Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài giảng thực tập ngành quản trị kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 18 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Khoa Kinh tế và Quản lý
Bộ môn Quản trị kinh doanh

BÀI GIẢNG THỰC TẬP
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

Hà Nội, tháng 09 năm 2021


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
KHOA: KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
BỘ MƠN: QUẢN TRỊ KINH DOANH

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
Trình độ đào tạo: Đại học

THỰC TẬP NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
Practice of Business Administration
Mã số: BACU317

1. Số tín chỉ: 3 (1-0-2)
2. Số tiết: Tổng: 45;
Trong đó: LT: 15 ; BT.... ;

TN .... ; ĐA: .... ; BTL: .... ; TQ, TT: 30 ;

3. Thuộc chương trình đào tạo ngành:
- Học phần bắt buộc cho ngành: Quản trị kinh doanh
- Học phần tự chọn cho ngành:
4. Phương pháp đánh giá:


- Sau khi kết thúc 3 tuần thực tập, thứ 2 của tuần ngay sau đó, sinh viên nộp 1 Bản Báo cáo
Thực tập Ngành theo Mẫu (cả nội dung và hình thức) cho Bộ mơn.
- Điểm Học phần Thực tập Ngành được tính theo Cơng thức:
Điểm HP = Điểm chấm q trình thực tập của sinh viên x 50% + Điểm chấm Báo
cáo Thực tập Ngành x 50%
- Thang điểm: 10
- Nội dung đánh giá như sau:
+ Giảng viên hướng dẫn theo dõi quá trình thực tập của sinh viên, kết thúc 3 tuần làm việc
đánh giá, cho điểm về thái độ, chất lượng bài làm..
+ Giảng viên phản biện đánh giá chất lượng Báo cáo thực tập của sinh viên theo các tiêu chí
như: Viết theo đúng các mục trong đề cương chuẩn, các nội dung viết trong các mục khớp
với Tên của mục, đề mục, có nội dung gắn với Cơng ty; trình bày theo đúng mẫu, khả năng
phân tích, tơng hợp…
5. Điều kiện ràng buộc học phần:
- Học phần tiên quyết : Không
- Học phần học trước : Không
- Học phần song hành: Không
- Ghi chú khác: Tổ chức vào Kỳ 7


6. Nội dung tóm tắt học phần:
Tiếng Việt : Học phần Thực tập Ngành QTKD nhằm rèn luyện kỹ năng phân tích và kỹ
năng viết báo cáo cho người học cũng như giúp người học học hỏi, rèn luyện phong cách
làm việc, tác phong công sở và ứng xử trong các mối quan hệ công tác tại một cơ quan,
doanh nghiệp. Trong 3 tuần thực tập tại doanh nghiệp, với sự hướng dẫn của 1 Giảng viên
chuyên môn của Nhà trường và 1 Cán bộ tại Công ty, sinh viên tìm hiểu về cơng tác quản
lý, điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh trong thực tế của 1 doanh nghiệp, bước đầu áp
dụng các kiến thức đã học giải quyết các công việc trong thực tế, phát hiện các tồn tại, hạn
chế trong hoạt động quản lý, đăt nền tảng cho việc viết khóa luận tốt nghiệp tại kỳ sau.
Tiếng Anh :

The subject is to train analytical skills and writing skills for students as well as help students
learn, practice working style and behave in working relationships in the company. During 3
weeks of internship at the company, with the guidance of 1 Professional Lecturer of the
University and 1 Staff at the Company, students learn about the administration management
and the business activities in a company, initially applying the acquired knowledge to deal
with work in practice, discovering the shortcomings & limitations in management activities,
laying the foundation for writing graduation thesis in the next term
7. Cán bộ tham gia giảng dạy:
TT
1
2
3

