Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

sochu nhiem lop 5 vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐẲKR’LẤP TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ ĐÌNH CHINH =====================. SỔ CÔNG TÁC GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM. HỌ VÀ TÊN:. Nguyeãn Vaên Vyõ. CHỦ NHIỆM LỚP: 5A. NĂM HỌC: 2015 – 2016 Lưu hành nội bộ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MỤC TIÊU CỦA GIÁO DỤC TIỂU HỌC Hình thành cho học sinh những cơ sở ban đầu cho sự phát triển đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ và các kỹ năng cơ bản để học sinh tiếp tục học trung học cơ sở.. (Trích Luật giáo dục) NHIỆM VỤ CỦA GIÁO VIÊN 1. Giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo chương trình giáo dục, kế hoạch dạy học; soạn bài, lên lớp, kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh; quản lí học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức; tham gia các hoạt động chuyên môn; chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục. 2. Trau dồi đạo đức, nêu cao tinh thần trách nhiệm, giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo; gương mẫu trước học sinh, thương yêu, đối xử công bằng và tôn trọng nhân cách của học sinh; bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của học sinh; đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp. 3. Học tập, rèn luyện để nâng cao sức khỏe, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy. 4. Tham gia công tác phổ cập giáo dục tiểu học ở địa phương. 5. Thực hiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và của ngành, các quyết định của Hiệu trưởng; nhận nhiệm vụ do Hiệu trưởng phân công, chịu sự kiểm tra, đánh giá của Hiệu trưởng và các cấp quản lí giáo dục. 6. Phối hợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, gia đình học sinh và các tổ chức xã hội liên quan để tổ chức hoạt động giáo dục. (Trích Điều lệ trường Tiểu học ) ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN VÀ XÉT HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH LỚP HỌCHTCT TH NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ a/ Đánh giá thường xuyên 1. Đánh giá họat động học tập , sự tiến bộ và kết quả học tập của học sinh theo chuẩn kiến thức kỹ năng của chương trình giaó dục Tiểu học theo từng môn học và hoạt động giáo dục . 2. Đánh giá sự hình thành và phát triển năng lực chung của học sinh Tiểu học : a/ Tự phục vụ , tự quản . b/ Giao tiếp , hợp tác ‘ c/ Tự học và giải quyết vấn đề . 3. Đánh giá sự hình thành và phát triển các phẩm chất của học sinh Tiểu học : a/ Chăm học, chăm làm; tích cực tham gia các hoạt động giáo dục b/ Tự tin , tự trọng , tự chịu trách nhiệm . c/ Trung thực , kỷ luật, đoàn kết d/ Yêu gia đình bạn và những người khác, yêu trường, lớp, quê hương, đất nước b/. Tổng hợp đánh giá học kì I và cuối năm học 1. Tổng hợp đánh giá do GVCN thực hiện .Các nội dung Đánh giá do giáo viên lựa chọn qua quan sát thường xuyên quá trình học tập như : Sổ theo dõi chất lượng giáo dục của giáo viên chủ nhiệm;các bài kiểm tra cuối kỳ I , cuối năm , sản phẩm giáo dục ; Tham khảo phiếu đánh giá của phụ huynh ; Sổ theo dõi chất lượng giáo dục của GV chuyên ( MT –ÂN – TD – NN ) 2. Kết quả học tập của học sinh không ghi nhận xét bằng điểm mà bằng các nhận xét theo các mạch nội dung của từng môn học ( Áp dụng theo công văn 5737 / BGD&ĐT và TT30/ 2014/TTBGĐT ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 5 A S T T 1. Họ Và Tên TÔ NHẬT. ÁI. Ngày, tháng, năm sinh. CHỖ Ở. 24-10-2005. Thôn 3-Nhân Cơ. Dân Tộc. NỮ. Kinh. Nữ. Tô Văn Anh. Kinh. Nữ. Lê Công Vân Nguyễn Thành Nam. 2. LÊ TRÂM QUỲNH. ANH. 14-05-2005. 3. NGUYỄN PHƯƠNG. ANH. 25-11-2005. Thôn 11-Nhân Cơ. Kinh. Nữ. 4. THỊ. ÁNH. 20-10-2005. Bù dấp N Cơ. M'nông. Nữ. Kinh. 5. DƯƠNG QUỐC. BẢO. 17-04-2005. 6. LƯỜNG HUY. BẢO. 26-02-2005. Thôn 11-Nhân Cơ. Kinh. 7. HOÀNG TRỌNG HOÀI. BẢO. 17-09-2005. Thôn 11-Nhân Cơ. Kinh Kinh. 8. KHƯƠNG THỊ. BÌNH. 21-08-2005. Bù dấp N Cơ. 9. NGUYỄN ĐỨC. CƯƠNG. 25-03-2005. Thôn 2 Đắk wer. Kinh. 10. LÊ THỊ MINH. CHÂU. 15-07-2005. Thôn 11-Nhân Cơ. Kinh Kinh. NỮ DT. Họ & tên Cha. Thôn 3-Nhân Cơ. Thôn 9-Nhân Cơ. DT. x. x. Điểu Quân. Lường Huy Lanh Hoàng Trọng Đạt. Nữ. Khương Đình Tá Nguyễn Đức Kiên. Nữ. 11. NGUYỄN KHÁNH. HÒA. 02-07-2005. Thôn 7-Nhân Cơ. 12. NGUYỄN THỊ MINH. HUỆ. 25-04-2005. Thôn 3-Nhân Cơ. Kinh. Nữ. 13. NGUYỄN GIA. HUỆ. 18-02-2005. Thôn 3-Nhân Cơ. Kinh. Nữ. M'nông. Nữ. Lê Văn Linh Ng Văn Diệp Ng Văn Dũng Ng Văn Út. x. 14. THỊ. HƯƠNG. 20-02-2004. Bù dấp N Cơ. 15. ĐIỂU. HUY. 10-12-2005. Bù dấp N Cơ. M'nông. 16. NGUYỄN NGỌC MINH. HUY. 08-05-2005. Thôn 7-Nhân Cơ. Kinh. Ng ngọc Sơn. Kinh. Hoàng VănThất. x. x. Huỳnh Hùng Thị Ry. 17. HOÀNG VĂN. HUY. 05-09-2005. Thôn 7-Nhân Cơ. 18. THỊ. HUYỀN. 19-11-2004. Bù dấp N Cơ. M'nông. Nữ. 19. ĐỖ HOÀNG. KIM. 04-11-2005. Thôn1-Nhân Đạo. Kinh. Nữ. Đỗ Văn Tứ. Kinh. Nữ. Lê Hữu Kiên. Nữ. Cao Thanh Trọng. x. x. Điểu Hin. 20. LÊ THIỊ YẾN. LINH. 19-10-2005. Thôn 4-Nhân Cơ. 21. CAO NHẬT KHÁNH. LINH. 01-10-2005. Thôn 3-Nhân Cơ. Kinh. 22. LÊ THÀNH. LONG. 14-11-2005. Thôn 3-Nhân Cơ. Kinh. Lê Văn Trung. 