Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.44 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ tên: -----------------------------------ÔN TẬP Lớp 3 NGỮ PHÁP * Các câu hỏi: Câu hỏi Câu trả lời What’s your name? My name’s -----What’s his / her name? His name / her name is ---How old are you? I’m eight. How old is he / she? He’s / She’s ten (years old) What color is it? It’s blue. What color are they? They are red. Who’s this / that? This is / That is my mother. What’s this / that? This is a / That is a chair. How many books are there? There are five books. Have you got a ----? Yes, I have.. TIẾNG ANH. Ý nghĩa Bạn tên gì? Anh ấy / chị ấy tên gì? Bạn bao nhiêu tuổi Anh ấy / chị ấy bạo nhiêu tuổi? Nó màu gì? Chúng màu gì? Ai đây / Ai đó? Cái gì đậy / Cái gì đó? Có bao nhiêu ---? Bạn có ---- không?. What are you doing? Can you swim?. No, I haven’t. I’m singing. Yes, I can.. Bạn đang làm gì? Bạn có thể bơi không?. What can you do? Where is the computer? Where are the bags? How are you? How is he / she? What is he / she doing? Do you like ---?. No, I can’t. I can ride a bike. It’s on the desk. They are on the table. I’m fine. He’s / She’s fine. He is / She is swimming. Yes, I do.. Bạn có thể làm gì? ---- ở đâu? (số ít) ---- ở đâu? (số nhiều) Bạn khỏe không? Anh ấy / chị ấy khỏe không? Anh ấy / Cô ấy đang làm gì? Bạn có thích --- không?. No, I don’t. Whose is this? It’s Simon’s. Cái này của ai? Whose are they? They are Simon’s. Những cái này của ai? 3. This + danh từ số ít : cái --- này This door: cái cửa này That + danh từ số ít : cái --- kia That window: cái cửa sổ kia These + danh từ số nhiều: những cái --- này These doors: những cái cửa này Those + danh từ số nhiều: những cái --- kia. Those windows: những cái cửa sổ kia 4. I can --- / I can’t ---: Tôi có thể / Tôi không thể I can ride a bike. / I can’t swim. 5. I like ---/ I don’t like ---: Tôi thích / Tôi không thích I like apple but I don’t like orange. 6. It’s mine / yours: Nó của tôi / của bạn This toy is mine. / This toy is yours. TỪ VỰNG * Số đếm (Numbers) - one - eleven - twenty-one - two - twelve - twenty-two - three - thirteen - four - fourteen - five - fifteen - thirty - six - sixteen - forty - seven - seventeen - fifty - eight - eighteen - sixty - nine - nineteen - seventy - ten - twenty - eighty - ninety * Màu sắc (Colors).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - blue - orange - white * Trường lớp - book - pen - desk - ruler - bookcase * Đồ chơi (Toys) - ball - car - doll - computer game * Vị trí - in * Người trong gia đình - mother = mummy - brother - grandmother = grandma - cousin * Từ miêu tả - old - happy - long - big * Con vật (Pets) - bird - horse * Cơ thể (Body) - face - mouth - head - arm - shoulder * Động vật (Animals) - crocodile - hippo - tiger * Quần áo (Clothes) - jacket - socks - shirt - hat * Hoạt động - play football - play badminton - swim - read book - drive - dance. - pink - red - brown. - green - yellow - grey. - purple - black. - chair - pencil - notebook - bag - cupboard. - eraser - table - pencil case - board - teacher. - bike - computer - train - watch. - robot - kite - camera. - on. - under. - next to. - father = daddy - sister - grandfather = grandpa - baby - young - sad - short - small - cat - mouse. - ugly - fat. - beautiful - thin. - clean - dog - duck. - dirty - fish - chicken. - ears - nose - foot / feet - leg - hair. - eyes - teeth - hand - neck - tail. - elephant - monkey - lion. - giraffe - snake - bear. - shoes - trousers - dress - jeans. - skirt - T-shirt - sweater - shorts. - play basketball - play the piano - ride a bike - listen to music - ride - sing. - play tennis - play the guitar - watch TV - fly - walk. - dolphin.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Phương tiện đi lại - boat - bus - helicopter - car - lorry - motorbike plane - bike * Phòng trong nhà, đồ đạc trong nhà - living room - bedroom - bathroom - dining room - hall - kitchen - clock - lamp - mat - mirror - phone - sofa - armchair - bath - bed - picture - TV - room * Thức ăn - apple - banana - orange - burger - cake - chocolate - ice-cream BÀI TẬP I. Tìm và sửa lỗi trong những câu sau: 1. My mother are forty-five. 2. I playing badminton. 3. There are three room in my house. 4. Who is this? – It’s Stella’s. 5. How many desk are there in your classroom? II. Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau: 1. -------------------------------------------------------? - This is my cousin. 2. -------------------------------------------------------? - The television is on the table. 3. -------------------------------------------------------? - There are five rooms. 