Họ và tên
Trần Quốc
Hưng
Triệu Đình
Phương
Nguyễn Anh
Tuấn

Học hàm,
học vị

Điện thoại liên
hệ

Email

Tiến sĩ


0914.562.638



Tiến sĩ

0932.328.380



PGS.TS

0903.252.747



Chức danh,
chức vụ
Trưởng BM
Phó trưởng
BM
Giảng viên
cao cấp

4

Nguyễn Thế
Hịa


Tiến sĩ

0903.252.747



Giảng viên
chính

5

Nguyễn Thị
Huyền

Thạc sĩ

0978.266.631



Giảng viên

6

Lê Thị Mỹ
Dung

Thạc sĩ

0904.383.198




Giảng viên

7

Hoàng Thị Ba

Thạc sĩ

0936.222.356



Giảng viên


TT

Họ và tên

Học hàm,
học vị

Điện thoại liên
hệ

Email


Chức danh,
chức vụ

8

Mai Thị
Phượng

Thạc sĩ

0983.789.362



Giảng viên

9

Đặng Thị
Minh Thùy

Thạc sĩ

0936.249.288



Giảng viên

10


Đàm Thị Thủy

Thạc sĩ

0986.505.687



Giảng viên

11

Trương Thị
Thu Hương

Tiến sĩ

0932891686



Giảng viên

12

Nguyễn Thị
Hương

Thạc sĩ


0964684767

Giảng viên

Thạc sĩ

0983718424



13

Vũ Thị Thu


Giảng viên

8. Giáo trình sử dụng, tài liệu tham khảo:
Giáo trình:
[1] Trần Minh Đạo, Marketing căn bản, Nhà xuất bản Giáo dục, 2009.
[2] Nguyễn Hữu Thân, Quản trị Nhân sự, Nhà xuất bản Lao động Xã hội, 2008.
[3] Nguyễn Thu Thủy, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Nhà xuất bản Lao động Xã hội,

2014.
Các tài liệu tham khảo:
9. Nội dung chi tiết
9.1. Nội dung thực tập
- Trong quá trình thực tập, sinh viên cần thực hiện 2 hoạt động:
Hoạt động 1: Chủ động liên hệ với một doanh nghiệp sản xuất/cung ứng dịch vụ, hoặc

doanh nghiệp kinh doanh thương mại để xin thực tập với các các nhiệm vụ sau:
- Tìm hiểu tổng quan về doanh nghiệp thực tập gồm có:
+ Thơng tin chung; Q trình hình thành và phát triển.
+ Lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh, mơ hình tổ chức, chức năng nhiệm vụ của các
Phòng/Ban trong doanh nghiệp.
+ Quá trình tạo ra sản phẩm/dịch vụ và các quá trình cốt lõi khác của doanh nghiệp
- Phân tích mơi trường kinh doanh của doanh nghiệp; đánh giá những yếu tố môi trường vĩ
mô và môi trường ngành tác động tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thực tập.


- Tìm hiểu và phân tích khái qt thực trạng hoạt động kinh doanh; phương hướng phát triển
của doanh nghiệp thực tập; những thuận lợi và khó khăn của cơng ty trong thời gian tới.
Trong thời gian thực tập, sinh viên cần ghi lại quá trình thực tập hằng ngày vào trong Nhật
ký thực tập và có xác nhận của Cán bộ hướng dẫn thực tập của doanh nghiệp thực tập và
Giảng viên được phân công hướng dẫn theo Mẫu được đính kèm cuối bản hướng dẫn. Hết
thời gian thực tập, sinh viên viết Báo cáo thực tập Ngành.
Hoạt động 2: Tham quan Mơ hình kinh doanh, Dây chuyền sản xuất, vùng nguyên liệu của
một số doanh nghiệp điển hình là đối tác của Bộ môn với các nội dung:
- Gặp gỡ, trao đổi với Ban Giám đốc các doanh nghiệp về Mơ hình kinh doanh, Q trình
hình thành phát triển, các Khó khăn, các Bài học kinh doanh, Chiến lược phát triển, diễn
biến thị trường thời gian gần đây, dự báo xu hướng thời gian tới…..
- Thăm quan dây chuyền sản xuất, vùng nguyên liệu của một số doanh nghiệp…..
9.2 Cấu trúc Báo cáo thực tập Ngành
Sau đợt thực tập sinh viên phải nộp 01 bản báo cáo thực tập ngành (BCTTCN) với độ
dài khoảng 25 trang. Các nội dung và số lượng trang mô tả dưới đây yêu cầu chung cho tất
cả sinh viên.
- Phần 1: Giới thiệu khái quát chung về Doanh nghiệp
- Phần 2: Phân tích môi trường kinh doanh của doanh nghiệp nơi sinh viên đã nghiên cứu
thực tế.
- Phần 3: Phương hướng phát triển và những thuận lợi – khó khăn của doanh nghiệp nơi