11-09-2005. Thôn 3-Nhân Cơ. Kinh. Phạm Văn Hưng. Kinh. Ng Quốc Linh. Kinh. Nữ. Ng Thanh Tùng. Nữ. Nguyễn Đức Hiền. 23. PHẠM VĂN. LONG. 24. NGUYỄN CHÍ. NGUYÊN. 21-04-2005. Thôn 3-Nhân Cơ. 25. NGUYỄN THỊ THU. NGUYỆT. 01-01-2005. Thôn 1-Nhân Đạo. 07-07-2005. Thôn 3-Nhân Cơ. Kinh Kinh. 26. NGUYỄN THANH. NHÃ. 27. ĐẶNG ĐÌNH. NHÂN. 09-01-2005. Thôn 14-Nhân Cơ. 28. ĐÀO HÀ THÁI. NHẬT. 09-01-2005. Thôn 3-Nhân Cơ. Hoa. 25-07-2004. Thôn7-Nhân Cơ. Kinh. Nguyễn Viết Lý. Kinh. Đinh Công Đại. 29. NGUYỄN VIẾT. PHI. Đặng Đình Tân. x. Đào Văn Ri. 30. ĐINH NG CÔNG. TÂN. 17-01-2005. Thôn 3-Nhân Cơ. 31. HUỲNH TRỌNG. TÍN. 24-06-2005. Thôn 7-Nhân Cơ. Kinh. Lê Trọng Nghĩa. 08-09-2005. Thôn 2-Đắk Wer. Kinh. Hồ Nhật Toàn. Kinh. Nguyễn Đức Thuận. 32. HỒ SĨ. THẮNG. 33. NGUYỄN ĐỨC. THẮNG. 01-12-2005. Thôn 7-Nhân Cơ. 34. THÂN THỊ. THU. 06-05-2005. Thôn 4-Nhân Cơ. Kinh. 30-08-2005. Thôn 3-Nhân Cơ. Kinh. 16-05-2005. Thôn 17-Nhân Cơ. 35 36. TRẦN QUỐC LÊ THIỊ NHƯ. VIỆT Ý. Kinh. Nữ. Thân Văn Thành Trần Văn An. Nữ. Danh sách HS đặc biêt cần lưu ý. Lê Công Thành. Ghi Chú.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> STT. HỌ VÀ TÊN HS. TOÁN. TIẾNG VIỆT. NĂNG LỰC. 1. Điểu Huy. x. Hạn chế. 2. Đào Hà Thái Nhật. x. Hạn chế. 3. Huỳnh Trọng Tín. PHẨM CHẤT. x. 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16. SƠ ĐỒ HỘI ĐỒNG TỰ QUẢN LỚP 5A CT HỘI ĐỒNG TỰ QUẢN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PCT HỘI ĐỒNG TỰ QUẢN \. LÊ TRÂM QUỲNH ANH. BAN HỌC TẬP. PCT HỘI ĐỒNG TỰ QUẢN. NGUYỄN THỊ THU NGUYỆT. BAN VĂN NGHỆ,TDTT. HOÀNG VĂN HUY. NGUYỄN THANH NHÃ. NGUYỄN KHÁNH HÒA. LÊ THỊ MINH CHÂU. LÊ TRÂM QUỲNH ANH. THỊ ÁNH. ĐINH NGUYỄN CÔNG TÂN. NGUYỄN THỊ MINH HUỆ. LƯỜNG HUY BẢO. ĐẶNG ĐÌNH NHÂN. LÊ THỊ YẾN LINH. NGUYỄN THỊ THU NGUYỆT. KHƯƠNG THỊ BÌNH. ĐỖ HOÀNG KIM. TRẦN QUỐC VIỆT. TÔ NHẬT ÁI. ĐIỂU HUY NGUYỄN GIA HUỆ. BAN THƯ VIỆN LÊ THỊ NHƯ Ý CAO NHẬT KHÁNH LINH THÂN THỊ THU THỊ NGUYÊN NGUYỄN THỊ PHƯƠNG ANH HỒ SĨ THẮNG NGUYỄN ĐỨC THẮNG LÊ THÀNH LONG. BAN SỨC KHỎE- VỆ SINH NGUYỄN NGỌC MINH HUY DƯƠNG QUỐC BẢO PHẠM VĂN LONG HOÀNG TRỌNG HOÀI BẢO HUỲNH TRỌNG TÍN ĐÀO HÀ THÁI NHẬT NGUYỄN ĐỨC CƯƠNG NGUYỄN CHÍ NGUYÊN THỊ HƯƠNG. TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐẦU NĂM HỌC : 2014– 2015.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Loại. T.S HS DT HS Nữ DT NDT TC. *Tổng số Trong TS: - Nữ Chia ra: - Học 5 buổi /tuần - Học 6 – 8 buổi/tuần -Học 9 – 10 buổi/tuần *Học sinh theo độ tuổi Chia ra: - 6 tuổi - 7 tuổi - 8 tuổi - 9 tuổi - 10 tuổi - 11 tuổi - Trên 11 tuổi *Số học sinh khuyết tật: Chia ra: - Hoà nhập - Chuyên biệt *Số học sinh học ngoại ngữ: Chia ra: Tiếng Anh 2 tiết / tuần Tiếng Anh 4 tiết / tuần Tiếng Anh trên 4 tiết / tuần * Học sinh diện chính sách GĐ cận nghèo GĐ nghèo Con thương binh Con mồ côi *Lớp theo loại đặc biệt - Bán trú - Có HSKT học hoà nhập. 36. 17 17. 5 5. 3 3. 4 4. Nữ DTTC 3 3. 36. 17. 5. 3. 4. 3. 1. 33 3. 15 2. 3 2. 1 2. 2 2. 1 2. 1. 36. 17. 5. 3. 4. 3. 1. 1. 1. 1. Tổng hợp kết quả nhận bàn giao năm học 2014-2015 I/ Hạnh kiểm: Thực hiện đầy đủ: 36 em : tỷ lệ 100% Thực hiện chưa đầy đủ: 0 tỷ lệ 0 %. II. Học lực: Chất lượng cuối năm 2014 – 2015 Học lực. DT khác 1 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoàn thành TS Tỷ lệ % 36. Chưa hoàn thành TS Tỷ lệ %. 100. 0. 0. KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2015-2016 I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP 1.Tổng số học sinh:. 36 em. Nữ: 17 . Nam: 19 em. Trong đó có: HS lưu ban: 0 Nữ: 0 Dân tộc: 0 NDT :0 HS chuyển đến: 0. Nữ : Dân tộc: 0 NDT : 0. HS DT tại chỗ: 4 Nữ: 3 HS DT khác :. 1 Nữ :0. HS con hộ nghèo ( Cận nghèo): 1. Nữ :1 HS con mồ côi: 0 Nữ 0 HS khuyết tật học hòa nhập 0 Nữ :0 2. Năm học 2015- 2016 có: - Học sinh giỏi qua các kỳ thi từ cấp huyện trở lên: 8 em 3. Những thuận lợi chính: Trường học khang trang, nằm ở trung tâm xã, mặt bằng kinh tế của phụ huynh khá . Cơ sở vật chất phục vụ cho dạy học tương đối đầy đủ. Giáo viên giảng dạy nhiệt tình , kinh nghiệm lâu năm , tiếp thu và vận dụng tốt công nghệ thông tin trong dạy học . Ban giám hiệu quan tâm , chỉ đạo sát sao, kịp thời . 4. Những khó khăn chính: Sĩ số học sinh quá đông , sự quan tâm của các bậc phụ huynh chưa cao .Đa số học sinh chưa ý thức được việc học tập, còn ham chơi .Một số học sinh đi học xa . Đồ dùng dạy học còn thiếu.. II/ NỘI DUNG KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2015-2016 CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU A.