Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Huong dan hoc lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.07 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày. - Củng cố một số BT về đọc - hiểu; Phân biệt ng/ngh; l/n. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đọc – hiểu và kĩ năng phân biệt các chữ có âm đầu ng/ngh hoặc l/n. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính tự giác, tích cực, chủ động. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC. 1. Giáo viên: - Bảng phụ, phấn màu. 2. Học sinh: - Vở luyện TV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A. Ổn định tổ chức lớp: (1’) B. Tiến trình giờ dạy: Thời gian 10’. 8’. 8’. Nội dung. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Hoàn thành - GV yêu cầu HS tự hoàn các BT trong thành các BT còn chưa ngày. xong trong ngày. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. 2. Hướng dẫn HS làm một số bài tập TV. a. Bài 1: * Gọi HS đọc yêu cầu BT. - Đọc – hiểu - Gọi HS khá đọc bài: bài: Chuẩn bị - Y/c HS tự làm bài tập. để hành động. - Gọi HS nêu miệng KQ. - Nhận xét, sửa chữa - Chốt ý đúng. Câu 1: khoanh vào ý b. Câu 2: khoanh ý b. Câu 3: khoanh vào ý b. Câu 4: khoanh ý b.. - HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày.. b. Bài 2: - Điền ng/ngh:. *1HS đọc yêu cầu bài tập. - Thảo luận nhóm đôi. - HS nối tiếp nhau lên điền vào bảng phụ.. * GV treo bảng phụ. - Gọi HS đọc y/c BT. - Cho HS thảo luận nhóm đôi. - Gọi HS lên điền vào bảng. * 1 HS đọc bài. Lớp đọc thầm. - HS tự làm bài trong vở BT. - Nêu KQ. + HS khoanh vào câu trả lời đúng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> phụ. - HD nhận xét, đánh giá. - Chốt Lời giải đúng. 10’. c. Bài 3:. 3’. 3. Củng cố - * Nhận xét, đánh giá. Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò HS.. - Nhận xét, bổ sung.. * Gọi HS đọc y/c BT. * 1 HS đọc y/c BT. - Yêu cầu HS tự làm bài - Làm bài vào vở. vào vở. - 2 HS chữa bài. - Gọi HS chữa bài. - Nhận xét, bổ sung.. HƯỚNG DẪN HỌC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày. - Củng cố một số BT về nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng nhân nhẩm một số với 11 để giải toán. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính chính xác, thông minh trong học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1. Giáo viên: - Phiếu khổ to. 2. Học sinh: - Vở luyện toán, vở nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A. Ổn định tổ chức lớp: (1’) B. Tiến trình giờ dạy: Thời gian 10’. 26’ 8’. 8’. Nội dung. Hoạt động của GV. 1. Hoàn thành - GV yêu cầu HS tự hoàn các BT trong thành các BT còn chưa ngày. xong trong ngày. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. 2. Hướng dẫn làm một số bài tập toán: a. Bài 1: * Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Tính nhẩm. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS lên bảng làm bài, y/c nêu cách tính. - HD nhận xét, sửa chữa.. Hoạt động của HS - HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày.. * 1 HS đọc y/c BT. - HS tự làm bài vào vở. - HS đọc KQ, nêu cách nhẩm. 43 x 11 = 473 86 x 11 = 946 73 x 11 = 803 ... - Hỏi HS về cách nhân - 2 HS nêu. nhẩm số có hai chữ số với 11.. b. Bài 2: - Tìm x.. * Gọi HS đọc y/c BT và * HS đọc . phép tính. - H: x là thành phần nào - HS nêu. của phép tính? Nêu cách tìm? - Làm bài vào vở. - Cho HS làm bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 10’. 