sinh viên thực tập.
Nội dung chi tiết
Dưới đây là quy định chi tiết về nội dung của BCTTN:
A. Lời mở đầu
B. Các phần chính của BCTT chuyên ngành
Các phần chính của báo cáo thực tập ngành trong khuôn khổ chương trình đào tạo
Ngành QTKD đã được chuẩn hố với các nội dung và thứ tự như ở dưới đây. Sinh viên cần
phải thực hiện thu thập dữ liệu và phân tích tất cả các nội dung này.
Báo thực tập ngành Quản trị kinh doanh
Đề tài: Giới thiệu hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp X
Lời mở đầu (Ý nghĩa của đợt thực tập ngành: thực tập ngành nhằm mục đích gì (ứng dụng
lý thuyết trong phân tích hoạt động kinh doanh trên thực tế, định hướng, hoàn thiện; Đặc


điểm của báo cáo: các nội dung chính, những nét đặc biệt trong nội dung và hình thức trình
bày.)
Phần 1: Giới thiệu chung về doanh nghiệp X
1.1 Quá trình hình thành thành và phát triển của doanh nghiệp X
1.1.1 Khái quát chung về doanh nghiệp X
Tên, địa chỉ và quy mô (vốn đăng ký kinh doanh, số người) hiện tại của doanh nghiệp
1.1.2 Các mốc quan trọng trong quá trình phát triển
1.2 Chức năng nhiệm vụ của doanh nghiệp
1.2.1 Các chức năng, nhiệm vụ của doanh nghiệp
Xác định lĩnh vực sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ theo giấy phép đăng ký
kinh doanh
1.2.2 Các sản phẩm và dịch vụ hiện tại
Các nhóm hàng hố và dịch vụ chính mà doanh nghiệp đang kinh doanh
1.3 Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
1.3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức
Theo loại hình nào, lý do chọn lựa và ưu nhược điểm của loại hình đó.

1.3.2 Chức năng nhiệm vụ cơ bản của các bộ phận quản lý
1.4 Quá trình sản xuất và phân phối sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp
1.4.1 Quy trình sản xuất của doanh nghiệp
Đối với nhóm doanh nghiệp sản xuất: Vùng nguyên liệu sản xuất, Cơng nghệ sản xuất, Quy
trình sản xuất và kiểm định chất lượng…
Đối với doanh nghiệp dịch vụ: Quá trình tạo ra nguồn đầu vào, các hình thức tạo ra các gói
dịch vụ đầu ra…
1.4.2 Hệ thống kênh phân phối sản phẩm của doanh nghiệp
Chuỗi cung ứng của doanh nghiệp từ đầu vào đến đầu ra.
Phần 2: Phân tích mơi trường kinh doanh của doanh nghiệp X
2.1 Các yếu tố môi trường vĩ mô tác động tới hoạt động của doanh nghiệpX
2.1.1 Yếu tố kinh tế
Tăng trưởng GDP, lạm phát hoặc chỉ số CPI, tỷ giá hối đoái, lãi suất ngân hàng…
2.1.2 Yếu tố chính trị - pháp luật
Hiện nay ngành kinh doanh của doanh nghiệp chịu sự quản lý của bộ ban ngành nào? Các
chính sách, nghị định mới của chính phủ đối với lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp?


Định hướng phát triển của chính phủ đối với ngành
Sự tác động của việc hội nhập kinh tế quốc tế đặc biệt thông qua các hiệp định tự do thương
mại thế hệ mới như TPP có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của môi trường hoạt
động
2.1.3 Yếu tố khoa học công nghệ
Mặt bằng chung khoa học công nghệ trong ngành hiện nay như thế nào? Các quy định của
chính phủ và các bộ về hàm lượng cơng nghệ và chuyển giao công nghệ trong ngành kinh
doanh
2.1.4 Yếu tố văn hóa xã hội và nhân khẩu học
Bao gồm các yếu tố như các đặc điểm về dân số, cơ cấu dân số, tuổi thọ, tỷ lệ tăng dân số,
quy mơ, mức sống và trình độ giáo dục của dân cư… Các yếu tố văn hố: tơn giáo, phong
tục tập quán, phong cách lối sống, đạo đức, niềm tin, hệ thống các giá trị…