Đối với giáo viên:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Chỉ tiêu phấn đấu: - Tư tưởng chính trị: Tốt. x. ; Khá. - Sử dụng đồ dùng dạy học hiện có: có hiệu quả - Dự giờ: 12 tiết / năm - Dạy minh họa: 1 tiết / tháng . Chuyên đề: 1 tiết / năm - Làm đồ dùng dạy học: 1 đồ dùng/ năm - Hồ sơ giáo viên :. Tốt:. x. Khá:. Trung bình:. - Đào tạo HS hoàn thành chương trình lớp học: 36 em Tỷ lệ 100% - Đào tạo HS lên lớp sau đánh giá lại : - Đào tạo HS HTCTTH: 36 em. ... Tỷ lệ …………... Tỷ lệ :100%. *. Chỉ tiêu thi đua: - Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh: - Lao động tiên tiến:. x. - Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở: - Xếp loại khá:. Biện pháp thực hiện: Giáo viên giảng dạy nhiệt tình đảm bảo thời gian, không cắt xén chương trình, luôn nêu cao tinh thần trách nhiệm trước học sinh.Theo dõi ,bám sát việc học tập của các em thường xuyên .Thường xuyên nhắc nhở động viên các em tích cực trong học tập ở nhà cũng như trên lớp . Bám sát kế hoạch của trường , khối nhằm xây dựng kế hoạch chủ nhiệm sát với thực tế tình hình của lớp . Giáo viên luôn nêu cao tình thần học tập rèn luện tay nghề .Thường xuyên dự giờ thăm lớp học hỏi chuyên môn, vận dụng tốt việc áp dụng phương pháp giảng dạy theo mô hình trường học mới . Áp dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy Xây dựng tốt mối quan hệ với phụ huynh học sinh. Kết hợp 3 môi trường giáo dục: Gia đình- nhà trường- xã hội . Thông báo kết quả học tập kịp thời với gia đình học sinh . Có biện pháp giáo dục phù hợp với từng đối tượng học sinh nhằm phát huy tốt đa năng lực của các em, bên cạnh đó cũng đề ra hình thức kỉ luật thích đáng để giáo dục các em. Sử dụng có hiệu quả đồ dùng dạy học . Phát huy tốt vai trò của hội đồng tự quản, nhóm trưởng để quản lý tốt các hoạt động trong giờ học..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Đối với học sinh 1. Duy trì sỹ số :100%. VSCĐ đạt tỷ lệ : 70 %. 2. Số học sinh đạt danh hiệu: Danh hiệu học sinh xuất sắc SL 14. % 38,9. Danh hiệu học Học sinh HS hoàn Học sinh đạt sinh khen hoàn thành thành CT giải qua các kỳ thưởng các mặt chương trình TH thi từ cấp huyện lớp học trở lên SL % SL % SL % SL % 16 44,4 36 100 36 100 8 24,2. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN 1.Các biện pháp, giải pháp, giáo dục kiến thức và kĩ năng từng môn học và hoạt động giáo dục cho học sinh . Giáo viên hướng dẫn học sinh chủ động trong việc chiếm lĩnh kiến thức thông qua hoạt động nhóm . Phát huy tốt vai trò nhóm trưởng . Giáo viên hạn chế thuyết giảng, tăng cường luyện tập thực hành tạo được không khí nhẹ nhàng trong học tập, giúp học sinh có khả năng tự đánh giá, tham gia đánh giá; tự học, tự điều chỉnh cách học; giao tiếp, hợp tác; có hứng thú học tập và rèn luyện để tiến bộ; Giúp cha mẹ học sinh tham gia đánh giá quá trình và kết quả học tập, rèn luyện, quá trình hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất của con em mình; tích cực hợp tác với nhà trường trong các hoạt động giáo dục học sinh. Giáo viên chủ động, thường xuyên động viên giúp đỡ đối với những học sinh còn hạn chế về năng lực Tranh thủ sự hỗ trợ của phụ huynh học sinh và sự quan tâm của BGH. 2. Các biện pháp , giải pháp, giáo dục sự hình thành và phát triển năng lực cho học sinh . Giáo viên chủ nhiệm thành lập hội đồng tự quản, phát huy tốt vai trò của nhóm trưởng qua đó giáo dục các em biết tự phục vụ, tự quản và phát huy khả năng giao tiếp, hợp tác Tổ chức cho học sinh họat động để chiếm lĩnh kiến thức . Phát triển một số năng lực của học sinh: Tự phục vụ, tự quản; Giao tiếp, hợp tác; Tự học và giải quyết vấn đề. - Thực hiện giáo dục cho học sinh mọi lúc, mọi nơi theo "5 điều Bác Hồ dạy"..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Luôn đổi mới hình thức giáo dục qua đổi phương pháp dạy học. Cụ thể: Khi thấy những hiện tượng sai trái hoặc những việc làm tốt của học sinh giáo viên kịp thời động viên uốn nắn. - Tổ chức các hoạt động dưới nhiều hình thức: hái hoa dân chủ, sân chơi học trò, đố vui để học… - Thực hiện dạy tích hợp nội dung giáo dục kĩ năng sống trong các môn học. 3. Các biện pháp và giải pháp giáo dục phẩm chất cho học sinh Giáo dục các em có thói quen tham gia các hoạt động tích cực, tạo được mối quan hệ hợp tác gần gũi thân thiện với bạn bè, thái độ tôn trọng của thầy cô đối với học sinh ,tạo điều kiện cho trẻ phát triển toàn diện xây dựng nề nếp thói quen văn minh lễ độ trật tự kỹ luật , thông qua họat động giáo dục môi trường bằng những việc làm cụ thể và theo dõi đánh giá hằng ngày . Kết hợp với Đội tổ chức tốt các hoạt động ,văn nghệ, thể dục thể thao nhằm phát hiện, bồi dưỡng năng khiếu bộ môn cho học sinh .Tổ chức các họat động vui chơi giải trí theo quy trình – theo chủ điểm hoạt động của liên đội .Tạo không khí vui tươi trong hoạt động giáo dục NGLL thường xuyên vào các buổi sáng trước khi vào lớp.CTHĐTQ . Thực hiện thường xuyên việc trực và báo cáo với GVCN hằng tuần. cùng với tổ kiểm tra và xếp loại tuần,tháng và học kỳ,cuối năm . 4 . Công tác phối hợp với: Gia đình – Xã hội -Tăng cường công tác chủ nhiệm xây dựng tốt mối quan hệ với gia đình học sinh: Thông báo phản ánh kịp thời những thông tin cần giải quyết, nắm đặc điểm tình hình học sinh để có những biện pháp giáo dục thích hợp, tạo mối quan hệ hợp tác với gia đình,nhà trường để thống nhất các biện pháp giáo dục.Cần quan tâm đến việc học tập chuyên cần của học sinh .Báo cáo đầy đủ kết quả cuối kỳ . Cần quan tâm những học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn. - Vận động, động viên phụ huynh cùng với phụ huynh bàn bạc một số giải pháp nhằm giúp con học tốt, giáo dục đạo đức ở gia đình. Thường xuyên thông tin để phụ huynh biết tình hình học tập của con em mình từ đó có định hướng tạo điều kiện về vật chất, tinh thần để giáo dục tốt con em. - Phát huy tối đa vai trò của các tổ chức trong nhà trường đặc biệt là Đội TNTP Hồ Chí Minh. + Bám sát kế hoạch của Hội đồng Đội, phối hợp với Tổng phụ trách..