Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

giao an tuan 1620

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.14 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÁO GIẢNG TUẦN 16 Cách ngôn : Một cây làm chẳng lên non. Ba cây chụm lại nên hòn núi cao . Thứ 2/8/12 Sáng 3/9/12 Sáng 4/10/12 Sáng 5/11/12 Chiều. 6/12/12 Sáng. Tiết Chào cờ Học vần Học vần Toán Học vần Học vần Toán. Tên bài dạy. Học vần Học vần Toán Học vần Học vần Toán. Bài 66 uôm. ươm. Bài 66.(tiết2) Luyện tập . Bài 67 Ôn tập. Bài 67 .(tiết2) Luyện tập chung. L Đ Viết L.toán Học vần Học vần L. đọc viết HĐTT. Ôn bài 64- 65 Ôn bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Bài 68 ot- at . Bài 68 ot- at . Ôn bài 66,67,68 Sinh hoạt lớp. Bài 64 im - um. Bài 64 (tiết2) Luyện tập Bài 65 iêm – yêm ` Bài 65.(tiết2) Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ 2/8/12/2014 Tiết 1: Chào cờ : CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN HS tập trung nói chuyện dưới cờ. Sinh hoạt sao Tập lại đội hình , đội ngũ. Kiểm tra vệ sinh cá nhân. Nhận xét tuyên dương. ---------------------=˜&™=---------------------Tiết 2, 3: Học vần : BÀI 64 : I. Mục tiêu : - HS đọc được các vần im, um, các tiếng: chim , trùm. - viết đúng các vần im, um, các từ chim câu, trùm khăn. - Đọc được từ và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa. - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng và bài luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Tiết 1 1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì? - Viết bảng con: Tổ 1: que kem Tổ 2: lọ lem Tổ 3: têm trầu - GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học 2 vần mới. b. Dạy vần im * Giới thiệu vần: - Viết vần im: Phát âm. * Nhận diện vần: + Vần im được tạo nên từ những âm nào? - Nhận xét, bổ sung. * Đánh vần : - Hướng dẫn đánh vần: i - m - im. - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm ch đặt vào trước vần im để tạo tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần: + GV theo dõi, chỉnh sữa. + GV nhận xét và ghi tiếng chim lên. Hoạt động HS -Học sinh nêu tên bài học trước . -Viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên . - Nói to trên bảng con - 2 HS nêu câu ứng. - Lắng nghe - Phát âm. + Vần im được tạo nên từ âm i và m. - Phân tích vần. - So sánh vần im với em - Ghép vần im. - Lắng nghe. - Đánh vần và đọc trơn. - Ghép tiếng chim.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> bảng. + Giới thiệu từ chim câu - Giới thiệu tranh chim câu c. Dạy vần um :Tương tự d. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. e. Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc vần, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: - GV nhận xét. 2. Luyện nói: + Trong tranh vẽ những gì? + Em biết những vật gì có màu đỏ? + Em biết những vật gì có màu xanh? + Em biết những vật gì có màu tím? + Em biết những vật gì có màu vàng? + Em biết những vật gì có màu đen? + Em biết những vật gì có màu trắng? + Em biết thêm những màu gì nữa? + Tất cả các màu trên được gọi là gì? 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học. 5. Nhận xét tiết học:. - Đánh vần và đọc trơn tiếng. - Phân tích tiếng - Đọc lại bài trên bảng. - Đọc trơn từ. - Quan sát. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: im, um, chim câu, trùm khăn. - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm tiếng mới trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu.. - Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv.. - Toàn lớp thực hiện. - CN 10 em - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Tuyên dương những hs học tốt. - Đọc lại bài ở nhà. Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Giúp học sinh thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. - Bộ đồ dùng toán 1 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1. KTBC: - Kiểm tra bài tập 1, 2.. Hoạt động HS - 2 hs thực hiện. - 2 hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10. - Nhận xét.. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : - Lắng nghe a. Giới thiệu bài: ghi tựa. b. Hướng dẫn học sinh luyện tập: - Nêu yêu cầu bài tập: Bài 1: Tính. a- Thực hiện bài tập theo hình thức trò chơi truyền điện. - Nhận xét. b- Làm bảng con. - Nhận xét. Bài 2: Số? ( cột 1,2). - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài tập vào vở. - 1 hs đọc kết quả - lớp đổi vở dò bài. - Nhận xét.. - Nhận xét, chấm điểm một số vở Bài 3: Viết phép tính thích hợp:. - Nêu yêu cầu bài tập. - Quan sát tranh, nêu bài toán. - Viết phép tính thích hợp lên bảng con.. - Chữa bài. c. Củng cố: - Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 - Hỏi tên bài - Nhận xét, tuyên dương. 3. Dặn dò: - Thực hiện ở nhà. - Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. ---------------------=˜&™=---------------------Ngày giảng: Thứ ba 9 / 12 / 2014 Tiết 1, 2: Học vần.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 65 : iêm - yêm I. Mục tiêu : - HS đọc, viết được vần iêm, yêm, tiếng dừa xiêm, cái yếm. - Nhận ra iêm, yêm trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì. - Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Điểm mười. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng, luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. Tiết 1 1. KTBC :- Học vần hôm trước - Học sinh nêu tên bài trước. các em được bài gì? - Viết bảng con: Tổ 1: trốn tìm - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. Tổ 2: lim dim - Đọc từ trên bảng con. Tổ 3: tủm tỉm - 2 hs đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học 2 vần - Lắng nghe mới. b. Dạy vần iêm * Giới thiệu vần: - Phát âm. - Viết vần iêm: Phát âm. * Nhận diện vần: + Vần iêm được tạo nên từ âm iê và m + Vần iêm được tạo nên từ những âm nào? - Phân tích vần. - So sánh vần iêm với im - Nhận xét, bổ sung.. - Ghép vần iêm.. * Đánh vần : - Lắng nghe. - Hướng dẫn đánh vần: iê - m - - Đánh vần và đọc trơn. iêm - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm x đặt vào trước vần iêm, để tạo tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần: + GV theo dõi, chỉnh sữa. + GV nhận xét và ghi tiếng xiêm lên bảng. + Giới thiệu từ dừa xiêm - Giới thiệu tranh dừa xiêm c. Dạy vần yêm :Tương tự. - Ghép tiếng xiêm - Đánh vần và đọc trơn tiếng. - Phân tích tiếng - Đọc lại bài trên bảng. - Đọc trơn từ. - Quan sát..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> d. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. e. Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng:. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng.. + Giải thích từ. - Đọc toàn bảng. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng - 4 - 6 hs thực hiện mang vần mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc vần, tiếng, từ: - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm tiếng mới trong câu. - GV nhận xét. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. 2. Luyện nói: - Đọc trơn toàn câu. + Trong tranh vẽ những gì? + Em nghĩ bạn học sinh vui hay không vui khi được cô giáo cho điểm mười? + Khi nhận được điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên? + Học thế nào mới được điểm - Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv. mười? + Lớp em bạn nào hay được điểm mười?Em được nhiều diểm mười chưa? 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Toàn lớp thực hiện. - Nhận xét cách viết. - CN 10 em 4. Củng cố, dặn dò: - Lắng nghe. - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học. 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Đọc lại bài ở nhà. ---------------------=˜&™=---------------------Tiết 3Toán.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10. I. Mục tiêu : Học sinh : - Thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - Biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 10. - Làm quen với tóm tắt và viết phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . - Các mô hình phù hợp để minh hoạ như sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học : III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1. KTBC : - Kiểm tra bài tập 2, 3. Hoạt động HS - 2 hs thực hiện. - 2 hs đọc thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : a. GT bài: ghi tựa bài học. - HS nhắc tựa. b. Hướng dẫn bài: * Bảng cợng và trừ trong phạm vi 10. - Nhẫm kết quả theo nhóm 2. - Đính các mô hình. - Lập bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 theo hình thức thi đua giữa 2 nhóm. - Nhận xét. - Đọc thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - Thi đua giữa 3 nhóm. c. Thực hành: - Học sinh nêu YC bài tập. Bài 1: Tính. - Làm bài tập vào vở a) - Đọc kết quả - Đổi vở dò bài. - Nhận xét. b) - Học sinh nêu YC bài tập. - Làm bảng con. - 2 hs đọc lại kết quả. - Chữa bài - Học sinh thực hành bảng con. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - Học sinh nêu YC bài tập. - Học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán. - Thực hiện phép tính trên bảng cài. - Chữa bài. d. Củng cố – dặn dò: - Học sinh nêu tên bài - Hỏi tên bài. - Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. - Trò chơi : Thành lập phép tính. - Nhận xét, tuyên dương 3. Dặn dò : - Học sinh lắng nghe. - Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. ---------------------=˜&™=----------------------.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày giảng: Thứ tư, 10 / 12 / 2014 Tiết 1&2 Học vần BÀI 66: uôm - ươm. I. Mục tiêu : - Đọc và viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Nhận ra uôm, ươm trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì. - Đọc được từ và câu ứng dụng : - Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề : Ong, bướm, chim, cá cảnh. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa. - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng, bài luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Tiết 1 1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì? - Viết bảng con: Tổ 1: thanh kiếm Tổ 2: điểm mười Tổ 3: âu yếm - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học 2 vần mới. b. Dạy vần uôm * Giới thiệu vần: - Viết vần uôm: Phát âm. * Nhận diện vần: + Vần uôm được tạo nên từ những âm nào?. Hoạt động HS - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc từ trên bảng con. - 2 hs đọc câu ứng dụng.. - Lắng nghe - Phát âm. + Vần uôm được tạo nên từ âm uô và m. - Phân tích vần. - So sánh vần uôm với iêm. - Nhận xét, bổ sung.. - Ghép vần uôm. * Đánh vần : - Hướng dẫn đánh vần: uô - m - uôm. - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm b đặt vào trước vần uôm, dấu huyền đặt trên ô để tạo tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần: + GV theo dõi, chỉnh sữa.. - Lắng nghe. - Đánh vần và đọc trơn. - Ghép tiếng buồm - Đánh vần và đọc trơn tiếng.. - Phân tích tiếng + GV nhận xét và ghi tiếng buồm lên bảng. + Giới thiệu từ cánh buồm - Đọc lại bài trên bảng. - Giới thiệu tranh cánh buồm - Đọc trơn từ. c. Dạy vần ươm :Tương tự - Quan sát..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> d. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. e. Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc vần, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng:. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: ươm, uôm, cánh buồm, đàn bướm,. - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện. - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - GV nhận xét. 2. Luyện nói: - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. + Trong tranh vẽ mấy bạn? - Học sinh tìm tiếng mới trong câu. + Bức tranh vẽ những con gì? - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. + Con ong thích gì? - Đọc trơn toàn câu. + Con bướm thường thích gì? + Con ong và con chim có ích gì cho bác nông dân? + Em thích con gì nhất? Nhà em có - Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv. nuôi chúng không? 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Toàn lớp thực hiện. - Nhận xét cách viết. - CN 10 em 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang - Lắng nghe. vần mới học. 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Đọc lại bài ở nhà. ---------------------=˜&™=---------------------Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Giúp học sinhthực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 10. - Quan hệ thứ tự giữa các số trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. - Bộ đồ dùng toán 1 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1. KTBC: - Kiểm tra bài tập 1.. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: ghi tựa. b. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Tính.(cột 1,2,3) Bài 2: Tính. ( phần 1). - Chữa bài Bài 3: Số? (dòng 1) - Nhận xét, tính điểm thi đua. Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn.. Hoạt động HS - 2 hs thực hiện. - 2 hs đọc thuộc bảng cộng và trong phạm vi 10 - Nhận xét.. - Lắng nghe - Nêu yêu cầu bài tập: - Làm bài tập theo hình thức trò chơi xì điện. - Nêu yêu cầu bài tập: - Làm bảng con. - Nhận xét. - Nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện bài tập dưới hình thức trò chơi tiếp sức. - Nhận xét. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm vào vở. - Đổi vở dò bài.. - Nhận xét, chữa bài, tính điểm thi đua. - Chữa bài. - Nêu yêu cầu bài tập. c. Củng cố: - Quan sát tranh, nêu bài toán. - Hỏi tên bài - Viết phép tính thích hợp lên bảng con. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở - Đọc thuộc các bảng cộng, trừ VBT, học bài, xem bài mới. - Thực hiện ở nhà. ---------------------=˜&™=------------Ngày giảng: Thứ năm, 11 / 12 / 2014 Tiết 1, 2: Tiếng Việt ÔN TẬP I. Mục tiêu : - Giúp HS hiểu được một cách chắc chắn vần vừa học có kết thúc bằng chữ m. - Đọc được các từ ứng dụng: - Đọc được đoạn thơ ứng dụng:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đi tìm bạn. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói, III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. Tiết 1: - Học sinh nêu tên bài trước. 1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được học âm gì? - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Viết bảng con: Tổ 1: lượm lúa - Đọc tiếng trên bảng con. Tổ 2: chín hườm - Đọc câu ứng dụng Tổ 3: nhuộm vải - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Vần om, am, ăm, âm, ôm, ơm, im, um, em, a. Giới thiệu bài: Ghi tựa êm, iêm, yêm, uôm, ươm - Gọi học sinh nhắc lại các vần đã học trong tuần qua. - Ghi những vần hs nêu lên góc bảng. - GV gắn bảng ô đã đươcï phóng to. - Kiểm tra và nhận xét. b. Ôn tập * Các vần đã học.. * Ghép chữ thành vần.. - 3, 4 em lên bảng chỉ và đọc các âm ở Bảng ôn. - 1 em đọc âm , 1 em lên bảng chỉ. - 2 em lên bảng vừa chỉ chữ vừa đọc âm. - Học sinh ghép vần từ âm ở cột dọc với lần lượt các âm ở dòng ngang.. - GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng kết hợp phân tích một số từ. - GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh. * Tập viết từ ngữ ứng dụng: - Yêu cầu học sinh viết bảng con (1 em viết bảng lớp): cá sấu - GV chỉnh sữa chữ viết, vị trí dấu thanh và chỗ nối giữa các chữ trong từ cho học sinh. c. Củng cố tiết 1: - NX tiết 1. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Ôn tiết 1 - GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.. - Đọc trơn các vần. - Đọc từ ứng dụng.. - Viết bảng con từ ngữ: cá sấu - Lắng nghe. - Đọc lại bài. - Lần lượt đọc các tiếng trong Bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng (CN, nhóm, lớp)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh - Giới thiệu câu ứng dụng.. - Nhận xét nội dung tranh.. - GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh - 2 - 4 em đọc giúp học sinh đọc trơn tiếng . - GV đọc mẫu câu ứng dụng. b. Luyện viết: - Yêu cầu học sinh tập viết các từ ngữ còn lại của bài trong vở Tập viết. c. Kể chuyện: Đi tìm bạn - GV kể lại một cách diễn cảm có kèm theo tranh minh hoạ (câu chuyện SGV) - GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 4 đại diện vừa chỉ vào tranh vừa kể đúng tình tiết thể hiện ở mỗi tranh. Nhóm nào có tất cả 4 người kể đúng là nhóm đó chiến thắng. - GV cho các tổ thảo luận nội dung để nêu ra ý nghĩa của câu chuyện.. - Đọc câu ứng dụng (CN, nhóm, lớp). - Học sinh tập các từ ngữ còn lại của bài trong vở Tập viết. - Theo dõi và lắng nghe.. - Đại diện 4 nhóm 4 em để thi đua với nhau.. - Các tổ thảo luận nội dung để nêu ra ý nghĩa của câu chuyện: Con sói chủ quan và kiêu căng nên phải đền tội. Con cừu bỉnh tỉnh và thông minh nên đã thoát chết. 4. Củng cố, dặn dò: - Học sinh tìm chữ và tiếng trong một đoạn - Yêu cầu học sinh tìm chữ và tiếng văn bất kì. trong một đoạn văn bất kì. - Về nhà học bài, xem lại bài xem trước bài 17. - Lắng nghe, thực hành ở nhà. ---------------------=˜&™=---------------------Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu : -Biết đếm, so sánh thứ tự các số từ 0 đến 10 .biết làm tính cộng , trừ Các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp vơi tóm tắt bài toán. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to các bài tập. - Bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1. KTBC: - Kiểm tra bài tập 3. - Nhận xét, ghi điểm.. Hoạt động HS - 2 hs thực hiện. - Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: ghi tựa. b. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Viết số thích hợp (theo mẫu). - Lắng nghe - Nêu yêu cầu bài tập:. - Làm bài vào sách . - Nhận xét.. - Chữa bài Bài 2: Đọc các số từ 0-10, từ 10-0. - Nêu yêu cầu bài tập. -HS nêu miệng. - Nhận xét. Bài 3: Tính ( cột 4,5,6,7) - Hướng dẫn.. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm vào bảng con. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: Số ? : - Chữa bài. 5 Viết phép tính thích hợp c. Củng cố: - Hỏi tên bài - Nhận xét, tuyên dương. 3. Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Luyện đọc - viết :. - Nhận xét - Nêu yêu cầu bài tập. HS điền số tiếp sức - Đọc tóm tắt, nêu bài toán. - Viết phép tính thích hợp lên bảng con.. BÀI 64 - 65 I. Mục đích, yêu cầu: - Ghi nhớ và phát âm đúng vần im, um và các từ, câu ứng dụng trong bài. - Làm bài tập ở vở bài tập. - Viết được theo đúng mẫu. - Ghi nhớ và phát âm đúng vần iêm, yêm và các từ, câu ứng dụng trong bài. - Làm bài tập ở vở bài tập. - Viết được theo đúng mẫu II. Chuẩn bị: - Bảng kể ô li. - Vở viết III. Phần lên lớp: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu tiết học: 2. Hướng dẫn bài: a. Luyện đọc: - Viết bảng nội dung bài đọc. - Đọc các vần và các từ, câu ứng dụng trong - Chữa lỗi phát âm cho hs. bài (cá nhân, nhóm. đồng thanh) - Giới thiệu một số từ có vần vừa học. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. b. Làm bài tập: - Hướng đẫn hs làm các bài tập trong - Quan sát, lắng nghe. vở. Bài 1: Nối. - Nêu yêu cầu bài tập..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Đọc các từ và nối với tranh thích hợp - Theo dõi và giúp đỡ những học sinh cịn yếu. BT2: Nối. - Nhận xét BT3: Viết. - Hướng dẫn: - Theo dõi, uốn nắn. 3. Củng cố, dặn dị: - Nhận xét tiết học. - Đọc lại bài ở nhà.. - Đọc các tiếng, từ ở cột trái và nối với các tiếng, từ ở cột phải cho thích hợp. - Đọc lại các câu vừa nối được.. - Quan sát. - Viết vào vở. - Đọc lại bài trên bảng.. Tiết 1: Luyện toán BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10. I. Mục tiêu : Học sinh được: - Tiếp tục củng cố khắc sâu về bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - Khắc sâu mối quan hệ giữa cộng và trừ. - Nắn vững cấu tạo các số 7, 8, 9, 10. - Tập biểu thị tranh bằng phép tính thích hợp. - Phụ đạo hs yếu. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT Toán 1 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn bài: a. Ôn các kiến thức đã học ở buổi sáng:. Hoạt động HS. - Đọc thuộc bảng trừ một số trừ đi chính số đó và bảng trừ một số trừ đi 0 - Kiểm tra một số cá nhân. - Nhận xét, đánh giá. - Giúp hs yếu ghi nhớ bảng cộng. - Quan sát. b. Làm bài tập: - Làm bài vào vở bài tập - Hướng dẫn các bài tập trong vở bài tập: - Sau mỗi bài tập, 1 - 2 hs đọc kết quả cả lớp dò bài. GV chữa bài. - Nhận xét và chấm điểm một số vở. c. Trò chơi: - Tổ chức trò chơi “Tiếp sức viết số thích - 3 hs đại diện 3 tổ lên thi đua. hợp vào ô trống” - Nhận xét. - Nhận xét, tính điểm thi đua. 3. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày giảng: Thứ sáu, 12 / 12 / 2014 Tiết 1 &2Học vần:. BÀI 68 : ot - at I. Mục tiêu : - Đọc và viết đúng các vần ot, at và các từ tiếng hót, ca hát. - Đọc được từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa. - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng và bài luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. Tiết 1 1. KTBC :- Học vần hôm trước các - Học sinh nêu tên bài trước. em được bài gì? - Viết bảng con: Tổ 1: hiếm hoi Tổ 2: ấm chén - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. Tổ 3: têm trầu - Đọc từ trên bảng con. - 2 hs đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học 2 vần mới. - Lắng nghe b. Dạy vần ot * Giới thiệu vần: - Viết vần ot: Phát âm. - Phát âm. * Nhận diện vần: + Vần ot được tạo nên từ những âm nào? + Vần ot được tạo nên từ o và t. - Phân tích vần. - So sánh vần ot với om - Nhận xét, bổ sung. - Ghép vần ot. * Đánh vần : - Hướng dẫn đánh vần: o - t - ot - Lắng nghe. - Đánh vần và đọc trơn. - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm h đặt vào trước vần ot, dấu sắc đặt trên o để tạo - Ghép tiếng hót tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần: - Đánh vần và đọc trơn tiếng. + GV theo dõi, chỉnh sữa. - Phân tích tiếng + GV nhận xét và ghi tiếng hót lên bảng..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> + Giới thiệu từ tiếng hót - Giới thiệu tranh tiếng hót c. Dạy vần at :Tương tự d. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. e. Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng:. - Đọc lại bài trên bảng. - Đọc trơn từ. - Quan sát. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: ot, at, tiếng hĩt, ca hát - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng.. + Giải thích từ.. - Đọc tồn bảng.. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc vần, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng:. - 4 - 6 hs thực hiện. - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm tiếng mới trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu.. - GV nhận xét. 2. Luyện nói: + Trong tranh vẽ những gì? + Giới thiệu tên những người bạn mà em thích nhất? + Vì sao em lại yêu quý bạn đó? - Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv. + Người bạn tốt đã giúp đỡ em những gì? 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Toàn lớp thực hiện. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học. - CN 10 em 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Đọc lại bài ở nhà. - Lắng nghe. Tiết 3:Luyện đọc viết BÀI: 66,67,68 I. Mục đích, yêu cầu:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Ghi nhớ và phát âm đúng các vần trong bảng ôn có âm m cuối vần và các từ, câu ứng dụng trong bài. - Ghi nhớ và phát âm đúng vần ot at và các từ, câu ứng dụng trong bài. - Làm bài tập ở vở bài tập. - Viết được theo đúng mẫu. II. Chuẩn bị: - Bảng kể ô li. Vở viết III. Phần lên lớp: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu tiết học: 2. Hướng dẫn bài: a. Luyện đọc: - Viết bảng nội dung bài đọc. - Chữa lỗi phát âm cho hs. - Giới thiệu một số từ có vần vừa học. b. Làm bài tập: - Hướng đẫn hs làm các bài tập trong vở. Bài 1: Nối.. - Đọc các vần và các từ, câu ứng dụng trong bài (cá nhân, nhóm. đồng thanh). - Theo dõi và giúp đỡ những học sinh còn yếu. BT2: Nối.. - Nêu yêu cầu bài tập. - Đọc các từ và nối với tranh thích hợp. - Nhận xét BT3: Viết. - Hướng dẫn:. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát, lắng nghe.. - Đọc các tiếng, từ ở cột trái và nối với các tiếng, từ ở cột phải cho thích hợp. - Đọc lại các câu vừa nối được.. - Theo dõi, uốn nắn. - Quan sát. - Viết vào vở.. - Nhận xét, tính điểm thi đua. . Luyện viết: + Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết.. - Đọc lại bài tiết 1 - Thi đua giữa các nhóm.. + Nhận xét, chỉnh sửa. - Hướng dẫn viết vở: + Yêu cầu hs viết các vần và một số từ ứng dụng vào vở. + Hướng dẫn hs cách trình bày. + Theo dõi, uốn nắn. + Chấm điểm một số vở. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Đọc lại bài ở nhà.. - Quan sát. - Luyện viết bảng con. - Viết vào vở. - Đọc lại bài trên bảng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 4: SINH HOẠT LỚP TUẦN 16 I. Mục tiêu: - Đánh giá quá trình hoạt động của lớp trong tuần 16. - Đề ra kế hoạch thực hiện cho tuần tới. - Làm kế hoạch nhỏ - Ủng hộ các anh chiến sĩ ở ngoài hải đảo. II. Chuẩn bị: - Nội dung đánh giá và kế hoạch hoạt động tuần 17. III. Phần lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: - Hát tập thể 1 - 2 bài. 2. Đánh giá quá trình hoạt động của tuần 16: Chủ tịch hội đồng tự quản diều khiển: -Các tổ trưởng đánh giá a. Về nề nếp: - Tất cả học sinh trong lớp đều đi học đúng giờ. - Thực hiện tương đối nghiêm túc nề nếp, nội quy trường lớp. - Một số hs đến trường chưa thực hiện đúng đồng phục (không bỏ áo vào quần). - Việc ăn quà vặt trong trường vẫn còn tồn tại. b. Về học tập: - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Nhiều học sinh có ý thức tham gia học tập tốt: như.. - Nhiều hs có tiến bộ rõ rệt trong học tập: như...... - Một số hs còn thiếu ý thức trong việc giữ gìn sách vở * Tồn tại: - Một số hs còn thiếu đồ dùng học tập cũng như ...... - Còn nói chuyện riêng trong giờ học và trong sinh hoạt đầu giờ. 3. Kế hoạch Tuần 17: - Tiếp tục phát động tuần học tốt chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 22 - 12 - Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp học. - Duy trì tốt chuyên cần. - Bổ sung đầy đủ sách, vở, đồ dùng học tập. - Thi đua giữ vở sạch - viết chữ đẹp trong lớp. Tổ chức thi - chấm điểm bộ vở sạch viết chữ đẹp vào cuối tuần 17 - Thực hiện tốt công tác bán trú và bữa cơm học đường. - Phụ đạo học sinh chưa đạt. Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến. Tuần 17 Cách ngôn : Bầu ơi thương lấy bí cùng . Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn. Thứ 2/15/12. Tiết Chào cờ Học vần. Tên bài dạy Bài 69 ăt - ât..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Sáng. Học vần Toán Học vần Học vần Toán. Bài 69 (tiết2) Luyện tập chung Bài 70 ôt – ơt ` Bài 70.