Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

de thi hoc ky I 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.54 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 Họ và tên: …………………………… MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3- ĐẠI TRÀ Lớp 3: ...... NĂM HỌC 2015 - 2016 TRƯỜNG TIỂU HỌC BẢN PHỐ. Phần 1: Trắc nghiệm Đọc thầm bài đọc sau:. Đường bờ ruộng sau đêm mưa Sau trận mưa đêm qua, đường bờ ruộng trơn như đổ mỡ. Tan học về, các bạn học sinh tổ Đức Thượng phải men theo bờ cỏ mà đi. Các bạn phải lần từng bước một để khỏi trượt chân xuống ruộng. Chợt một cụ già từ phía trước đi lại. Tay cụ dắt một em nhỏ. Em bé đi trên bờ cỏ còn bà cụ đi trên mặt đường trơn. Vất vả lắm hai bà cháu mới đi được một quãng ngắn. Chẳng ai bảo ai, mọi người đều tránh sang một bên để nhường bước cho cụ già và em nhỏ. Bạn Hương cầm lấy tay cụ: - Cụ đi lên vệ cỏ kẻo ngã. Bạn Sâm đỡ tay em nhỏ: - Cụ để cháu dắt em bé. Đi khỏi quãng đường lội, bà cụ cảm động nói: - Các cháu biết giúp đỡ người già như thế này là tốt lắm. Bà rất cảm ơn các cháu. Các em vội đáp: - Thưa cụ, cụ đừng bận tâm ạ. Thầy giáo và cha mẹ thường dạy chúng cháu phải giúp đỡ người già và trẻ nhỏ. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào ý đúng nhất và hoàn thành tiếp các bài tập sau: Câu 1: (0,5 điểm): Hương và các bạn gặp bà cụ và em bé trong hoàn cảnh nào? A. Hai bà cháu cùng đi trên con đường trơn như đổ mỡ. B. Bà đi trên mặt đường trơn còn em bé đi ở bờ cỏ. C. Hai bà cháu dắt nhau đi ở bờ cỏ. Câu 2: (0,5 điểm): Hương và các bạn đã làm gì? A. Nhường đường và giúp hai bà cháu đi qua quãng đường lội. B. Nhường đường cho hai bà cháu. C. Không nhường đường cho hai bà cháu. Câu 3: ( 0,5 điểm): Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? A. Phải chăm học, chăm làm. B. Đi đến nơi, về đến chốn. C. Biết giúp đỡ người già và trẻ nhỏ. Câu 4: (0,5 điểm): Từ chỉ đặc điểm trong câu "Sau trận mưa đêm qua, đường bờ ruộng trơn như đổ mỡ." là: A. đổ. B. mỡ. C. trơn..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5: (0,5 điểm): Câu "Bạn Sâm đỡ tay em nhỏ" được cấu tạo theo mẫu câu: A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào? Câu 6: (1 điểm): Gạch chân từ chỉ hoạt động trong câu sau: Tay cụ dắt một em nhỏ. B - KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1. Chính tả: (5 điểm) Nghe - viết: Bài Vầng trăng quê em (Tiếng Việt lớp 3, tập 1, trang 142) 2. Tập làm văn (5 điểm) Hãy viết một đoạn văn giới thiệu về tổ em..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 Họ và tên: …………………………… MÔN TOÁN LỚP 3 - ĐẠI TRÀ Lớp 3: ...... NĂM HỌC 2015 - 2016 TRƯỜNG TIỂU HỌC BẢN PHỐ. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau: Câu 1: (0,5 điểm): 1kg = ... g ? A. 10g B. 100g C. 1000g Câu 2: (0,5 điểm): Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? A. 8 lần B. 28 lần C. 36 lần Câu 3: (0,5 điểm): Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là: A. 49cm B. 14cm C. 28cm Câu 4: (0,5 điểm): Số 139 km đọc là: A. Một trăm ba chín ki-lô-mét. B. Một trăm ba chín. C. Một trăm ba mươi chín ki-lô-mét. Câu 5: (0,5 điểm): 4m 4dm = …. dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 440 dm B. 44dm C. 404 dm Câu 6. Trong hình vẽ bên có số hình tam giác là:. A. 5 hình. B. 6 hình. C. 7 hình. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: (3 điểm): Đặt tính rồi tính 532 + 128 728 - 245 ………….. ………… ………….. ………… ………….. …………. 171 x 4 ………… ………… …………. 784 : 7 ………. ………. ………... Câu 2: ( 2 điểm )Tính giá trị của biểu thức. a) 326 + 945 : 9 = ...................... b) (794 - 38) : 7 = .......................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ………………. ……………... Câu 3: (2 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 96m, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Tính chu vi khu vườn đó? 3 Bài giải …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………… …...