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Thường xuyên kiểm tra nhắc nhở việc giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường sạch sẽ. + Giáo dục học sinh ý thức tự giác của người đội viên. Tổ chức cho học sinh tham gia thực hiện ATGT, giáo dục lòng nhân ái "lá lành đùm lá rách" qua các buổi sinh hoạt theo chủ điểm. - Kết hợp với các đoàn thể như: chi đoàn địa phương, hội phụ nữ, hội cựu giáo chức, hội cựu chiến binh ... vận động học sinh đến trường 100%, giúp đỡ học sinh hoặc đỡ đầu cho những học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh dân tộc thiểu số. Nhân Cơ ,ngày 1tháng 10 năm 2015 DUYỆT CỦA BGH. DUYỆT CỦA TỔ. GVCN. Nguyễn Văn Vỹ. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC KỲ I CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU A. Đối với giáo viên: *. Chỉ tiêu : - Tư tưởng chính trị: Tốt:. X. Khá:. - Sử dụng đồ dùng dạy học hiện có: Đạt hiệu quả.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Dự giờ: 5 tiết - Dạy minh họạ : 2 tiết - Làm đồ dùng dạy học: 1 đồ dùng - Chuyên đề: 1 tiết / Học kì - Phấn đấu đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện - Hồ sơ giáo viên :. Tốt:. x. Khá. tỉnh. Quốc gia. Trung bình:. B. Đối với học sinh 1. Duy trì sỹ số: 100% VSCĐ đạt tỷ lệ 58 % 2. Kết quả đánh giá cuối học kỳ I: Kết quả đánh giá Tỉ lệ%. I. Môn học và các hoạt động giáo dục ( Kiến thức, kĩ năng) Hoàn Thành: Chưa hoàn thành: II. Các năng lực Đạt: Chưa đạt: III. Các phẩm chất Đạt: Chưa đạt: B. Khen thưởng. Trong tổng số Nữ. Dân tộc. Nữ DT. DT TC. NỮ DT TC. 36. 100. 17. 5. 3. 4. 3. 36. 100. 17. 5. 3. 4. 3. 36. 100. 17. 5. 3. 4. 3. 8. 1. 1. 1. 1. 7. 2. 1. 1. 1. 17. 5. 3. 4. 3. -Danh hiệu học sinh xuất sắc. 11. -Danh hiệu học sinh khen thưởng các mặt. 14. Học sinh hoàn thành chương trình lớp học sinh hoàn thành chương trình tiểu học. 36. 30, 6 38, 9 100. Khuyết tật. Biện pháp: 1.Các biện pháp, giải pháp, giáo dục kiến thức và kĩ năng từng môn học và hoạt động giáo dục cho học sinh:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tìm hiểu và nắm vững học sinh trong lớp về mọi mặt để có biện pháp tổ chức giáo dục sát đối tượng, nhằm thúc đẩy sự tiến bộ của cả lớp . Phân loại đối tượng học sinh để đưa ra biện pháp, kế hoạch chủ nhiệm Cộng tác chặt chẽ với gia đình học sinh, chủ động phối hợp với các giáo viên bộ môn, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, các tổ chức xã hội có liên quan trong hoạt động giảng dạy và giáo dục học sinh của lớp mình làm chủ nhiệm; Nhận xét, đánh giá và xếp loại học sinh cuối kỳ và cuối năm học, đề nghị khen thưởng và kỷ luật học sinh, đề nghị danh sách học sinh được lên lớp thẳng, phải kiểm tra lại, phải rèn luyện thêm trong kỳ nghỉ hè . Áp dụng các biện pháp giáo dục phù hợp với từng đối tượng học sinh: học sinh dân tộc thiểu số, học sinh còn hạn chế về năng lực , phẩm chất Vận động học sinh nêu cao tinh thần đoàn kết ,biết chia sẻ lẫn nhau .Thành lập các câu lạc bộ học tập để giúp các em có điều kiện học hỏi trao đổi lẫn nhau trong học tập . 2. Các biện pháp, giải pháp, giáo dục sự hình thành và phát triển năng lực cho học sinh. Giáo viên chủ nhiệm thành lập HĐTQ , các ban , nhóm học tập nhằm phát huy tối đa năng lực của các em , tạo cơ hội cho học sinh có điều kiện giúp đỡ ,chia sẻ lẫn nhau trong học tập . Phát hiện những năng lực đặc biệt ở học sinh về văn hoá văn nghệ, thể dục thể thao, hội hoạ. Bồi dưỡng, khơi dậy ở các em lòng say mê hứng thú học tập thông qua những hội thi, những buổi nói chuyện ngoại khoá hoặc gần gũi nhất ngay trong tiết học chính khoá (Kết hợp với Đội TNTP Hồ Chí Minh). 3. Các biện pháp và giải pháp giáo dục phẩm chất cho học sinh. Giáo dục các em chủ động tham gia các hoạt động tích cực, xây dựng mối quan hệ hợp tác gần gũi thân thiện với bạn bè, có thái độ tôn trọng đối với thầy cô đối với bạn bè ,tạo điều kiện cho trẻ phát triển toàn diện xây dựng nề nếp thói quen văn minh lễ độ trật tự kỹ luật , thông qua họat động giáo dục môi trường bằng những việc làm cụ thể và theo dõi đánh giá hằng ngày .Kết hợp với Đội tổ chức tốt các hoạt động ,văn nghệ, thể dục thể thao nhằm phát hiện, bồi dưỡng năng khiếu bộ môn cho học sinh .Tổ chức các họat động vui chơi giải trí theo quy trình –.