Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

Luận văn giải pháp nâng cao công tác quản lý chất lượng tư vấn giám sát thi công công trình xây dựng tại công ty cổ phần tư vấn xây dựng kiên giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.84 MB, 124 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒN HỒNG ĐIỆP

GIẢI PHÁP NÂNG CAO CƠNG TÁC QUẢN LÝ
CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN
XÂY DỰNG KIÊN GIANG

LUẬN VĂN THẠC SĨ

Mangh■■ng
Luôn
123doc
Th■a
thu■n
l■icam
s■
tr■
h■u
k■t
s■
nghi■m
t■im■t
d■ng

s■website
mang


kho
m■i
1. th■
m■
l■i
d■n
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
kh■ng
ng■■i
NH■N
quy■n
chia dùng,
l■
CÁC
s■l■i
v■i
và■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N

cho
tàihi■n
ng■■i
li■u
TH■A
tài
th■
hàng
li■u
dùng.
hi■n
THU■N
■■u
■ t■t
Khi
■■i,
Vi■t
c■
khách
b■n
l■nh
Nam.
Chào
online
hàng
v■c:
Tác
m■ng
tr■
khơng

tài
phong
thành
b■n
chính
khác
chun
■■n
thành
tíngì
d■ng,
v■i
so
nghi■p,
viên
123doc.
v■i
cơng
c■a
b■n
hồn
ngh■
123doc
g■c.
h■o,
thơng
B■n
và■■
n■p


tin,
cao
th■
ti■n
ngo■i
tính
phóng
vào
ng■,...Khách
trách
tài
to,kho■n
nhi■m
thu nh■
c■a
■■i
hàng
tùy123doc,
v■i
ý.
cót■ng
th■b■n
d■
ng■■i
dàng
s■ dùng.
■■■c
tra c■u
M■c
h■■ng

tàitiêu
li■u
nh■ng
hàng
m■t■■u
quy■n
cáchc■a
chính
l■i123doc.net
sau
xác,n■p
nhanh
ti■n
tr■
chóng.
trên
thành
website
th■ vi■n tài li■u online l■n nh■t Vi■t Nam, cung c■p nh■ng tài li■u ■■c không th■ tìm th■y trên th■ tr■■ng ngo■i tr■ 123doc.net.
Nhi■u event thú v■, event ki■m ti■n thi■t th■c. 123doc luôn luôn t■o c■ h■i gia t■ng thu nh■p online cho t■t c■ các thành viên c■a website.

TP. HCM, NĂM 2020

Mangh■n
Ln
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc

khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang

event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t

chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln

cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,

qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài

phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!

v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p


tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng

V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng

s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t

tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■

■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online


■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite

c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên

ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng

vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Lnh■n
123doc
Sau
Th■a
Xu■t
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng

s■
nh■n
website
ra

mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua

online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác

khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành
b■n
Mong

v■i

nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính

■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■


ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t

tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n

h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n

ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■

thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i

tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng

v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■

kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t

2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■

c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác

m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so

nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n


123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m

D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■


ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u

b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,

n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■

li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây

cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y

■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh

s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n

t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o

t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m

dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln

cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin

qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác

tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín
Mong
b■n
Mong


cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.

thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính

website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n

■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.

■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy

■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh

giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong

tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho

top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu

li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i

thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u

li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i

event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.

t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■

CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i

li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■

khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n

chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a

c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a

cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a

(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.

■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách

truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.

h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n

ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■

thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i

tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.


da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i

lo i
i

CHẤT LƯỢNG TƯ VẤN GIÁM SÁT THI CÔNG


CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN
XÂY DỰNG KIÊN GIANG

Chuyên ngành: Quản lý Xây dựng

Mã số: 8580302

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

TS. BÙI QUANG NHUNG

TPHCM, NĂM 2020
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i

uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐOÀN HOÀNG ĐIỆP

GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC QUẢN LÝ

CHẤT LƯỢNG TƯ VẤN GIÁM SÁT THI CÔNG



da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i

ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th

uy lo i
lo i
i

LỜI CAM ĐOAN

Tơi tên: Đồn Hồng Điệp

Chun ngành: Quản lý xây dựng

Lớp cao học: 25QLXD11-CS2

Trường Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2

Là tác giả luận văn thạc sĩ với đề tài “Đề xuất giải pháp nâng cao công tác quản lý

chất lượng thi công xây dựng cơng trình tại Cơng ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Kiên

Giang” đã được Hiệu trưởng trường Đại học Thủy lợi giao nghiên cứu tại Quyết định

số 1595/QĐ-ĐHTL ngày 13 tháng 08 năm 2018

Tôi cam đoan các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được

ai cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác. Việc tham khảo các nguồn tài liệu (nếu

có) đã được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định.
Tác giả luận văn

Đoàn Hoàng Điệp


i


da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy

c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

LỜI CẢM ƠN

Lời đầu tiên, tác giả xin cảm ơn đến các cán bộ giảng viên của trường Đại học Thủy –

Cơ sở 2 đã nhiệt tình truyền đạt kiến thức trong suốt quá trình học cao học. Đặc biệt,

tác giả xin cảm ơn sâu sắc đến TS. Bùi Quang Nhung đã hướng dẫn tận tình, chỉ bảo

chi tiết từng nội dung của luận văn để luận văn thực sự trở thành một cơng trình khoa

học có chất lượng.

Tác giả xin cảm ơn đến ban lãnh đạo Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Kiên Giang

đã tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để tác giả hồn thành khóa cao học và luận văn

cuối khóa.

Cuối cùng, tác giả xin cảm ơn gia đình, bạn bè đã ủng hộ, động viên chia sẻ hỗ trợ lúc

khó khăn để tác giả hồn thành chương trình học của mình.