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH Bản Phố Tổ khối 3 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN HỌC KÌ 1 LỚP 3 Năm học 2015-2016 Phần I: Trắc nghiệm: ( 3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Đáp án: Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: C. Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: B. Phần II : Phần tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: (3 điểm). Mỗi phép tính đặt và làm tính đúng được 1 điểm. Nếu HS chỉ đặt tính đúng nhưng sai kết quả, mỗi phép tính được 0,25 điểm. HS đặt tính sai mà kết quả đúng không được điểm. Kết quả lần lượt là: 660; 483; 684; 112 Câu 2: ( 2 điểm ) Tính giá trị của biểu thức. a) 326 + 945 : 9 = 326 + 105 ( 0,5 điểm ) = 431 ( 0,5 điểm ) b) (794 - 38) : 7 = 756 : 7 = 108. ( 0,5 điiểm ) ( 0,5 điểm). Câu 3: (2 điểm) Bài giải Chiều rộng khu vườn đó là: ( 0,25 điểm) 96 : 3 = 32 ( m) ( 0,5 điểm) Chu vi khu vườn đó là: ( 0,25 điểm) (96 + 32) x 2 = 256 (m) ( 0,75 điểm) Đáp số: 256 m ( 0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH Bản Phố Tổ khối 3 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ 1 LỚP 3 Năm học 2015-2016 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Đáp án: Câu 1: B Câu 4: C Câu 2: A Câu 5: B Câu 3: C Câu 6: dắt Phần 2: Tự luận (7 điểm) 1. Chính tả (nghe – viết): 4 điểm Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đẹp được 4 điểm. Học sinh viết sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định cứ 4 lỗi trừ 1 điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ... toàn bài trừ tối đa 1 điểm. 2. Tập làm văn: 3 điểm HS viết được đoạn văn theo đúng yêu cầu đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 3 điểm. Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH Bản Phố Tổ khối 3. CHINHZ YUÔX ĐRANGZ CƠƯV IZ CHÊS LUL HMÔNGZ Shông cơưv: 2015- 2016 Xênhv haz bê : ………………………………… Thênhv: ……………………………………….. Shux thangx: …………………………………… I. NHÊNHV - PÂUZ Nhênhv nxi zangr vênhx chêx kangz haz ntâuk tru qơư khôngv taov ntêx têz lu lul zaos tru lu lul nôngs. Tsưr ziv Thâuk nzur, muôx iz tul tuôz nênhs môngl leix têz. Nưl cê nthê, cê ntâuk tul nhux chuôs tsi tul nhux tưz tsuv nôngs. Muôx iz tul tsur nhaoz tiv ntus têz puv lê, nưl nôngs nhux tak: - Nhux eik, caox lux uô li uô changl tsas cha tuôz nênhs ntâuk lê cao? Nhux heik: - Tuôz nênhs zâu, tangz mak tsưr ziv laok six lux. Tsur nôngs li, tsi pâuz shar têv tsưr ziv zaos đangz tsi. Nưl lê lul buôk haz nôngs tuôz nênhs tak: - Tuôz nênhs ơư! Caox lê tsưr ziv nhaoz tưs, khơưk cur seiz seiz? Tuôz nênhs tak: - Cur lê tsưr ziv cur tsao nhaoz tsêr. - Caox môngl tsêr muôz tuôx khơưk cur seiz. - Cur môngl tsêr, nhaoz nor caox naox cur tul nhux nas uô changl? Zaos caox zênhv cur muôz caox khi na cur môngl muôz tuôx caox seiz. Tsur laok six xangr seiz tsưr ziv jông lê changl viv li nưl zênhv hlao. Tuôz nênhs muôz tsur khi tru hur hâur pâul ntông, muôz khâuz kruôr tsao ndis laos hlơưr. Cê hlơưr tuôz nênhs cê heik: “Cur lê tsưr ziv nhaoz nor nir! Cur lê tsưr ziv nhaoz nor nir! …” Thâuk hluôr tơưl chis txus txux hluô, tsur sir jus tis chêr txux hluô tu lê điv tâu. Nưl đha ndăngx đreiv đuô hâur jôngr tưz tsi cangr tis hâu lul seiz. Viv li, huôv nor plâuz tsur lê muôx cangz đăngx, cangz đuz. Lơưr Lul đruôl jông đuô 1. Jăngx pêv muôx pêk tsơưs tul nênhs ? A. Iz B. Aoz C. Pêz 2. Tsur heik uô changl ? A. Nhux eik, caox lux uô li uô changl tsas cha tuôz nênhs ntâuk lê cao? B. Nhux eik, tsas cha tuôz nênhs ntâuk lê cao? C. Caox lux uô li uô changl tsas cha tuôz nênhs ntâuk lê cao?