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> theo chủ điểm hoạt động của liên đội .Tạo không khí vui tươi trong hoạt động giáo dục NGLL thường xuyên vào các buổi sáng trước khi vào lớp. 4 . Công tác phối hợp với: Gia đình – Xã hội. Xây dựng tốt mối quan hệ với gia đình học sinh: Thông báo phản ánh kịp thời những thông tin cần giải quyết ,nắm bắt kịp thời đặc điểm tình hình học sinh để có những biện pháp giáo dục thích hợp,tạo mối quan hệ hợp tác với gia đình .Cần quan tâm đến việc học tập ,chuyên cần của học sinh hàng ngày .Báo cáo đầy đủ kết quả cuối kỳ , cuối năm học. - Vận động, động viên phụ huynh cùng với phụ huynh bàn bạc một số giải pháp nhằm giúp con học tốt, giáo dục đạo đức ở gia đình. Thường xuyên thông tin để phụ huynh biết tình hình học tập của con em mình từ đó có định hướng tạo điều kiện về vật chất, tinh thần để giáo dục tốt con em. + Thường xuyên kiểm tra nhắc nhở việc giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường sạch sẽ. + Cùng tham gia lao động và hướng dẫn học sinh trong các buổi lao động. + Giáo dục học sinh ý thức tự giác của người đội viên. Tổ chức cho học sinh tham gia thực hiện ATGT, giáo dục lòng nhân ái "Lá lành đùm lá rách" qua các buổi sinh hoạt chủ điểm. - Kết hợp với các đoàn thể như: chi đoàn địa phương, hội phụ nữ, hội cựu giáo chức, hội cựu chiến binh ... vận động học sinh đến trường 100%, giáo dục học sinh hoặc đỡ đầu cho những học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Nhân Cơ, ngày 1 tháng 10 năm 2015 DUYỆT CỦA BGH. DUYỆT CỦA TỔ. GVCN. Nguyễn Văn Vỹ KẾ HOẠCH THÁNG 8 + 9 Chủ đề: Mừng Quốc khánh 2-9 Kế hoạch chung : Nhận danh sách học sinh , ổn định tình hình lớp, ổn định tổ. chức . Bầu HĐTQ thành lập các ban, nhóm ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ổn định nề nếp lớp , kiểm tra đồ dùng học tập, nhận sách vở phát cho học sinh dân tộc thiểu số . Điều tra thông tin học sinh theo mẫu .Tham gia khai giảng năm học mới .Tham dự đại hội liên đội. Giảng theo đúng chương trình thời khóa biểu. KẾ HOẠCH CỤ THỂ THÁNG 9 Tuần. I. II. III. IV. Nội dung. Nhận danh sách học sinh vào lớp ,ổn định tổ chức: thành lập HĐTQ ,thành lập các ban , nhóm. Thống kê báo cáo theo mẫu . Ổn định nề nếp học sinh Tham gia dự khai giảng năm học mới 2014-2015 Giảng dạy theo chương trình thời khóa biểu tuần 1. Ổn định nề nếp lớp , soạn giảng theo đúng chương trình thời khóa biểu . Họp PHHS Kiểm tra đồ dùng học tập học sinh, nhắc nhở học sinh Thực hiện đúng nội quy nề nếp của trường Tiếp tục ổn định nề nếp lớp , duy trì sĩ số học sinh. Giảng dạy theo đúng chương trình thời khóa biểu tuần 3 Nắm bắt , phân loại đối tượng học sinh . Xây dựng kế hoạch chủ nhiệm thích hợp cho từng dối tượng học sinh Thành lập các câu lạc bộ . Duy trì tốt nề nếp sĩ số lớp . Giảng dạy theo đúng chương trình thời khóa biểu tuần 4 Tham gia tốt các phong trào của Đội Duy trì tốt các kế hoạch đã đè ra.. Kết quả. Tốt. Tốt. Tốt. Tốt. KẾ HOẠCH THÁNG 10. Chủ đề: Chào mừng ngày thành lập Hôi liên hiệp Phụ nữ Việt Nam. Kế hoạch chung : Giảng dạy theo đúng chương trình thời khóa biểu từ tuần 6-9 Ổn định nề nếp duy trì sĩ số lớp. Thành lập các câu lạc bộ: toán Anh văn. KẾ HOẠCH CỤ THỂ THÁNG 10 Tuần. I. Nội dung. Kết quả. Tiếp tục duy trì nề nếp sĩ số lớp, giảng dạy theo đúng chương trình thời khóa biểu tuần 6. Bồi khá nâng kém , thành lập các câu lạc bộ:Toán ,Anh Văn,CLB giải toán trực tuyến . Phát động phong trào rèn chữ giữ vở. Tốt.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. III. Thực hiện chương trình tuần 7. Bồi khá nâng kém, duy trì sinh hoạt câu lạc bộ Anh văn, Câu lạc bộ giải toán qua mạng. Nhắc nhở học sinh tham gia tốt phong trào của Đội Giáo dục hsinh ý thức giữ gìn của công, đồ dùng học tập Duy trì các phong trào của Đội, nề nếp, sĩ số lớp. Giảng dạy chương trình tuần 8 Duy trì sinh hoạt các câu lạc bộ. Tiếp tục bồi khá nâng kém .( Tính, Nhật) Tăng cường kiểm tra nề nếp &vệ sinh cá nhân học sinh Duy trì tốt các hoạt động trên Tăng cường bồi dưỡng TV cho học sinh dân tộc thiểu số Giảng dạy chương trình tuần 9. Phát động thi đua cho tháng 11.. Tốt. Tốt. Tốt. KẾ HOẠCH THÁNG 11 Chủ đề: Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Kế hoạch chung :Soạn giảng theo chương trình thời khóa biểu từ tuần 10-12. Thực hiện tốt việc đánh giá học sinh theo thông tư 30 Tham gia ngoại khóa 20-11,hội chợ “Khéo tay hay làm” giáo dục kĩ năng sống cho học sinh. Giáo dục học sinh truyền thống “Tôn sư trọng đạo, uống nước nhớ nguồn” KẾ HOẠCH CỤ THỂ THÁNG 11 Tuần. I. II III. Nội dung. Giảng dạy chương trình tuần 10, nhắc học sinh làm sản phẩm trưng bày trong hội chợ 20-11. Giáo dục h/sinh truyền thống Uống nước nhớ nguồn. Phát động thi đua dành nhiều thành tích dâng lên các thầy cô nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 . Giảng dạy chương trình tuần 11. Tiếp tục nhắc học sinh làm sản phẩm trưng bày trong hội chợ 20-11. Tập văn nghệ cho học sinh Bồi khá nâng kém, duy trì sinh hoạt câu lạc bộ. Ổn định nề nếp, sĩ số lớp.Tham gia hội chợ “Khéo tay hay làm” giáo dục kỹ năng sống cho học sinh . Tham dự lễ mít tinh 20-11. Duy trì kế hoạch bồi khá nâng kém . Giảng dạy chương trình tuần 12. Kết quả. Tốt.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> IV. Tiếp tục duy trì nề nếp , sĩ số lớp và các hoạt động của liên đội. Duy trì tốt các phong trào trên Kiểm tra đồ dùng và vệ sinh cá nhân học sinh.. KẾ HOẠCH THÁNG 12 Chủ đề: ........................................................................................................................... Kế hoạch chung: ............................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... KÉ HOẠCH CỤ THỂ THÁNG … Tuần. Nội dung. KẾ HOẠCH THÁNG 12. Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chủ đề: Lập thành tích chào mừng ngày thành lập QĐNDVN Kế hoạch chung : Giảng dạy theo đúng chương trình thời khóa biểu tuần 15- 18,. duy trì tốt kế hoach bồi khá nâng kém , tăng cường bồi dưỡng TV cho HS dân tộc thiểu số Duy trì sĩ số, nề nếp học sinh Nhắc nhở học sinh chấp hành tốt công tác giữ gìn trật tự khi tham gia giao thông KẾ HOẠCH CỤ THỂ THÁNG 12 Tuần. Nội dung. I. Giảng dạy chương trình tuần 14, duy trì sĩ số nề nếp Học sinh , nhắc nhở học sinh chấp hành tốt ATGT Phát động thi đua tháng 12. Bồi dưỡng học sinh khá : An, Nhi, Quyền.. II. III IV. Kết quả. Tốt. Duy trì nề nếp , sĩ số lớp. Nhắc nhở học sinh giữ gìn vệ sinh trường –lớp . Bồi khá nâng kém ( Quyền ) duy trì tốt TT ATGT Duy trì tốt hoạt động thi đua Bồi dưỡng TV cho học sinh D tộc thiểu số . Giảng dạy theo chương trình tuần 16 Duy trì sĩ số nề nếp lớp. Hỗ trợ học sinh tham gia giải toán trực tuyến . Ôn tập củng cố kiến thức cho học sinh . Tham gia phong trào Đội Giảng dạy tuần 17, ôn tập kiến thức cho hsinh một số môn . Kiểm tra học kì I Duy trì tốt các hoạt động . Tổng kết hoạt động tháng 12 .. Tốt. Tốt. Tốt. *Tổng hợp kết quả đánh giá cuối học kỳ I Danh hiệu học sinh xuất sắc. SL 27. % 81,2. Danh hiệu học sinh khen thưởng các mặt. SL 0. %. Học sinh hoàn thành chương trình lớp học. SL 33. %. Học sinh hoàn thành chương trình tiểu học. SL. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC KỲ II CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU A.Đối với giáo viên: *.Chỉ tiêu phấn đấu: - Tư tưởng chính trị: Tốt x Khá - Sử dụng đồ dùng dạy học hiện có : có hiệu quả. TL. Học sinh đạt giải qua các kỳ thi từ cấp huyện trở lên. SL 4. % 12,1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Dự giờ: 8 tiết - Dạy minh họa: 1 tiết - Làm đồ dùng dạy học: 01đồ dùng - Hồ sơ giáo viên : Tốt: x Khá: Trung bình: - Đào tạo HS hoàn thành chương trình lớp học: 33 emTỷ lệ 100% - Đào tạo HS lên lớp sau đánh giá lại: .................Tỷ lệ ………………………. - Đào tạo HS HTCTTH: 33 emTỷ lệ 100% *. Chỉ tiêu thi đua: - Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh: - Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở: x - Lao động tiên tiến:. - Xếp loại khá:. Biện pháp thực hiện:. Giáo viên giảng dạy nhiệt tình đảm bảo thời gian, không cắt xén chương trình, luôn nêu cao tinh thần trách nhiệm trước học sinh.Theo dõi ,bám sát việc học tập của các em thường xuyên .Thường xuyên nhắc nhở đôn đốc các em trong việc học tập ở nhà cũng như trên lớp . Bám sát kế hoạch của trường , khối nhằm xây dựng kế hoạch chủ nhiệm sát với thực tế tình hình của lớp . Giáo viên luôn nêu cao tình thần học tập rèn luện tay nghề .Thường xuyên dự giờ thăm lớp học hỏi chuyên môn , vận dụng tốt việc áp dụng phương pháp giảng dạy theo mô hình trường học mới . Áp dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy Xây dựng tốt mối quan hệ với phụ huynh học sinh. Kết hợp 3 môi trường giáo dục: Gia đình- nhà trường- xã hội . Thông báo kết quả học tập kịp thời với gia đình học sinh . Có biện pháp giáo dục phù hợp với từng đối tượng học sinh nhằm phát huy tốt đa năng lực của các em, bên cạnh đó cũng đề ra hình thức kỉ luật thích đáng để giáo dục các em. Đối với học sinh 1. Duy trì sỹ số 100% VSCĐ đạt tỷ lệ 72.% 2. Kết quả đánh giá: Kết quả đánh giá cuối kỳ 2 Lớp 5A Trong tổng số Số lượng. Tỉ lệ% Nữ. I. Môn học và các hoạt động giáo dục. Dân tộc. Nữ DT. DTTC. NDTTC. Khuyết tật.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ( Kiến thức, kĩ năng) Hoàn Thành: Chưa hoàn thành: II. Các năng lực Đạt: Chưa đạt: III. Các phẩm chất Đạt: Chưa đạt: B. Khen thưởng Danh hiệu học sinh xuất sắc Danh hiệu học sinh khen thưởng các mặt Học sinh hoàn thành chương trình lớp học H.sinh hoàn thành chương trình tiểu học. 33. 100. 33. 15. 100. 5. 15. 5. 4. 4. 3. 4. 4. 3. 33. 100. 15. 5. 4. 4. 3. 27. 81,2. 12. 3. 3. 3. 3. 2. 6. 1. 33. 100. 15. 5. 4. 4. 3. 33. 100. 15. 5. 4. 4. 3. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN 1.Các biện pháp, giải pháp, giáo dục kiến thức và kĩ năng từng môn học và hoạt động giáo dục cho học sinh. Giáo viên hướng dẫn học sinh chủ động trong việc chiếm lĩnh kiến thức thông qua hoạt động nhóm . Phát huy tốt vai trò nhóm trưởng . Giáo viên hạn chế thuyết giảng , tăng cường luyện tập thực hành tạo được không khí nhẹ nhàng trong học tập, giúp học sinh có khả năng tự đánh giá, tham gia đánh giá; tự học, tự điều chỉnh cách học; giao tiếp, hợp tác; có hứng thú học tập và rèn luyện để tiến bộ; Giúp cha mẹ học sinh tham gia đánh giá quá trình và kết quả học tập, rèn luyện, quá trình hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất của con em mình; tích cực hợp tác với nhà trường trong các hoạt động giáo dục học sinh..