Xin chân trọng cảm ơn!


ii


MỤC LỤC
MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................. vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ vii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT VÀ GIẢI THÍCH TỪ NGỮ .................... viii
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của Đề tài ..........................................................................................1
2. Mục đích của luận văn .............................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................3
4. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................3
5. Kết quả đạt được ......................................................................................................3
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài.................................................................3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TƯ VẤN GIÁM SÁT
THI CƠNG CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG ......................................................................5
1.1.1 Khái niệm dự án đầu tư xây dựng cơng trình [1] ...........................................5
1.1.2 Phân loại dự án đầu tư xây dựng công trình [2] .............................................5
1.1.3 Các giai đoạn đầu tư dự án[3] ........................................................................7
1.1.4 Các chủ thể tham gia hoạt động xây dựng[1] .................................................8
1.1.5 Các hình thức quản lý dự án đầu tư xây dựng[3] ...........................................9
1.2 Tổng quan về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng [4] .................................10
1.2.1 Khái niệm quản lý chất lượng cơng trình xây dựng .....................................10
1.2.2 Các ngun tắc đảm bảo chất lượng cơng trình xây dựng ...........................11
1.2.3 Các chức năng của quản lý chất lượng cơng trình xây dựng .......................11
1.2.4 Các phương thức quản lý chất lượng xây dựng............................................13
1.3 Tổng quan về tư vấn giám sát thi công xây dựng [5] ..........................................15
1.3.1 Khái niệm phân loại tư vấn giám sát ............................................................15
1.3.2 Điều kiện năng lực tư vấn giám sát ..............................................................17

Kết luận Chương 1.........................................................................................................19
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ PHÁP LÝ TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG TƯ VẤN GIÁM SÁT THI CƠNG CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG ....20
2.1 Cơ sở khoa học và lý luận về quản lý chất lượng................................................20
iii

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th

i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

1.1 Tổng quan về dự án đầu tư xây dựng cơng trình ...................................................5


2.1.1 Chất lượng sản phẩm [8] ..............................................................................20
2.1.2 Quản lý chất lượng[8]...................................................................................26
2.2 Cơ sở pháp lý về quản lý chất lượng tư vấn giám sát thi cơng cơng trình xây
dựng ...........................................................................................................................28
2.2.1 Luật xây dựng số 50/2014/QH13 .................................................................28
2.2.2 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 ............................................29
2.2.3 Nghị định 46/2015/NĐ-CP về Quản lý chất lượng và bảo trì CTXD ..........30
2.3 Cơ sở quản lý chất lượng công tác tư vấn giám sát thi công cơng trình xây dựng
...................................................................................................................................31
2.3.1 Các quy định của Nhà nước: ........................................................................31
2.3.2 Các văn bản pháp lý của cơng trình. ............................................................31
2.3.3 Nội dung chính của cơng tác giám sát [12] ..................................................32
2.3.4 Qui chuẩn xây dựng......................................................................................32
2.3.5 Tiêu chuẩn Việt Nam về thi cơng & nghiệm thu .........................................33

2.4.1 Quy trình thực hiện khảo sát thực tế ............................................................43
2.4.2 Đối tượng, phạm vi và nội dung thực hiện khảo sát ....................................44
2.4.3 Nội dung bảng câu hỏi thực hiện khảo sát ...................................................44
2.4.4 Phương pháp phân tích số liệu [4] ................................................................47

2.4.5 Tổng hợp điều tra, khảo sát ..........................................................................48
Kết luận chương 2 .........................................................................................................54
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TƯ
VẤN GIÁM SÁT THI CƠNG CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG TẠI CƠNG TY CỔ
PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG KIÊN GIANG .............................................................55
3.1 Thực trạng công tác quản lý chất lượng cơng trình xây dựng trong nước ..........55
3.2 Thực trạng công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng tại Kiên Giang ....59
3.2.1 Cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng cơng trình xây dựng ...................59
3.2.2 Quản lý chất lượng cơng trình xây dựng của các chủ thể trực tiếp tham gia
xây dựng cơng trình ...............................................................................................60
3.3 Giới thiệu về Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Kiên Giang ...........................62
3.3.1 Giới thiệu chung ...........................................................................................62
3.3.2 Cơ cấu bộ máy tổ chức .................................................................................63

iv

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai

ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i

c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

2.4 Phương pháp đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng tư vấn giám sát tại
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Kiên Giang .......................................................43


3.3.3 Giới thiệu Xí nghiệp giám sát của Cơng ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Kiên
Giang .....................................................................................................................67
3.3.4 Phân tích thuận lợi khó khăn những nguyên nhân, tồn tại, hạn chế .............69
3.4 Phân tích kết quả điều tra, khảo sát các nhân tố ảnh hưởng lớn đến tư vấn giám
sát ...............................................................................................................................75
3.4.1 Phân tích độ tin cậy ......................................................................................75
3.4.2 Phân tích nhân tố ..........................................................................................77
3.5 Giải pháp nâng cao chất lượng quản lý công tác tư vấn giám sát thi công xây

dựng tại Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Kiên Giang. ........................................78
3.5.1 Giải pháp hồn thiện bộ máy Cơng ty và XNGS của Cổ phần Tư vấn Xây
dựng Kiên Giang ...................................................................................................78
3.5.2 Giải pháp phát triển sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ phần tư vấn xây
dựng Kiên giang ....................................................................................................86
3.5.3 Giải pháp chăm sóc khách hàng ...................................................................87
3.5.4 Giải pháp xây dựng hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015
...............................................................................................................................88
3.5.6 Giải pháp tài chính cơng ty...........................................................................88
3.5.7 Tăng cường cơng tác tuyển dụng và đào tạo ................................................89
3.5.8 Giải pháp xác định mối quan hệ các chủ thể trực tiếp tham gia dự án trong
giai đoạn thi công ..................................................................................................90
3.5.9 Giải pháp nâng cao chất lượng chuyên môn cán bộ giám sát hiện trường...92
3.5.10 Giải pháp giám sát hiện trường: .................................................................93
Kết luận Chương 3.......................................................................................................107
PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .........................................................................108

v

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi

i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

3.5.5 Giải pháp tăng cường đầu tư thiết bị và công nghệ vào hoạt động sản xuất 88


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1-1: Quy trình quản lý chất lượng cơng trình xây dựng .......................................10
Hình 2-1: Cơ sở lý luận về quản lý chất lượng sản phẩm .............................................23
Hình 2-2: Quy trình thực hiện khảo sát bằng bảng câu hỏi ...........................................43
Hình 2-3: Đối tượng khảo sát biết về TVGS .................................................................51
Hình 2-4: Đối tượng khảo sát đánh giá về TVGS ảnh hưởng đến CLCT .....................52

Hình 2-5: Thâm niên của Đối tượng khảo sát đánh giá về TVGS ảnh hưởng đến CLCT
.......................................................................................................................................53
Hình 3-1: Cầu Rồng Đà Nẵng .......................................................................................55
Hình 3-2: Lún do địa chất TPHCM ...............................................................................56
Hình 3-3: Vụ sập giàn giáo Vũng Tàu...........................................................................57
Hình 3-4: Sập sàn BTCT ở Hà Nội ..............................................................................58
Hình 3-5: Mơ hình cơ cấu tổ chức của Cơng ty ............................................................63
Hình 3-6: Doanh thu của Cơng ty CP TVXD Kiên Giang ............................................66