Tất cả các yếu tố xã hội nói trên đều có ảnh hưởng tới việc hình thành nhu cầu, thói quen
mua sắm, cách thức mua bán… ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp.
(Sinh viên có thể bổ sung yếu tố tự nhiên nếu thấy cần thiết)
2.2 Các yếu tố môi trường ngành tác động tới hoạt động của doanh nghiệp
2.2.1 Đối thủ cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh hiện tại là những công ty nào? Yếu tố công nghệ và sản phẩm của đối
thủ như thế nào? Tiềm lực tài chính, thương hiệu của họ trên thị trường? Rào cản gia nhâp
ngành cao hay thấp? Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn của doanh nghiệp…
2.2.2 Người cung ứng
Hiện tại đầu vào doanh nghiệp đang được nhập từ nguồn nào? Tập trung hay đa dạng? Mối
liên kết giữa doanh nghiệp và người cung ứng…
2.2.3. Khách hàng
Sản phẩm sản xuất ra được cung ứng cho doanh nghiệp hay khách hàng cá nhân? Phân khúc
khách hàng doanh nghiệp hướng tới? Khả năng gây sức ép từ phía nhóm khách hàng…
2.2.4 Sản phẩm thay thế
Có sản phẩm thay thế hay không? Khả năng gây áp lực của sản phẩm thay thế…
Phần 3: Đánh giá thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp X trong thời gian tới
3.1 Phương hướng phát triển của doanh nghiệp trong thời gian tới
3.2 Thuận lợi


3.2.1 Những cơ hội từ mơi trường bên ngồi doanh nghiệp
3.2.2 Những điểm mạnh của cơng ty
3.3 Khó khăn
3.3.1 Những thách thức từ mơi trường bên ngồi doanh nghiệp
3.3.2 Những điểm yếu của cơng ty
Kết luận (Tóm tắt lại các nội dung trong Báo cáo thực tập Ngành)
10. Chuẩn đầu ra (CĐR) của học phần:
STT


CĐR của học phần

CĐR của
CTĐT tương
ứng

1

Kiến thức:
- Hiểu và vận dụng được kiến thức chuyên ngành quản trị kinh
doanh trong việc phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của cơng

2,3

ty. Từ đó giúp sinh viên định hướng phục vụ cho việc làm khóa
luận tốt nghiệp cũng như công việc cụ thể sau khi ra trường.
2

Kỹ năng:
- Có kỹ năng tiếp cận, phân tích và xử lý độc lập các vấn đề kinh
doanh và quản lý (như: tài chính, marketing, quản lý sản xuất, quản
trị chiến lược...).

9,10

- Có kỹ năng nghiên cứu định tính và định lượng độc lập và sáng
tạo.
3


Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Có thể mơ tả được sơ đồ tổ chức bộ máy, chức năng nhiệm vụ của
các bộ phận, lĩnh vực hoạt động, quá trình tạo ra sản phẩm và cung
ứng dịch vụ của đơn vị thực tập.

11

- Nhận diện sơ bộ các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức của
đơn vị thực tập.
4

Phẩm chất đạo đức cá nhân, nghề nghiệp, xã hội:
- Chấp hành tốt quy chế làm việc tại đơn vị thực tập.
- Báo cáo thực tập Ngành là sản phẩm của chính người học, các
trích dẫn được thực hiện đúng quy định và phản ánh đúng hiện
trạng đang diễn ra tại doanh nghiệp

11. Thông tin liên hệ của Bộ môn

15


A. Địa chỉ bộ mơn: Phịng 209 – Nhà A5, Trường Đại học Thủy lợi
B. Trưởng bộ môn:
- Họ và tên: TS. Trần Quốc Hưng
- Số điện thoại: 0914.562.638
- Email:
TRƯỞNG KHOA
(Phụ trách ngành đào tạo)


TS. Đỗ Văn Quang

Hà Nội, ngày tháng năm 2020
TRƯỞNG KHOA
TRƯỞNG BỘ MÔN
(Phụ trách học phần)

TS. Đỗ Văn Quang

TS. Trần Quốc Hưng


KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

-----------------------------------

--------------------------------

HƯỚNG DẪN THỰC TẬP NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
I. NHIỆM VỤ THỰC TẬP NGÀNH
1.1. Tên Học phần: Thực tập ngành QTKD
1.2. Thời lượng: 3 tín chỉ;
1.3. Thời gian thực tập: 3 tuần
1.4. Mục đích:

- Rèn luyện kỹ năng phân tích và kỹ năng viết báo cáo.
- Học hỏi, rèn luyện phong cách làm việc, tác phong công sở và ứng xử trong các mối
quan hệ công tác tại một cơ quan, doanh nghiệp.
- Tăng cường hiểu biết về công tác quản lý, điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh
trong thực tế.
- Áp dụng các kiến thức đã học được vào công việc thực của một Cơng ty, xí nghiệp.
- Đặt nền tảng cho việc viết khóa luận tốt nghiệp.
1.5. u cầu
1.5.1. u cầu chun mơn
Hiểu và vận dụng được kiến thức chuyên ngành quản trị kinh doanh trong việc
phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty. Từ đó giúp sinh viên định
hướng phục vụ cho việc làm khóa luận tốt nghiệp cũng như công việc cụ thể sau khi ra
trường.
1.5.2. Yêu cầu kỹ năng
Có kỹ năng tiếp cận, phân tích và xử lý độc lập các vấn đề kinh doanh và quản lý
(như: tài chính, marketing, quản lý sản xuất, quản trị chiến lược...).
Có kỹ năng nghiên cứu định tính và định lượng độc lập và sáng tạo.
1.6. Nhiệm vụ thực tập
Trong quá trình thực tập, sinh viên cần thực hiện 2 hoạt động:
Hoạt động 1: Chủ động liên hệ với một doanh nghiệp sản xuất/cung ứng dịch vụ, hoặc

1


doanh nghiệp kinh doanh thương mại để xin thực tập với các nhiệm vụ sau:
- Tìm hiểu tổng quan về doanh nghiệp thực tập gồm có:
+ Thơng tin chung; Q trình hình thành và phát triển.
+ Lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh, mơ hình tổ chức, chức năng nhiệm vụ của các
Phịng/Ban trong doanh nghiệp.
+ Q trình tạo ra sản phẩm/dịch vụ và các quá trình cốt lõi khác của doanh nghiệp

- Phân tích mơi trường kinh doanh của doanh nghiệp; đánh giá những yếu tố môi
trường vĩ mô và môi trường ngành tác động tới hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp thực tập.
- Tìm hiểu và phân tích khái quát thực trạng hoạt động kinh doanh; phương hướng
phát triển của doanh nghiệp thực tập; những thuận lợi và khó khăn của công ty trong
thời gian tới.
Trong thời gian thực tập, sinh viên cần ghi lại quá trình thực tập hằng ngày vào trong
Nhật ký thực tập và có xác nhận của Cán bộ hướng dẫn thực tập của doanh nghiệp
thực tập và Giảng viên được phân công hướng dẫn theo Mẫu được đính kèm cuối bản
hướng dẫn. Hết thời gian thực tập, sinh viên viết Báo cáo thực tập Ngành.
Hoạt động 2: Tham quan Mơ hình kinh doanh, Dây chuyền sản xuất, vùng nguyên
liệu của một số doanh nghiệp điển hình là đối tác của Bộ mơn với các nội dung:
- Gặp gỡ, trao đổi với Ban Giám đốc các doanh nghiệp về Mơ hình kinh doanh, Q
trình hình thành phát triển, các Khó khăn, các Bài học kinh doanh, Chiến lược phát
triển, diễn biến thị trường thời gian gần đây, dự báo xu hướng thời gian tới…..
- Thăm quan dây chuyền sản xuất, vùng nguyên liệu của một số doanh nghiệp…..
II. KIẾN THỨC NỘI DUNG THỰC TẬP
Sinh viên sẽ dựa vào điều kiện thực tập để thu thập thông tin liên quan tới hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp. Sinh viên có thể đề nghị với cơ quan thực tập xin
tham gia một hoạt động thực tế tại cơ quan thực tập để thực hiện nội dung thực tập.
Nội dung thực tập phải tuân theo đề cương thực tập.
III. NỘI DUNG YÊU CẦU CỦA BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH
3.1 Yêu cầu
Sau đợt thực tập sinh viên phải nộp 01 bản báo cáo thực tập ngành (BCTTCN)
với độ dài khoảng 25 trang. Các nội dung và số lượng trang mô tả dưới đây yêu cầu
chung cho tất cả sinh viên.

