Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần dược phẩm Thái Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.54 MB, 34 trang )

Cơ cấu tổ chức và mơi trường quản lý

CƠNG TY CỔ PHẦN SAO THÁI DƯƠNG


Nội dung chính

01

Cơ cấu tổ chức

02

Mơi trường quản lý

Giới thiệu chung

Phân tích các mơi trường

Cơ cấu tổ chức

Điểm mạnh, điểm yếu

Ưu, nhược điểm, đề xuất

Sự thích nghi với mơi trường


I. CƠ CẤU TỔ CHỨC





Giới thiệu chung về công ty

Xưởng sản xuất Thái Dương

Công ty CP Thái Dương

Dược –mỹ phẩm



Cơ cấu tổ chức

(Gồm 1 giám đốc , 1 Phó giám đốc)

Kiểu cơ cấu: cơ cấu trực tuyến chức năng, thống nhất từ trên xuống


Ưu điểm

Nhược điểm



Cơ cấu tổ chức trên rất phù hợp với quy mô



Sự phối hợp giữa lãnh đạo và các phịng ban chưa chặt chẽ




Quyền lực tập trung



Khối lượng cơng việc của người lãnh đạo rất lớn



Bộ phận chuyên môn mang tính độc lập



Tập trung quyền lực làm giảm sự quan trọng và tính tích cực của



Cơng việc được phân chia rõ ràng



Người lao động được phát huy kỹ năng chun mơn

cấp dưới



Q trình truyền đạt thơng tin và phản hồi thơng tin trong cơng ty

cịn chậm



Mỗi phịng ban chỉ chịu trách nhiệm chức năng của mình

Cơ cấu tổ chức này chỉ phù hợp với chiến lược kinh doanh hiện tại, dễ bị động trước sự thay đổi của môi trường và
nhu cầu mới của khách hàng.


Đề xuất về cơ cấu của công ty

1.

2.

Tăng cường sự phối hợp giữa

Phân cấp mạnh hơn ở phân

các phòng ban

xưởng

3.

Bổ sung nhân sự ở ban giám đốc


II. MÔI TRƯỜNG QUẢN LÝ



Môi trường vĩ mô

Môi trường vi mô

Yếu tố kinh tế

Đối thủ cạnh tranh

Yếu tố văn hóa xã hội

Khách hàng

Yếu tố cơng nghệ

Nhà cung cấp

Yếu tố chính trị

Các rào cản

Yếu tố tự nhiên

Môi trường nội bộ

Hoạt động nhân sự
Hoạt động Martketing
Hoạt động R&D
Cơ cấu tổ chức



Môi trường vĩ mô

Tăng trưởng ổn định

Cơ hội và
Khủng hoảng kinh tế

thách thức

Kinh tế
Hội nhập

Thời kì covid


Mơi trường vĩ mơ

Thị trường tiêu thụ lớn

Văn hóa, xã hội

Xu hướng tiêu dùng

Thời kì covid

Người Việt dùng hàng việt

Thay đổi phương thức mua hàng, tăng nhu cầu

một số sản phẩm


Mơi trường vĩ mơ

Văn hóa, xã
Cơnghội
nghệ

Khoa học cơng nghệ phát triển

Ứng dụng nhiều máy móc trong sản xuất


Mơi trường vĩ mơ

Sự ổn định về chính trị

Chính sách kinh tế

Việt nam ổn định về chính trị

Việt Nam kí kết nhiều chính sách,
hiệp ước

Chính trị

Luật pháp

Cơng ty thanh tốn nhiều loại thuế

khác nhau


Môi trường vĩ mô

Điều kiện tự nhiên thuận lợi

Tài nguyên

Nguồn tài nguyên phong phú
Khai thác và bảo tồn chưa hợp lý

Tự nhiên

Khí hậu

Mơi trường

Khí hậu nóng ẩm => thích hợp để phát triển dịng sản phẩm dầu gội
Biến đổi khí hậu => ảnh hưởng đến dược liệu