Hình 3-8: Hồn thiện bộ máy tổ chức cơng ty ..............................................................80
Hình 3-9: Cơ cấu tổ chức Xí nghiệp Giám sát ..............................................................82
Hình 3-10: Sơ đồ tổ chức thực hiện dự án.....................................................................90

vi

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th

i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Hình 3-7: Cơ cấu tổ chức Xí nghiệp Giám sát ..............................................................67


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2-1: Thống kê đối tượng trả lời theo vai trò tham gia ..........................................49
Bảng 2-2: Thống kê đối tượng trả lời theo thời gian công tác .....................................49
Bảng 2-3: Thống kê đối tượng trả lời theo vị trí công việc tham gia ...........................50
Bảng 2-4: Đối tượng khảo sát biết về TVGS ................................................................50
Bảng 2-5: Đối tượng khảo sát đánh giá về TVGS ảnh hưởng đến CLCT ....................51
Bảng 2-6: Thâm niên của Đối tượng khảo sát đánh giá về TVGS ảnh hưởng đến CLCT
.......................................................................................................................................52
Bảng 2-7: Tổng hợp kết quả khảo sát các yếu tố ảnh hưởng ........................................53
Bảng 3-1: Kết quả Doanh thu của Công ty CP TVD Kiên Giang .................................66

Bảng 3-2: Kết quả Doanh thu của Xí nghiệp Giám sát .................................................68
Bảng 3-3: Thống kê độ tin cậy của các nhân tố ảnh hưởng đến công tác TVGS .........75
Bảng 3-4: Thống kê độ tin cậy các nhân tố khác ảnh hưởng đến công tác tư vấn giám
sát. ..................................................................................................................................76
Bảng 3-6: Tổng hợp thống kê độ tin cậy của các nhân tố ảnh hưởng đến công tác
TVGS .............................................................................................................................78

vii

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi

i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Bảng 3-5: Kết quả độ tin cậy theo KMO and Bartlett's.................................................77


1. ATLĐ
: An toàn lao động

2. BQLDA
: Ban Quản lý dự án

3. XNGS
: Xí nghiệp giám sát

4. CBKT
: Cán bộ kỹ thuật

5. CBGS
: Cán bộ giám sát

6. BPKT

: Bộ phận kế toán

7. CĐT
: Chủ đầu tư

8. CHT
: Chỉ huy trưởng

9. CTXD
: Cơng trình xây dựng

10. ĐTXD
: Đầu tư xây dựng

11. QLCL
: Quản lý chất lượng

12. QLDA
: Quản lý dự án

13. QLNN
: Quản lý Nhà nước

14. QPKT
: Quy phạm kỹ thuật

15. QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam

16. TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

17. QPPL
: Quy phạm pháp luật

18. CBGS
: Tư vấn giám sát

19. GSTG
: Giám sát tác giả

20. TVTK
: Tư vấn thiết kế

21. TKBVTC-DT
: Thiết kế bản vẽ thi cơng – dự tốn cơng trình

22. UBND
: Ủy ban nhân dân

viii
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i

uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT VÀ GIẢI THÍCH TỪ NGỮ


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của Đề tài
Quản lý chất lượng tư vấn giám sát là một lĩnh vực khoa học hết sức phức tạp, thông
qua các qui định hiện hành như: luật xây dựng, luật đấu thầu, nghị định 59/2015/NĐCP, nghị định 46/2015/NĐ-CP, các thông tư hướng dẫn về quản lý chất lượng cơng

trình, hệ thống qui chuẩn, tiêu chuẩn, và các qui định có liên quan về chất lượng cơng
trình phải đảm bảo một cách khoa học, từ công tác chuẩn bị, công tác tổ chức giám sát,
công tác nghiệm thu, nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng, bảo hành bảo trì. Cơng tác
tư vấn giám sát cơng trình xây dựng, nếu chấp hành đầy đủ các cơ sở pháp lý cũng như
thực tiễn, trình độ chuyên mơn nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp, đó là những yếu tố
quyết định giúp chủ đầu tư thực hiện giám sát chất lượng, khối lượng, tiến độ, an toàn
lao động và vệ sinh môi trường, PCCN, đạt chất lượng dẫn đến đạt hiệu quả kinh tế
đầu tư xây dựng.
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i

uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Thực trạng công tác tư vấn giám sát nước ta hiện nay đang còn tồn tại nhiều bất cập
như sau:
- Năng lực chuyên môn, kinh nghiệm của đội ngũ tư vấn giám sát chưa đồng đều, nhất
là kiến thức chun mơn đối với các hạng mục cơng việc có tính chất kỹ thuật phức
tạp.
- Cơng tác đào tạo trong việc hành nghề hoạt động xây dựng hiện nay tại một số tổ
chức chưa tốt, hoạt động mang tính hình thức cịn nặng về lợi nhuận, khơng chú trọng
vào cơng tác chất lượng đào tạo.
- Việc đào tạo, sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề giám sát chưa được kiểm sốt chặt
chẽ. Do đó, trong nhiều trường hợp tư vấn giám sát chưa thực hiện nghiêm túc chức
trách, nhiệm vụ của mình, khơng kiểm sốt được chất lượng cơng trình trong q trình
thi cơng của nhà thầu; khơng bám sát hiện trường để kịp thời xử lý các phát sinh bất
hợp lý, chưa kiên quyết xử lý các vi phạm về chất lượng trong quá trình thực hiện
giám sát.

1


- Một số tổ chức, cá nhân tư vấn giám sát chưa thực hiện đúng nghĩa vụ, quyền hạn
theo quy định, phần lớn còn phụ thuộc vào chủ đầu tư và nhà thầu dẫn đến khơng thể