(tiết2) luyện tập chung. 4/17/12 Sáng. Học vần Học vần Toán. Bài 71et , êt , Bài 71.(tiết2) Luyện tập chung .. 5/18/12 Chiều. Học vần Học vần Toán. Bài 72 ut ưt . Bài 72 .(tiết2) Kiểm tra định kì cuối kì1. L Đ Viết L.toán Học vần Học vần L. đọc viết HĐTT. Ôn các ăt, ât, ôt, ơt. Ôn luyện tập chung Thanh kiếm, âu yếm…… , Xay bột, nét chữ….. Ôn bài 71 , 72.. Sinh hoạt lớp. 3/16/12 Sáng. 6/19/12 Sáng. Thứ 2/15 /12/2014 Chào cờ : CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN HS tập trung nói chuyện dưới cờ. Sinh hoạt sao Tập lại đội hình , đội ngũ. Kiểm tra vệ sinh cá nhân. ____________________________________________________________________ Học vần : Bài 69 : ĂT - ÂT I.Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HS đọc và viết được vần ăt , ât, rửa mặt , đấu vật . Đọc từ ứng dụng ,câu ứng dụng . Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : “Ngày chủ nhật”. Giáo dục : Phải biết bảo vệ môi trường . II.ĐDDH: Tranh Tiếng Việt. III.HĐDH: Hoạt động GV Hoạt động HS 1-Bài cũ 2-Bài mới: a ) Giới thiệu bài ăt – ât HS đọc đề : ăt – ât Dạy vần ăt + So sánh ăt Với at GV cho HS so sánh ăt với at HS phát âm . HS ghép ăt ,phân tích GV hướng dẫn phát âm âm ,phát âm . Giới thiệu tranh HS ghép tiếng mặt phân tích đ/v đọc Giảng từ trơn HS đọc hệ thống lại ăt ,mặt, rửa mặt Dạy vần ât (tương t ự) So sánh ăt, ât Luyện viết : ăt , ât ,rửa mặt , đấu vật HS đọc lại 2 vần Luyện viết vào bảng con Tiết 2 Đọc từ ứng dụng Luyện tập Giảng từ Luyện đọc Đọc từ mới : Luyện đọc lại toàn bài tiết 1 Đọc lại bài tiết 1 Đọc câu ứng dụng ,tìm tiếng có vần vừa học Đọc tiếng ,từ ,câu Đọc lại toàn bài ở bảng Luyện đọc bài ở SGK Luyện viết ở vở tập viết Luyện nói : “Ngày chủ nhật” HS luyện nói thành câu Gv nêu câu hỏi gợi ý Củng cố :Trò chơi ghép tiếng thành câu 1HS đọc lại toàn bài Dặn dò: Học thuộc bài Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II. Đ D D H: Bộ đồ dùng học toán III.HĐ D H: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh 1.Bài cũ : 2.Bài mới : -Giới thiệu bài ,ghi đề HS đọc đề Luyện tập chung.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 1: Số ? (cột 3, 4 ). Hoạt động nhóm 6. Bài 2: Viết các số : 7 , 5 ,2 ,9, 8 . a)Theo thứ tự từ bé đến lớn b)……………….lớn đến bé Bài 3: Viết phép tính thích hợp a) b). HS làm bảng con HS nêu đề toán ,viết phép tính a) 4 + 3 = 7 b) 7– 2 = 5. Củng cố ; Nhắc lại các qui tắc Dặn dò :Làm bài tập Thứ 3/16/12/2014 Học vần : Bài 70 ÔT – ƠT I.Mục tiêu: HS đọc và viết được vần ôt ơt cột cờ cái vợt . Đọc từ ứng dụng ,câu ứng dụng . Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : “Những người bạn tốt”.. Giáo dục : Phải biết bảo vệ môi trường . II.ĐDDH: Tranh Tiếng Việt. III.HĐDH: Hoạt động GV Hoạt động HS 1-Bài cũ 2-Bài mới: a ) Giới thiệu bài ôt, ơt HS đọc đề : ôt, ơt Dạy vần ôt GV cho HS so sánh ôt với ot + So sánh ôtVới ot GV hướng dẫn phát âm HS phát âm . HS ghép ôt ,phân tích Giới thiệu tranh âm ,phát âm . Giảng từ HS ghép tiếng cột phân tích đ/v đọc trơn Dạy vần ơt (tương t ự) HS đọc hệ thống lại ôt, cột ,cột cờ. So sánh ôt , ơt. Luyện viết : ôt, ơt. cột cờ, cái vợt. HS đọc lại 2 vần Luyện viết vào bảng con Tiết 2 Đọc từ ứng dụng Luyện tập Giảng từ Luyện đọc Đọc từ mới : Luyện đọc lại toàn bài tiết 1 Đọc lại bài tiết 1 Đọc câu ứng dụng ,tìm tiếng có vần vừa học Đọc tiếng ,từ ,câu Đọc lại toàn bài ở bảng Luyện đọc bài ở SGK Luyện viết ở vở tập viết Luyện nói : “Những người bạn tốt” HS luyện nói thành câu Gv nêu câu hỏi gợi ý.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Củng cố Tìm tiếng có chứa vần vừa học. 1HS đọc lại toàn bài Dặn dò: Học thuộc bài . Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/MỤC TIÊU : Thực hiện được so sánh các số , biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính với hình vẽ. II/. Đ D D H: Bộ đồ dùng học toán III.HĐ D H: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh 1.Bài cũ : 2.Bài mới : -Giới thiệu bài ,ghi đề HS đọc đề Luyện tập chung Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự. Hoạt động nhóm 2 Bài 2: Tính . HS làm bảng con a)Tinh theo cột dọc b Tính theo hàng ngang (cột 1) Làm vào vở Bài 3 : >,< ,= ? Nhóm lớn Bài 3: Viết phép tính thích hợp HS nêu đề toán ,viết phép tính a) a) 5 + 4 = 9 b) b) 7– 2 = 5 Củng cố ; Nhắc lại các qui tắc Dặn dò :Làm bài tập Thứ 4/ 17 /12 /2014 Học vần : Bài 71 ET – ÊT I.Mục tiêu: HS đọc và viết được vần et, bánh tét , dệt vải . Đọc từ ứng dụng ,câu ứng dụng . Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề “ Chợ tết ” . II.ĐDDH: Tranh Tiếng Việt. III.HĐDH: Hoạt động GV Hoạt động HS 1-Bài cũ 2-Bài mới: a ) Giới thiệu bài et – êt HS đọc đề : et – êt Dạy vần et + So sánh GV cho HS so sánh HS phát âm . HS ghép et ,phân tích âm GV hướng dẫn phát âm ,phát âm . Giới thiệu tranh HS ghép tiếng tét , phân tích đ/v đọc Giảng từ trơn HS đọc hệ thống lại et, tét, bánh tét Dạy vần âng tương tự . So sánh et – êt So sánh et – êt Giảng từ Luyện viết : et ,êt, bánh tét , dệt vải HS đọc lại 2 vần Luyện viết vào bảng con.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 2 Luyện tập Luyện đọc Luyện nói : Gv nêu câu hỏi gợi ý Củng cố :Trò chơi ghép tiếng thành câu 1HS đọc lại toàn bài. Đọc từ ứng dụng Giảng từ Đọc từ mới : Luyện đọc lại toàn bài tiết 1 Đọc từ Đọc lại bài tiết 1 Đọc câu ứng dụng ,tìm tiếng có vần vừa học Đọc tiếng ,từ ,câu Đọc lại toàn bài ở bảng Luyện đọc bài ở SGK Luyện viết ở vở tập viết HS luyện nói thành câu. Dặn dò: Học thuộc bài Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng , trừ , so sánh các số trong phạm vi 10 ;viết được phép tính thích với hình vẽ ; nhận dạng hình tam giác . II. Đ D D H: Bộ đồ dùng học toán III.HĐ D H: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh 1.Bài cũ : 2.Bài mới : -Giới thiệu bài ,ghi đề HS đọc đề Luyện tập chung Bài 1: Tính a) tính theo cột dọc a)Tính cột dọc ,HS thực hành ở bảng b) Tính theo hàng ngang (dòng 1) con HS Nêu cách đặt tính cột dọc b)Tính theo hàng ngang HS làm vào vở. Bài 2: Số ? Điền số vào chỗ chấm HS làm nhóm Bài 3: Trong các số 6 , 8 ,4, 2 ,10 : Làm bảng con a) Số nào bé nhất ? b) Số nào lớn nhất ? Bài 4 : Viết phép tính thích hợp : Viết phép tính thích hợp . HS nêu đề toán ,viết phép tính 5+2=7 Bài 5 Trong hình bên Trong hình bên có 8 hình tam giác Củng cố ; Nhắc lại các qui tắc Dặn dò :Làm bài tập Thứ 5/ 18/ 12/2014 Học vần : Bài 72 UT –ƯT I.Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> HS đọc và viết được vần ut , ưt , bút chì , mứt ngừng. Đọc từ ứng dụng ,câu ứng dụng . Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề “ Ngón út , em út , sau rốt ”. II.ĐDDH: Tranh Tiếng Việt. III.HĐDH: Hoạt động GV Hoạt động HS 1-Bài cũ 2-Bài mới: a ) Giới thiệu bài : ut – ưt HS đọc đề :ut – ưt Dạy vần ut GV cho HS so sánh + So sánh ut , êt GV hướng dẫn phát âm HS phát âm . HS ghép ut ,phân tích âm Giới thiệu tranh ,phát âm . Giảng từ HS ghép tiếng bút ,phân tích đ/v đọc trơn HS đọc hệ thống lại ut, bút, bút bi . Dạy vầ ưt tương tự . So sánh ut - ưt . So sánh ut - ưt Luyện viết : ut, ưt, bút bi , mứt gừng . Giảng từ HS đọc lại 2 vần Luyện viết vào bảng con Đọc từ ứng dụng Giảng từ Đọc từ mới : Luyện đọc lại toàn bài tiết 1 Đọc từ Đọc lại bài tiết 1 Tiết 2 Đọc câu ứng dụng ,tìm tiếng có vần vừa Luyện tập học Luyện đọc Đọc tiếng ,từ ,câu Đọc lại toàn bài ở bảng Luyện đọc bài ở SGK Luyện viết ở vở tập viết Luyện nói : “Ngón út, em út, sau rốt” HS luyện nói thành câu Gv nêu câu hỏi gợi ý Củng cố :Trò chơi ghép tiếng thành câu 1HS đọc lại toàn bài Dặn dò: Học thuộc bài Toán KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 1.Viết số a ,Các số từ 1đến 10................................................................................................ ................................................................................................................................... b ,Theo ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .c, Cách đọc số 5 :Năm 3: 2: 10: 9:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 2, Tính z a, 4 +5 b,. 9. 8 + 0 +. 1. =. 10 - 2 5 +. 2. +1 =. 9+0 -4=. 3,Viết các số 5 , 7 , 4 ,8 a,Theo thứ tự từ bé đền lớn ...................................................................................... b, Theo thứ tự từ lớn đến nhỏ ...................................................................... ......................................................................................................................... 4. HÌnh ...................... .................. 5.SỐ ?. 4+. =7. 7-. 6. .> < = ?. 4+4. 6. 3 +6. ............................... =2 9. +3 = 8 9–4. 3. 