3 mV .Nhiệt độ nóng chảy của thiếc là A. 2360 K B. 4120 C C. 2360 0C D. 236 0C 224. Hạt tải điện nào có cả trong kim loại, chất khí và chất bán dẫn? A.Ion dương. B.Ion âm. C.Lỗ trống. D.Electron tự do. 225. Chọn câu sai. A. Điện trở suất của kim loại rất lớn, khoảng 107 .m. B. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. C. Kim loại là chất dẫn điện tốt. D. Dòng điện qua dây dẫn kim loại sẽ gây ra tác dụng nhiệt. 226. Một tụ điện có điện dung C = 20 nF được tích điện đến hiệu điện thế U = 220 V thì có bao nhiêu hạt electron di chuyển đến bản âm của tụ ? A.2,75.1012 B.2,75.1013 C.2,75.1016 D.2,75.1010 227. Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn đường s trong điện trường đều theo hướng hợp với E góc . Trong trường hợp nào sau đây, công của lực điện trường lớn nhất? A.  = 00 B.  = 450 C.  = 600 D. 900 228. Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại, giống nhau, tích điện q 1 = 5.10-6C, q2 = 7.10-6C. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó cho chúng tách ra xa nhau. Điện tích của mỗi quả cầu sau tiếp xúc là A. 6.10-5C. B. 6mC. -6 C. 10 C. D. 6C..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×