nâng cao vai trị trách nhiệm trong công việc.
- Mức thu nhập thực nhận đối với những cá nhân tham gia công tác tư vấn giám sát
đang còn thấp, chưa tương xứng khi làm việc trong lĩnh vực “nhạy cảm”. Điều này là
một trong những nguyên nhân dẫn đến một bộ phận đội ngũ tư vấn giám sát vi phạm
đạo đức nghề nghiệp, ở một số trường hợp cịn có hành vi tiêu cực, thông đồng, thỏa
thuận với nhà thầu thi công làm ảnh hưởng đến chất lượng thi cơng và xây dựng cơng
trình.
- Bên cạnh đó cơng tác kiểm sốt chất lượng cơng trình xây dựng cịn tỏ ra yếu kém,
cịn vi phạm và không tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật, các cơng trình xây
dựng sau khi bàn giao sử dụng nhanh chóng xuống cấp nghiêm trọng; thậm chí chưa
xây dựng xong cũng đã xảy ra sự cố gây tổn thất rất lớn về con người và tiền bạc thực
làm tầng hầm .., và qua khảo sát nhiều công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang chưa hết thời gian bảo hành mà cơng trình xuống cấp rất nhanh: nứt, thấm, sơn
bong chóc, nền lún, hồ sơ nghiệm thu không đúng quy định hiện hành, không đúng cơ
sở nghiệm thu.... Tại Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Kiên Giang công tác quản lý
chất lượng tư vấn giám sát thi cơng cơng trình xây dựng vẫn cịn nhiều bất cập. Tuy
chưa xảy ra những sự cố gây thiệt hại lớn nhưng cần phải đánh giá đúng thực trạng để
có giải pháp hữu hiệu. Vì vậy học viên đã lựa chọn tên đề tài nghiên cứu luận văn:
“Giải pháp nâng cao công tác quản lý chất lượng tư vấn giám sát thi cơng cơng
trình xây dựng tại Cơng ty Cổ Phần Tư vấn Xây dựng Kiên Giang”.
2. Mục đích của luận văn
- Nâng cao giải pháp quản lý chất lượng tư vấn giám sát thi công tại Công ty Cổ phần
Tư vấn Xây dựng Kiên Giang. Xác định được các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến
công tác quản lý, những nguyên nhân và tồn tại cần khắc phục. Trên cơ sở đó rút ra
những vấn đề cần giải quyết đảm bảo yêu cầu cho công tác quản lý chất lượng tư vấn
giám sát thi cơng cơng trình xây dựng tại công ty.

2

da

da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i


tế các vụ sập dàn giáo khi đổ bê tông, sập nhà bên cạnh khi cơng trình mới thi cơng


- Qua đó cung cấp các số liệu có cơ sở khoa học và thực tiễn tạo điều kiện cho các bên
tham gia hoạt động xây dựng hiểu biết và vận dụng vào thực tế, nhằm tăng cường công
tác quản lý chất lượng tư vấn giám thi cơng cơng trình xây dựng ngày càng hoàn thiện
và đạt chất lượng.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Công tác quản lý chất lượng tư vấn giám sát thi cơng cơng
trình xây dựng tại Cơng ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Kiên Giang.
- Phạm vi nghiên cứu: Nghiên cứu công tác quản lý chất lượng tư vấn giám sát thi
cơng cơng trình xây dựng giai đoạn thi cơng cơng trình xây dựng của Nhà thầu xây
lắp.
- Thời đoạn nghiên cứu: Từ năm 2010 dến 2018.
4. Phương pháp nghiên cứu

chính
- Phương pháp thống kê: Thu thập, tổng hợp và phân tích số liệu;
- Phương pháp phân tích đánh giá.
- Phương pháp chuyên gia
5. Kết quả đạt được
- Phân tích, đánh giá được thực trạng đặc biệt là những tồn tại và làm rõ nguyên nhân
chính ảnh hưởng đến công tác quản lý chất lượng tư vấn giám sát thi cơng cơng trình
xây dựng nước ta, trong tỉnh Kiên Giang, tại công ty.
- Đề ra một số giải pháp cụ thể để góp phần nâng cao và từng bước hồn thiện cơng tác
quản lý chất lượng tư vấn giám sát thi công tại công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Kiên
Giang.
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Ý nghĩa khoa học: Hệ thống được các văn bản pháp quy, các cơ sở pháp lý và cơ sở

khoa học về quản lý chất lượng tư vấn giám sát thi cơng xây dựng cơng trình, cũng

3

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy

c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

- Phương pháp tổng quan: Đánh giá thực trạng chung, đi sâu vào nội dung nghiên cứu


da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi

i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

như làm rõ được vai trò, trách nhiệm và yêu cầu của các chủ thể tham gia đảm bảo

chất lượng trong quá trình thực hiện dự án.

- Ý nghĩa thực tiễn của đề tài: Đưa ra được các giải pháp hữu hiệu nhằm nâng cao chất

lượng công tác quản lý tư vấn giám sát thi công công trình xây dựng tại Cơng ty Cổ

phần Tư vấn Xây dựng Kiên Giang. Từ đó có thể mở rộng áp dụng cho các Cơng ty

TVGS trong và ngồi tỉnh Kiên Giang. Qua đó nâng cao năng lực quản lý dự án của

CĐT, đồng thời phát huy hiệu quả nguồn vốn đầu tư.

4


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TƯ VẤN
GIÁM SÁT THI CƠNG CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

1.1 Tổng quan về dự án đầu tư xây dựng cơng trình
1.1.1 Khái niệm dự án đầu tư xây dựng cơng trình [1]
Dự án đầu tư xây dựng là tập hợp các đề xuất có liên quan đến việc sử dụng vốn để
tiến hành hoạt động xây dựng để xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo cơng trình xây dựng
nhằm phát triển, duy trì, nâng cao chất lượng cơng trình hoặc sản phẩm, dịch vụ trong
thời hạn và chi phí xác định (Luật xây dựng số 50/2014/QH13, Chương I, Điều 3, mục
15).
1.1.2 Phân loại dự án đầu tư xây dựng cơng trình [2]
Dự án có cấu phần xây dựng là dự án đầu tư: xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp, mở
rộng dự án đã đầu tư xây dựng, bao gồm cả phần mua tài sản, mua trang thiết bị của dự

Dự án khơng có cấu phần xây dựng: là dự án mua tài sản, nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, mua, sửa chữa, nâng cấp trang thiết bị, máy móc và dự án khác không quy
định tại nội dung trên;
Dựa vào mức độ quan trọng và quy mô, dự án đầu tư công được phân loại thành dự án
quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, dự án nhóm B và dự án nhóm C theo tiêu chí quy
định như sau:
Dự án quan trọng quốc gia
- Sử dụng vốn đầu tư công từ 10.000 tỷ đồng trở lên;
- Ảnh hưởng lớn đến môi trường hoặc tiềm ẩn khả năng ảnh hưởng nghiêm trọng đến
môi trường, bao gồm: Nhà máy điện hạt nhân; Sử dụng đất có u cầu chuyển mục
đích sử dụng đất vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu bảo vệ cảnh quan, khu
rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học từ 50 héc ta trở lên; rừng phòng hộ đầu nguồn
từ 50 héc ta trở lên; rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay, chắn sóng, lấn biển, bảo vệ
môi trường từ 500 héc ta trở lên; rừng sản xuất từ 1.000 héc ta trở lên;