4. -------------------------------------------------------? - I can cook. 5. --------------------------------------------------------? - I’m playing the piano. 6. -------------------------------------------------------? - My mother is forty. 7. -------------------------------------------------------? - I’m nine years old. 8. -------------------------------------------------------? - It’s my hat. 9. -------------------------------------------------------? - This is a clock. 10. -----------------------------------------------------? - It’s yellow. III. Hoàn thành hội thoại sau: A: ---------------------. I’m Hoa. ------------------------------------? B: ---------------------, Hoa. My name ---------------- Lien. ---------------------------------------? A: I’m fine. ----------------------------. And you? B: --------------------. Thanks. IV. Trả lời những câu hỏi sau về thong tin của bạn: 1 What’s your name? -------------------------------------------------------------2. How old are you? ----------------------------------------------------------------3. How many brothers / sisters do you have? I have --------------------------------------------------------4. How old is your brother / sister? ----------------------------------------------------5. What is your favorite toy? ----------------------------------------------------------6. How many rooms are there in your house? There are ---------------------------7. What color is your bag? -------------------------------------------------------------8. Have you got a bike? ----------------------------------------------------------------9. What are you doing? ----------------------------------------------------------------10. What can you do? -----------------------------------------------------------------V. Ghép những cụm từ bên cột A với cột B để tạo thành câu có nghĩa: A 1. My mother a. twelve years old. 2. She is b. a cupboard in my room..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. There are c. this ball? 4. There is d. is cooking in the kitchen. 5. How many desks e. your shoes? 6. Whose is f. is he? 7. What color are g. three bedrooms in my house. 8. How old h. like ice-cream 9. Has he i. are there? 10. I don’t j. got a train? 1. Circle the odd one out (5 points) 1. A. Hello B. Hi C. Mai 2. A. are B. thanks C. am 3. A. see B. meet C. you 4. A. meet B. I C. you 5. A. LiLi B. Alan C. How 2. Complete the sentences (5 points) 1. H_ , I’m LiLi 2. He_ _o, Mai. I’m Alan 3. Nic_ to me_t you. 4. Than_ _ , Peter. 3. Reorder the words to make sentences (6 points) 1. My/ Mai/ is/ name. …………………………………… 2. What/ your/ name/ is/ ? …………………………………… 3. am/ I/ Linda. …………………………………… 4. are / you / How /./ …………………………………… 4. Answer about you (4 points) 1. What’s your name? ………………………………………. 2. How are you? ……………………………………… 3. How old are you? ……………………………………… 4. How do you spell your name? ……………………………. 5. Viết câu cho các tình huống sau: 1. Gặp bạn bè tại lớp học vào buổi sáng. ………………………………………….….. 2. Đi học về gặp mẹ lúc 17h00. ……………………………………………… 3. Làm quen khi lần đầu gặp mặt bạn ………………………………………..……. 4. Giới thiệu bạn mình với mẹ, cho biết tên bạn …….………………………………… 5. Khi đi ngủ em thường nói gì? ................................................................................. 6. Kết thúc phần làm quen khi lần đầu gặp. ……………………………………… 7. Em hày viết bằng tiếng anh các câu sau: 1. Xin chào tôi tên là Mary. ……………………………………… 2. Đây là mẹ tớ, còn đây là bạn của con, Alan. ………………………………….. 3. Chào buổi sáng. ………………………………….. 4. Chào buổi chiều. ………………………………….. 5. Chào buổi tối. ………………………………….. 6. Chúc ngủ ngon. …………………………………... 7. Rất vui được làm quen với bạn. ……………………………………. 8 .Complete the word below. ( 2,5 marks) 1. _ell_ , Alan. 2. W_ at’ s - - ur name? 3. H_w a_e _ou? 4. I am _ _ ne. Tha_ _ you. 5. S_ _ you l_ _ er. 9. Circle the odd one out. ( 2,5 marks) 1. Hello how what. 2. Nice fine I 3. Are you am 4. Meet see me. 5. Thanks good bye bye..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 10. Comlete the dialouges. ( 2,5 marks) 1. A: Hi, Linda. ……….. are you? B: I’m fine. ……..… you, and you? A: ………, thanks. 2. A: What’ s your…………? B: My name’s Quan. That’s Q U A N. And what’s your name? A: …….. name’s Thuy. 11. Write the answer. ( 2,5 marks) 1. What is your name? …………………………………………………… 2. How are you? …………………………………………………….. 3. Nice to meet you. ………………………………………………………….. 4. Good bye. See you later ………………………………………………………………. 12: Read and match (2 points) A B 1. What’ your name? a. I’m fine, thank you. 2. How are you? B. Bye. See you later. 3. Hello. My name’s Mai. C. My name is Mai. 4. Nice to meet you. D. Hi. I’m Minh. 5. Goodbye, Lan. E. Nice to meet you. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TIẾNG ANH LỚP 3 – SỐ 1.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>