2



1. Phần 1: Giới thiệu khái quát chung về Doanh nghiệp
2. Phần 2: Phân tích mơi trường kinh doanh của doanh nghiệp nơi sinh viên đã
nghiên cứu thực tế.
3. Phần 3: Phương hướng phát triển và những thuận lợi – khó khăn của doanh
nghiệp nơi sinh viên thực tập.
Sinh viên phải trình bày theo nội dung đề cương thực tập ngành.
3.2 Nội dung chi tiết
Dưới đây là quy định chi tiết về nội dung của BCTTN:
3.2.1 Lời mở đầu
1. Ý nghĩa của đợt thực tập ngành: thực tập tốt ngành nhằm mục đích gì (ứng
dụng lý thuyết trong phân tích hoạt động kinh doanh trên thực tế, định hướng,
hoàn thiện…)
2. Đặc điểm của báo cáo: các nội dung chính, những nét đặc biệt trong nội dung
và hình thức trình bày.
3.2.2 Các phần chính của BCTT chuyên ngành
Các phần chính của báo cáo thực tập ngành trong khn khổ chương trình đào
tạo Ngành QTKD đã được chuẩn hoá với các nội dung và thứ tự như ở dưới đây. Sinh
viên cần phải thực hiện thu thập dữ liệu và phân tích tất cả các nội dung này.
Báo thực tập ngành Quản trị kinh doanh
Đề tài: Giới thiệu hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp X
Phần 1: Giới thiệu chung về doanh nghiệp X
1.1 Quá trình hình thành thành và phát triển của doanh nghiệp X
1.1.1 Khái quát chung về doanh nghiệp X
Tên, địa chỉ và quy mô (vốn đăng ký kinh doanh, số người) hiện tại của doanh nghiệp
1.1.2 Các mốc quan trọng trong quá trình phát triển
1.2 Chức năng nhiệm vụ của doanh nghiệp
1.2.1 Các chức năng, nhiệm vụ của doanh nghiệp
Xác định lĩnh vực sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ theo giấy phép đăng
ký kinh doanh
1.2.2 Các sản phẩm và dịch vụ hiện tại

Các nhóm hàng hố và dịch vụ chính mà doanh nghiệp đang kinh doanh
1.3 Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp

3


1.3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức
Theo loại hình nào, lý do chọn lựa và ưu nhược điểm của loại hình đó.
1.3.2 Chức năng nhiệm vụ cơ bản của các bộ phận quản lý
1.4 Quá trình sản xuất và phân phối sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp
1.4.1 Quy trình sản xuất của doanh nghiệp
Đối với nhóm doanh nghiệp sản xuất: Vùng nguyên liệu sản xuất, Công nghệ sản xuất,
Quy trình sản xuất và kiểm định chất lượng…
Đối với doanh nghiệp dịch vụ: Quá trình tạo ra nguồn đầu vào, các hình thức tạo ra các
gói dịch vụ đầu ra…
1.4.2 Hệ thống kênh phân phối sản phẩm của doanh nghiệp
Chuỗi cung ứng của doanh nghiệp từ đầu vào đến đầu ra.
Phần 2: Phân tích mơi trường kinh doanh của doanh nghiệp X
2.1 Các yếu tố môi trường vĩ mô tác động tới hoạt động của doanh nghiệpX
2.1.1 Yếu tố kinh tế
Tăng trưởng GDP, lạm phát hoặc chỉ số CPI, tỷ giá hối đoái, lãi suất ngân hàng…
2.1.2 Yếu tố chính trị - pháp luật
Hiện nay ngành kinh doanh của doanh nghiệp chịu sự quản lý của bộ ban ngành nào?
Các chính sách, nghị định mới của chính phủ đối với lĩnh vực hoạt động của doanh
nghiệp? Định hướng phát triển của chính phủ đối với ngành
Sự tác động của việc hội nhập kinh tế quốc tế đặc biệt thông qua các hiệp định tự do
thương mại thế hệ mới như TPP có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của môi
trường hoạt động
2.1.3 Yếu tố khoa học công nghệ
Mặt bằng chung khoa học công nghệ trong ngành hiện nay như thế nào? Các quy định

của chính phủ và các bộ về hàm lượng công nghệ và chuyển giao cơng nghệ trong
ngành kinh doanh
2.1.4 Yếu tố văn hóa xã hội và nhân khẩu học
Bao gồm các yếu tố như các đặc điểm về dân số, cơ cấu dân số, tuổi thọ, tỷ lệ tăng dân
số, quy mô, mức sống và trình độ giáo dục của dân cư… Các yếu tố văn hố: tơn giáo,
phong tục tập qn, phong cách lối sống, đạo đức, niềm tin, hệ thống các giá trị…
Tất cả các yếu tố xã hội nói trên đều có ảnh hưởng tới việc hình thành nhu cầu, thói
quen mua sắm, cách thức mua bán… ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh

4


của doanh nghiệp.
(Sinh viên có thể bổ sung yếu tố tự nhiên nếu thấy cần thiết)
2.2 Các yếu tố môi trường ngành tác động tới hoạt động của doanh nghiệp
2.2.1 Đối thủ cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh hiện tại là những công ty nào? Yếu tố công nghệ và sản phẩm của
đối thủ như thế nào? Tiềm lực tài chính, thương hiệu của họ trên thị trường? Rào cản
gia nhâp ngành cao hay thấp? Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn của doanh nghiệp…
2.2.2 Người cung ứng
Hiện tại đầu vào doanh nghiệp đang được nhập từ nguồn nào? Tập trung hay đa dạng?
Mối liên kết giữa doanh nghiệp và người cung ứng…
2.2.3. Khách hàng
Sản phẩm sản xuất ra được cung ứng cho doanh nghiệp hay khách hàng cá nhân? Phân
khúc khách hàng doanh nghiệp hướng tới? Khả năng gây sức ép từ phía nhóm khách
hàng…
2.2.4 Sản phẩm thay thế
Có sản phẩm thay thế hay không? Khả năng gây áp lực của sản phẩm thay thế…
Phần 3: Đánh giá thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp X trong thời gian tới
3.1 Phương hướng phát triển của doanh nghiệp trong thời gian tới

3.2 Thuận lợi
3.2.1 Những cơ hội từ môi trường bên ngồi doanh nghiệp
3.2.2 Những điểm mạnh của cơng ty
3.3 Khó khăn
3.3.1 Những thách thức từ mơi trường bên ngồi doanh nghiệp
3.3.2 Những điểm yếu của công ty

5


IV. CÁCH TRÌNH BÀY BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH
Yêu cầu trình bày BCTTN:
1. Rõ ràng, sạch sẽ, khơng tẩy xóa, khơng có lỗi chính tả.
2. Được in một mặt trên giấy khổ A4, dài khoảng 25 trang.
3. Font chữ Times New Roman, cỡ chữ 13, dãn dòng đặt ở chế độ 1,5 lines, lề trên
2,5 cm; lề dưới 2,5 cm; lề trái 3 cm; lề phải 2 cm.
4. Header

5. Footer

BỘ MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH

6


NHẬT KÝ THỰC TẬP
(TỪ NGÀY: ……….ĐẾN NGÀY……..)
Họ và tên sinh viên :........................................................... ……………………..
Mã sinh viên :……………....Lớp :…. ................. Khoa :... ……………………..
Chuyên ngành thực tâp : ..................................................... ……………………..

Địa điểm thực tâp :………………………………………………………………..
Thời gian thực tâp : ........................................................... ……………………..
Giáo viên hướng dẫn thực tập :…………………………………………………...

TUẦN
TUẦN 1

NỘI DUNG THỰC TẬP THEO NGÀY
THỨ 2:

(TỪ………….
ĐẾN………..) THỨ 3:
THỨ 4:
THỨ 5:
THỨ 6:
TUẦN 2

THỨ 2:

(TỪ………….
ĐẾN………..) THỨ 3:
THỨ 4:
THỨ 5:

7

XÁC NHẬN


THỨ 6:

TUẦN 3

THỨ 2:

(TỪ………….
ĐẾN………..) THỨ 3:
THỨ 4:
THỨ 5:
THỨ 6:

XÁC NHẬN CỦA GIẢNG VIÊN

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN/

HƯỚNG DẪN

DOANH NGHIỆP

(Ký tên, Ghi rõ họ tên)

(Ký tên, Ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)

8


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
--------------

BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH

QUẢN TRỊ KINH DOANH
“Giới thiệu hoạt động kinh doanh của Công ty X”
(Thay Công ty X bằng Cơng ty thực tập)

GVHD :

TS. Triệu Đình Phương

Sinh viên : Lê Hoàng Vũ
Lớp

: 59QT-MAR

MSSV : 0854021589

Hà Nội, 11/2020



×