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo viên chủ động, thường xuyên động viên giúp đỡ đối với những học sinh còn hạn chế về năng lực Tranh thủ sự hỗ trợ của phụ huynh học sinh và sự quan tâm của BGH. 2. Các biện pháp , giải pháp, giáo dục sự hình thành và phát triển năng lực cho học sinh. Giáo viên chủ nhiệm thành lập hội đồng tự quản, phát huy tốt vai trò của nhóm trưởng qua đó giáo dục các em biết tự phục vụ, tự quản và phát huy khả năng giao tiếp , hợp tác Tổ chức cho học sinh họat động để chiếm lĩnh kiến thức . Phát triển một số năng lực của học sinh: Tự phục vụ, tự quản; Giao tiếp, hợp tác; Tự học và giải quyết vấn đề. - Thực hiện giáo dục cho học sinh mọi lúc, mọi nơi theo "5 điều Bác Hồ dạy". - Luôn đổi mới hình thức giáo dục qua đổi phương pháp dạy học. Cụ thể: Khi thấy những hiện tượng sai trái hoặc những việc làm tốt của học sinh giáo viên kịp thời động viên uốn nắn. - Tổ chức các hoạt động dưới nhiều hình thức: hái hoa dân chủ, sân chơi học trò, đố vui để học… - Thực hiện dạy tích hợp nội dung giáo dục kĩ năng sống trong các môn học. 3. Các biện pháp và giải pháp giáo dục phẩm chất cho học sinh Giáo dục các em có thói quen tham gia các hoạt động tích cực, tạo được mối quan hệ hợp tác gần gũi thân thiện với bạn bè, thái độ tôn trọng của thầy cô đối với học sinh ,tạo điều kiện cho trẻ phát triển toàn diện xây dựng nề nếp thói quen văn minh lễ độ trật tự kỹ luật , thông qua họat động giáo dục môi trường bằng những việc làm cụ thể và theo dõi đánh giá hằng ngày .Kết hợp với Đội tổ chức tốt các hoạt động ,văn nghệ, thể dục thể thao nhằm phát hiện, bồi dưỡng năng khiếu bộ môn cho học sinh .Tổ chức các họat động vui chơi giải trí theo quy trình – theo chủ điểm hoạt động của liên đội .Tạo không khí vui tươi trong hoạt động giáo dục NGLL thường xuyên vào các buổi sáng trước khi vào lớp.CTHĐTQ . Thực hiện thường xuyên việc trực và báo cáo với GVCN hằng tuần. cùng với tổ kiểm tra và xếp loại tuần,tháng và học kỳ,cuối năm . 4 . Công tác phối hợp với: Gia đình – Xã hội -Tăng cường công tác chủ nhiệm xây dựng tốt mối quan hệ với gia đình học sinh: Thông báo phản ánh kịp thời những thông tin cần giải quyết ,nắm đặc điểm tình.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> hình học sinh để có những biện pháp giáo dục thích hợp,tạo mối quan hệ hợp tác với gia đình,nhà trường để thống nhất các biện pháp giáo dục.Cần quan tâm đến việc học tập chuyên cần của học sinh .Báo cáo đầy đủ kết quả cuối kỳ . Cần quan tâm những học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn. - Vận động, động viên phụ huynh cùng với phụ huynh bàn bạc một số giải pháp nhằm giúp con học tốt, giáo dục đạo đức ở gia đình. Thường xuyên thông tin để phụ huynh biết tình hình học tập của con em mình từ đó có định hướng tạo điều kiện về vật chất, tinh thần để giáo dục tốt con em. - Phát huy tối đa vai trò của các tổ chức trong nhà trường đặc biệt là Đội TNTP Hồ Chí Minh. + Bám sát kế hoạch của Hội đồng Đội, phối hợp với Tổng phụ trách. + Thường xuyên kiểm tra nhắc nhở việc giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường sạch sẽ. + Giáo dục học sinh ý thức tự giác của người đội viên. Tổ chức cho học sinh tham gia thực hiện ATGT, giáo dục lòng nhân ái "lá lành đùm lá rách" qua các buổi sinh hoạt theo chủ điểm. - Kết hợp với các đoàn thể như: chi đoàn địa phương, hội phụ nữ, hội cựu giáo chức, hội cựu chiến binh ... vận động học sinh đến trường 100%, giúp đỡ học sinh hoặc đỡ đầu cho những học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh dân tộc thiểu số.. Nhân Cơ ,ngày 5 tháng 2 năm 2015 GVCN. Nguyễn Văn Vỹ. DUYỆT CỦA TỔ. DUYỆT CỦA BGH.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> KẾ HOẠCH THÁNG 1 Chủ đề: Kế hoạch chung :. Thực hiện chương trình học kì II. Nhận sách giáo khoa phát cho học sinh. Cho học sinh tham gia dự thi giải toán qua mạng internet cấp trường , IOE cấp huyện Lập kế hoạch chủ nhiệm học kì II . giáo dục học sinh ngoan ngoãn lễ phép , yêu thầy đua bạn Tham gia tốt công tác Đội : “ em làm kế hoạch nhỏ” , viết thư UPU KẾ HOẠCH CỤ THỂ. Tuần. I. II. III. IV. Nội dung. Ôn tập kiến thức cho học sinh. Duy trì kế hoạch bồi khá nâng kém , tăng cường bồi dưỡng TV cho học sinh dân tộc thiểu số .(Công , Kăn ) Hỗ trợ học sinh giải toán qua mạng internet, thi giải toán qua mạng internet cấp trường , thi IOE cấp huyện. Nhận sách giáo khoa phát cho học sinh ,thực hiện chương trình học kì II .Lập kế hoạch chủ nhiệm , xây dựng chỉ tiêu hai mặt giáo dục học kì II . Thực hiện chương trình tuần 19 . Tham gia viết thư UPU Thực hiện chương trình tuần 20 , duy trì tốt công tác nâng kém (Kăn), bồi dưỡng TV cho học sinh dân tộc thiểu . số, dự giờ học hỏi chuyên môn nâng cao tay nghề . Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh . Thông báo kết quả học tấp học kì I cho phụ huynh Thực hiện chương trình tuần 21. Duy trì công tác bồi khá nâng kém , bồi dưỡng TV cho học sinh dân tộc thiểu số . ( Kăn, Mạnh ) Duy trì nề nếp sĩ số lớp. Kết quả. Tốt. Tốt. Tốt. Tốt. KẾ HOẠCH THÁNG 2 Chủ đề: Mừng Đảng , mừng Xuân Ất Mùi Kế hoạch chung : Thực hiện chương trình giảng dạy tuần 22-23 Đảm bảo giờ giấc. ra vào lớp . Chú trọng công tác đánh giá học sinh theo thông tư 30 . Tăng cường công tác dự giờ thăm lớp , Đẩy mạnh công tác chủ nhiệm lớp .Duy trì tốt nề nếp sỉ số học sinh trước và sau tết nguyên đán .Tham gia tốt phong trào Đội Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an toàn giao thông KÉ HOẠCH CỤ THỂ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tuần. I. II. Nội dung Giảng dạy chương trình thời khóa biểu tuần 22 Duy trì tốt