5

da
da i ho

da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i


án;


- Sử dụng đất có u cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ hai vụ trở lên
với quy mô từ 500 héc ta trở lên;
- Di dân tái định cư từ 20.000 người trở lên ở miền núi, từ 50.000 người trở lên ở các
vùng khác;
- Dự án địi hỏi phải áp dụng cơ chế, chính sách đặc biệt cần được Quốc hội quyết
định.
Dự án nhóm A
- Dự án không phân biệt tổng mức đầu tư thuộc một trong các trường hợp sau đây: Dự
án tại địa bàn có di tích quốc gia đặc biệt; Dự án tại địa bàn đặc biệt quan trọng đối với
quốc gia về quốc phòng, an ninh theo quy định của pháp luật về quốc phòng, an ninh;
Dự án thuộc lĩnh vực bảo vệ quốc phịng, an ninh có tính chất bảo mật quốc gia; Dự án
sản xuất chất độc hại, chất nổ; Dự án hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất;
- Dự án có tổng mức đầu tư từ 2.300 tỷ đồng trở lên thuộc lĩnh vực sau đây: Giao
nghiệp điện; Khai thác dầu khí; Hóa chất, phân bón, xi măng; Chế tạo máy, luyện kim;
Khai thác, chế biến khống sản; Xây dựng khu nhà ở;
- Dự án có tổng mức đầu tư từ 1.500 tỷ đồng trở lên thuộc lĩnh vực sau đây: Giao
thông, trừ các dự án đầu tư từ 2.300 tỷ đồng nêu trên; Thủy lợi; Cấp thốt nước và
cơng trình hạ tầng kỹ thuật; Kỹ thuật điện; Sản xuất thiết bị thông tin, điện tử; Hóa
dược; Sản xuất vật liệu; Cơng trình cơ khí; Bưu chính, viễn thơng;
- Dự án có tổng mức đầu tư từ 1.000 tỷ đồng trở lên thuộc lĩnh vực sau đây: Sản xuất
nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; Vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên
nhiên; Hạ tầng kỹ thuật khu đơ thị mới; Cơng nghiệp;
- Dự án có tổng mức đầu tư từ 800 tỷ đồng trở lên thuộc lĩnh vực sau đây: Y tế, văn
hóa, giáo dục; Nghiên cứu khoa học, tin học, phát thanh, truyền hình; Kho tàng; Du
lịch, thể dục thể thao; Xây dựng dân dụng.
Dự án nhóm B
- Dự án thuộc lĩnh vực nhóm A: có tổng mức đầu tư từ 120 tỷ đồng đến dưới 2.300 tỷ

đồng.
6

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi

th
uy lo i
lo i
i

thông, bao gồm cầu, cảng biển, cảng sông, sân bay, đường sắt, đường quốc lộ; Công


- Dự án thuộc lĩnh vực nhóm A: có tổng mức đầu tư từ 80 tỷ đồng đến dưới 1.500 tỷ
đồng.
- Dự án thuộc lĩnh vực nhóm A: có tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ
đồng.
- Dự án thuộc lĩnh vực nhóm A: có tổng mức đầu tư từ 45 tỷ đồng đến dưới 800 tỷ
đồng.
Dự án nhóm C
- Dự án thuộc lĩnh vực nhóm A: có tổng mức đầu tư dưới 120 tỷ đồng.
- Dự án thuộc lĩnh vực nhóm A: có tổng mức đầu tư dưới 80 tỷ đồng.
- Dự án thuộc lĩnh vực nhóm A: có tổng mức đầu tư dưới 60 tỷ đồng.
- Dự án thuộc lĩnh vực nhóm A: có tổng mức đầu tư dưới 45 tỷ đồng.
1.1.3 Các giai đoạn đầu tư dự án[3]

Tiến hành tiếp xúc, thăm dò thị trường trong nước, ngoài nước để xác định nguồn tiêu
thụ, khả năng cạnh tranh của sản phẩm, tìm nguồn cung ứng vật tư, thiết bị, vật tư cho
sản xuất; xem xét khả năng về nguồn vốn đầu tư và lựa chọn hình thức đầu tư; Tiến
hành điều tra, khảo sát và lựa chọn địa điểm xây dựng; Lập dự án đầu tư; Gửi hồ sơ dự
án và văn bản trình đến người có thẩm quyền quyết định đầu tư, tổ chức cho vay vốn
đầu tư và cơ quan thẩm định dự án đầu tư, giai đoạn này kết thúc khi nhận được văn
bản Quyết định đầu tư nếu đây là đầu tư của Nhà nước hoặc văn bản Giấy phép đầu tư
nếu đây là của các thành phần kinh tế khác.
- Giai đoạn thực hiện đầu tư: Giai đoạn này gồm các công việc như xin giao đất

hoặc thuê đất (đối với dự án có sử dụng đất); Xin giấy phép xây dựng nếu yêu cầu phải
có giấy phép xây dựng và giấy phép khai thác tài nguyên (nếu có khai thác tài
nguyên); Thực hiện đền bù giải phóng mặt bằng, thực hiện kế hoạch tái định cư và
phục hồi (đối với dự án có yêu cầu tái định cư và phục hồi), chuẩn bị mặt bằng xây
dựng; Mua sắm thiết bị, công nghệ; Thực hiện việc khảo sát, thiết kế xây dựng; Thẩm
định, phê duyệt thiết kế và tổng dự tốn, dự tốn cơng trình; Tiến hành thi công xây
lắp; Kiểm tra và thực hiện các hợp đồng; Quản lý kỹ thuật, chất lượng thiết bị và chất
7

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi

i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

- Giai đoạn chuẩn bị đầu tư: Nghiên cứu sự cần thiết phải đầu tư và quy mô đầu tư;


lượng xây dựng; Vận hành thử, nghiệm thu quyết toán vốn đầu tư, bàn giao và thực
hiện bảo hành sản phẩm.
- Giai đoạn kết thúc xây dựng đưa dự án vào khai thác sử dụng: Giai đoạn này
gồm các công việc như nghiệm thu, bàn giao cơng trình; Thực hiện việc kết thúc xây
dựng cơng trình; Vận hành cơng trình và hướng dẫn sử dụng cơng trình; Bảo hành
cơng trình; Quyết toán vốn đầu tư; Phê duyệt quyết toán.
1.1.4 Các chủ thể tham gia hoạt động xây dựng[1]
- Bộ quản lý cơng trình xây dựng chun ngành: Là Bộ được giao nhiệm vụ quản lý,
thực hiện đầu tư xây dựng cơng trình thuộc chun ngành xây dựng do mình quản lý.
- Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng: Gồm Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là Ủy
ban nhân dân cấp huyện).

Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành; Sở Xây dựng, Sở quản lý cơng trình
xây dựng chun ngành; Phịng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân

dân cấp huyện.
- Cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư: Là cơ quan, tổ chức có
chun mơn phù hợp với tính chất, nội dung của dự án và được người quyết định đầu
tư giao nhiệm vụ thẩm định.
- Người quyết định đầu tư: Là cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật của cơ quan,
tổ chức, doanh nghiệp có thẩm quyền phê duyệt dự án và quyết định đầu tư xây dựng.
- Chủ đầu tư xây dựng: (sau đây gọi là chủ đầu tư) Là cơ quan, tổ chức, cá nhân sở
hữu vốn, vay vốn hoặc được giao trực tiếp quản lý, sử dụng vốn để thực hiện hoạt
động đầu tư xây dựng.
- Nhà thầu trong hoạt động đầu tư xây dựng: (sau đây gọi là nhà thầu) Là tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng, năng lực hành nghề xây dựng khi
tham gia quan hệ hợp đồng trong hoạt động đầu tư xây dựng.

8

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th

i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

- Cơ quan chuyên môn về xây dựng: Là cơ quan chuyên môn trực thuộc Bộ Xây dựng,


1.1.5 Các hình thức quản lý dự án đầu tư xây dựng[3]
- Hình thức Ban QLDA ĐTXD chuyên ngành, Ban QLDA ĐTXD khu vực: là tổ chức
sự nghiệp công lập, có tư cách pháp nhân đầy đủ, được sử dụng con dấu riêng, được
mở tài khoản tại kho bạc nhà nước và ngân hàng thương mại theo quy định; thực hiện
các chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của CĐT và trực tiếp quản lý thực hiện các dự
án được giao; chịu trách nhiệm trước pháp luật và người quyết định thành lập về các
hoạt động của mình; quản lý vận hành, khai thác sử dụng cơng trình hồn thành khi
được người quyết định đầu tư giao.
- Hình thức Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án: CĐT quyết định thành lập
Ban QLDA ĐTXD một dự án để thực hiện các dự án quy mơ nhóm có cấp cơng trình

cấp đặc biệt, dự án áp dụng công nghệ cao được Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ
xác nhận bằng văn bản, dự án về quốc phịng an ninh, dự án có u cầu bí mật nhà
nước, dự án sử dụng vốn khác. Ban QLDA ĐTXD một dự án là tổ chức sự nghiệp trực
khoản tại kho bạc nhà nước và ngân hàng thương mại theo quy định để thực hiện các
nhiệm vụ quản lý dự án được CĐT giao; chịu trách nhiệm trước pháp luật và CĐT về
hoạt động quản lý dự án của mình.
- Hình thức thuê tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng: Trường hợp Ban QLDA
ĐTXD chuyên ngành, Ban QLDA ĐTXD khu vực không đủ điều kiện năng lực để
thực hiện một số công việc quản lý dự án đầu tư xây dựng thì được thuê tổ chức, cá
nhân tư vấn có đủ điều kiện năng lực để thực hiện quản lý các cơng việc đó.
- Hình thức CĐT trực tiếp thực hiện quản lý dự án: CĐT sử dụng tư cách pháp nhân
của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc để trực tiếp quản lý dự án đối với dự án
cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình xây dựng quy mơ nhỏ có tổng mức đầu tư dưới
5 tỷ đồng, dự án có sự tham gia của cộng đồng và dự án có tổng mức đầu tư dưới 2 tỷ
đồng do Ủy ban nhân dân cấp xã làm CĐT.

9

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i

uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

thuộc CĐT, có tư cách pháp nhân độc lập, được sử dụng con dấu riêng, được mở tài


1.2 Tổng quan về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng [4]
1.2.1 Khái niệm quản lý chất lượng công trình xây dựng
Cơng trình xây dựng: là sản phẩm được tạo thành bởi sức lao động của con người, vật
liệu xây dựng, thiết bị lắp đặt vào cơng trình, được liên kết định vị với đất, có thể bao
gồm phần dưới mặt đất, phần trên mặt đất, phần dưới mặt nước và phần trên mặt nước,
được xây dựng theo thiết kế. Cơng trình xây dựng bao gồm cơng trình dân dụng, cơng
trình cơng nghiệp, giao thơng, nơng nghiệp và phát triển nơng thơn, cơng trình hạ tầng

kỹ thuật và cơng trình khác.
Quản lý chất lượng: là các hoạt động có phối hợp để định hướng và kiểm soát một tổ
chức về chất lượng. Việc định hướng và kiểm soát về chất lượng nói chung bao gồm
lập chính sách chất lượng và mục tiêu chất lượng, hoạch định chất lượng, kiểm soát
chất lượng, đảm bảo chất lượng và cải tiến chất lượng.
Quản lý chất lượng cơng trình xây dựng: là một chuỗi các công việc và hành động
tới hiệu quả tốt nhất cho chất lượng cơng trình xây dựng. Theo quy định của luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 và nghị định 46/2015/NĐ-CP, quy trình quản lý CLCTXD bao
gồm các bước như sau:

Quản lý
chất lượng
khảo sát
xây dựng

Quản lý
chất lượng
thi cơng
xây dựng
cơng trình

Quản lý
chất lượng
thiết kế
xây dựng

Quản lý
cơng tác
bảo hành
bảo trì

cơng trình

Hình 1-1: Quy trình quản lý chất lượng cơng trình xây dựng
Quản lý chất lượng cơng trình xây dựng là hoạt động quản lý của các chủ thể tham gia
các hoạt động xây dựng như: Các cơ quan chuyên môn về xây dựng, CĐT, các đơn vị
thi công, tư vấn và các đơn vị khác có liên quan trong q trình chuẩn bị, thực hiện
đầu tư xây dựng cơng trình và khai thác sử dụng cơng trình nhằm đảm bảo các u cầu
về chất lượng và an tồn của cơng trình.

