Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Tong hop de KTHK I 678 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.87 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NĂM HỌC : 2015-2016) MÔN: CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN : 60 PHÚT. Tên chủ đề Chủ đề 1: May mặc trong gia đình Số câu TN Số điểm % Số câu TL Số điểm % Chủ đề 2: Trang trí nhà ở. Số câu TN Số điểm % Số câu TL Số điểm % Số câu Số điểm %. Nhận biết KT: Kể tên được một số loại vải thông thường, Biết lựa chọn trang phục 4 câu 2đ. Thông hiểu Vận dụng Lựa chọn được trang phục cho bản thân. 1 câu 2đ KT: Nêu được Thấy được sự Vận dụng kiến vai trò của nhà ở cần thiết của việc thức đã học để đối với con trang trí nhà ở áp dụng vào người, biết làm cuộc sống ở thế nào để giữ nhà và ở gìn nhà ở ngăn trường lắp, sạch sẽ 4 câu 2đ 1 câu 1 câu 2đ 2đ 8 câu 2 câu 1 câu 4đ 4đ 2đ 40% 40% 20%. Cộng. 4 câu 2đ = 20% 1 câu 2đ = 20%. 4 câu 2đ = 20% 2 câu 4đ 11 câu 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Công nghệ 6 - Thời gian 45 phút Năm học: 2015-22016 ĐIỂM. LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO. A/ Trắc nghiệm: I/ Chọn từ hoặc các cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống cho hợp lý Vải sợi hóa học gồm vải sợi ................và .................. tổng hợp được dệt từ các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học. Vải sợi nhân tạo mặc..................., ít nhàu hơn vải bông. Vải sợi ........................bền, đẹp dễ giặt , không bị nhàu nhưng mặc bí và ít....................... II/ Chọn phương án đúng của mỗi câu :2 đ Câu 1: Khi lao động mồ hôi ra nhiều lại dễ bẩn vì vậy nên mặc trang phục gì: A. Quần áo màu sáng , sợi tổng hợp kiểu may bó sát người B. Quần áo vải bông, màu sẩm, may cầu kỳ giày cao gót C. Quần áo kiểu may đơn giản, vải màu sáng D. Quần áo kiểu sợi bông, màu sẫm, may đơn giản, đi dép thấp Câu 2: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào, ý nào đúng nhất dưới đây ? A. Thật mốt B. Đắt tiền C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi D. Mặc tùy thích Câu 3: Vai trò của nhà ở là? A. Bảo vệ con người tránh tác hại thiên nhiên B Bảo vệ con người tránh tác hại môi trường C.Bảo vệ hoạt động của con người. D. Bảo vệ con người tránh tác hại thiên nhiên và xã hội Câu 4: Khi trang trí cây cảnh cần chú ý điều gì ? A. Chậu phù hợp với cây, chậu cây phù hợp với vị trí cần trang trí. B. Trang trí nhiều cây cảnh trong phòng ngủ. C. Trang trí một chậu cây to trên kệ tủ. D. Tốn công chăm sóc, mất rất nhiều thời gian. Câu 5: Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì : A. Để mọi thành viên trong gia đình sống mạnh khoẻ, tăng vẻ đẹp cho nhà ở. B. Để khách có cảm giác khó chịu, không thiện cảm với chủ nhân. C. Có nếp sống không lành mạnh . D. Cảm giác khó chịu, làm việc không hiệu quả B. Tự luận: 1.Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp? Theo em làm thế nào để có lớp học, phòng ở sạch sẽ ngăn nắp? Là học sinh trong trường THCS Đình Dù em phải làm gì để góp phần trường em xanh, sạch, đẹp?( 2đ) 2. ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở ? (1 đ) 3. Chức năng của trang phục là gì? (1 đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Lớp 7. I. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Cấp độ Nội. Nhận biết TN. dung Nội dung 1. - Nêu được Đất trồng trị số pH của đất kiềm - So sánh khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất cát, đất thịt, đất sát Số câu :3 Số câu:2 Số điểm: Số điểm: 1,5đ 0,5 Tỉ lệ: 15% Nội dung 2. - Nêu được Phân bón ưu - nhược điểm của các cách bón phân -Phân loại được những phân bón thường dùng. -Trình bày một số tính chất nhận biết phân đạm, lân, kali, vôi Số câu:4 Số câu: 3 Số điểm: S/điểm: 1,25 0,75 Tỉ lệ: 12,5%. Thông hiểu TL. TN. TL. Cấp độ thấp TN TL. Vận dụng Cấp độ cao TL. -Nêu được khái niệm đất trồng -Vai trò của đất. Số câu:1 S/ điểm:1 Ảnh hưởng của phân bón đến môi trường sinh thái. Số câu:1 S/ điểm: 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nội dung 3. Giống cây trồng. Nêu được nhữn g điều kiện để bảo quản hạt giống tốt Số câu:1 S/ điểm : 1,5 Nêu được nội dung và vai trò của biện pháp canh tác phòng trừ sâu, bệnh hại Số câu:1 Số điểm: 2đ. Số câu:1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Nội dung 4. Trình bày Sâu, bệnh được một hại số dấu diệu cây bị hại ở các bộ phận khác nhau và nguyên nhân gây ra. Số câu: 3 Số câu:1 Số điểm: S/ 3,25 điểm:0,25 Tỉ lệ: 32,5% Nội dung 5. Làm đất và bón phân lót Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Nội dung 6. Gieo trồng cây nông. Trình bày được mục đích của làm đất trong trồng trọt Số câu:1 S/ điểm : 1. Lấy được Vd sâu hại cây trồng cần tiêu diệt và côn trùng có ích cần phát triển. Số câu:1 S/điểm: 1. Phân biệt được cách làm đất yêu cầu kĩ thuật Số câu:1 S/điểm: 1 -Yếu tố nào quyết.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> nghiệp. Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Tổng số câu: Số câu: 8 15 Số điểm: 3,5 T/ số điểm: 35% 10 Tỉ lệ: 100%. Số câu: 3 Số điểm: 4,5 45%. định thời vụ - Xác định thời vụ gieo trồng chính ở địa phươn g Số câu:2 S/điể m:0,5 Số câu: 3 Số điểm: 1,5 15%. Số câu: 1 S/điểm: 0,5 5%. MÔN THI : CÔNG NGHỆ 7 THỜI GIAN: 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) I.Trắc nghiệm: 3điểm (Thời gian làm bài 10 phút ) Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau:( 2đ) Câu 1.1: Cách phân biệt phân đạm với kali là gì? A. Khi cho một ít phân trên cục than nung đỏ có mùi khai là phân đạm B. Phân đạm dễ hòa tan trong nước C. Khi cho một ít phân trên cục than nung đỏ không có mùi khai là phân đạm D. Phân đạm ít hoặc không tan trong nước Câu 1.2 : Nhược điểm của cách bón theo hàng, theo hốc là gì? A. Phân bón không bị chuyển thành chất khó tan do không tiếp xúc với đất. B. Phân bón ít bị chuyển thành chất khó tan do hạn chế tiếp xúc với đất. C. Phân bón dễ bị chuyển thành chất khó tan do tiếp xúc nhiều với đất. D. Cần có dụng cụ máy móc phức tạp. Câu 1.3 : Yếu tố nào là yếu tố quyết định thời vụ? A. Khí hậu B. Con người C. Giống cây trồng D. Sâu, bệnh Câu 1.4: Vụ gieo trồng nào chỉ có ở miền Bắc?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A .Vụ đông xuân B. Vụ hè thu C. Vụ mùa D. Vụ đông Câu 1.5 : Đất nào giữ nước tốt? A. Đất cát B. Đất sét C.Đất thịt nặng D. Đất thịt Câu 1.6: Đất kiềm là đất có pH là bao nhiêu? A. pH < 6,5 B. pH= 6,6- 7,5 C. pH >7,5 D. pH= 7,5 Câu 1.7: Dấu hiệu của cây trồng bị sâu phá hại là gì? A. Trái phình to B. Lá bị thủng C. Củ bị thối D. Thân cây sần sùi Câu 1.8 : Phân bón được chia thành mấy nhóm chính ? A .1 B. 2 C.3 D.4 Câu 2 :Chọn các từ và các cụm từ : Cày đất, bừa đất, đập đất, thu gom, vùi lấp, hãy điền vào các chỗ trống sau (1đ ) -……………...... là xáo trộn lớp đất mặt xuống dưới, có tác dụng làm cho đất thoáng khí và……........ …………cỏ dại -………………..để làm nhỏ đất và ……………..cỏ dại. II .Tự luận: Câu 1 : Làm đất nhằm mục đích gì? ( 1đ ) Câu 2: Đất trồng là gì? Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống cây trồng?(1đ) Câu 3: Tác dụng của phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp canh tác ?