3’. c. Bài 3: - Giải toán.. - Gọi HS chữa bài. - Nhận xét, đánh giá, - Chốt lời giải đúng. a/ x : 11 = 35 x = 35 x 11 x = 385 b/ x : 11 = 78 x = 78 x 11 x = 858. - Chữa bài:. * Gọi HS đọc BT. - HD HS nêu cách giải. - Gọi 2 HS lên bảng giải bằng 2 cách. - HD nhận xét, sửa chữa. - GV đánh giá, chốt bài giải đúng. Bài giải C1: Khối lớp Ba có số HS là: 16 x 11 = 176 (HS) Khối lớp Bốn có số HS là: 14 x 11 = 154 (HS) Cả hai khối có số HS là: 176 + 154 = 330 (HS) Đáp số:330 HS. * 2 HS đọc nội dung BT. - Nêu cách giải. - Giải BT theo hai cách. - Chữa bài.. C2: Cả hai khối có số hàng là: 16 + 14 = 30 (hàng) Tất cả có ssos HS là: 30 x 11 = 330 (HS) Đáp số: 330 HS. 3. Củng cố - * Gọi HS nhắc lại cách * 1 HS nêu. Dặn dò: nhân nhẩm một số với 11. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS.. HƯỚNG DẪN HỌC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày. - Củng cố một số BT về nhân với số có ba chữ số và về diện tích hình chữ nhật. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện phép nhân với số có ba chữ số. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận và tự chủ trong học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC 1. Giáo viên: - Bảng phụ. 2. Học sinh: - Vở luyện toán, vở nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A. Ổn định tổ chức lớp: (1’) B. Tiến trình giờ dạy: Thời gian 10’. 12’. 6’. Nội dung. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Hoàn thành - GV yêu cầu HS tự hoàn các BT trong thành các BT còn chưa ngày. xong trong ngày. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. 2. Hướng dẫn HS làm một số bài tập toán: a. Bài 1: * Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Đặt tính rồi - Yêu cầu HS tự làm bài. tính. - Gọi HS lên bảng chữa bài, y/c nêu cách tính. - HD nhận xét, sửa chữa. - Chốt KQ đúng.. - HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày.. b. Bài 2: * Gọi HS đọc y/c BT. - Đúng ghi Đ, - GV treo bảng phụ. Cho sai ghi S. HS thảo luận nhóm đôi. - Gọi HS lên điền Đ, S vào bảng phụ -> giải thích tài. * HS đọc . - Thảo luận nhóm đôi.. * HS tự làm bài vào vở. - HS chữa bài. 235 428 x x 503 123 705 1284 1175 856 118205 428 52644 - Gọi HS nêu cách nhân - 2 HS nêu. với số có ba chữ số.. - 4 HS nối tiếp nhau lên điền KQ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> sao. - Nhận xét, chốt KQ đúng. a. S c. Đ b. S d. S 8’. c. Bài 4: - Giải toán.. * Gọi HS đọc BT. - HD HS nêu cách giải. - Gọi HS trình bày. - HD nhận xét, đánh giá. - Chốt bài giải đúng.. 3’. 3. Củng cố - - Nhận xét tiết học. Dặn dò: - Dặn dò HS.. HƯỚNG DẪN HỌC. * 2 HS đọc nội dung BT. - Nêu cách giải. - Giải BT vào vở. - Chữa bài. Bài giải Diện tích khu đất là: 125 x 105 = 12825 (cm2) Đáp số: 12825 cm2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày. - Củng cố một số BT về cách đặt câu hỏi; củng cố về cách viết mở bài và kết bài theo kiểu không mở rộng. 2. Kĩ năng: - HS biết sử dụng câu hỏi đúng mục đích; viết được đoạn mở bài và kết bài theo cách không mở rộng. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính tự giác, tích cực, chủ động trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC. 1. Giáo viên: - Phiếu khổ to, bảng phụ. 2. Học sinh: - Vở luyện TV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A. Ổn định tổ chức lớp: (1’) B. Tiến trình giờ dạy: Thời gian 10’. 8’. Nội dung. Hoạt động của GV. 1. Hoàn thành - GV yêu cầu HS tự hoàn các bài tập thành các BT còn chưa trong ngày. xong trong ngày. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. 