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Nhux têz lul tsur xưk lê changl ? A. Tsưr ziv tul tuôz nênhs laok six lux. B. Tuôz nênhs zâu, tangz mak tsưr ziv laok six lux. C. Tuôz nênhs muôx laok six ntâu tsưr ziv. 4. Txuôk tưx lul hâur ndêx A tru ndêx B cuô huv. A Nênhs heik Tsur nhaoz tiv ntus têz puv Cê hlơưr tuôz nênhs cê heik. B Nưl cê nthê, cê ntâuk tul nhux. Cur lê tsưr ziv nhaoz nor nir! Cur lê tsưr ziv cur tsao nhaoz hâur tsêr.. 5. Tuôz nênhs muôz tsur khi tru hâur pâul ntông uô tsi? A. Chês tsur tsi naox greix nhux. B. Chês muôz khâuz kruôr tsao ndis laos hlơưr. C. Chês môngl tsêr muôz tsưr ziv. 6. Cxaoz tưx haz grei lul: Tik iz grei lul muôx tsoangv lul. ………………………………………………………………………………………… II. SÂU: 1.Tsinhz sâu- Nôngs sâu. Jăngx: Hmôngz lê lưv phưx Sâu txix “Thâuk grul …. suôz taos” ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 2. Shuv uô vênhx: Sâu iz zangr vênhx lul cưr li shux thangx. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Trường TH Bản Phố Tổ khối 3 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG MÔNG HỌC KÌ 1 LỚP 3 Năm học 2015-2016 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Đáp án: Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: B Câu 4:. Câu 5: B Câu 6: Được một câu có trạng ngữ A. Nênhs heik Tsur nhaoz tiv ntus têz puv Cê hlơưr tuôz nênhs cê heik. B Nưl cê nthê, cê ntâuk tul nhux. Cur lê tsưr ziv nhaoz nor nir! Cur lê tsưr ziv cur tsao nhaoz hâur tsêr.. Phần 2: Tự luận (7 điểm) 1. Chính tả (nghe – viết): 4 điểm Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đẹp được 4 điểm. Học sinh viết sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định cứ 4 lỗi trừ 1 điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ... toàn bài trừ tối đa 1 điểm. 2. Tập làm văn: 3 điểm HS viết được đoạn văn theo đúng yêu cầu đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 3 điểm. Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường TH Bản Phố Tổ khối 3. CHINHZ YUÔX ĐRANG CƠƯV IZ CHÊS XANGV FANGX Shông cơưv: 2015- 2016 Xênhv haz bê : ………………………………… Thênhv: ……………………………………….. Shux thangx: …………………………………… I. Trắc nghiệm: Ntâuk haov khênhx tru txưv txơưz taov ntêx lu lul têz zaos: 1. Xôr 139 km nhênhv zaos: A. Iz puôk pêz châuv chuôx. B. Iz puôk pêz chuôx ki - lô- mêr. C. Iz puôk pêz châuv chuôx ki- lô- mêr. 2. 1 zaoz 50kg : 5 A. 25kg B. 250kg. C. 10kg. 3. 4m4dm = …dm? Sâu xôr fiv huv tru qơư tuz : A.44dm B. 404dm C. 440dm 4. 9 chuôz ndê 8 jal, kênh lơưl 12 tănz viv tâu. A.10 B. 60 C.72 5. Muôx 30 tul pux keiz haz 6 tul lâur keiz. Nôngs lâur keiz txu grêl lơưv pêk tsơưs jal. A. 24 jal B. 36 jal C. 5 jal 6. Muôx pêk tsươs zangv xưv făngz tênhv cuv.. A. 4 zangv B. 5 zangv C. 6 zangv II. Tự luận: 1. Cxix xangv tăngl tsuôs xangv..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 467 + 319 ………… ………… ………… 2. Nrar x; pâuz. a) 9 x X= 54 ……………… ………………. 915 - 384 ………… ………… …………. 208 x 4 ………… ………… …………. 816 : 4 .……….. ……....... …………. b) 30 : X = 6 ……………. …………….. 3. Xangv bêuv thưr li grê: 326 + 945 : 9 = ……………… ……………… 4. Pangz uk muôx 45 tul, hâur cao 1 xôr tul tsênhv luôv hâur đêx. Nôngs sâu ntus muôx pêk tsơưs tul uk? 5 ……………………………………………………………. ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường TH Bản Phố Tổ khối 3 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN HỌC KÌ 1 LỚP 3 SONG NGỮ Năm học 2015-2016 Phần I: Trắc nghiệm: ( 3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Đáp án: Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: A. Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: C. Phần II : Phần tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: (3 điểm). Mỗi phép tính đặt và làm tính đúng được 1 điểm. Nếu HS chỉ đặt tính đúng nhưng sai kết quả, mỗi phép tính được 0,25 điểm. HS đặt tính sai mà kết quả đúng không được điểm. Kết quả lần lượt là: 786; 529; 832; 204 Câu 2: ( 1 điểm ) Mỗi phép tính đặt và làm tính đúng được 0,5 điểm. a) 9 x X = 54 b) 30 : X = 6 X = 54 : 9 X = 30 : 6 X=6 X=5 Câu 3: ( 1 điểm ) 326 + 945 : 9 = 326 + 105 = 431. ( 0,5 điểm ) ( 0,5 điểm ). Câu 4: (2 điểm) Mỗi câu lời giải đúng: 0,25 điểm Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Đáp số đúng: 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 Họ và tên: …………………………… MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3- SONG NGỮ Lớp 3: ...... NĂM HỌC 2015 - 2016 TRƯỜNG TIỂU HỌC BẢN PHỐ. A. Đọc hiểu ( 3 điểm) Đọc thầm bài đọc sau Câu chuyện của chim non Có một bà lão ngày ngày mang gùi, vác cuốc lên nương. Một hôm, bà nhì thấy một chú chim non rơi từ tổ xuống gốc cây. Bà cẩn thận đặt chim vào một nắm cỏ khô mang về cho cháu. Cậu bé thích quá, nhốt ngay chim non vào lồng. Sáng hôm sau, bà lão lại mang gùi , vác cuốc lên nương. Bà thấy con chim mẹ kêu thảm thiết ở gốc cây. Bà chạy vội về nhà. Hai bà cháu mang chim non đặt lại vào tổ. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào ý đúng nhất và hoàn thành tiếp các bài tập sau: Câu 1: Trên nương bà lão nhìn thấy cái gì ? A. Hai mẹ con chim non. B. Một chú chim non rơi từ tổ xuống gốc cây. C. Một chú chim non. Câu 2: Hôm sau lên nương bà lão nhìn thấy cảnh gì? A. Con chim mẹ B. Con chim mẹ dưới gốc cây C. Con chim mẹ kêu thảm thiết ở dưới gốc cây. Câu 3: Hai bà cháu đã làm gì? A. Chơi với chú chim non B. Mang chim non đặt lại vào tổ. C. Mang chim non lên nương Câu 4: Câu nào dưới đây sắp xếp đúng. A. Phụ huynh đi họp mẹ. B. Đi họp mẹ phụ huynh. C. Mẹ đi họp phụ huynh. Câu 5: Sắp xếp các từ sau thành câu: Rất thích/ em/ phim hoạt hình/ xem …………………………………………………… B. Viết ( 7 điểm) Nhìn bảng chép lại đoạn văn trong bài: Lễ thổi tai ( từ Thầy cúng….bếp núc.).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 Họ và tên: …………………………… MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3- SONG NGỮ Lớp 3: ...... NĂM HỌC 2015 - 2016 TRƯỜNG TIỂU HỌC BẢN PHỐ. A. Đọc Đọc thành tiếng ( 10 điểm ) HS bốc thăm một trong các bài sau và đọc + Bài 12b: at ăt ât ( trang 101) + Bài 13a: et êt ut ưt ( trang 107) + Bài 14b: ip up iêp ươp ( trang upload.123doc.net) + Bài 15b: oan oăn oang oăng ( trang 127) + Bài 15c: oanh oach uê uy ( trang 129) + Bài 16a: uân uât uyên uyêt ( trang 133) + Bài 16c: oay oeo ( trang 137) Hướng dẫn chấm đọc thành tiếng: ( Thang điểm 10 ) - Điểm 9 - 10: Đọc đúng , đọc to rõ ràng - Điểm 7 - 8 : Đọc đúng nhưng còn hơi nhỏ - Điểm 5 - 6: Đọc được bài nhưng còn đánh vần 3- 4 từ - Điểm dưới 5: Đọc đánh vần, đọc sai tốc độ đọc chậm..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường TH Bản Phố Tổ khối 3 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ 1 LỚP 3 SONG NGỮ Năm học 2015-2016 Phần 1: Đọc hiểu (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm ( Riêng câu 5 đúng được 1 điểm ) Đáp án: Câu 1: B Câu 4: C Câu 2: C Câu 5: Em rất thích xem phim hoạt hình. Câu 3: B Phần 2: Viết ( 7 điểm) - Điểm 7 - 8: Viết đúng chính tả, đúng độ cao, trình bày sạch đẹp. - Điểm 5 - 6: Viết đúng chính tả, chữ viết chưa được đều nét. - Điểm 3 - 4 : Viết được bài theo đúng yêu cầu còn sai từ 3 đến 4 lỗi, - Điểm 1 - 2 : Viết chưa hết bài, viết sai từ 5 đến 7 lỗi, bài viết còn tẩy sóa..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×