Ơ nhiễm mơi trường => tăng nguy cơ bệnh tật => ngành dược tiềm năng
Ô nhiễm => ảnh hưởng đến dược liệu


Môi trường vi mô

Đối thủ cạnh tranh

Lớn mạnh, lâu đời



Môi trường vi mô

Tổ chức, công ty, bệnh viện

Khách hàng

Khách hàng cá nhân: chủ yếu là nữ 15-40 tuổi


Môi trường vi mô

Nhà cung cấp


Mơi trường vi mơ

Đặc trưng hóa sản
phẩm

Tiếp cận kênh phân
u cầu vốn

Tăng trưởng ngành

phối

Rào cản


Cạnh tranh thị trường

Nguồn lực tài chính
lớn

Là thị trường mới
gia nhập

Chậm lại cạnh
tranh


Mơi trường nội bộ

Nỗ lực để phát triển và hồn
thiện

Phát triển chiến lược
Marketing

Nhân Sự

R&D
Chú trọng nghiên cứu phát triển

Cơ cấu chức năng, thống nhất

Marketing

Tổ chức



Điểm mạnh , điểm yếu của môi trường quản lý



Nguồn nhân lực
JAN UARY

FEBR UARY

MAR CH

APR IL

MAY

Năm

2018

%

2019

%

2020

%


Tổng

446

100

487

100

590

100

Trên Đại

16

3,54

19

3,90

24

4,06

Đại học


51

11,43

60

12,32

66

11,18

Cao đẳng

44

9,82

55

11,29

62

10,50

Trung cấp

49


10,95

58

11,90

72

12,20

Bậc 1

204

45,71

198

40,65

228

38,62

Bậc 2

42

9,40


48

9,85

58

9,83

Bậc 3

18

4,03

21

4,31

31

5,25

Bậc 4

12

2,68

13


2,66

22

3,72

Bậc 5

10

2,23

12

2,46

18

3,05

Bậc 6

1

0,21

3

0,61


9

1,52

JU NE

học

Đông, lành nghề
PHASE 1

Cơ cấu giới tính phù hợp

Điểm
mạnh

Trẻ, tiếp thu nhanh
Task 2

PHASE 2

Điểm yếu

Tỉ lệ chun mơn cao cịn thấp

Phân bố chưa hợp lý

Task 1


Lao động trẻ, tâm lý không vững vàng
Task 2

Bảng: Chất lượng lao động của công ty từ năm 2018-2020


Điểm mạnh , điểm yếu của môi trường quản lý



Tài chính

GTGT chưa ổn định

Mơi trường tác động


Điểm mạnh , điểm yếu của môi trường quản lý



Marketing
JAN UARY

FEBR UARY

MAR CH

APR IL


MAY

Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng
PH ASE 1

Mẫu mã đa dạng, chất lượng được đánh giá cao

Điểm
mạnh

Giá rẻ, đẩy mạnh marketing cả trong và ngoài nước
Task 2

PH ASE 2

Điểm yếu

Sự chuyên môn các kênh phân phối chưa cao

Hiệu quả marketing chưa cao

Task 1

Chiến dịch quảng cáo và khuyến mãi chưa chuyên nghiệp, ngắn hạn
Task 2

JU NE


Điểm mạnh , điểm yếu của môi trường quản lý




Nghiên cứu, phát triển
JAN UARY

FEBR UARY

MAR CH

APR IL

MAY

JU NE

Thiết bị công nghệ hiện đại
PH ASE 1

Nguồn dược liệu phong phú, đa dạng

Điểm
mạnh

Đã tự quy hoạch được một số vùng trồng dược liệu
Task 2

Số lượng dược liệu tự trồng cịn ít
PH ASE 2


Điểm yếu
Task 1

Task 2

Chưa kiểm soát được hàm lượng dược chất trong dược liệu


Các họat động để thích nghi với mơi trường



Mơi trường vĩ mô

Yếu tố kinh tế


×