7. Viết phép tính thích hợp a, Có 5quả chuối cho thêm 3 quả chuối. Có tất cả bao nhiêu quả chuối ? b, Điền số và dấu để được phép tính _________________________________________________________________ Luyện đọc - viết :. BÀI 69 - 70 I. Mục đích, yêu cầu: - Ghi nhớ và phát âm đúng vần ăt, ât, ôt, ơt và các từ, câu ứng dụng trong bài. - Làm bài tập ở vở bài tập. - Viết được theo đúng mẫu. - Ghi nhớ và phát âm đúng vần ăt, ât, ôt, ơt và các từ, câu ứng dụng trong bài. - Làm bài tập ở vở bài tập. - Viết được theo đúng mẫu II. Chuẩn bị: - Bảng kể ô li. - Vở viết III. Phần lên lớp: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu tiết học: 2. Hướng dẫn bài: a. Luyện đọc: - Viết bảng nội dung bài đọc. - Đọc các vần và các từ, câu ứng dụng trong - Chữa lỗi phát âm cho hs. bài (cá nhân, nhóm. đồng thanh).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Giới thiệu một số từ có vần vừa học. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. b. Làm bài tập: - Hướng đẫn hs làm các bài tập trong - Quan sát, lắng nghe. vở. Bài 1: Nối. - Nêu yêu cầu bài tập. - Đọc các từ và nối với tranh thích hợp - Theo dõi và giúp đỡ những học sinh cịn yếu. BT2: Điền ăt, ât, ôt, ơt? - Đọc các tiếng, từ ở cột trái và nối với các tiếng, từ ở cột phải cho thích hợp. - Đọc lại các câu vừa nối được. - Nhận xét BT3: Viết. - Hướng dẫn: - Quan sát. - Theo dõi, uốn nắn. - Viết vào vở. 3. Củng cố, dặn dị: - Nhận xét tiết học. - Đọc lại bài ở nhà. - Đọc lại bài trên bảng. Tiết 1: Luyện toán ÔN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : Học sinh được: - Tiếp tục củng cố khắc sâu về bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - Khắc sâu mối quan hệ giữa cộng và trừ. - Qua tóm tắt bài toán viết được phép tính thích hợp. - Phụ đạo hs chưa đạt. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT Toán 1 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn bài: a. Ôn các kiến thức đã học ở buổi sáng:. Hoạt động HS. - Đọc thuộc bảng trừ một số trừ đi chính số đó và bảng trừ một số trừ đi 0 - Kiểm tra một số cá nhân. - Nhận xét, đánh giá. - Giúp hs yếu ghi nhớ bảng cộng. - Quan sát. b. Làm bài tập: - Làm bài vào vở bài tập - Hướng dẫn các bài tập trong vở bài tập: - Sau mỗi bài tập, 1 - 2 hs đọc kết quả cả lớp dò bài. GV chữa bài. - Nhận xét và chấm điểm một số vở. c. Trò chơi: - Tổ chức trò chơi “Tiếp sức viết số thích - 3 hs đại diện 3 tổ lên thi đua. hợp vào ô trống” - Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Nhận xét, tính điểm thi đua. 3. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Thứ 6/19/12/2014 Tập viết : THANH KIẾM , ÂU YẾM,AO CHUÔM, BÁNH NGỌT, BÃI CÁT, THẬT THÀ ...... . I/ Mục tiêu : Giúp HS viết đúng mẫu sạch đẹp ,tư thế ngồi ngay ngắn Rèn viết đúng , rèn luyện tính cẩn thận, viết đúng các chữ, viết đúng khoảng cách, độ cao của từng con chữ, viết liền nét các con chữ. II/Đ D D H: Các chữ mẫu III/ HĐ DH: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1Bài cũ : Kiểm tra viết các chữ . 2Bài mới Giới thiệu: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, HS đọc đề . bánh ngọt, bãi cát , thật thà. HS đọc lại thanh kiếm . dạy viết Từ thanh kiếm Từ thanh kiếm có 2 chữ.Chữ thanh và Từ thanh kiếm gồm mấy chữ? Chữ gì? chữ kiếm. chữ thanh gồm có mấy con chữ? Con chữ Chữ thanh gồm 5 con chữ. Con chữ có gì?Con chữ nào có độ cao 2 ô li, 3 ô li , 5 ô độ 2 ô li: a, n, 3 ôli t , 5 ô li h. li? Chữ kiếm gồm mấy con chữ? Con chữ gì? Chữ kiếm gồm 4 con chữ. Con chữ k, i, Con chữ nào có độ cao 5 ô li?Con chữ nào ê, m. có độ cao 2 ô li? Con chữ có độ cao5 ô li k .Con chữ có GV viết mẫu thanh kiếm. độ cao 2ô li: i, ê, m. HS viết bảng con ; thanh kiếm. Giới thiệu “ âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà ” dạy tương tự như dạy từ “ thanh kiếm”. Lưu ý khi viết các con chữ phải viết liền nét chữ cách chữ con chữ o, từ cách từ 2con chữ o HS viết từng dòng vào vở. Hướng dẫn viết các chữ “ thanh kiếm, âu HS ngồi đúng tư thế, cách cầm bút, để yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà” vở. Hướng dẫn HS viết vào vở GV chấm điểm tuyên dương Luyện viết chữ đẹp từ: lúa chiêm, bát _Củng cố-dặn dò : Các em về nhà tập viết ngát. lại thanh kiếm........................................ Thứ 6/19/12/2014 Tuần 17 Tập viết : XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN, CHIM CÚT, CON VỊT , THỜI TIẾT...... . I/ Mục tiêu : Giúp HS viết đúng mẫu sạch đẹp ,tư thế ngồi ngay ngắn Rèn viết đúng , rèn luyện tính cẩn thận, viết đúng các chữ, viết đúng khoảng cách, độ cao của từng con chữ, viết liền nét các con chữ. II/Đ D D H: Các chữ mẫu.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> III/ HĐ DH: Hoạt động của GV 1Bài cũ : 2Bài mới Giới thiệu: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút con vịt, thời tiết . dạy viết Từ xay bột Từ xay bột gồm mấy chữ? Chữ gì? chữ xay gồm có mấy con chữ? Con chữ gì?Con chữ nào có độ cao 2 ô li? Con chữ nào có độ dài 5 ô li? Chữ bột gồm mấy con chữ? Con chữ gì? Con chữ nào có độ cao 5 ô li?Con chữ nào có độ cao 2 ô li, 3 ô li? Giới thiệu “ nét chữ , kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết .” dạy tương tự như dạy từ tự học “xay bột”. Lưu ý khi viết các con chữ phải viết liền nét chữ cách chữ con chữ o, từ cách từ 2con chữ o Hướng dẫn viết các chữ “ xay bột, nét chữ,kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.” Hướng dẫn HS viết vào vở GV chấm điểm tuyên dương _Củng cố-dặn dò : Các em về nhà luyện đọc viết các từ xay bột....................... Luyện đọc - viết :. Hoạt động của HS HS đọc đề . HS đọc lại xay bột . Từ xay bột có 2 chữ. Xay và bột Chữ xay gồm 3 con chữ. Con chữ có độ 2 ô li: x,a. Con chữ có độ dài 5 ô li: y. Chữ bột gồm 3 con chữ. Con chữ b, ô, t.Con chữ có độ cao5 ô li : b.Con chữ có độ cao 2ô li: ô, 3 ô li t. HS viết bảng con: xay bột.. HS viết từng dòng vào vở. HS ngồi đúng tư thế, cách cầm bút, để vở. Luyện viết chữ đẹp từ: hiểu biết, bánh tét.. BÀI 71 - 72 I. Mục đích, yêu cầu: - Ghi nhớ và phát âm đúng vần et, êt, ut, ưt và các từ, câu ứng dụng trong bài. - Làm bài tập ở vở bài tập. - Viết được theo đúng mẫu. II. Chuẩn bị: - Bảng kể ô li. - Vở viết III. Phần lên lớp: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu tiết học: 2. Hướng dẫn bài: a. Luyện đọc: - Viết bảng nội dung bài đọc. - Đọc các vần và các từ, câu ứng dụng trong - Chữa lỗi phát âm cho hs. bài (cá nhân, nhóm. đồng thanh) - Giới thiệu một số từ có vần vừa học. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. b. Làm bài tập: - Hướng đẫn hs làm các bài tập trong - Quan sát, lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> vở. Bài 1: Nối.. - Nêu yêu cầu bài tập. - Đọc các từ và nối với tranh thích hợp. - Theo dõi và giúp đỡ những học sinh còn phát âm chưa chuẩn. BT2: Điền et, êt, ut, ưt?. - Nhận xét BT3: Viết. - Hướng dẫn: - Theo dõi, uốn nắn. 3. Củng cố, dặn dị: - Nhận xét tiết học. - Đọc lại bài ở nhà.. - Đọc các tiếng, từ ở cột trái và nối với các tiếng, từ ở cột phải cho thích hợp. - Đọc lại các câu vừa nối được.. - Quan sát. - Viết vào vở. - Đọc lại bài trên bảng.. Tiết 4: SINH HOẠT LỚP TUẦN 17 I. Mục tiêu: - Đánh giá quá trình hoạt động của lớp trong tuần 17. - Đề ra kế hoạch thực hiện cho tuần tới. II. Chuẩn bị: - Nội dung đánh giá và kế hoạch hoạt động tuần 17. III. Phần lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: - Hát tập thể 1 - 2 bài. 2. Đánh giá quá trình hoạt động của tuần 17: Chủ tịch hội đồng tự quản diều khiển: -Các tổ trưởng đánh giá a. Về nề nếp: - Tất cả học sinh trong lớp đều đi học đúng giờ. - Thực hiện tương đối nghiêm túc nề nếp, nội quy trường lớp. - Một số hs đến trường chưa thực hiện đúng đồng phục (không bỏ áo vào quần). - Việc ăn quà vặt trong trường vẫn còn tồn tại. b. Về học tập: - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Nhiều học sinh có ý thức tham gia học tập tốt: như.. - Nhiều hs có tiến bộ rõ rệt trong học tập: như...... - Một số hs còn thiếu ý thức trong việc giữ gìn sách vở * Tồn tại: - Một số hs còn thiếu đồ dùng học tập cũng như ...... - Còn nói chuyện riêng trong giờ học và trong sinh hoạt đầu giờ. 3. Kế hoạch Tuần 18: - Tiếp tục phát động HS học tốt chào mừng 70 năm ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 22 - 12 - Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp học. - Duy trì tốt chuyên cần. - Bổ sung đầy đủ sách, vở, đồ dùng học tập..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Thi đua giữ vở sạch - viết chữ đẹp trong lớp. Tổ chức thi - chấm điểm bộ vở sạch viết chữ đẹp vào cuối tuần 18 - Thực hiện tốt công tác bán trú và bữa cơm học đường. - Phụ đạo học sinh chưa đạt. Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến.. Tuần 18 Cách ngôn :Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo. Thứ 2/22/12 Sáng 3/23/12 Sáng. Tiết Chào cờ Học vần Học vần Toán Học vần Học vần. Tên bài dạy Bài 73 it - iêt. Bài 73 it - iêt. (tiết2) Điểm đoạn thẳng Bài 74 uôt – ươt ` Bài 74 uôt – ươt .(tiết2).

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Toán L Đ Viết Học vần Học vần Toán. Độ dài đoạn thẳng Ôn các it, iêt, uôt, ươt. Bài 75Ôn tập Bài 75Ôn tập .(tiết2) Thực hành đo độ dài.. 5/25/12 Sáng. Học vần Học vần Toán. Bài 76 oc – ac . Bài 76 oc – ac .(tiết2) Một chục tia số. chiều. L. đọc viết L. toán Học vần Học vần L. đọc viết HĐTT. Ôn bài 73- 74 Ôn điểm –đoạn thẳng .Một chục tia số. Ôn tập kiểm tra học kì 1. 4/24/12 Sáng. 6/26/12/ Sáng. Ôn bài 75 , 76.. Sinh hoạt lớp. Thứ 2/22/12/2014 Chào cờ : CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN HS tập trung nói chuyện dưới cờ. Sinh hoạt sao Tập lại đội hình , đội ngũ. Kiểm tra vệ sinh cá nhân. ____________________________________________________________________ Học vần : Bài 73 : IT - IÊT I.Mục tiêu: HS đọc và viết được vần it , iêt, trái mít , chữ viết ..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Đọc từ ứng dụng ,câu ứng dụng . Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : “Em tô vẽ viết ”. Giáo dục : Phải biết bảo vệ môi trường . II.ĐDDH: Tranh Tiếng Việt. III.HĐDH: Hoạt động GV Hoạt động HS 1-Bài cũ 2-Bài mới: a ) Giới thiệu bài it – iêt HS đọc đề : it – iêt Dạy vần it + So sánh it Với ut GV cho HS so sánh it với ut HS phát âm . HS ghép it ,phân tích GV hướng dẫn phát âm âm ,phát âm . Giới thiệu tranh HS ghép tiếng mít phân tích đ/v Giảng từ đọc trơn HS đọc hệ thống lại it, mít, trái mít. Dạy vần iêt (tương t ự) So sánh it, iêt Luyện viết : it, iêt, trái mít, chữ viết. HS đọc lại 2 vần Luyện viết vào bảng con Tiết 2 Đọc từ ứng dụng Luyện tập Giảng từ Luyện đọc Đọc từ mới : Luyện đọc lại toàn bài tiết 1 Đọc lại bài tiết 1 Đọc câu ứng dụng ,tìm tiếng có vần vừa học Đọc tiếng ,từ ,câu Đọc lại toàn bài ở bảng Luyện đọc bài ở SGK Luyện viết ở vở tập viết Luyện nói : “Em tô vẽ viết” HS luyện nói thành câu Gv nêu câu hỏi gợi ý Củng cố :Trò chơi ghép tiếng thành câu 1HS đọc lại toàn bài Dặn dò: Học thuộc bài Tiết 66 Toán : ĐIỂM- ĐOẠN THẲNG. I/ Mục tiêu : Giúp HS : - Nhận biết được « Điểm », « Đoạn thẳng ». - Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm. - Biêt đọc tên các điểm và đoạn thẳng. II/ Đ D D H : Thước và bút chì III/ H Đ D H : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Bài cũ : 2-Bài mới : a) Giới thiệu « điểm » « đoạn thẳng » H S đọc điểm- đoạn thẳng. GV yêu cầu HS xem hình vẽ trong SGK HS mở sách và nói : « trên trang sách có.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> và nói : « Trên trang sách có điểm A ; điểm B » GV hướng dẫn cách đọc ( B : đọc là bê, C đọc là xê, D : đọc là đê, M :đọclà mờ,N : đọc là nờ ) GV vẽ hai chấm trên bảng yêu cầu HS nhìn lên và nói : GV lấy thước nối hai điểm lại và nói : « Nối điểm A với điểm B ta được đoạn thẳng AB » GV chỉ vào đoạn thẳng AB cho HS đọc : b)Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng. + GV giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng. +GV hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng theo các bước sau : Bước 1 : Dùng bút chấm 1 điểm rồi chấm 1 điểm nữa vào tờ giấy . Đặt tên cho từng điểm . Bước 2 : Đặt mép thước qua điểm A và Bvà dùng tay trái giữ cố định thước. Tay phải cầm bút , đặt đầu bút tựa vào mép thước và tì trên mặt giấy tại điểm A, cho đầu thước trược nhẹ trên mặt giấy từ điểm A đến điểm B. Bước 3 : Nhấc thước và bút ra.Trên mặt giáy chođoạn thẳng AB. Củng cố - dặn dò :. điểm A và điểm B ». HS đọc các điểm B, C, D, M, N….. « Trên bảng có hai điểm ».Ta gọi tên một điểm là điểm A, điểm kia là điểm B. HS đọc đoạn thẳng AB. HS theo dõi HS thực hành. HS thực hành HS làm bài 1Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng SGK Bài 2 : HS thực hành nối 2 điểm để có các đoạn thẳng ( như SGK) HS đọc tên từng đoạn thẳng . Bài 3 : nêu số đoạn thẳng rồi đọc tên từng đoạn thẳng. Thứ 3/23/12/2014 Học vần : Bài 74 UÔT – ƯƠT I.Mục tiêu: HS đọc và viết được vần uôt , ươt, chuụot nhắt, lướt ván . Đọc từ ứng dụng ,câu ứng dụng . Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : “Chơi cầu trượt”.. Giáo dục : Phải biết bảo vệ môi trường . II.ĐDDH: Tranh Tiếng Việt. III.HĐDH: Hoạt động GV Hoạt động HS 1-Bài cũ 2-Bài mới: a ) Giới thiệu bài uôt, ươt HS đọc đề : uôt , ươt . Dạy vần uôt GV cho HS so sánh uôt, ut + So sánh uôtVới ut GV hướng dẫn phát âm HS phát âm . HS ghépuôt ,phân tích Giới thiệu tranh âm ,phát âm . Giảng từ HS ghép tiếng chuột phân tích đ/v đọc trơn.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Dạy vần ươt (tương t ự). Tiết 2 Luyện tập Luyện đọc. Luyện nói : “Chơi cầu trượt” Gv nêu câu hỏi gợi ý. HS đọc hệ thống lại uôt, chuột,chuột nhắt. So sánh uôt , ươt. Luyện viết : uôt , ươt , chuột nhắt, lướt ván. HS đọc lại 2 vần Luyện viết vào bảng con Đọc từ ứng dụng Giảng từ Đọc từ mới : Luyện đọc lại toàn bài tiết 1 Đọc lại bài tiết 1 Đọc câu ứng dụng ,tìm tiếng có vần vừa học Đọc tiếng ,từ ,câu Đọc lại toàn bài ở bảng Luyện đọc bài ở SGK Luyện viết ở vở tập viết HS luyện nói thành câu. Củng cố Tìm tiếng có chứa vần vừa học. 1HS đọc lại toàn bài Dặn dò: Học thuộc bài . Tiết 67 Toán : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG. I/ Mục tiêu : Giúp HS : -Có biểu tượng về “dài hơn- ngắn hơn” từ đó có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng ; biết so sánh độ dài hai đoạn thẳng tuỳ ý bằng hai cách : so sánh trực tiếp hoặc so sánh gián tiếp . II/ Đ D D H : một vài cái bút( thước hoặc que tính) dài ngắn màu sắc khác nhau. III/ H Đ D H : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Bài cũ : Điểm - Đoạn thẳng 2-Bài mới : Đo độ dài đoạn thẳng a) Dạy biểu tượng « dài hơn- ngắn hơn » so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng GV giơ 2 chiếc thước ( hoặc bút chì) dài ngắn khác nhau và hỏi : Làm thế nào để biết cái nào dài hơn cái ....chập hai chiếc thước sao cho chúng nào ngắn hơn ? có một đầu bằng nhau , rồi nhìn vào đầu kia thì biết chiếc nào dài hơn GV yêu cầu HS xem hình vẽ trong sách Thước trên dài hơn thước dưới, thước và nói được dưới ngắn hơn thước trên Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD GV hướng dẫn HS thực hành so sánh Đoạn thẳng MN dài hơn đoạn thẳng PQ từng cặp hai đoạn thẳng trong bài tập 1 Đoạn thẳng PQ ngắn hơn đoạn thẳng Từ các biểu tượng về « dài hơn- ngắn MN hơn » nói trên , HS nhận ra rằng : mỗi đoạn thẳng có một độ dài nhất định . b)So sánh gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> qua độ dài trung gian. GV yêu cầu HS xem hình vẽ SGKvà nói có thể so sánh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay. Đoạn thẳng nào dài hơn ? Đoạn thẳng Đoạn thẳng ở dưới dài hơn .