10

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th

uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

được hệ thống nhằm hướng dẫn, theo dõi và kiểm sốt cơng trình xây dựng để mang


1.2.2 Các ngun tắc đảm bảo chất lượng cơng trình xây dựng
Để cơng trình xây dựng đạt được chất lượng và phát huy hiệu quả, cần đảm bảo các
nguyên tắc dưới đây:
- Chất lượng của sản phẩm xây dựng phải đáp ứng mong đợi của CĐT, thỏa mãn
những nhu cầu đã được cơng bố hoặc cịn tiềm ẩn.
- Phải đảm bảo an tồn cho các cơng trình lân cận, đảm bảo vệ sinh tài nguyên môi
trường cho khu vực thi cơng cơng trình.
- Chất lượng CTXD khơng chỉ đảm bảo sự an tồn về mặt kỹ thuật mà cịn phải thỏa
mãn các u cầu về an tồn sử dụng có chứa đựng yếu tố xã hội và kinh tế.
- Hạng mục cơng trình, cơng trình xây dựng hồn thành chỉ được phép đưa vào khai
thác, sử dụng sau khi được nghiệm thu bảo đảm yêu cầu của thiết kế xây dựng, quy
chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng cho công trình; các yêu cầu của hợp đồng xây dựng

- Nhà thầu khi tham gia hoạt động xây dựng phải có đủ điều kiện năng lực theo quy

định, phải có biện pháp tự quản lý chất lượng các công việc xây dựng do mình thực
hiện. Nhà thầu chính hoặc tổng thầu có trách nhiệm quản lý chất lượng cơng việc do
nhà thầu phụ thực hiện.
- Các chủ thể tham gia hoạt động đầu tư xây dựng quy định là nhà thầu, CĐT và các
cơ quan chuyên môn phải chịu trách nhiệm về chất lượng các cơng việc do mình thực
hiện.
- Cơ quan chuyên môn về xây dựng hướng dẫn, kiểm tra công tác quản lý chất lượng
của các tổ chức, cá nhân tham gia xây dựng cơng trình; thẩm định thiết kế, kiểm tra
cơng tác nghiệm thu cơng trình xây dựng, tổ chức thực hiện giám định chất lượng cơng
trình xây dựng; kiến nghị và xử lý các vi phạm về chất lượng cơng trình xây dựng theo
quy định của pháp luật.
1.2.3 Các chức năng của quản lý chất lượng công trình xây dựng
QLCLCTXD cũng như bất kỳ một loại quản lý nào đều phải thực hiện một số chức
năng cơ bản như: Hoạch định, tổ chức, kiểm tra, kích thích, điều hòa phối hợp. Nhưng

11

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th

i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

và quy định của pháp luật có liên quan.


do mục tiêu và đối tượng quản lý của quản lý chất lượng có những đặc thù riêng nên
các chức năng của quản lý chất lượng xây dựng cũng có những đặc điểm riêng.
Chức năng hoạch định chất lượng
Hoạch định là chức năng quan trọng hàng đầu và đi trước các chức năng khác của
quản lý chất lượng. Hoạch định chất lượng là một hoạt động xác định mục tiêu và các
phương tiện, nguồn lực và biện pháp nhằm thực hiện mục tiêu CLXD. Nhiệm vụ của
hoạch định chất lượng là:
- Nghiên cứu thị trường để xác định yêu cầu của khách hàng về sản phẩm hàng hoá

dịch vụ, từ đó xác định u cầu về chất lượng, các thơng số kỹ thuật cơ bản.
- Xác định mục tiêu chất lượng cần đạt được và chính sách chất lượng .
- Chuyển giao kết quả hoạch định cho các bộ phận tác nghiệp.
Chức năng tổ chức

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i

uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Để làm tốt chức năng tổ chức cần thực hiện các nhiệm vụ chủ yếu sau đây:
- Tổ chức hệ thống quản lý chất lượng.
- Tổ chức thực hiện bao gồm việc tiến hành các biện pháp kinh tế, tổ chức, kỹ thuật,
chính trị, tư tưởng, hành chính nhằm thực hiện kế hoạch đã xác định.
Chức năng kiểm tra, kiểm soát
Kiểm tra, kiểm sốt chất lượng là q trình điều khiển, đánh giá các hoạt động tác
nghiệp thông qua những kỹ thuật, phương tiện, phương pháp và hoạt động nhằm đảm
bảo CLCTXD theo đúng yêu cầu đặt ra. Những nhiệm vụ chủ yếu của kiểm tra, kiểm
soát chất lượng là:
- Tổ chức các hoạt động nhằm bảo đảm CLCTXD như yêu cầu.
- Đánh giá việc thực hiện công tác quản lý chất lượng của các chủ thể.
- So sánh chất lượng thực tế với tiêu chí chất lượng để phát hiện những sai lệch.
- Tiến hành các hoạt động cần thiết nhằm khắc phục những sai lệch, đảm bảo thực hiện
đúng những yêu cầu.

12


Khi thực hiện kiểm tra, kiểm soát các kết quả thực hiện kế hoạch cần đánh giá một
cách độc lập hai vấn đề sau: (1) Sự tuân thủ pháp luật trong quản lý chất lượng và (2)
hệ thống quản lý chất lượng. Nếu mục tiêu khơng đạt được có nghĩa là một trong hai
hoặc cả hai điều kiện trên không được thỏa mãn.
Chức năng kích thích

Kích thích việc đảm bảo và nâng cao chất lượng được thực hiện thông qua áp dụng chế
độ thưởng phạt về chất lượng và áp dụng giải thưởng quốc gia về đảm bảo và nâng cao
chất lượng xây dựng.
Chức năng điều chỉnh, điều hòa, phối hợp
Đó là tồn bộ những hoạt động nhằm tạo ra sự phối hợp đồng bộ, khắc phục các tồn tại
và đưa CLCTXD lên mức cao hơn .
Hoạt động điều chỉnh, điều hòa, phối hợp đối với quản lý chất lượng được hiểu rõ ở

Khi tiến hành các hoạt động điều chỉnh cần phải phân biệt rõ ràng giữa việc loại trừ
hậu quả và loại trừ nguyên nhân của hậu quả... . Cần tìm hiểu nguyên nhân xảy ra
khuyết tật và có biện pháp khắc phục ngay từ đầu. Nếu khơng đạt mục tiêu chất lượng
do kế hoạch QLCL đề ra, cần hồn thiện ngay vì đây là yếu tố cơ bản bảo đảm chất
lượng cơng trình.
1.2.4 Các phương thức quản lý chất lượng xây dựng
Trong lịch sử ngành xây dựng, CLCTXD không ngừng tăng lên theo sự phát triển của
các nền văn minh. Ở mỗi giai đoạn đều có một phương thức QLCL tiêu biểu cho thời
kỳ đó. Tùy theo cách nhìn nhận, đánh giá và phân loại, các chuyên gia chất lượng trên
thế giới có nhiều cách đúc kết khác nhau, nhưng về cơ bản tất cả đều nhất quán về
hướng phát triển của quản lý chất lượng và có thể đúc kết thành một số phương thức
tiêu biểu sau:
Phương thức kiểm tra chất lượng (Inspection)
Theo ISO 8402 thì “Kiểm tra CLXD là các hoạt động như thẩm tra, thẩm định, thử
nghiệm hoặc kiểm định một hay nhiều đặc tính chất lượng và so sánh kết quả với yêu
cầu quy định nhằm xác định sự không phù hợp về CLXD”. Có thể nói đây là mức độ
13