(2đ) Câu 4: Muốn bảo quản tốt hạt giống cần đảm bảo những điều kiện gì?(1,5đ) Câu 5: Hãy kể một số côn trùng có hại và có lợi.Theo em, cần phải làm gì đối với những loại côn trùng này? ( 1đ) Câu 6: Ảnh hưởng của phân bón đến môi trường sinh thái? ( 0,5đ) ****Hết**** ĐÁP ÁN I Trắc nghiệm: ( 3đ ) Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau: ( 1đ) 1.1 A 1.2 B 1.3 A 1.4 D 1.5 B 1.6 C 1.7 B 1.8 C Câu 2 :Chọn các từ và các cụm từ : Cày đất, bừa đất, đập đất, thu gom, vùi lấp, hãy điền vào các chỗ trống sau: ( 1đ) - Cày đất,vùi lấp - Bừa đất, thu gom II .Tự luận ( 7đ) Câu 1: - Làm đất tơi xốp, thoángkhí, bằng phẳng ( 0,5đ ) - Diệt cỏ dại và mầm mống sâu, bệnh ( 0,25đ ) - Cải tạo đất ( 0,25đ ) Câu 2. - Nêu đúng khái niệm (0,5đ ) - Nêu đúng, đủ 4 vai trò ( 0,5đ ) Câu 3:Có 4 ý mỗi ý 0,5 đ - Vệ sinh đồng ruộng và làm đất: Diệt trừ mầm mống và nơi ẩn náo của sâu, bệnh - Gieo trồng đúng thời vụ: Tránh thời kì sâu, bệnh phát sinh mạnh - Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí: Để tăng sức chống chịu sâu bệnh cho cây - Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên đơn vị diện tích:Thay đổi điều kiện sống và nguồn thức ăn của sâu Câu 4:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Hạt giống phải đạt chuẩn: khô, mẩy, tỉ lệ hát lép thấp, không lẫn tạp… - Nơi bảo quản phải đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm không khí thấp, phải kín - Thường xuyên kiểm tra để xử lí kịp thời Câu 5: Mỗi ý đúng 0,25 đ - Côn trùng có lợi: kể đúng 3 côn trùng có lợi - Côn trùng có hại: kể đúng 3 côn trùng gây hại - Phòng trừ côn trùng có hại bảo vệ mùa màng - Có ý thức bảo vệ côn trùng có lợi, bảo vệ mùa màng, cân bằng sinh thái môi Câu 6: Có 2 ý mỗi ý đúng 0,25 đ - Nếu bón phân cân đối hợp lí:giúp cho môi trường tốt hơn, giúp cải tạo đất chua - Nếu bón phân quá nhiều hay quá ít: môi trường bị ô nhiễm, đất bạc màu.. ( 0,5 đ ) ( 0,5đ ) ( 0,5đ ). Lớp 8. Kiểm tra học kì I năm học 2015 -2016 Môn: Công Nghệ, Lớp 8 Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên học sinh:............................................ Lớp: ........ Điểm. Lời phê của giáo viên. ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM : (3đ) I . Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Trong bản vẽ hình chiếu cạnh có hướng chiếu : a) Từ trước tới ; b) Từ phải sang ; c) Từ trên xuống ; d) Từ trái sang . Câu 2: Khối đa diện được tạo bởi : a) Một hình vuông và các mặt còn lại là hình tam giác; b) Các mặt là các hình đa giác phẳng ; c) Các mặt đều là các hình thoi; d) Các mặt đều là hình hộp . Câu 3 : Bản vẽ chi tiết là bản vẽ dùng để : a) Chế tạo và kiểm tra các chi tiết máy; c) Vận hành và kiểm tra; b) Thiết kế và thi công ; d) Biểu diễn khối lượng của chi tiết. Câu 4 :Bản vẽ lắp dùng để : a) Dùng để làm cầu ; b) Dùng để thi công và vận hành máy; c) Dùng để thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm ; d) Dùng để thiết kế và thi công ngôi nhà..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Caâu 5: Hình caét laø hình bieåu dieãn phaàn vaät theå: a. Ở phía trước vật b. Ở trước mặt phẳng cắt c. Ở phía sau vật d. Ở sau mặt phẳng cắt Caâu 6: Đường chân ren đươc vẽ bằng nét... a, Liền mảnh b, Đứt c, Liền đậm d, Cả a,b,c đều đúng Caâu 7: Nhoùm moái gheùp naøo sau ñaây thuoäc moái gheùp coá ñònh: a. Moái gheùp baèng ñinh taùn, baèng haøn, moái gheùp baèng ren, then, choát. b. Mối ghép bằng khớp cầu, khớp quay, khớp tịnh tiến. c. Moái gheùp baèng truïc vaø oå bi d. Moái gheùp baèng ñinh taùn, baèng haøn. Câu 8: Tính chất cơ bản của vật liêu cơ khí là gì? a. Cơ tính, lí tính, hóa tính b. Cơ tính, lí tính, hóa tinh, tính công nghệ c. Cơ tính và tính công nghệ d. Tính công nghệ Caâu 9: Dụng cụ cơ khí có công dụng gì? a, Dùng để xác định hình dáng b, Dùng để xác định kích thước c, Dùng để tạo ra sản phẩm cơ khí d, Cả a,b,c đều đúng Câu 10: Trong cơ cấu truyền động đai muốn cho chuyển động quay nhanh lên ta bố trí: a. Hai baùnh ñai xa nhau b. Hai baùnh ñai gaàn laïi c. Bánh dẫn lớn hơn bánh bị dẫn d. Bánh bị dẫn lớn hơn bánh dẫn Câu 11: Mối ghép Bu lông dùng để ghép các chi tiết? a, Có chiều dày lớn b, Có chiều dày quá lớn c, Có chiều dày không lớn d, Cả a và b đều đúng Câu 12: Mối ghép bằng Đinh tán có chi tiết ghép thường có dạng? a, Tấm b, Trụ c, Ống d, Tùy chi tiết ghép. B . TỰ LUẬN : (7đ) Câu 1 : (3đ) Cho vật thể có các mặt A, B, C, D, E, F, G và các hình chiếu như hình vẽ: A A. 1. B C. 9. D\ D. F. 2. 3. E G 6. 7 5. 4. 8. Hãy xác định các hình chiếu và ghi số tương ứng với các mặt của vật vào bảng sau: Mặt A B C E F G D Hình chiếu. Câu 2(2đ): Thế nào là hình cắt? hình cắt dùng để làm gì? Câu 3( 2đ): Đĩa xích của xe đạp có 100 răng, đĩa líp có 50 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……. HƯỚNG DẪN CHẤM Kiểm tra học kì I năm học 2014 - 2015 Môn: Công Nghệ, Lớp 8 I, Mục đích - yêu cầu Khắc sâu và kiểm tra kiến thức các chương: chương I, II, III, IV, V, VI - Bản vẽ các khối hình học - Bản vẽ kĩ thuật - Gia công cơ khí - Chi tiết máy và lắp máy - Truyền và biến đổi chuyển động II, Định hướng ra đề: Gồm 2 phần - Trắc nghiệm: dạng khoanh tròn a, b, c, d chọn đáp án đúng (7 điểm) - Tự luận: +Ghi số tương ứng của các mặt của hình chiếu( 2 điểm) + Ứng dụng giải bài tập về bộ truyền chuyển động (1 điểm) III . Thiết lập ma trận: 1) Số lượng câu hỏi : TNKQ: 14 câu – 7đ - Tự luận : 2 câu – 3đ 2) Ma trận: NỘI DUNG. - Hình chiếu . - Bản vẽ. Nhận biết TN TL C©u 1 (0,25 đ) 2.5% C©u 2. CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC Thông hiểu Vận dụng CÊp thÊp TN TL CÊp cao TN TL TN TL C©u1 (3.0đ) 30%. TỔNG TN. TL. 1 câu (0.25 đ) 2.5% 1 câu. 1 câu (3.0đ 30%.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> các khối đa diện , khối tròn xoay . - Hình cắt. Bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp Vật liệu cơ khí. (0.25 đ) 2.5%. (0,25 đ) 2.5% Câu 5 (0.25 đ) 2.5%. Câu 2 (2.0đ) 20% Câu 4 (0.25 đ) 2.5% Câu 9 (0.25đ) 2.5%. Câu 3 (0.25 đ) 2.5 % Câu 8 (0.25đ) 2.5%. Mối ghép. Câu 7,11,12 (0.75đ) 7.5% Câu 10 (0.25 đ) 2.5% Câu 6 (0.25 đ) 2.5% 6câu (1.5đ) 15%. Truyền và biến đổi chuyển động Biểu diễn ren Tổng 6 câu (1.5đ) 15%. Câu 3 (2.0đ) 20%. 1 câu (2.0đ) 20%. ĐÁP ÁN ATRẮC NGHIỆM :(3đ) I . Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : (Mỗi câu đúng được 0,25đ) : Câu Đáp án. 1 d. II. Tự luận. 2 b. 3 a. 4 c. 5 d. 6 b. 7 d. 8 b. 9 d. 10 c. 11 c. 12 a. 1 câu (0.25 đ) 2.5% 2 câu (0.5đ ) 5% 2 câu (0.5đ ) 5% 3 câu (0.75 đ) 7.5% 1 câu (0.25 đ) 2.5% 1 câu (0.25 đ) 2.5% 12 câu (3.0đ ) 30%. 1 câu (2.0đ 20%. 1 câu (2.0đ 20%. 3câu (3.0đ 70%.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 1 (3đ): Mỗi đáp án đúng được 0.25đ Mặt. B. C. 7. 1 4. A H/ chiếu Đứng Bằng Cạnh. 6. D 2 8. E. F. G 3. 5. Câu 2: (2đ) Mỗi ý đúng được 1 điểm - Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt. - Hình cắt dùng để biếu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể. Câu 3:(2đ) Mỗi ý đúng được 1 điểm Tỉ số truyền i là: i = n2/n1 = Z1/ Z2 = 100/50 = 2 (lần) Như vậy trục của líp sẽ quay nhanh hơn trục của đĩa là 2 lần. 9.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×