Đoạn thẳng nào ngắn hơn ? Vì sao em biết đoạn ở trên ngắn hơn . Có thể đặt 1 ô vuông thẳng nào dài hơn đoạn thẳng nào ngắn vào đoạn thẳng ở trên, có thể đặt 3 ô hơn ? vuông vào đoạn thẳng ỏ dưới, nên đoạn Thực hành : thẳng ở dưới dài hơn ( 3 > 1 ) Bài 1 HS đọc yêu cầu HS làm theo nhóm 6 Bài 2 HS đọc yêu cầu HS làm phiếu bài tập Bài 3 HS đọc yêu cầu HS về nhà tập đo độ dài đoạn thẳng Củng cố - dặn dò : Thứ 4/ 24 /12 /2014 Học vần : Bài 75 ÔN TẬP I.Mục tiêu: HS đọc được , các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến 75 Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể : “Chuột nhắt và chuụot đồng” Giáo dục : Phải biết lao động để kiếm sống . III.HĐDH: Hoạt động GV Hoạt động HS 1-Bài cũ 2-Bài mới: a ) Giới thiệu bài : ôn tập HS đọc bảng âm GV cho HS đ ọc bảng âm + So sánh ôn ân HS ghép âm với âm thành vần các âm Đọc từ ứng dụng ở cột dọc ,với âm ở cột ngang - vần : Chót vót, bát ngát ,Việt Nam, at, ăt, ât, ot….. . GV giảng từ HS đọc cá nhân Bảng con HS đọc từ : Hs viết bảng con ; chót vót, bát ngát Giới thiệu từ mới HS đọc lại bảng ở tiết 1 đọc cá nhân đồng thanh 2 . Luyện tập Đọc câu ứng dụng ,tìm tiếng có vần a)Luyện đọc vừa học Đọc câu ứng dụng Đọc tiếng ,từ ,câu Cho HS xem tranh Đọc lại toàn bài ở bảng Đọc SGK GV theo dõi Luyện đọc bài ở SGK b)Luyện viết Luyện viết ở vở tập viết . GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Chót vót, bát ngát. c) Kể chuyện Chuột nhà và chuột đồng . GV kể lần 1 HS kể theo từng tranh GV kể lần 2 HS k ể Tranh 1: Chuột nhà về quê thăm Chuột đồng , hỏi thăm dạo này sống thế nào ? Chuột nhà rủ Chuột đồng lên thành phố ..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tranh 2 : Tối đi kiếm ăn cả hai con bị Mèo rượt ,bèn chạy vào hang . Tranh 3 : Lần này chúng mò vào kho thực phẩm ,bị chó đuổt đành chui về hang bụng đói meo . Tranh 4 : Hôm sau, Chuột đồng thu xếp hành lí về quê chia tay với Chuột nhà :nó nói : về nhà ăn những thứ xàng xĩnh do chính tay mình làm ra , không phải lúc nào cũng đề phòng lo lắng. Ý nghĩa câu chuyện : Biết yêu quý những gì chính tay mình làm ra. Giáo dục tư tưởng Trò chơi 5) Dặn dò : cho HS đọc lại bài Tiết 66 Toán : THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI. I/ Mục tiêu : Giúp HS : -Biết cách so sánh độ dài một số đồ vật quen thuộc : như bàn HS bảng đen quyển vở hộp bút hoặc chiều dài chiều rộng lớp học ..bằng cách chọn đơn vị đo “chưa chuẩn” Gang tay , bước chân, thước kẻ HS ... -Nhận biết được rằng : gang tay , bước chân của hai người khác nhau thì không nhất thiết giống nhau . Từ đó có biểu tượng về “sự “sai lệch” “tính xấp xỉ”hay sự ước lượng trong quá trình đo các độ dài bằng những đơn vị đo “chưa chuẩn” - Bước đầu thấy sự cần thiết phải có một đơn vị đo “ chuẩn” để đo độ dài II/ Đ D D H : Thước kẻ HS que tính và bút chì III/ H Đ D H : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Bài cũ : Đo độ dài đoạn thẳng 2-Bài mới : giới thiệu « thực hành đo độ HS đọc đề dài » a) Giới thiệu độ dài « gang tay » HS xác định độ dài gang tay của mình GV nói “Gang tay là độ dài ( khoảng bằng cách chấm một điểm nơi đặt ngón cách ) tính từ đầu ngón tay cái tới đầu tay cái một diểmnơi đặt ngón tay giữa ngón tay giữa” rrồi nối hai điểm đó để được một đoạn b) Hướng dẫn cách đo độ dài bằng “gang thẳng ABvà nói : “độ dài gang tay của tay” em bằng độ dài đoạn thẳng AB” - GV nói : “hãy đo cạnh bàn bằng gang HS thực hành đo độ dài bằng gang tay tay” GV làm mẫu c)Hướng dẫn cách đo độ dài bằng “bước HS thực hành chân” - GV nói : “ Hãy đo chiều dài của bục giảng bằng bước chân” Chú ý : Bước chân vừa phải thoải mái , không cần gắng sức. Có thể vừa bước đều vừa đếm Thực hành :.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> -Giúp HS nhận biết : “đơn vị đo bằng HS nhận biết đơn vị đo độ dài bằng gang gang tay” tay - Đơn vị đo bằng bước chân Đợn vị đo độ dài bằng bước chân - Đơn vị đo độ dài bằng que tính ....................................que tính d) Các hoạt động hổ trợ GV hỏi vì sao ngày nay người ta không dùng “gang tay” ... vì đây là đơn vị đo “chưa chuẩn” Bước chân” để do độ dài trong các hoạt động hằng ngày? Củng cố - Dặn dò: Thứ 5/ 25/ 12/2014 Học vần : Bài 76 OC – AC I.Mục tiêu: HS đọc và viết được vần oc , ac, con sóc, bác sĩ. Đọc từ ứng dụng ,câu ứng dụng . Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề “ Vừa vui vừa học ”. II.ĐDDH: Tranh Tiếng Việt. III.HĐDH: Hoạt động GV Hoạt động HS 1-Bài cũ 2-Bài mới: a ) Giới thiệu bài : oc – ac HS đọc đề : oc – ac Dạy vần oc GV cho HS so sánh + So sánh oc – ot GV hướng dẫn phát âm HS phát âm . HS ghép oc ,phân tích âm Giới thiệu tranh ,phát âm . Giảng từ HS ghép tiếng sóc ,phân tích đ/v đọc trơn HS đọc hệ thống lại oc, sóc, con sóc . Dạy vần ac tương tự . So sánh oc - ac. So sánh oc – ac Luyện viết : oc, ac, con sóc, bác sĩ . Giảng từ HS đọc lại 2 vần Luyện viết vào bảng con Đọc từ ứng dụng Giảng từ Đọc từ mới : Luyện đọc lại toàn bài tiết 1 Đọc từ Đọc lại bài tiết 1 Tiết 2 Đọc câu ứng dụng ,tìm tiếng có vần vừa Luyện tập học Luyện đọc Đọc tiếng ,từ ,câu Đọc lại toàn bài ở bảng Luyện đọc bài ở SGK Luyện viết ở vở tập viết Luyện nói : “vừa vui vừa học” HS luyện nói thành câu Gv nêu câu hỏi gợi ý Củng cố :Trò chơi ghép tiếng thành câu 1HS đọc lại toàn bài.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Dặn dò: Học thuộc bài Tiết 67 Toán : MỘT CHỤC TIA SỐ. I/ Mục tiêu : Giúp HS Nhận biết ban đầu về 1 chục ; biết quan hệ giữa chục và đơn vị ; 1 chục = 10 đơn vị; 10 đơn vị còn gọi là 1 chục .Biết đọc và ghi số trên tia số II/ Đ D D H : Tranh vẽ , bó chục que tính, bảng phụ. III/ H Đ D H : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Bài cũ : Điểm - Đoạn thẳng 2-Bài mới :a) Giới thiệu « Một chục » HS xem tranh , đếm số quả trên cây và GV nêu :10 quả còn gọi là 1 chục quả. nói số lượng quả. GV hỏi : 10 que tính còn gọi là mấy chục .......gọi là 1 chục que tính que tính ? GV nêu lại câu trả lời đúng của HS. GV hỏi : + 10 đơn vị còn gọi là mấy ......gọi là 1 chục chục ? Ghi : 10 đơn vị = 1chục + chục bằng bao nhiêu đơn vị ? 