Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tuan 15 tiet 30 tuan 16 tiet 32 kiem tra 1 tiet thuc hanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.25 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 16 Tiết: 32. Ngày soạn: 21/11/2015 Ngày dạy: 01/12/2015. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 2 I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức đã được học từ đầu năm tới tiết kiểm tra. 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận (100%) III. ĐỀ KIỂM TRA: Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\ten hoc sinh_lop. Ví dụ D:\K Tuy_lop7a1\Kiemtra.Xls. Câu hỏi: Cho bảng dữ liệu sau: TÍNH GIÁ THÀNH VẬT TƯ TT Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng 1 Xi măng kg 10 2 Sắt kg 12 3 Thép kg 15 3 4 Gỗ m 30 3 5 Cát m 120 6 Gạch viên 1000 3 7 Ống nước m 100 8 Dây điện cuộn 5 9 Kẽm kg 65 10 Sơn nước thùng 15 Tổng số tiền phải trả là Vật tư có số tiền phải trả cao nhất là Vật tư có số tiền phải thấp nhất là Trung bình số tiền phải trả. Đơn giá 70000 12000 15000 50000 8000 1200 5000 12500 15000 120000. Thành tiền. Yêu cầu: 1. Nhập dữ liệu như bảng trên. 2. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. 3. Tính Tổng số tiền phải trả. 4. Tìm số tiền cao nhất trong cột Thành tiền 5. Tìm số tiền thấp nhất trong cột Thành tiền. 6. Tính trung bình số tiền phải trả. IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm): Phần/câu Phần tự luận:. Đáp án chi tiết 1. Nhập dữ liệu như bảng trên. 2. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. 3. Tính Tổng số tiền phải trả. 4. Tìm số tiền cao nhất trong cột Thành tiền 5. Tìm số tiền thấp nhất trong cột Thành tiền. 6. Tính trung bình số tiền phải trả.. Biểu điểm (4 điểm) (2 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thống kê chất lượng:. THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA Lớp. Tổng số học sinh. Điểm >=5 Số lượng. Tỷ lệ. Điểm từ 8 - 10 Số lượng. Tỷ lệ. Điểm dưới 5 Số lượng. Tỷ lệ. Điểm từ 0 - 3 Số lượng. Tỷ lệ. 7A1 7A2 V. RÚT KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA THỰC HÀNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết được các kiến thức cơ bản về chương trình bảng tính. 2. Kĩ năng: - Nhập được bảng dữ liệu; - Thực hiện tính toán bằng các hàm đ được học; - Thực hiện được các thao tác trình bày và chỉnh sửa trang tính. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra, có ý thức trong phòng máy. II. Chuẩn bị: - Gv: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy, máy chiếu, đề kiểm tra. - Hs: Học bài, chuẩn bị các nội dung đã được học. III. Phương pháp: - Gv ra đề kiểm tra thực hành trên máy. Hs thực hành trực tiếp trên máy theo cá nhân. IV. Tiến trình bài : 1. Ổn định lớp: 7A1:…………………………………………………………………………… 7A2:…………………………………………………………………………… 7A3:…………………………………………………………………………… 2. Nội dung kiểm tra: (45’) Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\ten hoc sinh_lop. Ví dụ D:\K Wơh_lop7a1\Kiemtra.Xls. Câu hỏi: Cho bảng dữ liệu sau: TÍNH GIÁ THÀNH VẬT TƯ TT Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng 1 Xi măng kg 10 2 Sắt kg 12 3 Thép kg 15 3 4 Gỗ m 30 3 5 Cát m 120 6 Gạch viên 1000 3 7 Ống nước m 100 8 Dây điện cuộn 5 9 Kẽm kg 65 10 Sơn nước thùng 15 Tổng số tiền phải trả là Vật tư có số tiền phải trả cao nhất là. Đơn giá 70000 12000 15000 50000 8000 1200 5000 12500 15000 120000. Thành tiền.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vật tư có số tiền phải thấp nhất là Trung bình số tiền phải trả Yêu cầu: 1. Nhập dữ liệu như bảng trên. 2. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. 3. Tính Tổng số tiền phải trả. 4. Tìm số tiền cao nhất trong cột Thành tiền 5. Tìm số tiền thấp nhất trong cột Thành tiền. 6. Tính trung bình số tiền phải trả. 3. Đáp án thang điểm: 1. Nhập dữ liệu như bảng trên. 2. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. 3. Tính Tổng số tiền phải trả. 4. Tìm số tiền cao nhất trong cột Thành tiền 5. Tìm số tiền thấp nhất trong cột Thành tiền. 6. Tính trung bình số tiền phải trả. 4. Kết quả bài kiểm tra: Loại Lớp. Giỏi. Khá. TB. (4 điểm) (2 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm). Yếu. Kém. 7A1 7A2 7A3 * Nhận Xét : ............................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... * Biện pháp : .............................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×