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th

da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy

i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

nhiệm vụ cải tiến và hoàn thiện chất lượng.



thấp nhất của quản lý chất lượng, nội dung chính của nó là kiểm tra chất lượng khi
cơng trình đã xây dựng xong, để phát hiện những phần chưa đạt chất lượng và yêu cầu
sữa chữa lại. Cách làm này bị động và khơng có hiệu quả kinh tế trong giai đoạn hiện
nay, bởi việc kiểm tra chỉ giúp xử lý các khiếm khuyết đã xảy ra chứ không nâng cao
được chất lượng xây dựng.
Phương thức kiểm soát chất lượng – QC (Quality Control)
Xuất phát từ những hạn chế của phương pháp kiểm tra chất lượng, vào những năm
1920 người ta đã bắt đầu chú trọng đến việc đảm bảo ổn định chất lượng trong suốt
quá trình, hơn là đợi đến khâu cuối cùng mới tiến hành kiểm tra, kiểm định. Từ đó
khái niệm kiểm sốt chất lượng đã ra đời.
Kiểm soát chất lượng là những hoạt động và các biện pháp kỹ thuật có tính tác nghiệp
nhằm theo dõi q trình sản xuất hay thi cơng xây dựng, đồng thời loại trừ những
nguyên nhân không thỏa mãn ở mọi giai đoạn của sản xuất để đạt hiệu quả kinh tế

Nội dung của kiểm soát chất lượng bao gồm các yếu tố như: Kiểm soát con người,
kiểm soát phương pháp và q trình, kiểm sốt việc cung ứng các yếu tố đầu vào, kiểm
soát trang thiết bị và kiểm soát thơng tin.
Cần lưu ý rằng kiểm sốt chất lượng phải tiến hành song song với kiểm tra chất lượng
vì nó buộc sản phẩm làm ra phải được một mức chất lượng nhất định và ngăn ngừa bớt
những sai sót có thể xảy ra. Nói cách khác là kiểm sốt chất lượng phải gồm cả chiến
lược kiểm tra chất lượng. Giữa kiểm tra và kiểm sốt chất lượng có điểm khác nhau cơ
bản. Kiểm tra là sự so sánh, đối chiếu giữa chất lượng thực tế với những yêu cầu chất
lượng đặt ra. Kiểm soát là hoạt động bao quát hơn, tồn diện hơn. Nó bao gồm các
hoạt động thẩm tra, giám sát trong suốt q trình thiết kế, thi cơng, để so sánh, đánh
giá chất lượng, tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục.
Phương thức đảm bảo chất lượng – QA (Quality Assurance)
Do yêu cầu của sản xuất và đặc biệt là do yêu cầu của khách hàng, một phương thức
quản lý chất lượng mới “Đảm bảo chất lượng” ra đời để thay thế cho kiểm soát. Đảm
bảo chất lượng là mọi hoạt động có kế hoạch, có hệ thống và được khẳng định để đem


14

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi

th
uy lo i
lo i
i

tránh tình trạng loại bỏ sản phẩm hàng loạt trong quá trình sản xuất.


lại lòng tin về CLXD và thỏa mãn các yêu cầu đã định đối với chất lượng, là tạo sự tin
tưởng cho khách hàng, rằng một tổ chức sẽ luôn luôn thỏa mãn được mọi yêu cầu của
chất lượng, thông qua việc tiến hành các hoạt động trong hệ chất lượng theo kế hoạch,
có hệ thống.
Trong q trình thi cơng họ tự kiểm soát chất lượng, kèm theo việc lập hồ sơ ghi chép
để làm bằng chứng. Người mua có thể xem xét hồ sơ, tài liệu ghi chép quá trình kiểm
sốt chất lượng thi cơng, là bằng chứng cho việc quản lý chất lượng đã được thực hiện
như thế nào.
Phương thức QLCL toàn diện - TQM (Total Quality Management)
Kiểm sốt chất lượng tồn diện (TQM) là sự huy động nỗ lực của mọi chủ thể thực
hiện các quá trình có liên quan tới duy trì và cải tiến chất lượng. Điều này sẽ giúp tiết
kiệm tối đa trong sản xuất, dịch vụ, đồng thời thỏa mãn nhu cầu khách hàng.
Có thể nói TQM là bước phát triển cao nhất hiện nay về quản lý chất lượng với hai đặc
xuất thi công xây dựng và (2) cải tiến chất lượng liên tục.
Trong TQM chất lượng được quan niệm không chỉ là chất lượng của sản phẩm xây
dựng, mà còn là chất lượng của cả q trình thi cơng xây dựng cơng trình. u cầu đề
ra là sản phẩm xây dựng không những thỏa mãn mọi nhu cầu của khách hàng, mà q
trình sản xuất thi cơng ra nó cũng phải đạt hiệu quả cao nhất. Vì vậy, mục tiêu quản lý
của TQM gồm 4 mục tiêu đó là: Chất lượng, giá thành, thời gian và an toàn lao động.
Cải tiến chất lượng liên tục là một điều đặc biệt quan trọng của TQM, để huy động các
nguồn lực được nhiều hơn và sử dụng các nguồn lực đạt hiệu suất cao hơn. Phải ln
cố gắng tìm ra biện pháp cải tiến và phịng ngừa các sai hỏng, khơng để xảy ra kém

chất lượng trong q trình thi cơng xây dựng.
1.3 Tổng quan về tư vấn giám sát thi công xây dựng [5]
1.3.1 Khái niệm phân loại tư vấn giám sát
Khái niệm
Tư vấn giám sát là một người, một công ty hay một tổ chức có đầy đủ tư cách pháp
nhân được Chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án của Chủ đầu tư ủy quyền để ký hợp
15

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i

uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

điểm nổi bật bao gồm: (1) Bao quát tất cả các mục tiêu và lợi ích trong q trình sản


×