1 chục bằng 10 đơn vị . b) Giới thiệu tia số : GV vẽ tia số rồi giới thiệu : HS theo dõi Đây là tia số . Trên tia số có một điểm gốc là 0 ( được ghi số 0) . Các điểm (vạch) cách đều nhau được ghi số : mỗi điểm ( mỗi vạch ) ghi một số , theo thứ tự tăng dần. ( 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9, 10 ) Có thể dùng tia số để minh hoạ việc so sánh các số : Số ở bên trái thì bé hơn các số ở bên phải nó ; số ở bên phải thì lớn hơn các số ở bên trái nó . Thực hành : Bài 1 : Đếm số chấm tròn ở mỗi hình vẽ HS đếm và vẽ thêm làm phiếu bài tập. rồi thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn. Bài 2 : Đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi HS làm vào vở bài tập hình vẽ khoanh vào 1 chục con vật đó . ( Có thể lấy 10 con vật nào dêc vẽ bao quanh cũng được ) Bài 3 : Viết các số vào dưới mỗi vạch Tổ chức dưới hình thức trò chơi. theo thứ tự tăng dần . Củng cố : Viết các số vào tia số . HS thi đua viết . Dặn dò : học bài xem bài « mười một , mười hai » Luyện đọc - viết : BÀI 73 - 74 I. Mục đích, yêu cầu: - Ghi nhớ và phát âm đúng vần it, iêt, uôt, ươt và các từ, câu ứng dụng trong bài. - Làm bài tập ở vở bài tập..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> - Viết được theo đúng mẫu. II. Chuẩn bị: - Bảng kể ô li. - Vở viết III. Phần lên lớp: Hoạt động dạy 1. Giới thiệu tiết học: 2. Hướng dẫn bài: a. Luyện đọc: - Viết bảng nội dung bài đọc.. Hoạt động học. - Đọc các vần và các từ, câu ứng dụng trong bài (cá nhân, nhóm. đồng thanh). - Chữa lỗi phát âm cho hs. - Giới thiệu một số từ có vần vừa học. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. b. Làm bài tập: - Hướng đẫn hs làm các bài tập trong - Quan sát, lắng nghe. vở. Bài 1: Nối. - Nêu yêu cầu bài tập. - Đọc các từ và nối với tranh thích hợp - Theo dõi và giúp đỡ những học sinh cịn yếu. BT2: Điền it hay iêt? - Đọc các tiếng, từ ở cột trái và nối với các tiếng, từ ở cột phải cho thích hợp. - Đọc lại các câu vừa nối được. - Nhận xét BT3: Viết. - Hướng dẫn: - Quan sát. - Theo dõi, uốn nắn. - Viết vào vở. 3. Củng cố, dặn dị: - Nhận xét tiết học. - Đọc lại bài ở nhà. - Đọc lại bài trên bảng. Tiết 1: Luyện toán. ÔN ĐIỂM – ĐOẠM THẲNG . MỘT CHỤC TIA SỐ I. Mục tiêu : Học sinh được: - Nhận biết được « Điểm », « Đoạn thẳng ». - Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm. - Biêt đọc tên các điểm và đoạn thẳng. - Nhận biết ban đầu về 1 chục ; biết quan hệ giữa chục và đơn vị ; 1 chục = 10 đơn vị; 10 đơn vị còn gọi là 1 chục .Biết đọc và ghi số trên tia số - Phụ đạo hs chưa đạt. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT Toán 1 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn bài:. Hoạt động HS.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> a. Ôn các kiến thức đã học ở trong tuần: - Đọc điểm- đoạn thẳng. Một chục là gồm 10 đơn vị. - Kiểm tra một số cá nhân. - Nhận xét, đánh giá. - Giúp hs yếu ghi nhớ được điểm – đoạn thẳng. Một chục – tia số. b. Làm bài tập: - Hướng dẫn các bài tập trong vở bài tập: - Sau mỗi bài tập, 1 - 2 hs đọc kết quả cả lớp dò bài. GV chữa bài. - Nhận xét và chấm một số vở. c. Trò chơi: - Tổ chức trò chơi “Tiếp sức viết số thích hợp vào ô trống”. - Quan sát. - Làm bài vào vở bài tập. - 3 hs đại diện 3 tổ lên thi đua. - Nhận xét.. - Nhận xét, tính điểm thi đua. 3. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Thứ 6/ 26/ 12/ 2014 Học vần : ÔN TẬP TỪ BÀI 1 ĐẾN BÀI 76. GV hướng dẫn HS ôn lại các âm , vần, tiếng, từ, câu đã học HS đọc lại bài ở SGK đọc cá nhân , đọc đồng thanh. Học vần : KIỂM TRA Tên......................................... KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2014- 2015 Lớp 1........ MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Trường Trương Hoành (Để dành cho giáo viên hướng dẫn) Kiểm tra đọc a) Đọc thành tiếng các vần: an, oi, yên, inh, ương b) Đọc thành tiếng các từ ngữ : mặt trời, ngọn gió , sương mù, cánh buồm, trang vở. c) Đọc câu thành tiếng các câu: Mặt trời đã lên cao. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. Phần 1: Bổ sung kiểm tra đọc 1- Nối ô chữ cho phù hợp : Bông hồng. giảng bài. Trăng rằm. trèo cây cau. Con mèo. thơm ngát.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Cô giáo. sáng tỏ. 2-Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống : -ăt hay ât : ph ...... cờ, g.......lúa -iên hay iêm : v.........phấn , lúa ch.......... Kiểm tra viết:. ... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Luyện đọc - viết : BÀI 75 – 76 I. Mục đích, yêu cầu: - Ghi nhớ và phát âm đúng vần có âm t ở cuối vần, vần oc, ac và các từ, câu ứng dụng trong bài. - Làm bài tập ở vở bài tập. - Viết được theo đúng mẫu. II. Chuẩn bị: - Bảng kể ô li. - Vở viết III. Phần lên lớp: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu tiết học: 2. Hướng dẫn bài: a. Luyện đọc: - Viết bảng nội dung bài đọc. - Chữa lỗi phát âm cho hs. - Đọc các vần và các từ, câu ứng dụng trong - Giới thiệu một số từ có vần vừa bài (cá nhân, nhóm. đồng thanh) học. b. Làm bài tập: - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Hướng đẫn hs làm các bài tập trong vở. - Quan sát, lắng nghe. Bài 1: Nối. - Nêu yêu cầu bài tập. - Theo dõi và giúp đỡ những học - Đọc các từ và nối với tranh thích hợp sinh còn phát âm chưa chuẩn. BT2:Điền at, ăt, ât ,oc, ac?. - Đọc các tiếng, từ ở cột trái và nối với các tiếng, từ ở cột phải cho thích hợp. - Nhận xét - Đọc lại các câu vừa nối được. BT3: Viết. - Hướng dẫn: - Theo dõi, uốn nắn. - Quan sát. 3. Củng cố, dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Nhận xét tiết học. - Đọc lại bài ở nhà.. - Viết vào vở. - Đọc lại bài trên bảng. SINH HOẠT LỚP TUẦN 18. Tiết 4: I. Mục tiêu: - Đánh giá quá trình hoạt động của lớp trong tuần 18. - Đề ra kế hoạch thực hiện cho tuần tới. - Làm kế hoạch thu gom giấy vụn . II. Chuẩn bị: - Nội dung đánh giá và kế hoạch hoạt động tuần 18. III. Phần lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: - Hát tập thể 1 - 2 bài. 2. Đánh giá quá trình hoạt động của tuần 18: Chủ tịch hội đồng tự quản diều khiển: -Các trưởng ban đánh giá a. Về nề nếp: - Tất cả học sinh trong lớp đều đi học đúng giờ. - Thực hiện tương đối nghiêm túc nề nếp, nội quy trường lớp. - Một số hs đến trường chưa thực hiện đúng đồng phục (không bỏ áo vào quần). b. Về học tập: - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Nhiều học sinh có ý thức tham gia học tập tốt: như.. - Nhiều hs có tiến bộ rõ rệt trong học tập: như...... - Một số hs còn thiếu ý thức trong việc giữ gìn sách vở * Tồn tại: - Một số hs còn thiếu đồ dùng học tập cũng như ...... - Còn nói chuyện riêng trong giờ học và trong sinh hoạt đầu giờ. 3. Kế hoạch Tuần 19: - - Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp học. - Duy trì tốt chuyên cần. - Bổ sung đầy đủ sách, vở, đồ dùng học tập. - Thi đua giữ vở sạch - viết chữ đẹp trong lớp. Tổ chức thi - chấm điểm bộ vở sạch viết chữ đẹp vào cuối tuần 19 - Thực hiện tốt công tác bán trú và bữa cơm học đường. - Phụ đạo học sinh chưa đạt. Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến..

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×