2. Hướng dẫn luyện tập. a. Bài 1: * Gọi HS đọc nội dung và - Đặt câu hỏi. y/c BT. - GV treo bảng phụ. - Cho HS thảo luận nhóm đôi. - Gọi 3 HS lên làm bài. - HD nhận xét, đánh giá.. Hoạt động của HS - HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày.. * 2 HS đọc. - Thảo luận nhóm đôi. - Làm bài vào vở. - 3 HS làm trên bảng. - Nhận xét, sửa chữa. a. Ai viết chữ rất xấu? b. Sáng sáng, ông làm gì? c. Kiên trì luyện tập… chữ ông ntn? - Gọi HS đọc câu hỏi của - 4, 5 HS nối tiếp đọc câu mình. mình đặt. -> Nhận xét. + Hỏi: Để đặt câu hỏi, em + HS trả lời. cần dùng các từ ngữ nào? + Cuối câu hỏi cần làm gì?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8’. 10’. b. Bài 2:. c. Bài 5:. * Gọi HS đọc nội dung và y/c BT. - Cho HS làm bài vào vở. - Gọi HS chữa bài. - HD nhận xét, bổ sung.. * HS đọc y/c BT.. * Gọi HS đọc đề bài. - HD phân tích đề bài. - Hỏi HS thế nào là mở bài (kết bài) không mở rộng? - Chia nhóm HS, giao việc cho các nhóm. Cho 2 HS làm vào phiếu khổ to.. * 1 HS đọc y/c BT.. - Làm vào vở . - 2 HS chữa bài. - Nhận xét, bổ sung.. - 2 HS nêu. - HS làm bài theo nhóm, 2 HS làm phiếu khổ to.. - HS dán phiếu. - Nhận xét. - Gọi HS trình bày bài viết. - Một số HS trình bày - HD nhận xét. miệng bài làm của mình. 3’. 3. Củng cố - * GV nhận xét giờ học. Dặn dò: - Dặn dò HS.. HƯỚNG DẪN HỌC.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày. - Củng cố một số BT về nhân với số có ba chữ số; tính giá trị của biểu thức. 2. Kĩ năng: - HS giải được bài toán có liên quan đến phép nhân với số có ba chữ số. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận và tự chủ trong học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC 1. Giáo viên: - Bảng phụ. 2. Học sinh: - Vở luyện toán, vở nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A. Ổn định tổ chức lớp: (1’) B. Tiến trình giờ dạy: Thời gian 10’. 10’. 10’. Nội dung. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Hoàn thành - GV yêu cầu HS tự hoàn các BT trong thành các BT còn chưa ngày. xong trong ngày. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. 2. Hướng dẫn HS làm một số bài tập toán: a. Bài 1: * Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Tính. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi 4 HS lên bảng chữa bài, y/c nêu cách tính. - HD nhận xét, sửa chữa. - Chốt KQ đúng.. - HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày.. b. Bài 2: * Gọi HS đọc y/c BT. - Tính giá trị - Yêu cầu HS tự làm. của biểu thức. - Gọi 2 HS lên bảng chữa bài. Y/c HS nêu cách tính. - Nhận xét, đánh giá. - Chốt KQ đúng. a/ 361 098 + 534 x 407 = 361 098 + 271 338 = 578 436 b/ 506 x 235 + 70 635 =. * HS đọc . - HS tự làm. - 2 HS lên bảng chữa bài. nêu cách tính. - Cả lớp nhận xét, sửa chữa.. * HS tự làm bài vào vở. - 4 HS chữa bài trên bảng, nói cách thực hiện,.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> upload.123doc.net 910 + 189 545 c/ 278 x 105 – 9463 = 29190 - 9436 = 19757 6’. 3’. c. Bài 3: - Giải toán.. * Gọi HS đọc BT. - HD HS nêu cách giải. - Gọi HS trình bày. - HD nhận xét, đánh giá. - Chốt bài giải đúng.. 3. Củng cố Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS.. * 2 HS đọc nội dung BT. - Nêu cách giải. - Giải BT vào vở. - Chữa bài. Bài giải Khối lớp 4 mua tất cá là: 18 x 318 = 5724 (quyển) Khối lớp 5 mua tất cá là: 19 x 297 = 5634 (quyển) Cả 2 khối lớp mua tất cả số quyển vở là: 5724 + 5634 = 11 358 (quyển) Đáp số: 11 358 quyển..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×