nề nếp sỉ số học sinh . Tăng cường công tác đánh giá học sinh theo thông tư 30 Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an toàn giao thông trong dịp tết nguyên đán , nhắc nhở học sinh đi học chuyên cần ., thực hiện tốt thời gian ra vào lớp . Giảng dạy theo đúng chương trình thời khóa biểu tuần 23 Duy trì tốt nề nếp sỉ số học sinh . Tăng cường công tác Kiểm tra , đôn đốc nhắc nhở học sinh thực hiện tốt luật giao thông trước và trong dịp tết nguyên đán . Tham gia tốt phong trào hoạt động của Đội Nhắc nhở học sinh trong thời gian nghỉ tết .. Kết quả Tốt. Tốt. Nghỉ tết nguyên đán III Nghỉ tết nguyên đán IV. KẾ HOẠCH THÁNG 3 Chủ đề: chào mừng ngày QTPN 8-3 và ngày thành lập Đoàn 26-3 Kế hoạch chung : Ổn định nề nếp sau thời gian nghỉ tết , duy trì sĩ số học sinh . Thực hiện giảng dạy chương trình tuần 24-27 . Phát động cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên .Ôn tập bồi dưỡng kiến thức cho học sinh tham gia các kì thi : IOE, giải toán qua mạng internet các cấp . Bồi khá nâng kém , nhắc nhở học sinh đóng các khoản còn tồn đọng . KÉ HOẠCH CỤ THỂ Tuần. I. II. Nội dung. Kết quả. Ổn định nề nếp sau thời gian nghỉ tết , duy trì sĩ số Tốt học sinh .Giảng dạy chương trình tuần 24. Nhắc nhở học sinh đi học chuyên cần , thực hiện tốt nề nếp trường lớp . Phát động cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên .Hỗ trợ học sinh tham gia thi IOE . Tiếp tục ổn định nề nếp sau thời gian nghỉ tết , duy trì sĩ số học sinh . Thực hiện giảng dạy chương trình tuần 25 . Tốt Bồi khá nâng kém ( Hòa Công, Kăn, Tuấn ). Hỗ trợ học sinh tham gia thi giải toán internet cấp Huyện . Lập danh sách học sinh tham gia dự thi công nhận chuyên hiệu.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> RLĐV.. Thực hiện giảng dạy chương trình tuần 26 . III. Bồi khá nâng kém ( Hòa Công, Kăn, Tuấn ) Học sinh hoàn thành và nộp sản phẩm dụ thi , giáo viên chấm & chọn sản phẩm . Kiểm tra dụng cụ học tập học sinh,. Tốt. Thực hiện giảng dạy chương trình tuần 27 . IV. Bồi khá ( Mạnh, Tuấn, Nhi ) Nhắc nhở học sinh tham gia giữ gìn môi trường xung quanh . Hoàn thành tốt các kế hoạch đã đề ra . Hỗ trợ công tác Đội. KẾ HOẠCH THÁNG 4 Chủ đề: chào mừng ngày giải phóng niền Nam 30-4 Kế hoạch chung : Ổn định nề nếp, duy trì sĩ số học sinh .Thực hiện giảng dạy chương trình tuần 28-32 . Phát động thi đua lập nhiều thành tích chào mừng ngày giải phóng miền Nam 304.Ôn tập bồi dưỡng kiến thức cho học sinh ở một số môn . Bồi khá nâng kém , nhắc nhở học sinh đóng các khoản còn tồn đọng . Tham gia tốt các hoạt động của Đội . KÉ HOẠCH CỤ THỂ Tuần. I. II. Nội dung. Ổn định nề nếp , sĩ số học sinh . học sinh .Giảng dạy chương trình tuần 28. Nhắc nhở học sinh đi học chuyên cần , thực hiện tốt nề nếp trường lớp . Phát động thi đua dành nhiều thành tích chào mừng ngày giải phóng miền Nam. Tiếp tục ổn định nề nếp , duy trì sĩ số học sinh . Thực hiện giảng dạy chương trình tuần 29. Nhắc nhở học Sinh chấp hành tốt luật giao thông đường bộ. Bồi khá nâng kém ( Hòa Công, Mai, Thảo ). Thực hiện giảng dạy chương trình tuần 30 . III. Bồi khá nâng kém ( Hòa Công, Kăn , Mai ) Kiểm tra vệ sinh cá nhân, Kiểm tra dụng cụ học tập học sinh, Nhắc nhở học sinh giữ gìn khuôn viên trường lớp .. Giảng dạy chương trình tuần 31 Tổng kết thi đua thông qua đợt phát động. IV. V. Nhắc nhở học sinh tham gia giữ gìn môi trường xung quanh. Nhắc nhở học sinh trong thời gian nghỉ lễ . Giảng dạy chương trình tuần 32.Bồi khá (mai, Tuấn ) Hoàn thành tốt các kế hoạch đã đề ra. Hỗ trợ công tác Đội .. Kết quả Tốt. Tốt.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> KẾ HOẠCH THÁNG 5 Chủ đề: ........................................................................................................................... Kế hoạch chung: ............................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... KÉ HOẠCH CỤ THỂ THÁNG … Tuần. Nội dung. Kết quả.  Tổng hợp kết quả đánh giá cuối học kỳ II Danh hiệu học sinh xuất sắc. SL. %. Danh hiệu học sinh khen thưởng các mặt. SL. %. Học sinh hoàn thành chương trình lớp học. SL. %. Học sinh hoàn thành chương trình tiểu học SL. TL. Học sinh đạt giải qua các kỳ thi từ cấp huyện trở lên. SL. %.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> THỐNG KÊ HỌC SINH HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH TIỂU HỌC. Tổng số. Trong tổng số Nữ. Dân tộc. Nữ d.tộc. Tổng số học sinh lớp 5 - Học sinh đối tượng chính sách: + Con liệt sĩ Trong tổng số. + Con thương binh + Mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa. + Khuyết tật học hòa nhập + Diện chính sách khác Số học sinh được công nhận hoàn thành chương trình tiểu học - Học sinh đối tượng chính sách: Con hộ nghèo ( Cận nghèo) Trong tổng số. + Con thương binh + Mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa + Khuyết tật học hòa nhập + Diện chính sách khác. Số HS được công nhận HTCT Tiểu học chia theo độ tuổi. 10 tuổi 11 tuổi 12 tuổi 13 tuổi 14 tuổi trở lên. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG (Học kỳ I; học kỳ II và kiểm tra bất thường) ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×