Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bai tap trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài kiểm tra một tiết Họ và tên:…………………………………………………….. Lớp:……... Câu 1: Dung dịch X chứa 0,1 mol Na +, 0,15 mol Mg2+, a mol Cl-, b mol NO3-. Lấy 1/10 dung dịch X cho tác dụng dd AgNO3 dư thu được 2,1525g kết tủa. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dd X là: A. 21,932g B. 26,725g C. 2,193g D. 2,672g Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thu được chất rắn X là: A. CuO, Fe2O3, Ag2O. B. CuO, FeO, Ag. C. NH4NO2, CuO, FeO, Ag. D. CuO, Fe2O3, Ag. Câu 3: Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các muối sau: A. Na2HPO4 và Na3PO4 B. NaH2PO4 C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4 Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Ba-Na vào nước thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc). Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M để trung hòa 1/10 dung dịch A? A. 600. B. 75. C. 750. D. 60. Câu 5: Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng với cả 4 dung dịch trên là: A. NH3. B. NaNO3. C. BaCl2. D. KOH. Câu 6: Phương trình 2H+ + S2-→H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng? A. FeS+2HCl→FeCl2+H2S C. K2S+2HCl→2KCl+H2S. B. 5H2SO4đ+4Mg→4MgSO4+H2S+4H2O D. BaS+H2SO4→BaSO4+H2S. Câu 7: Để nhận biết các dung dịch chứa trong các lọ riêng biệt: ZnSO 4, ZnCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4 ta chỉ dùng một dung dịch chất nào sau đây: A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. BaCl2. D. Quì tím. Câu 8: Cho V lít dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol Al 2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,45. B. 0,25. C. 0,05. D. 0,35. Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO 2 vào 500 ml dd hh gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M, sinh ra m(g) kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 17,73. C. 19,7. D. 11,82. Câu 10: Cặp các dd nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần về độ pH. A. H 2 S , NaCl, HNO3 , KOH H 2 S , HNO3 B . KOH, NaCl,. C. HNO3 , H 2 S , NaCl, KOH D. HNO3 , KOH, NaCl, H 2 S. Câu 11: Hòa tan 14,4g Cu bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp X gồm NO và của X so với hidro là 19,8. Tỉ lệ thể tích NO: NO2 trong X là:. NO2 , có tỉ khối.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 1:3. B. 2:3. C. 3:2. D. 3:1. Câu 12: Bột nở có công thức hóa học là : A. NH 4 HCO3. B. ( NH 4 ) 2 CO3. C. NH 4 NO3. D. NH 4 NO2. Câu 13: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng phản ứng với kiềm mạnh vì khi đó trong ống nghiệm đựng muối amoni có hiện tượng: A. Tạo kết tủa màu đỏ B. Thoát ra 1 chất khí không màu mùi khai và xốc C. Thoát ra 1 chất khí không màu hóa nâu trong không khí D. Thoát ra 1 chất khí không màu không màu, không mùi Câu 14: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào không xảy ra phản ứng? A.KOH + CaCO3. B.K2SO4+ Ba(NO)3. C. CuCl2 + AgNO3. D. HCl + Fe(OH)3. Câu 15: Trong các loại phân bón sau: NH 4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là A. NH4NO3. B. NH4Cl.. C. (NH2)2CO.. D. (NH4)2SO4.. Câu 16: Cho từ từ luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp bột gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 đun nóng thu được 64 gam bột Fe và hỗn hợp khí X. Cho X đi qua dd Ca(OH) 2 dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 80,4. B. 90,4. C. 75,4. D. 70,4. Câu 17: Photpho thể hiện tính khử khi phản ứng với dãy chất nào sau đây: A. Ca, HNO3, Cl2.. B. HCl, HNO3, O2.. C. S, KClO3, Mg.. D. Cl2, O2, S.. Câu 18: Nhận xét nào dưới đây về muối amoni là đúng: A. Các muối amoni đều dễ chuyển từ thể rắn sang thể hơi. B. Các muối amoni bị nhiệt phân đều tạo ra NH3. C. Muối amoni đều tác dụng với các hiđroxit. D. Các muối amoni khi tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng NH3 Câu 19: Cần trộn dung dịch A chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,1M với dung dịch B chứa NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 13 A. VA : VB = 2 : 1 C. VA : VB = 1 : 3 Câu 20: Cho các tính chất:. B. VA : VB = 1 : 1 D. VA : VB = 1 : 2. (1) là chất lỏng, tan vô hạn trong nước.. (2) dung dịch có vị chua.. (3) phân ly hoàn toàn thành ion khi tan trong nước. (4) hút ẩm mạnh. H3PO4 có các tính chất là: A.1,2 B. 2,4. C. 2,3. D. 3,4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×